Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tuyển chọn các đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số lớp 9 hay (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.81 KB, 24 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN NHÂN TÔNG
Tổ Toán – Lý –Tin
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ -LỚP 9(15-16)
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ 1:
Bài 1 : (Không dùng máy tính cầm tay ).Tính giá trị biểu thức (3 đ)

a / 3 12  4 48  27

1  3 

b/

2



2
3



1
3

Bài 2: Tìm x , biết (4đ)

a / x2  6 x  9  5

b/ x  2  3


Bài 3: (2đ)
Rút gọn biểu thức A 

x  y  2 xy

x  xy



x y

x y

(với x  0, y  0, x  y )

2 3 6  84

Bài 4 : (1đ)Đơn giản biểu thức A=

2 3 4

ĐÁP ẤN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 9
BÀI CÂU ĐÁP ÁN
Bài a/1,5đ a / 3 12  4 48  75
1

 3.2. 3  4.4 3  5 3

0,75/ mỗi ý 0,25


 6 3  16 3  5 3

0,25

 3  6  16  5 
5 3
b/
1,5đ

ĐIỂM



5



 

3 1  5
3 1

5 3 55 3 5
2
5
c/1,5đ
2 3
3
1 3 


3
3
3
 3 1
3
4 3 1

3




3 1

0,25
0,25
1,0

0,25
0,25
07,5 mỗi ý 0,25

0,5
0,25


Bài2 a/
3,0đ

x3  5


0,5

x  3  5

 x  3  5
x  8

 x  2

0,5

0,5

b/

0,5

 x  3  0

2
2
 x  3  x  15
x  3
 2
2
 x  6 x  9  x  15  0
x  3

6 x  24

 x  3

 x  4  nh 
Bài
3:
1,5đ

Bài
4:


A



x y



2

x y



x



0,5

0,5

x y





x y

 x y x

0,25

 x

0,25



a  4  15


 4 
 4 



10  6




4  15

 5  3  2 ( 5 2 3)
15  5  3  5  3 
15  4  15  2  2

 4  15


0,5
0,25
0,25


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Bài 1. (1đ). Với giá trò nào của x thì căn thức
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
1
3
72 
48  162  75
a)
2
4



b) 2  2

c)

3



2

2 x  3 có nghóa ?

 32

125  3 343  2 3 64 

13
216
3

Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
a)

3x  4  7

b)

 x  4

2

3  2


Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
2 2
a)
1 2
 1
1 
x
b) P  
với x > 0 và x  4

:
x 2 x 4
 x 2
............... Hết .............................

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
NỘI DUNG
2 x  3 có nghóa khi và chỉ khi 2 x  3  0  2 x  3
3
 x 
2

Bài 1. (1đ)Để

Bài 2. (3,5đ)
1
3
1
3

72 
48  162  75  .6 2  .4 3  9 2  5 3 =
a)
2
4
2
4
3 2  3 3  9 2  5 3
 12 2  2 3



b) 2  2



2

 32 = 4  4 2  2  4 2  6

13
1
216  3 53  3 (7)3  2 3 43  3 63
c) 125  343  2 64 
3
3
3

3


Bài 3. (2,5đ)
a) 3x  4  7

 x  4

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1

3

1
 5  (7)  2.4  .6  5  (7)  8  2  8
3

b)

Điểm

2

 3x  4  49 ..................................................................................
 3x  45  x 15 .............................................................................

3  2

0,5

0,5
0,5
0,5




 x  4

2

 23



 x  4

2

5

x4  5

0,5
0,5
0,5

...................................................................................................................

Neáu x  4  0  x  4 thì x  4  5  x  9

Neáu x  4  0  x  4 thì  ( x  4)  5   x  4  5  x   1
Baøi 4. (3ñ)
2 2
2( 2  1)

a) 1  2
1 2



0,5
0,5

2

 1

b) P  
 x 2

1

 x 2 x 2 

x
x

:

:

 x4
x4
x  2  x  4 

1



2 x x4
.
2
x4
x

1

(vôùi x > 0, x  4)

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THUẬN NAM
TRƯỜNG: THCS TRƯƠNG VĂN LY

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 1) LỚP 9
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán. Chương trình: Chuẩn.
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian

phát, chép đề)
Họ và tên : …………………………………
Lớp: 93


Điểm:

Lời phê của giáo viên

ĐỀ 3 :
( Đề này có 2 trang )
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.
Câu 1: Với A là một biểu thức ta có A2 =A nếu ?
A. A  0
B. A  0
a  b bằng?
Câu 2: Tích a  b





A. a-b



B. a+b

Câu 4: Giá trị của biểu thức
A.2

B.m>3

 5


2



 2 

2

B.3

Câu 5: Với x > 0,biểu thức  x  1 .

D. A  0

C. a 2  b2

D. a 2  b2

C.m<3

D. m  0

1
là ?
3 m

Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức
A. m  3


C. A  0

bằng ?
C.4

9

 x  1

2

bằng kết quả nào dưới đây?

D.5


A.-3

B.3

C.9

Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức





3 1


2

bằng ?

A. 3 + 1
B. 1- 3
Câu 7: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
A. 3 8  4 5

 3 

B.

2

D.-9

C.

 32

D. – 1

3- 1

C. 2 5  

1
60
2


D.

3 5  2 11  5  2 6

Câu 8: Giá trị của biểu thức
A.

3 1

4  2 3 bằng ?

B. 3  2

C.



49   2

Câu 9:Kết quả của phép tính



2



 3


1  3 

Câu 11: Kết quả của phép tính



1  3 

2

2  3 
98 

27  3 48  2 108 

b/ 3 2



50  2 18 

3 1

C.7

D.8

C. – 5

D. 5


bằng ?

A.0
B. 1
Câu 12: Căn bậc hai số học của 196 bằng ?
A.11
B.12
II/TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Bài 1: ( 3,0 điểm) Thực hiện phép tính
a/

D.

2

A.9
B.10
Câu 10 : Căn bậc ba của 64 bằng ?
A. - 4
B. 4
2

6 1

C. 2 3

D. 2 3

C.13


D.14

2

Bài 2: (3,0 điểm ) Rút gọn biểu thức
a/ 5 a  4b 25a 3  5a 16ab 2  2 9a
3 x  y 
2
.
b/ 2
với x  0; y  0 và x  y
2
x y
2
Bài 3: ( 1,0 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố
2

3

a3  b3  3 a 2  ab  b 2

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM – ĐỀ 3
I/TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ )
Số câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
Đáp án
A
A
C
B
B
C
C
A
D

10
B

11
D

12
D


II/TỰ LUẬN (7,0 đ)
NỘI DUNG

ĐIỂM


Bài 1:(3,0 đ) Thực hiện phép tính
a/

2  3 

27  3 48  2 108 

2

 3 3  12 3  12 3  2  3

3 3 2 3

(do 2  3  0 )

 4 32

b/ 3 2



50  2 18  98



 3 100  6 36  3 196

 3.10  6.6  3.14
= 30 – 36 + 42 = 36
Bài 2: (3,0 điểm ) Rút gọn biểu thức

a/

a/ 5 a  4b 25a 3  5a 16ab 2  2 9a  5 a  20ab a  20ab a  6 a
 a
3 x  y 
2
.
2
x y
2

b/



x y
x2  y 2

.

0,25 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,75đ
0,75đ

2

2




0,5đ
0,75đ

với x  0; y  0 và x  y

22.3
2

0,5 đ
0,5 đ
0,5đ

x y
6
. 6
x y
 x  y  x  y 

( có x + y > 0 do x  0; y  0 )

Bài 3: ( 1,0 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố
3

a3  b3  3 a 2  ab  b 2




3

 a  b   a 2  ab  b 2   3 a 2  ab  b 2



3

 a  b . 3 a 2  ab  b 2  3 a 2  ab  b 2

 3 a 2  ab  b2



3



a  b 1

0,5đ
0,25đ
0,25đ


PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI
KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1.(1 điểm). Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 121,
b) 0,81.
Câu 2.(1 điểm). Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 2 x  1 ,
b) x  10 .
Câu 3.(2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức:
a)

25 49
. ;
81 16

b)

27. 3 .

Câu 4.(2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) 20  45  75 ;
b) 12 x  27 x  48x .
Câu 5.(2 điểm). Trục căn thức ở mẫu:
a)

3
;
2

b)


5
.
2 2

a b b a
2
:
ab
a b
a) Rút gọn biểu thức A với a, b dương và a  b.

Câu 6.(2 điểm). Cho biểu thức A=

b) Tính giá trị của A khi a = 12, b = 4.

PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI
KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 1 trang)
Nội dung

Câu
1

a) 121  11

b) 0,81  0,9.

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


2

3
4

0,5 điểm

1
2
b) x  10
35
a)
36

a) x 

0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm


b) 9
a) 0
b) 3x
3 2
2
5( 2  2)
b)
2
ab
a) A =
với a,b>0, a  b
2

a)
5

6

1 điểm
1 điểm
1 điểm

b) A = 4.

TRƯ NG
Họ và tên: ………………………….
Lớp: 9….

KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đ i số

Thời gian: 45 (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A

I.
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3
B. 3
C. 9
D.  3
Câu 2: Giá trị của x để 2 x  5 có nghĩa là:
5
5
5
5
A. x 
B. x 
C.x 
D. x 
2
2
2
2
Câu 3: Kết quả của 81a 2 (với a<0) là:
A. 9a
B. -9a
C. -9 a
Câu 4: Kết quả của phép tính
A. 8


B. 5

Câu 5: Kết quả của phép tính

D. 81a

40. 2,5 là:
C.10
25 36
. là:
9 49

D.10 10


10
7
B.
10
7
Câu 6: Kết quả của phép tính

A.

100
49
3
3
27  125 là:


C.

A.2
B.-2
C.
II.
Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)

3

D.

49
100

D.  3 98

98

a/ 18  2 50  3 8

b/





2


7  3  84

62 2
5 
1
:
c/ 


5 2 5
 3 2
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)

a/ 2 x  3  4
Câu 3: (2đ)
 1
1 
a 1
Q  

 :
 a 1 a  a  a  2 a 1
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.
b/ So sánh với 1.
2

b/

9x  5 x  6  4 x


B
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
TRƯ NG
Họ và tên: ………………………….
Lớp: 9….

KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đ i số
Thời gian: 45 (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
25 36
. là:
Câu 1: Kết quả của phép tính
9 49
100
49
10
7
A.
B.
C.
D.
49
100

10
7
I.

Câu 2: Kết quả của 81a 2 (với a<0) là:
A. 9a
B. -9a
C. -9 a
Câu 3: Kết quả của phép tính
A.2
B.-2
Câu 4: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3
B. 3
Câu 5: Kết quả của phép tính
A. 8

B. 5

3

D. 81a

27  3 125 là:

C.

3

98


C. 9
40. 2,5 là:
C.10

D.  3 98
D.  3
D.10 10


Câu 6: Giá trị của x để 2 x  5 có nghĩa là:
5
5
5
A. x 
B. x 
C.x 
2
2
2
II.
Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)



a/ 6 3 12  4 3  48  5 6

D. x 




5
2





2

b/ 2 5  2 3  4 60

 5  15
7 
2
:
c/ 


7 7 5
 5 3
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)

a/ 5 x  2  10  9 x  18
b/ 2 x  1  5
Câu 3: (2đ)
 1
1 
a 1

P  

 :
a 1 a  2 a 1
a a
a/ Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P.
b/ So sánh P với 1.
Bài làm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
ĐỀ A
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
1.D
2.A
3.B
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a/ 18  2 50  3 8  3 2  10 2  12 2
 2



4.C




2



a/

2 x  32

x

9x  5 x  6  4 x



Câu 3:



(0,5)
(0,5)



(0,5)
(0,5)

 4  2x  3  4

 2x  3  4


b/



x 3
x9

1
(tm)
2

6.B

(0,5)
(0,5)

7  3  84  10  2 21  2 21
 10
62 2
2 3  2

5 
1
:



5
c/ 


 2 5
5  2  5  3  2
 3 2

 1
Câu 2:

b/

5.A

(0,25)
3

x   
2


hoặc
hoặc

x  0

2 x  3  4
x

7
2


(tm)

3

x   
2


(0,5)
(0,25)
(0,25)  3
(0,25)
(0,25)



Q  

a/ ĐK:

Q



a 1
 :
a 1 a  a  a  2 a 1
a  0; a 1

1

1
a 1


2
a 1
a a 1 
a 1
1

a 1



a



1





a 1






 
a  1

(0,25)



(0,25)

2

(0,5)

a 1

a 1



(0,25)

a

b/ Xét hiệu Q  1 



a 1

1

a
a 1 a

(0,25)

a
1

a
Vậy Q  1  0  Q  1

a  0

0

(0,25)
(0,25)

ĐỀ B
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
1.A
2.B
3.B
4.D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a/ 6 3 12  4 3  48  5 6  6 6 12  4 3  4 3  5 6










5.C



(0,5)

 36 2  30



(0,5)

2

b/ 2 5  2 3  4 60  20  8 15  12  8 15
 32
 5  15
 5 5 3

7 
2
:




7
c/ 


7  7  5 
5 3
 5 3








 

 5 7 
Câu 2:
a/ 5 x  2  10  9 x  18

(0,5)
(0,5)



7 5




(0,5)



7  5  6  35

(0,5)

x  2

(0,5)

 5 x  2  3 x  2  10
 x  27

b/

2 x  12

(0,5)
(0,5)

 5  2x  1  5

 2x  1  5

6.A

(0,25)

1

x  
2


 x  3 (tm)
Câu 3:
 1
1 
a 1
P  

 :
a 1 a  2 a 1
a a

hoặc

2 x  1  5

hoặc

x  2 (lo i)

1

x  
2



(0,5)
(0,25)


a/ ĐK: a  0 ; a  1

(0,25)


 1
1 
a 1
1
1 
P  

 :



a 1 a  2 a  1  a a 1
a  1
a a



P






a 1



a 1

(0,5)

2

a 1

(0,25)

a
a 1

b/ Xét hiệu P  1 
P 1 

a
1

Vậy P  1

a


1

0

(0,25)
vì a  0

(0,25)
(0,25)

Trường THCS ………………

KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2015 – 2016
MÔN : TOÁN .
LỚP 9
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )

Họ và tên :……………………………………………
Lớp
: ……………
Điểm bằng số

Lời phê của giáo viên

I ./ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Câu 1 ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng .

a  b 2

bằng :

A. a - b

a)

3
2x  1

b)

D. a - b và - a - b

có nghĩa khi :

A.x 

1
2

B.x

 64 bằng
A. 4
B. - 4
 81 bằng
d)
A. 9
B. - 9
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 4 đ) Rút gọn biểu thức
c)


C.  a - b 

B. b - a

1
2

C. x 

1
2

D. x 

1
2

3





a, 5 2  2 5 5  250

b,




3 2

D. Số - 64 không có căn bậc ba

C. 8
C.  9

 
2

3 2

D. Số - 81 không có căn bậc hai



2

c,

2
5 3



3
6 3

d,


x 1  2 x  2
x  2 1

Câu 2 ( 1.5 đ ) Tìm x biết

a)

25x  35

b)



Câu 3 ( 2 đ ) Cho biểu thức Q   1  1  :  x  1  x  2 
x   x  2
x  1 
 x 1

4 x  20  3 5  x 

4
9 x  45  6
3


a) Rút gọn biểu thức với x > 0 ; x  4 và x  1 .
b) Tìm giá trị của x để nhận giá trị dương .
1 1
Câu 4(0.5đ) Cho a > 0, b > 0 và   1 . CMR a  b  a  1  b  1
a b

Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
p
b uđ
:
I./ P ầ rắ
ệ :(2đ)
Câu 1 ( 2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a) C
b) D
c) B
d) D
II./ P ầ ự u ( 8 đ )
Câu 1 ( 3đ )
a) 5 2  2 5 5  250  5 2. 5  2 5. 5  25.10  5 10  10  5 10  10



b)






 



2

32 

c)

2
5 3



2

3  2  3  4 3  4  3  4 3  4  14
3



6 3




2



5 3
53

  3

x 1  2 x  2

d, ĐK x  2, x  3

x  2 1



6 3
63






5 6

x  2  2 x  2 1
x  2 1


( x  2  1)2



x  2 1



x  2 1
x  2 1



1

Câu 2 ( 2 đ ) Đúng ý a được 0,5 đ, ý b 1đ
a) ĐK : x  0 (1)  25x  35  5 x  35  x  7 bình phương 2 vế ta được : x = 49 ( t/ m
b)  2 x  5  3 x  5  4 x  5  6  3 x  5  6  x  5  2 ĐK : x  - 5
Bình phương 2 về ta được : x + 5 = 4  x = - 1 ( t/m)
Câu 3 ( 2 đ) : Rút gọn đúng được 1 điểm
a) Q 

x



1




x 1

:





x 1

  x  2
 x  2 x  1
x 1 

x 2



x



1



x 1

.








x  2 x 1
x 2

x 1 x  4
3 x


b) Để dương ta phải có : x  2  0 ( vì x > 0 nên 3 x  0 )  x > 4
Câu 4 (0.5đ) a>0, b>0 và 1  1  1 . => a>1, b>1  a  1, b  1 tồn t i
a

b

1 1
Ta có   1  ab  a  b  1  1   a  1 b  1  1 
a b

0,25đ
ab  ab2

0,25đ

 a  1b  1  2  


a 1  b 1



2

 a  1 b  1  1  2  a  1 b  1  2

do đó

a  b  a 1  b 1




Trường THCS ........................
Lớp: 9/
Họ và tên: .........................................
Điểm

KIỂM TRA Chương I
Môn ĐẠI SỐ 9 - T ờ

45 phút

Nhận xét của giáo viên

Đề bài:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ

)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn ( ỗ âu 0,5 đ)

Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 81
B.  81
C.3
D.  3
Câu 2: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
6
2

A. 4 3  48
B.
C. 3 2  18
D. 2 3   12
3
3
Câu 3: Phương trình x  2  2 có nghiệm là:
A. 6
B.  6
C.  4
D. 4
Câu 4: Điều kiện xác định của 4  2x là:
A. x  0
B. x  2
C. x  2
D. x  -2
Câu 5: Biểu thức 18.48 có giá trị là:
A. 6 12

B. 12 6
C. 72
D. 27
Câu 6: Cho a = 3 5 và b = 5 2 . So sánh a và b ta được:
A. a  b
B. a = b
C. a  b
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ

)

Câu 1: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a)

50  48  72 ;

b)

3
3
;

2 1
2 1

Câu 2: (2,0 điểm) Giải phương trình sau:
a) 3  2x  5;

b)


2
 x  2  8 ;


x
x 
2

Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức P  
 :
x 1 x 1
 x 1
a) Tìm điều kiện xác định của A;
b) Rút gọn A ;
c) Tìm x để: P  2
Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình:
33 x  2  6


V- Đáp án:
Câu
Nội dung – Đáp án
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5 đ)
1-D ; 2-C ; 3-A ; 4-D ; 5-B ; 6-C
TỰ LUẬN
1
a) 50  48  72  5 2  4 3  6 2  4 3  2

Điểm
3,0

1,0

3 2  1  3 2  1 3 2  3  3 2  3
3
3
b)



6
2 1
2 1 2 1
 2  1 2  1

2

3
3  2x  5 x   
a)
2

 3  2x  25  2x  28  x  14

3

1,0

1,0

x 28

 x  10

 x  2  8
 x  6
a) ĐKXĐ: x  0, x  1, x  4

b)

1,0


2
 x  2  8  

b) Rút gọn P 

0,5
1,5

x
1 x

0,5
c) P  2 
4

x
1 x

2

3

 2  x  22 x  x   x 

4
9

33 x  2  6  3 x  2  2  x  2  8  x  6
************************************

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
TRƯ NG : THCS Đông Hà

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN LỚP 9
(Tiết 17 Tuần 9 theo PPCT)
Điểm :

Lời phê của Thầy ( Cô )

Họ và tên : …………………………
Lớp : 9......
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

0,5


Câu 1 : x  2 xác định khi :

A. x < – 2

Câu 2 : Tính

B. x ≥ 0

C. x ≥ –2

D . x ≤ –2

C . ± 4a

D . 4a

16a được kết quả là :
2

A. 4| a |
Câu 3: Nếu 9 x –

B. –4a
4 x = 3 thì x bằng

A.3

B.

Câu 4 : Nếu x < 0 thì

9
5


C.

9
25

D. 9

( x  1) 2 bằng

A.x–1

B. ± (x – 1)

C.1–x

D . ( x – 1)2

C.±5

D .cả A,B,C đều sai

Câu 5 : Căn bậc hai số học của 25 là

B. –5

A.5
Câu 6 :Rút gọn
A.2

2 2

được kết quả là
2 1
B. 2

C.

2 ( 2 + 1)2

D.2 2

II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm ) Tính :
a) 72  18  2 50
………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............





b) 5 12  6  3  18
……………………………………………………………………………….
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................

............

c)
2
+
52

2
…………………………………………………………………………………
52

…..
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................


........................................................................................................................................................................
............
Bài 2. Tìm x, biết (2 điểm) :
1
9 x  27  x  3 
4 x  12  7 ……………………………………......
2
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
x
4 x 4
Bài 3 (1,5 điểm ) : Cho biểu thức M =
với x > 0 , x  4

x 2
x x 2





a)Rút gọn biểu thức M
b)Tìm x để biểu thức M > 0 .
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
………………………………………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………………………………………
………
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
............


........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................

............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............

Bài4 (0,5điểm) Tính 15  2 35  60  84
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
TRƯ NG:THCS Đông Hà

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9.
(Tiết 18 Tuần 9 theo PPCT).

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
C

Câu 2
A

Câu 3
D

Câu 4
C

Câu 5
A

Câu 6
B


II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )

Bài 1 ( 2,5 điểm ) Tính :
a)

72  18  2 50

= 6 2  3 2  10 2

( 0, 25 điểm )






b) 5 12  6  3  18

c)

2
+
52

2
52

= 13 2


( 0,25 điểm )

= 5 36  18  18
= 30

( 0, 5 điểm )
( 0,5 điểm )

=

2 5 42 5 4

 5

2

( 0, 5 điểm )

 22

( 0,5 điểm )

=4 5
Bài 2.

1
4 x  12  7
2
3 x 3 + x 3 - x 3 = 7
9 x  27  x  3 


3 x 3


=7
7
=
3
49
=
9
4
=8
9

x3

 x–3
x

(0,5)

(0,5)
(0,5)

Bài 3 ( 2 điểm ) :
a)Rút gọn : M =
=

x4 x 4

x



x 2

( 0,75 điểm )



x 2

( 0,5 điểm )

x

b) Vì x > 0 , , x  4 nên x >0
Do đó M > 0 khi x – 2 > 0  x > 4

( 0,25 điểm )
( 0,5 điểm )

Bài 4( 1 điểm ) :
Điều kiện x  1
x = 2 x 1  x – 1 – 2 x 1 + 1 = 0
2
 ( x  1 – 1) = 0
 x 1 = 1
 x = 2 ( TMĐK)


( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH

Họ
HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 9/...

ạ số 9 . Tiết 18
Lờ p

ĐỀ A


Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để
Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn
Câu 3: (2,0 đ) Tính

2 x  3 có nghĩa?

( 5  3)2 

5  2)2

10.4, 9
128
c) 8. 50

d)
16
18
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
4
3
a)
b)
3 5
2 3
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi)
1
32
a) 2 98  3 18 
b) 5 2  2 5 . 5  250
2
1 9
2
c) 6
d) 3 81  3 27  3 3 3


3
3
3 1
4
25 x  50  6
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : 9 x  18  5 x  2 
5
x

x
2 x 4
Câu 7: (1,5 đ
) Cho biểu thức: A 
(với x  0; x  4 )


x4
x 2
x 2

a)

8,1.250

b)



a) Rút gọn biểu thức A.

Bài làm:



b) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 .


TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH


Họ
HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 9/...

ạ số 9 . Tiết 18
Lờ p

Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để

3x  5 có nghĩa?

Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn
Câu 3: (2,0 đ) Tính

( 7  4)2 

7  3)2

10.8,1
147
c) 27. 75
d)
25
12
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
5
6
a)
b)
3 2

2 5
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi)
1
243
a) 3 48  2 27 
b) 2 3  5 2 . 3  160
3
1 6
2
c) 4
d) 3 54  3 16  5 3 2


2
2
2 1
5
48  x  6
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : 3  x  27  9 x 
4
x
x
3 x
Câu 7: (1,5 đ
) Cho biểu thức: A 
(với x  0; x  1 )


x 1
x 1 x 1


a)

4,9.160

b)



a) Rút gọn biểu thức A.

Bài làm:



b) Tính giá trị của A khi x = 4  2 3

ĐỀ B


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Ề A;
Câu 1: (0,5 đ)

2 x  3 có nghĩa  2 x  3  0 (0,25 đ)  x 

Câu 2: (0,5 đ)

( 5  3)2 


3
(0,25 đ)
2

5  2)2 = 5  3  5  2 (0,25 đ) = 3  5  5  2  1 (0,25 đ)

Câu 3: (2,0 đ) Tính
a) 8,1.250  81.25 (0,25 đ) = 9.5  45 (0,25 đ)
10.4,9
49
9

(0,25 đ)  (0,25 đ)
16
16
4
8. 50  8.50  400 (0,25 đ) = 20 (0,25 đ)

b)
c)

8
128
128
64
(0,25 đ) = (0,25 đ)


3
18

9
18
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu

d)

a)

b)

3
2 3

 3


2

2 3

(0,25 đ) =





3
(0,25 đ)
2






4 3  5
4 3  5
4
(0,25
đ)
=

  3  5 (0,25 đ)

2
95
3  5 32  5

 





Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi)
1
1 2
1
32  2 7 2.2  3 3 2.2 
4 .2  2.7 2  3.3 2  .4 2 (0,5 đ)
a) 2 98  3 18 

2
2
2
= 7 2 (0,25đ)





b) 5 2  2 5 . 5  250  5 10  2.5  5210  5 10  10  5 10 (0.5 đ) = 10 (0,25 đ)
c) 6





1 9
2
3 3( 3) 2 2. 3  1
(0,5 đ)  6 3  3 3 


6 2 

2
3
3
3
3 1
3

3  12

 





3  1  8 3  1 (0,5

đ)
81  3 27  3 3 3  3 3 3  3  3 3 3 (0,25 đ) = 3 (0,25 đ)
4
25 x  50  6
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : 9 x  18  5 x  2 
5
ĐKXĐ: x  2 (0,25 đ)
4
25  x  2  = 6 (0,25 đ)  3 x  2  5 x  2  4 x  2  6 (0,25 đ)
 9  x  2  5 x  2 
5
 x  2  3 (0,25 đ)  x  2  9  x  7 (t/m đkxđ) (0,25 đ). Vậy: x = 7 (0,25 đ)

d)

3

Câu 7: (1,5 đ

) Cho biểu thức: A 


a) Rút gọn biểu thức A.

x
x
2 x 4


(với x  0; x  4 )
x4
x 2
x 2


x

A







 x  2

x  2  x.


x  2


x 2 2 x 4

x2 x x2 x 2 x 4



x 2



x 2







(0,5 đ)

2 x  4
x 2



x 2

2




 

x 2



(0,5 đ)

b) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 .  (2  2)2 (0,25 đ)
2
2
2
Thay x  (2  2)2 vào biểu thức A ta được: A =


  2 (0,25 đ)
2
2 2 2
2
2 2 2





-------------------------------------------------------------------------------(Đáp án và biểu điểm đề B tương tự)

Trường THCS PHƯƠNG ĐÌNH

Lớp 9D
Họ và tên:.....................................................

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số lớp 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI: (2)

Bài 1: (2 đ
)
a/ Tìm điều kiện của x để
c/

Trục căn thức ở mẫu :

7x  1 có nghĩa

12
7 2

b/ So sánh 3 2 và 2 5

d/ Rút gọn biểu thức

12
m 2  8m  16
với m < 4
.
m4
9


Bài 2: ( 2 đ
)
Biến đổi và rút gọn các biểu thức sau:
a/ (4 18  2 32  5 50). 8

2
5
33
10
7


5
2
3
11  1

b/ 8

Bài 3 : ( 2 đ
)
Giải các phương trình sau
a\

 2x  5

Bài 4: ( 3,5 đ

2


7

b\

9(5x  2)  20x  8  20

)


x 4
3   x 2
:


Cho biểu thức : P  
 
x
x

2
2

x
x

 
a. Rút gọn P
b. Tính P với x  3  2 2
c. Tìm x với P nhỏ nhất, P lớn nhất

Bài 5: (0,5 đ
)







x 

x  2 



Chứng minh giá trị biểu thức M= 2  2 . 2  4 3 2  11  6 2 là một số tự nhiên.
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................



×