TRƯỜNG THCS TRẦN NHÂN TÔNG
Tổ Toán – Lý –Tin
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ -LỚP 9(15-16)
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ 1:
Bài 1 : (Không dùng máy tính cầm tay ).Tính giá trị biểu thức (3 đ)
a / 3 12 4 48 27
1 3
b/
2
2
3
1
3
Bài 2: Tìm x , biết (4đ)
a / x2 6 x 9 5
b/ x 2 3
Bài 3: (2đ)
Rút gọn biểu thức A
x y 2 xy
x xy
x y
x y
(với x 0, y 0, x y )
2 3 6 84
Bài 4 : (1đ)Đơn giản biểu thức A=
2 3 4
ĐÁP ẤN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 9
BÀI CÂU ĐÁP ÁN
Bài a/1,5đ a / 3 12 4 48 75
1
3.2. 3 4.4 3 5 3
0,75/ mỗi ý 0,25
6 3 16 3 5 3
0,25
3 6 16 5
5 3
b/
1,5đ
ĐIỂM
5
3 1 5
3 1
5 3 55 3 5
2
5
c/1,5đ
2 3
3
1 3
3
3
3
3 1
3
4 3 1
3
3 1
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
07,5 mỗi ý 0,25
0,5
0,25
Bài2 a/
3,0đ
x3 5
0,5
x 3 5
x 3 5
x 8
x 2
0,5
0,5
b/
0,5
x 3 0
2
2
x 3 x 15
x 3
2
2
x 6 x 9 x 15 0
x 3
6 x 24
x 3
x 4 nh
Bài
3:
1,5đ
Bài
4:
1đ
A
x y
2
x y
x
0,5
0,5
x y
1đ
x y
x y x
0,25
x
0,25
a 4 15
4
4
10 6
4 15
5 3 2 ( 5 2 3)
15 5 3 5 3
15 4 15 2 2
4 15
0,5
0,25
0,25
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Bài 1. (1đ). Với giá trò nào của x thì căn thức
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
1
3
72
48 162 75
a)
2
4
b) 2 2
c)
3
2
2 x 3 có nghóa ?
32
125 3 343 2 3 64
13
216
3
Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
a)
3x 4 7
b)
x 4
2
3 2
Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
2 2
a)
1 2
1
1
x
b) P
với x > 0 và x 4
:
x 2 x 4
x 2
............... Hết .............................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
NỘI DUNG
2 x 3 có nghóa khi và chỉ khi 2 x 3 0 2 x 3
3
x
2
Bài 1. (1đ)Để
Bài 2. (3,5đ)
1
3
1
3
72
48 162 75 .6 2 .4 3 9 2 5 3 =
a)
2
4
2
4
3 2 3 3 9 2 5 3
12 2 2 3
b) 2 2
2
32 = 4 4 2 2 4 2 6
13
1
216 3 53 3 (7)3 2 3 43 3 63
c) 125 343 2 64
3
3
3
3
Bài 3. (2,5đ)
a) 3x 4 7
x 4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
3
1
5 (7) 2.4 .6 5 (7) 8 2 8
3
b)
Điểm
2
3x 4 49 ..................................................................................
3x 45 x 15 .............................................................................
3 2
0,5
0,5
0,5
0,5
x 4
2
23
x 4
2
5
x4 5
0,5
0,5
0,5
...................................................................................................................
Neáu x 4 0 x 4 thì x 4 5 x 9
Neáu x 4 0 x 4 thì ( x 4) 5 x 4 5 x 1
Baøi 4. (3ñ)
2 2
2( 2 1)
a) 1 2
1 2
0,5
0,5
2
1
b) P
x 2
1
x 2 x 2
x
x
:
:
x4
x4
x 2 x 4
1
2 x x4
.
2
x4
x
1
(vôùi x > 0, x 4)
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THUẬN NAM
TRƯỜNG: THCS TRƯƠNG VĂN LY
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 1) LỚP 9
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán. Chương trình: Chuẩn.
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian
phát, chép đề)
Họ và tên : …………………………………
Lớp: 93
Điểm:
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 3 :
( Đề này có 2 trang )
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.
Câu 1: Với A là một biểu thức ta có A2 =A nếu ?
A. A 0
B. A 0
a b bằng?
Câu 2: Tích a b
A. a-b
B. a+b
Câu 4: Giá trị của biểu thức
A.2
B.m>3
5
2
2
2
B.3
Câu 5: Với x > 0,biểu thức x 1 .
D. A 0
C. a 2 b2
D. a 2 b2
C.m<3
D. m 0
1
là ?
3 m
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức
A. m 3
C. A 0
bằng ?
C.4
9
x 1
2
bằng kết quả nào dưới đây?
D.5
A.-3
B.3
C.9
Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức
3 1
2
bằng ?
A. 3 + 1
B. 1- 3
Câu 7: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
A. 3 8 4 5
3
B.
2
D.-9
C.
32
D. – 1
3- 1
C. 2 5
1
60
2
D.
3 5 2 11 5 2 6
Câu 8: Giá trị của biểu thức
A.
3 1
4 2 3 bằng ?
B. 3 2
C.
49 2
Câu 9:Kết quả của phép tính
2
3
1 3
Câu 11: Kết quả của phép tính
1 3
2
2 3
98
27 3 48 2 108
b/ 3 2
50 2 18
3 1
C.7
D.8
C. – 5
D. 5
bằng ?
A.0
B. 1
Câu 12: Căn bậc hai số học của 196 bằng ?
A.11
B.12
II/TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Bài 1: ( 3,0 điểm) Thực hiện phép tính
a/
D.
2
A.9
B.10
Câu 10 : Căn bậc ba của 64 bằng ?
A. - 4
B. 4
2
6 1
C. 2 3
D. 2 3
C.13
D.14
2
Bài 2: (3,0 điểm ) Rút gọn biểu thức
a/ 5 a 4b 25a 3 5a 16ab 2 2 9a
3 x y
2
.
b/ 2
với x 0; y 0 và x y
2
x y
2
Bài 3: ( 1,0 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố
2
3
a3 b3 3 a 2 ab b 2
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM – ĐỀ 3
I/TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ )
Số câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
A
C
B
B
C
C
A
D
10
B
11
D
12
D
II/TỰ LUẬN (7,0 đ)
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1:(3,0 đ) Thực hiện phép tính
a/
2 3
27 3 48 2 108
2
3 3 12 3 12 3 2 3
3 3 2 3
(do 2 3 0 )
4 32
b/ 3 2
50 2 18 98
3 100 6 36 3 196
3.10 6.6 3.14
= 30 – 36 + 42 = 36
Bài 2: (3,0 điểm ) Rút gọn biểu thức
a/
a/ 5 a 4b 25a 3 5a 16ab 2 2 9a 5 a 20ab a 20ab a 6 a
a
3 x y
2
.
2
x y
2
b/
x y
x2 y 2
.
0,25 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,75đ
0,75đ
2
2
0,5đ
0,75đ
với x 0; y 0 và x y
22.3
2
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
x y
6
. 6
x y
x y x y
( có x + y > 0 do x 0; y 0 )
Bài 3: ( 1,0 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố
3
a3 b3 3 a 2 ab b 2
3
a b a 2 ab b 2 3 a 2 ab b 2
3
a b . 3 a 2 ab b 2 3 a 2 ab b 2
3 a 2 ab b2
3
a b 1
0,5đ
0,25đ
0,25đ
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI
KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.(1 điểm). Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 121,
b) 0,81.
Câu 2.(1 điểm). Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 2 x 1 ,
b) x 10 .
Câu 3.(2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức:
a)
25 49
. ;
81 16
b)
27. 3 .
Câu 4.(2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) 20 45 75 ;
b) 12 x 27 x 48x .
Câu 5.(2 điểm). Trục căn thức ở mẫu:
a)
3
;
2
b)
5
.
2 2
a b b a
2
:
ab
a b
a) Rút gọn biểu thức A với a, b dương và a b.
Câu 6.(2 điểm). Cho biểu thức A=
b) Tính giá trị của A khi a = 12, b = 4.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI
KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 1 trang)
Nội dung
Câu
1
a) 121 11
b) 0,81 0,9.
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
3
4
0,5 điểm
1
2
b) x 10
35
a)
36
a) x
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
b) 9
a) 0
b) 3x
3 2
2
5( 2 2)
b)
2
ab
a) A =
với a,b>0, a b
2
a)
5
6
1 điểm
1 điểm
1 điểm
b) A = 4.
TRƯ NG
Họ và tên: ………………………….
Lớp: 9….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đ i số
Thời gian: 45 (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
I.
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3
B. 3
C. 9
D. 3
Câu 2: Giá trị của x để 2 x 5 có nghĩa là:
5
5
5
5
A. x
B. x
C.x
D. x
2
2
2
2
Câu 3: Kết quả của 81a 2 (với a<0) là:
A. 9a
B. -9a
C. -9 a
Câu 4: Kết quả của phép tính
A. 8
B. 5
Câu 5: Kết quả của phép tính
D. 81a
40. 2,5 là:
C.10
25 36
. là:
9 49
D.10 10
10
7
B.
10
7
Câu 6: Kết quả của phép tính
A.
100
49
3
3
27 125 là:
C.
A.2
B.-2
C.
II.
Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
3
D.
49
100
D. 3 98
98
a/ 18 2 50 3 8
b/
2
7 3 84
62 2
5
1
:
c/
5 2 5
3 2
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a/ 2 x 3 4
Câu 3: (2đ)
1
1
a 1
Q
:
a 1 a a a 2 a 1
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.
b/ So sánh với 1.
2
b/
9x 5 x 6 4 x
B
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
TRƯ NG
Họ và tên: ………………………….
Lớp: 9….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đ i số
Thời gian: 45 (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
25 36
. là:
Câu 1: Kết quả của phép tính
9 49
100
49
10
7
A.
B.
C.
D.
49
100
10
7
I.
Câu 2: Kết quả của 81a 2 (với a<0) là:
A. 9a
B. -9a
C. -9 a
Câu 3: Kết quả của phép tính
A.2
B.-2
Câu 4: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3
B. 3
Câu 5: Kết quả của phép tính
A. 8
B. 5
3
D. 81a
27 3 125 là:
C.
3
98
C. 9
40. 2,5 là:
C.10
D. 3 98
D. 3
D.10 10
Câu 6: Giá trị của x để 2 x 5 có nghĩa là:
5
5
5
A. x
B. x
C.x
2
2
2
II.
Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
a/ 6 3 12 4 3 48 5 6
D. x
5
2
2
b/ 2 5 2 3 4 60
5 15
7
2
:
c/
7 7 5
5 3
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a/ 5 x 2 10 9 x 18
b/ 2 x 1 5
Câu 3: (2đ)
1
1
a 1
P
:
a 1 a 2 a 1
a a
a/ Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P.
b/ So sánh P với 1.
Bài làm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
ĐỀ A
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
1.D
2.A
3.B
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a/ 18 2 50 3 8 3 2 10 2 12 2
2
4.C
2
a/
2 x 32
x
9x 5 x 6 4 x
Câu 3:
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
4 2x 3 4
2x 3 4
b/
x 3
x9
1
(tm)
2
6.B
(0,5)
(0,5)
7 3 84 10 2 21 2 21
10
62 2
2 3 2
5
1
:
5
c/
2 5
5 2 5 3 2
3 2
1
Câu 2:
b/
5.A
(0,25)
3
x
2
hoặc
hoặc
x 0
2 x 3 4
x
7
2
(tm)
3
x
2
(0,5)
(0,25)
(0,25) 3
(0,25)
(0,25)
Q
a/ ĐK:
Q
a 1
:
a 1 a a a 2 a 1
a 0; a 1
1
1
a 1
2
a 1
a a 1
a 1
1
a 1
a
1
a 1
a 1
(0,25)
(0,25)
2
(0,5)
a 1
a 1
(0,25)
a
b/ Xét hiệu Q 1
a 1
1
a
a 1 a
(0,25)
a
1
a
Vậy Q 1 0 Q 1
a 0
0
(0,25)
(0,25)
ĐỀ B
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
1.A
2.B
3.B
4.D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a/ 6 3 12 4 3 48 5 6 6 6 12 4 3 4 3 5 6
5.C
(0,5)
36 2 30
(0,5)
2
b/ 2 5 2 3 4 60 20 8 15 12 8 15
32
5 15
5 5 3
7
2
:
7
c/
7 7 5
5 3
5 3
5 7
Câu 2:
a/ 5 x 2 10 9 x 18
(0,5)
(0,5)
7 5
(0,5)
7 5 6 35
(0,5)
x 2
(0,5)
5 x 2 3 x 2 10
x 27
b/
2 x 12
(0,5)
(0,5)
5 2x 1 5
2x 1 5
6.A
(0,25)
1
x
2
x 3 (tm)
Câu 3:
1
1
a 1
P
:
a 1 a 2 a 1
a a
hoặc
2 x 1 5
hoặc
x 2 (lo i)
1
x
2
(0,5)
(0,25)
a/ ĐK: a 0 ; a 1
(0,25)
1
1
a 1
1
1
P
:
a 1 a 2 a 1 a a 1
a 1
a a
P
a 1
a 1
(0,5)
2
a 1
(0,25)
a
a 1
b/ Xét hiệu P 1
P 1
a
1
Vậy P 1
a
1
0
(0,25)
vì a 0
(0,25)
(0,25)
Trường THCS ………………
KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2015 – 2016
MÔN : TOÁN .
LỚP 9
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………
Lớp
: ……………
Điểm bằng số
Lời phê của giáo viên
I ./ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Câu 1 ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng .
a b 2
bằng :
A. a - b
a)
3
2x 1
b)
D. a - b và - a - b
có nghĩa khi :
A.x
1
2
B.x
64 bằng
A. 4
B. - 4
81 bằng
d)
A. 9
B. - 9
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 4 đ) Rút gọn biểu thức
c)
C. a - b
B. b - a
1
2
C. x
1
2
D. x
1
2
3
a, 5 2 2 5 5 250
b,
3 2
D. Số - 64 không có căn bậc ba
C. 8
C. 9
2
3 2
D. Số - 81 không có căn bậc hai
2
c,
2
5 3
3
6 3
d,
x 1 2 x 2
x 2 1
Câu 2 ( 1.5 đ ) Tìm x biết
a)
25x 35
b)
Câu 3 ( 2 đ ) Cho biểu thức Q 1 1 : x 1 x 2
x x 2
x 1
x 1
4 x 20 3 5 x
4
9 x 45 6
3
a) Rút gọn biểu thức với x > 0 ; x 4 và x 1 .
b) Tìm giá trị của x để nhận giá trị dương .
1 1
Câu 4(0.5đ) Cho a > 0, b > 0 và 1 . CMR a b a 1 b 1
a b
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
p
b uđ
:
I./ P ầ rắ
ệ :(2đ)
Câu 1 ( 2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a) C
b) D
c) B
d) D
II./ P ầ ự u ( 8 đ )
Câu 1 ( 3đ )
a) 5 2 2 5 5 250 5 2. 5 2 5. 5 25.10 5 10 10 5 10 10
b)
2
32
c)
2
5 3
1đ
2
3 2 3 4 3 4 3 4 3 4 14
3
6 3
2
5 3
53
3
x 1 2 x 2
d, ĐK x 2, x 3
x 2 1
6 3
63
1đ
1đ
5 6
x 2 2 x 2 1
x 2 1
( x 2 1)2
x 2 1
x 2 1
x 2 1
1đ
1
Câu 2 ( 2 đ ) Đúng ý a được 0,5 đ, ý b 1đ
a) ĐK : x 0 (1) 25x 35 5 x 35 x 7 bình phương 2 vế ta được : x = 49 ( t/ m
b) 2 x 5 3 x 5 4 x 5 6 3 x 5 6 x 5 2 ĐK : x - 5
Bình phương 2 về ta được : x + 5 = 4 x = - 1 ( t/m)
Câu 3 ( 2 đ) : Rút gọn đúng được 1 điểm
a) Q
x
1
x 1
:
x 1
x 2
x 2 x 1
x 1
x 2
x
1
x 1
.
x 2 x 1
x 2
x 1 x 4
3 x
1đ
b) Để dương ta phải có : x 2 0 ( vì x > 0 nên 3 x 0 ) x > 4
Câu 4 (0.5đ) a>0, b>0 và 1 1 1 . => a>1, b>1 a 1, b 1 tồn t i
a
b
1 1
Ta có 1 ab a b 1 1 a 1 b 1 1
a b
0,25đ
ab ab2
0,25đ
a 1b 1 2
a 1 b 1
2
a 1 b 1 1 2 a 1 b 1 2
do đó
a b a 1 b 1
1đ
Trường THCS ........................
Lớp: 9/
Họ và tên: .........................................
Điểm
KIỂM TRA Chương I
Môn ĐẠI SỐ 9 - T ờ
45 phút
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ
)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn ( ỗ âu 0,5 đ)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 81
B. 81
C.3
D. 3
Câu 2: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
6
2
A. 4 3 48
B.
C. 3 2 18
D. 2 3 12
3
3
Câu 3: Phương trình x 2 2 có nghiệm là:
A. 6
B. 6
C. 4
D. 4
Câu 4: Điều kiện xác định của 4 2x là:
A. x 0
B. x 2
C. x 2
D. x -2
Câu 5: Biểu thức 18.48 có giá trị là:
A. 6 12
B. 12 6
C. 72
D. 27
Câu 6: Cho a = 3 5 và b = 5 2 . So sánh a và b ta được:
A. a b
B. a = b
C. a b
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ
)
Câu 1: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a)
50 48 72 ;
b)
3
3
;
2 1
2 1
Câu 2: (2,0 điểm) Giải phương trình sau:
a) 3 2x 5;
b)
2
x 2 8 ;
x
x
2
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức P
:
x 1 x 1
x 1
a) Tìm điều kiện xác định của A;
b) Rút gọn A ;
c) Tìm x để: P 2
Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình:
33 x 2 6
V- Đáp án:
Câu
Nội dung – Đáp án
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5 đ)
1-D ; 2-C ; 3-A ; 4-D ; 5-B ; 6-C
TỰ LUẬN
1
a) 50 48 72 5 2 4 3 6 2 4 3 2
Điểm
3,0
1,0
3 2 1 3 2 1 3 2 3 3 2 3
3
3
b)
6
2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
2
3
3 2x 5 x
a)
2
3 2x 25 2x 28 x 14
3
1,0
1,0
x 28
x 10
x 2 8
x 6
a) ĐKXĐ: x 0, x 1, x 4
b)
1,0
2
x 2 8
b) Rút gọn P
0,5
1,5
x
1 x
0,5
c) P 2
4
x
1 x
2
3
2 x 22 x x x
4
9
33 x 2 6 3 x 2 2 x 2 8 x 6
************************************
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
TRƯ NG : THCS Đông Hà
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN LỚP 9
(Tiết 17 Tuần 9 theo PPCT)
Điểm :
Lời phê của Thầy ( Cô )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 9......
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
0,5
Câu 1 : x 2 xác định khi :
A. x < – 2
Câu 2 : Tính
B. x ≥ 0
C. x ≥ –2
D . x ≤ –2
C . ± 4a
D . 4a
16a được kết quả là :
2
A. 4| a |
Câu 3: Nếu 9 x –
B. –4a
4 x = 3 thì x bằng
A.3
B.
Câu 4 : Nếu x < 0 thì
9
5
C.
9
25
D. 9
( x 1) 2 bằng
A.x–1
B. ± (x – 1)
C.1–x
D . ( x – 1)2
C.±5
D .cả A,B,C đều sai
Câu 5 : Căn bậc hai số học của 25 là
B. –5
A.5
Câu 6 :Rút gọn
A.2
2 2
được kết quả là
2 1
B. 2
C.
2 ( 2 + 1)2
D.2 2
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm ) Tính :
a) 72 18 2 50
………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
b) 5 12 6 3 18
……………………………………………………………………………….
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
c)
2
+
52
2
…………………………………………………………………………………
52
…..
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
Bài 2. Tìm x, biết (2 điểm) :
1
9 x 27 x 3
4 x 12 7 ……………………………………......
2
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
x
4 x 4
Bài 3 (1,5 điểm ) : Cho biểu thức M =
với x > 0 , x 4
x 2
x x 2
a)Rút gọn biểu thức M
b)Tìm x để biểu thức M > 0 .
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
………………………………………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………………………………………
………
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
Bài4 (0,5điểm) Tính 15 2 35 60 84
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................
........................................................................................................................................................................
............
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
TRƯ NG:THCS Đông Hà
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9.
(Tiết 18 Tuần 9 theo PPCT).
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
C
Câu 2
A
Câu 3
D
Câu 4
C
Câu 5
A
Câu 6
B
II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 ( 2,5 điểm ) Tính :
a)
72 18 2 50
= 6 2 3 2 10 2
( 0, 25 điểm )
b) 5 12 6 3 18
c)
2
+
52
2
52
= 13 2
( 0,25 điểm )
= 5 36 18 18
= 30
( 0, 5 điểm )
( 0,5 điểm )
=
2 5 42 5 4
5
2
( 0, 5 điểm )
22
( 0,5 điểm )
=4 5
Bài 2.
1
4 x 12 7
2
3 x 3 + x 3 - x 3 = 7
9 x 27 x 3
3 x 3
=7
7
=
3
49
=
9
4
=8
9
x3
x–3
x
(0,5)
(0,5)
(0,5)
Bài 3 ( 2 điểm ) :
a)Rút gọn : M =
=
x4 x 4
x
x 2
( 0,75 điểm )
x 2
( 0,5 điểm )
x
b) Vì x > 0 , , x 4 nên x >0
Do đó M > 0 khi x – 2 > 0 x > 4
( 0,25 điểm )
( 0,5 điểm )
Bài 4( 1 điểm ) :
Điều kiện x 1
x = 2 x 1 x – 1 – 2 x 1 + 1 = 0
2
( x 1 – 1) = 0
x 1 = 1
x = 2 ( TMĐK)
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Họ
HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 9/...
Mô
ạ số 9 . Tiết 18
Lờ p
ĐỀ A
Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để
Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn
Câu 3: (2,0 đ) Tính
2 x 3 có nghĩa?
( 5 3)2
5 2)2
10.4, 9
128
c) 8. 50
d)
16
18
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
4
3
a)
b)
3 5
2 3
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi)
1
32
a) 2 98 3 18
b) 5 2 2 5 . 5 250
2
1 9
2
c) 6
d) 3 81 3 27 3 3 3
3
3
3 1
4
25 x 50 6
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : 9 x 18 5 x 2
5
x
x
2 x 4
Câu 7: (1,5 đ
) Cho biểu thức: A
(với x 0; x 4 )
x4
x 2
x 2
a)
8,1.250
b)
a) Rút gọn biểu thức A.
Bài làm:
b) Tính giá trị của A khi x = 6 4 2 .
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Họ
HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 9/...
Mô
ạ số 9 . Tiết 18
Lờ p
Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để
3x 5 có nghĩa?
Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn
Câu 3: (2,0 đ) Tính
( 7 4)2
7 3)2
10.8,1
147
c) 27. 75
d)
25
12
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
5
6
a)
b)
3 2
2 5
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi)
1
243
a) 3 48 2 27
b) 2 3 5 2 . 3 160
3
1 6
2
c) 4
d) 3 54 3 16 5 3 2
2
2
2 1
5
48 x 6
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : 3 x 27 9 x
4
x
x
3 x
Câu 7: (1,5 đ
) Cho biểu thức: A
(với x 0; x 1 )
x 1
x 1 x 1
a)
4,9.160
b)
a) Rút gọn biểu thức A.
Bài làm:
b) Tính giá trị của A khi x = 4 2 3
ĐỀ B
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Ề A;
Câu 1: (0,5 đ)
2 x 3 có nghĩa 2 x 3 0 (0,25 đ) x
Câu 2: (0,5 đ)
( 5 3)2
3
(0,25 đ)
2
5 2)2 = 5 3 5 2 (0,25 đ) = 3 5 5 2 1 (0,25 đ)
Câu 3: (2,0 đ) Tính
a) 8,1.250 81.25 (0,25 đ) = 9.5 45 (0,25 đ)
10.4,9
49
9
(0,25 đ) (0,25 đ)
16
16
4
8. 50 8.50 400 (0,25 đ) = 20 (0,25 đ)
b)
c)
8
128
128
64
(0,25 đ) = (0,25 đ)
3
18
9
18
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
d)
a)
b)
3
2 3
3
2
2 3
(0,25 đ) =
3
(0,25 đ)
2
4 3 5
4 3 5
4
(0,25
đ)
=
3 5 (0,25 đ)
2
95
3 5 32 5
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi)
1
1 2
1
32 2 7 2.2 3 3 2.2
4 .2 2.7 2 3.3 2 .4 2 (0,5 đ)
a) 2 98 3 18
2
2
2
= 7 2 (0,25đ)
b) 5 2 2 5 . 5 250 5 10 2.5 5210 5 10 10 5 10 (0.5 đ) = 10 (0,25 đ)
c) 6
1 9
2
3 3( 3) 2 2. 3 1
(0,5 đ) 6 3 3 3
6 2
2
3
3
3
3 1
3
3 12
3 1 8 3 1 (0,5
đ)
81 3 27 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 (0,25 đ) = 3 (0,25 đ)
4
25 x 50 6
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : 9 x 18 5 x 2
5
ĐKXĐ: x 2 (0,25 đ)
4
25 x 2 = 6 (0,25 đ) 3 x 2 5 x 2 4 x 2 6 (0,25 đ)
9 x 2 5 x 2
5
x 2 3 (0,25 đ) x 2 9 x 7 (t/m đkxđ) (0,25 đ). Vậy: x = 7 (0,25 đ)
d)
3
Câu 7: (1,5 đ
) Cho biểu thức: A
a) Rút gọn biểu thức A.
x
x
2 x 4
(với x 0; x 4 )
x4
x 2
x 2
x
A
x 2
x 2 x.
x 2
x 2 2 x 4
x2 x x2 x 2 x 4
x 2
x 2
(0,5 đ)
2 x 4
x 2
x 2
2
x 2
(0,5 đ)
b) Tính giá trị của A khi x = 6 4 2 . (2 2)2 (0,25 đ)
2
2
2
Thay x (2 2)2 vào biểu thức A ta được: A =
2 (0,25 đ)
2
2 2 2
2
2 2 2
-------------------------------------------------------------------------------(Đáp án và biểu điểm đề B tương tự)
Trường THCS PHƯƠNG ĐÌNH
Lớp 9D
Họ và tên:.....................................................
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số lớp 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI: (2)
Bài 1: (2 đ
)
a/ Tìm điều kiện của x để
c/
Trục căn thức ở mẫu :
7x 1 có nghĩa
12
7 2
b/ So sánh 3 2 và 2 5
d/ Rút gọn biểu thức
12
m 2 8m 16
với m < 4
.
m4
9
Bài 2: ( 2 đ
)
Biến đổi và rút gọn các biểu thức sau:
a/ (4 18 2 32 5 50). 8
2
5
33
10
7
5
2
3
11 1
b/ 8
Bài 3 : ( 2 đ
)
Giải các phương trình sau
a\
2x 5
Bài 4: ( 3,5 đ
2
7
b\
9(5x 2) 20x 8 20
)
x 4
3 x 2
:
Cho biểu thức : P
x
x
2
2
x
x
a. Rút gọn P
b. Tính P với x 3 2 2
c. Tìm x với P nhỏ nhất, P lớn nhất
Bài 5: (0,5 đ
)
x
x 2
Chứng minh giá trị biểu thức M= 2 2 . 2 4 3 2 11 6 2 là một số tự nhiên.
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................