Ngày soạn: 12/4/09
Ngày Kiểm tra : 16/4/09
Tiết : 68 . Tuần : 32 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
I-Mục tiêu:
-Kiểm tra kỹ năng vẽ đồ thò y = a x
2
và các tính chất của nó.
-Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc hai ( khuyết và đủ ),nhận biết PT luôn có nghiệm khi a,c trái
dấu ,kỹ năng nhẩm nghiệm PT bậc hai.Biết tìm điều kiện của tham số để PT có 2 nghiệm phân biệt. Chứng
minh được PT luôn có 2 nghiệm với mọi giá trò của tham số
-Kỹ năng vận dụng đònh lý Vi-et .
-Biết giải bài toán bằng cách lập PT.
II- Ma trận kiểm tra:
Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm
Hàm số y = a x
2
Tr.Ng Tự luận Tr.Ng Tự luận Tr.Ng Tự luận
4
2,9đ
1
0,3đ
1
0,3đ
1
2đ
1
0,3 đ
PT bậc hai-Giải bài
toán bằng cách lập
PT.
1
0,3đ
2
0,6đ
1
2đ
2
0,6 đ
2
3đ
8
6,5đ
Đònh lý Vi-Ét 1
0,3đ
1
0,3đ
2
0,6đ
Tổng điểm 3
0,9đ
4
1,2đ
2
4đ
3
0,9đ
2
3đ
14 câu
10 diểm
I V -Đề kiểm tra:
I- Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Câu 1 : Câu nào sau đây sai ?
a) Hàm số y = -
2
1
4
x
nghòch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0.
b) Điểm A (-4;- 4 ) thuộc đồ thò (P)
c) Hàm số có giá trò lớnû nhất là 0 khi x =0
d ) Hàm số nghòch biến vì a < 0
Câu 2 : Hình vẽ sau đây chỉ đồ thò của hàm số nào ?
a) y = -
2
1
2
x
b) y= -
2
1
4
x
c) y = -
2
x d ) Một hàm số khác .
Câu 3:Tìm a biết đồ thò hàm số đi qua điểm (2;1) , ta được :
a) a =
1
4
−
b) a=
1
4
c) a=
1
2
−
d) a=
1
2
Câu 4 : Phương trình nào sau đây luôn có 2 nghiệm phân biệt ?
a)
2
x + x +1 =0 b) x
2
+ 4 =0 c) 2x
2
-3x -8=0 d) 4x
2
-4x +1 =0
Câu 5 : Gọi x
1
,x
2
là nghiệm của phương trình : 2x
2
-3x -5 =0
a) x
1
+ x
2
= -
3
2
, x
1
x
2
= -
5
2
b ) x
1
+ x
2
=
3
2
, x
1
x
2
=
5
2
c) x
1
+ x
2
= -
3
2
; x
1
x
2
=
5
2
d) x
1
+ x
2
=
3
2
, x
1
x
2
= -
5
2
Câu 6 : Phương trình : x
2
+ 2x – 3 =0 có nghiệm là :
a) x=1 ; x = -3 b) x= -1 ; x = 3
c) x =1 ; x = 3 d) Vô nghiệm .
Câu 7 : Với giá trò nào của k thì phương trình : x
2
+ x – k = 0 có nghiệm số kép ?
a) k =1 b) k =4 c) k = - 1 d ) k = -
1
4
Câu 8 : Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và 2 ?
a) x
2
–x – 2 = 0 b) x
2
+ x – 2 =0
c) x
2
-5 x+ 6 = 0 d) x
2
–6 x – 5 =0
Câu 9 : Cho biết phương trình x
2
- x +m = 0 có nghiệm là – 1 . Vậy giá trò của m là :
a) m=1 b) m = -2 c) m = 0 d) kết quả khác
Câu 10: Hệ phương trình :
5
6
x y
xy
+ =
=
có nghiệm là :
a) ( 2 ; 3 ) b) ( 3 ; 2 ) c) ( -2 ; 3 ) d) ( 2 ; -3 )
II – Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ):
Vẽ đồ thò hàm số y = - 2 x
2
. Với điều kiện nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? nghòch biến ? . Có
giá trò nào của x để hàm số đạt giá trò lớn nhất , nhỏ nhất ?
Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Giải các phương trinh sau :
a) 2x
2
- 5x = 0
b) 2 x
2
- 6 = 0
c ) 4x
2
–4x +1 = 0
d ) 6 x
2
+ x – 1 =0
Bài 3 ( 1,5 điểm ) :
Một mãnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 mét và diện tích bằng 300 m
2
.Tính chiều dài và
chiều rộng của mãnh đất .
Bài 4 : ( 1 điểm )
Chứng minh rằng phương trình : x
2
– 2 ( m – 1 ) x – 3 m – 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trò của m .
Hết
V-Đáp án và biểu điểm :
I-Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
d a b c d a d c b b
II-Tự luân:
Bài 1 : ( 2điểm )
-Lập bảng giá trò đúng ( từ 5 giá trò trở lên): 0,5 điểm .
-Vẽ chính xác đồ thò: 1 điểm .
-Nêu đúng:
-Khi x <0 hàm số đồng biến ,x>0 hàm số nghòch biến: 0,25 đ
-Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trò lớn nhất 0,25 đ
Bài 2 ( 2,5 điểm )
a) 2x
2
- 5x = 0
⇔ (2 5) 0 0,25 dx x − =
Giải ra x =0 ,x= 2,5 0,25đ
b) 2 x
2
- 6 = 0
2
2 6 (0,25 d)
x= 3 (0,25d)
x⇔ =
⇔ ±
c ) 4x
2
–4x +1 = 0
2 2
4 ( 4) 4.4 0 (0,25 d)b ac= − = − − =V
Giải ra x =
1
2
(0,5 đ)
d ) 6 x
2
+ x – 1 =0
2 2
4 1 +4.6.1=25 (0,25 d)b ac= − =V
Giải ra x =
1
2
−
và x =
1
3
(0,5đ)
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Gọi x là chiều rộng ( x > 0 ) mãnh vườn hình chữ nhật ( 0,25 đ)
Chiều dài hình chữ nhật là x + 5 ( m)
Theo đề bài ta có PT:
x( x + 5 ) = 300 (0,5 đ)
2
5 300 0 (0,25d)x x⇔ + − =
Giải ra x = 15 và x = -20 (0,25 đ )
Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là : 15 m ,chiều dài hình chữ nhật là 20 m (0,25 đ)
Bài 4 : ( 1 điểm)
[ ]
2
/
2
2
( 1) ( 3 1)
2 (0,25d)
1 3
=(m+ ) 0 (0,5d)
2 4
m m
m m
∆ = − − − − −
= + +
+ 〉
Vậy PT luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trò của m . ( 0,25 d )