Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Unit 7 Location (Intelligent Business)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.33 KB, 7 trang )

Intelligent Business
Unit 7 Location

Bài làm của các thành viên:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Phạm Tùng Linh
Bùi Khánh Linh
Trần Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Nguyễn Thị Thanh Tâm
Trần Mỹ Linh
Đỗ Thị Duyên
Lê Thị Hà

Unit 7
Location (Vị trí)

Cánh đồng của những giấc mơ tại Ả Rập (trang61)

Học viện Tài Chính (Academy of Finance)
CQ53/19.02



Intelligent Business
Unit 7 Location
Những kế hoạch và ý định tương lai (trang 63)
Kỹ năng: Tạo cuộc hẹn gặp (trang 65)
Tình huống: Một vị trí mới (trang 66)

Cánh đồng của những giấc mơ
Keynotes
Vị trí của một doanh nghiệp là
một nhân tố quan trọng cho sự
phát triển. Nếu một công ty muốn
đặt trụ sợ của mình tại một địa
điểm mới – gần những thị trường
khu vực, nó cần phải chắc chắn
rằng khu vực đó có cơ sở hạ tầng
tốt và một nền kinh tế ổn định.
Một vài Chính phủ đưa ra mức
thuế thấp để thu hút các công ty
đến thành lập tại các những khu
vực đang phát triển. Sau khi
quyết định khu vực hoặc thành
phố để đặt trụ sở mới, công ty
cần tìm một địa điểm tốt cho tiền
đề phát triển.

Preview
1. bank

A good location
c. in a town centrer


Học viện Tài Chính (Academy of Finance)
CQ53/19.02


Intelligent Business
Unit 7 Location

the sea

2. big supermarket d. out of town
3. petrol station
e. beside a motorway
4. duty-free shop
a. at an airport
5. ship-building
b. near

Vocabulary 1
Put the following words in the correct group
Accommodation
Infrastructure
Attractions
villas, hotel, apartment
port, airport, road links
shopping, beaches, theme
blocks
park
Reading
1/ c. Dubai has a future as a tourist destination and business centre.

2/ 1. They building houses on the large man-made islands off the coast of Dubai.
2. Dubai’s oil production will continue ten years.
3. The city has attractions for tourists is 272 hotels with 30,000 rooms, theme park, huge
tax-free shopping malls, sporting events, desert safaris and how cruises.
4. The population of Dubai is 1.5 million people with 20 percentage of the people are
originally from the city-state.
5. The kind of companies are setting up business in Dubai is multi-national, IT and
computing, media, bank, and financial.
3/
Dubailand
Under construction
(U)
Media City
Complete
(C)
Knowledge Village
Planned for the future
(P)
Burj Dubai
Under construction
(U)

Dubai

Cánh đồng của những giấc mơ tại Ả Rập
Một trong những dự án kinh doanh thành công nhất thế giới là một thành phố tự trị nhỏ bé
mà đã học được bài học từ Singapore và Hồng Kông

Ánh nắng nhiệt đới đằng
sau những hàng cọ và bãi

cát trắng trên bờ biển
Jumeirah. Ở đây, máy móc
đang xây dựng nhà ở trên

một trong những hòn đảo
nhân tạo lớn nhất thế giới,
được thiết kế theo hình
dạng của một cây cọ (ảnh).

Học viện Tài Chính (Academy of Finance)
CQ53/19.02


Intelligent Business
Unit 7 Location
công viên Disney ở Florida
với 19 tỷ đô.

Những ngôi sao bóng đá
Anh, đầu tiên là David
Beckham, nằm trong số
những người mua sớm khi
2.000 biệt thự đã được bán
hết trong một tuần.
Dubai dự kiến dầu dự trữ
cạn kiệt trong khoảng
mười năm. Nhưng thành
phố tự trị đó lại sử dụng lợi
tức dầu mỏ của mình để
đầu tư vào một loại hình

khác của tương lai, thay thế
dầu mỏ với dân chúng.
Ngày nay, Dubai có 272
khách sạn với 30.000 phòng
và gần 5 triệu lượt du
khách đến mỗi năm. Ngoài
sa mạc, Dubailand đang
được xây dựng - một công
viên trung tâm to gấp 2 lần

Thành phố tự trị đã xây
dựng những trung tâm
mua sắm miễn thuế khổng
lồ và khai mạc các sự kiện
thể thao, chẳng hạn như
giải golf Desert Classic và
giải đua ngựa Dubai World
Cup, và vì vậy nó đã trở
thành một địa điểm du lịch,
cung cấp các điểm tham
quan như các hành trình
vượt qua sa mạc và du lịch
trên tàu Ả Rập.
Dubai mở cửa cho người
nước ngoài. Với 1,5 triệu
dân, hơn 80 phần trăm là
người xa xứ. Phong cách
thoải mái ở Dubai khiến
cho nó thành một nơi tin
cậy để sống và làm việc.

Trong các khu thương
mại tự do của Dubai, không
quy định phải là các đối tác
địa phương. Các khu vực
này đang thu hút các ngành
dịch vụ, bằng cách thiết lập
sự phát triển cho các công
ty đa quốc gia chuyên về các
hoạt động tương tự nhau.

Ví dụ, khu vực văn phòng
Internet City của Microsoft,
Siemens và IBM là ở cùng
với nhau. Madia City is khu
vực văn phòng của một số
đài truyền hình. Knowledge
Village là một dự án để có
thể thu hút các trường đại
học nước ngoài.
Dubai dự định tự mình
thiết lập thị trường vốn
hàng đầu cho khu vực của
mình. Trung tâm Tài chính
Quốc tế Dubai hiện đang
hình thành, và các ngân
hàng đầu tư hàng đầu thế
giới đang chờ đợi để
chuyển đến. Thành phố
mới của những tòa nhà
chọc trời gồm Burj Dubai,

một khối văn phòng sẽ là
tòa nhà cao nhất thế giới
khi hoàn thành trong một
vài năm. Giorgio Armani sẽ
mở một khách sạn trên
tầng trên cùng của nó.
Nếu thành công, Dubai sẽ
không chỉ là một khu du
lịch mà còn là một trung
tâm thương mại quan
trọng.

Vocabulary 2:

1/ match the definitions with a phrase combining a word
capital market service sector
investment bank
multi-nationa

-

-

-company

shopping mall

-

Học viện Tài Chính (Academy of Finance)

CQ53/19.02


Intelligent Business
Unit 7 Location
regional office

-

3. A place where people and
businesses can deal in stocks
and shares, raise finance and
make investment
4. A financial institution that
speciallises in buying stocks
and shares, and also give

financial advices to businesses.
6. A large corporation with activities in many different countries
1. The companies in an economy that don’t manufacture anything,
but provide services such as banking, insurance and torism
5. A large area, often inside a huge building, where there are lots of
shop
2. A company’s local office in a diffenrent country or city from their
main office

2/ use the collocation from exercise to complete the sentence
1. multi-national company
3. investment bank
5. shopping mall


2. service sector
4. regional office
6. capital market

Vocabulary 3: Choose the correct words in atalics
1. set
2. set up
3. run out
6. sold out
7. growing
8. growing up

4. run
9. build up

5. sold
10. build

Listening

Which of these topics does he mention?
- economy
- inflation
- currency
- prospects for growth
- infrastructure
- cost of renting office space
- taxation
- attitudes to foreign business

Vocabulary 4 Collocations
- a low inflation
unemployment
- a low taxation
cost of renting office space
labour costs
- a stable currency
- a positive attitudes to foreign business
- a good infrastructure
- a good prospects for growth
- a good access to regional market

- a low

- a low
- a low

Học viện Tài Chính (Academy of Finance)
CQ53/19.02


Intelligent Business
Unit 7 Location
Language check
1. Will/won't
2. (Be) going to+infinite
3. The present continuous
Practice

1/ complete the sentences with the appropriate form of the verbs in brackets

1. are going to set up
2. am traveling
3. am going to look at
4. are you going to travel / will you travel
5. is meeting
6. am going to
7. will present

2/ complete the dialogue with the appropriate form of the verbs in brackets
- A: are discussing
- B: am leaving / am going to attend
- A: will you come back
- B: am staying
- A: will tell
Career Skill
- Can we meet next week to talk about the trip to Panama?
- Good idea. What about Thursday morning?
- I'm afraid I can't make Thursday.
- Can we meet on Friday then?
- Well, I'm busy on Friday morning, but I'm free in the afternoon.
- Friday afternoon is good for me. Let's say 3 o'clock?
- Yes, that's fine. See you on Friday afternoon at 3.

Học viện Tài Chính (Academy of Finance)
CQ53/19.02





×