Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CHƯƠNG i ĐỘNG học CHẤT điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.45 KB, 8 trang )

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là hướng di chuyển của vật.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật đối với vật làm mốc.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây được xem là chất điểm:
A. Những vật có kích thước rất nhỏ.
B. Những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.
C. Những vật có kích thước khoảng 1mm.
D. Những vật nhỏ đứng yên.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm:
A. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
B. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó.
C. Tàu hỏa đứng trong sân ga.
D. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
Câu 4: Trong thực tế trường hợp nào đưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng:
A. Một viên bi rơi từ độ cao 2m.
B. Một ôtô đang chạy trên quốc lộ I từ Hà Nội đến Vinh.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.
Câu 5: Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. Toạ độ x luôn luôn tỉ lệ nghịch với với thời gian chuyển động t.
B. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với vận tốc v.
Câu 6: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:
A. Có độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Có quỹ đạo là một đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau bất kỳ.


C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Có tốc độ trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau.
Câu 7: Chuyển động thẳng đều không có những đặc điểm nào sau đây:
A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến khi dừng lại.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
D. Quỹ đạo là một đường thẳng.
Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây khoảng thời gian trôi chính là số chỉ trên đồng hồ:
A. Lúc 8 giờ một ôtô khởi hành từ thành phố Hà Nội sau 7giờ xe chạy đến Vinh.
B. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45phút.
C. Tiết 1 vào học lúc 6 giờ 30 phút và kết thúc lúc 7 giờ 15 phút.
D. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ thì đoàn tàu đến Huế.

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 1 of 8


Câu 9: Điều nào sau đây nói về mốc thời gian:
A. Là khoảng thời gian dùng để đối chiếu trong khi khảo sát một hiện tượng.
B. Luôn được chọn là lúc 0 giờ.
C. Là một thời điểm được chọn trong quá trình khảo sát một hiện tượng.
D. Là thời điểm kết thúc một hiện tượng.
Câu 10: Trong các đồ thị sau, đồ thị của chuyển động thẳng đều là:
A. I, III, IV
B. I, II, III
C. II, III, IV
x

x


t

O
I

v

t

O
II

D. I, II, IV

x

t

O
III

t

O
IV

Câu 11: Một người đi từ A đến B cách nhau 50 km mất 1 giờ. Nghỉ tại B 1 giờ và đi trở về A trong 30 phút.
Tốc độ trung bình của ngươi đó trong suốt đường đi và về là:
A. 75 km/h

B. 67 km/h
C. 25 km/h
D. 40 km/h
Câu 12: Một người đi từ A đến B mất 5 giờ, trong đó 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60 km/h; 3giờ
sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của người đó trong suốt thời gian chuyển động
là:
A. 45 km/h
B. 48 km/h
v(m/s)
C. 50 km/h
D. 100 km/h
40
Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình 1.
Dựa vào đồ thị hãy cho biết thông tin nào sau đây là sai:
30
A. Không có giai đoạn nào vật chuyển động đều.
20
B. Trong 20s đầu, vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Trong 40s cuối, vật chuyển động chậm dần đều.
10
D. Thời gian chuyển động của vật là 80s.
t(s)
0
20
40
60
80
Câu 14: Một toa xe rộng 2,4 m đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì bị
Hình 1
một viên đạn bắn xuyên qua theo phương vuông góc với phương chuyển động

của xe. Biết rằng hai vết thủng trên thành toa xe cách nhau 6 cm theo phương chuyển động của toa xe. Vận tốc
của viên đạn là:
A. v = 500 m/s.
B. v = 800 m/s.
C. v = 600m/s.
D. v = 300 m/s.
Câu 15: Hai ôtô chuyển động thẳng đều hướng về nhau với các vận tốc 40 km/h và 60 km/h. Lúc 7 giờ hai ôtô
cách nhau 150 km. Hai ôtô gặp nhau tại thời điểm:
A. 8 giờ 30 phút.
B. 8 giờ.
C. 7 giờ 30 phút.
D. 9 giờ.
Câu 16: Lúc 7h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h30 một xe khác chuyển
động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50 km/h. Cho biết AB = 110 km. Hai xe gặp nhau tại thời điểm và vị trí
gặp là:
A. 8h30, cách A 40km.
B. 8h30, cách A 60 km.
C. 8h, cách A 40 km.
D. 9h, cách A 80km.
Câu 17: Lúc 9h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau một xe khác
chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 54 km/h. Cho AB = 108 km. Hai xe gặp nhau tại thời điểm và vị
trí gặp là:
A. 10h, cách A 36 km
B. 10h30, cách A 54km

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 2 of 8



C. 11h, cách A 54 km
D. 11h, cách A 72km.
Câu 18: Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm trong không gian tại sao người ta không chọn hệ
quy chiếu gắn với Trái Đất?
A. Vì Trái Đất chuyển động thẳng đều.
B. Vì Trái Đất đứng yên trong không gian.
C. Vì Trái Đất có kích thước lớn quá.
D. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ.
C©u 19: Một ca nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3h. Khi chạy về thì mất 6h. Biết rằng động cơ ca
nô hoạt động cùng một chế độ khi xuôi dòng và ngược dòng. Nếu ca nô hỏng máy và trôi theo dòng nước từ A
đến B thì mất bao nhiêu thời gian.
A. 12 giờ.
B. 9 giờ.
C. 15 giờ.
D. 10 giờ.
Câu 20: Một người mở máy cho xuồng chạy ngang một con sông rộng 240m theo phương vuông góc với bờ
sông, nhưng do nước chảy nên xuồng trôi theo dòng nước và sang tới bờ bên kia mất 1 phút và ở một nơi cách
điểm đối diện với điểm xuất phát 180m. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là:
A. v = 4m/s.
B. v = 3m/s.
C. v = 5m/s.
D. v = 6m/s.
Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Quãng đường vật
đi được là:
A. 1,6km.
B. 1,8 km.
C. 2,4 km.
D. 2,2 km.

C©u 22: Hai chuyển động trên cùng một đường thẳng với các vận tốc không đổi. Nếu đi ngược chiều thì sau 15

phút, khoảng cách giữa hai xe giảm 25km. Nếu đi cùng chiều thì sau 15 phút, khoảng cách giữa hai xe chỉ giảm
5km.Vận tốc của mỗi xe lần lượt là:
A. 60km/h, 40km/h.
B. 40km/h, 60km/h.
C. 20km/h, 30km/h.
D. 30km/h, 20km/h.
C©u 23: Hai xe coi là chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe 1 có vận tốc 15km/h và chạy liên
tục không nghỉ. Xe 2 khởi hành sớm hơn một giờ nhưng dọc đường phải dừng lại 2 giờ. Xe 2 phải có vận tốc
bao nhiêu để tới B cùng lúc với xe 1?
A. 20 km/h.
B. 15 km/h.
C. 24 km/h.
D. 25 km/h.

CHUYÊN ĐỀ II: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng:
A. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc.
B. Độ lớn của gia tốc được đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra
sự biến thiên đó.h
C. Gia tốc là đại lương véc tơ.
D. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 2: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
B. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 3 of 8



C. Quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 3: Hãy chỉ ra câu sai:
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau
thì bằng nhau.
D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véc tơ vận
tốc.
C©u 4: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian ∆t, vận tốc xe tăng ∆v . Sau thời gian ∆t kế tiếp,
vận tốc xe tăng thêm ∆v' . So sánh ∆v và ∆v' :
A. ∆v = ∆v' .
B. ∆v > ∆v' .
C. ∆v < ∆v' .
D. ∆v ≥ ∆v' .
2
C©u 5: Phương trình của một vật chuyển động thẳng như sau: x = t – 4t + 10 (m,s). Kết luận nào sau đây là
sai:
A. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều.
B. Toạ độ ban đầu của vật là 10m.
C. Trong 1s, xe đang chuyển động chậm dần đều.
D. Gia tốc của vật là a = 2m/s 2 .
C©u 6: Một vật chuyển động nhanh đần đều với vận tốc ban đầu v0 = 3m/s. Trong giây đầu tiên vật đi được 5m.
Quãng đường vật đi được sau 3 giây là:
A. 18m.
B. 45m.
C. 27m.
D. 12m.
C©u 7: Một chuyển động nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 100m trong 5s và
3s. Gia tốc của vật có giá trị là:

A. ≈ 2 m/s 2
B. ≈ 2,5 m/s 2
C. ≈ 1 m/s 2
D. ≈ 1,5 m/s 2
Câu 8: Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t +2t2 (m), kết luận nào sau đây là sai:
A. Gia tốc của vật là 2m/s2.
B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều.
D. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s.
C©u 9: Chuyển động của một chất điểm được biểu diễn bằng phương trình: x = 12t – 2t 2 (m). Vận tốc trung
bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 2s là:
A. 6m/s.
B. 8m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
Câu 10: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36km/h bỗng người lái xe thấy phía trước có một cái hố
cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước mặt hố thì dừng lại. Gia tốc của xe là:
A. 2,5m/s2
B. -2,5m/s2
A. 5,09m/s2
A. 4,1m/s2
Câu 11: Khi ôtô đang chuyển động đều với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 40s kể từ lúc bắt
đầu tăng ga là:
B. a = 0,7m/s2 và v = 38m/s.
B. a = 0,2m/s2 và v = 8m/s.
C. a = 1,4m/s2 và v = 66m/s.
D. a = 0,2m/s2 và v = 18m/s.
Câu 12: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, tàu chạy chậm dần đều, sau 10s thì vậ tốc
tàu giảm xuống còn 15m/s. Hỏi tàu phải hãm phanh bao lâu thì dừng hẳn:

A. 30s
B. 40s
C. 60s
D. 50s
Câu 13: Khi ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường S mà ôtô đi được sau 40 s kể từ lúc
bắt đầu tăng ga là:

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 4 of 8


A. s = 360 m.
B. s = 160 m.
C. s = 560 m.
D. s = 480m.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v 0 = 18km/h và quãng đường nó đi được
trong giây thứ 2 là 8 m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 s là:
A. S = 100 m.
B. S = 125 m.
C. S = 150m.
D. S = 75 m.
C©u 15: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường S 1 = 24m và S2 = 64m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật có giá trị:
A. v0 = 1 m/s, a = 2 m/s 2
B. v0 = 1 m/s, a = 2,5 m/s 2
C. v0 = 1,5 m/s,a = 2,5 m/s 2
D. v0 = 1,5 m/s, a = 2 m/s 2
C©u 16: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi, đi qua 2 điểm A, B cách nhau 60m trong 6s. Khi qua điểm

thứ hai B thì vận tốc của nó là 15 m/s. Gia tốc và vận tốc qua A của vật là:
A. 1,67m/s2; 5m/s.
B. 1 m/s2; 5 m/s.
C. 1,67 m/s2; 10m/s.
D. 2 m/s2; 10m/s.
Câu 17: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi
đi thêm được 64m thì tốc độ của tàu chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi thêm được đến
khi dừng lại là:
A. a=0,5m/s2; s=100m
B. a= -0,5m/s2; s=110m
C. a= -0,5m/s2; s=100m
D. a= -0,7m/s2; s=200m
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu là 3m/s và gia tốc 2m/s 2, thời điểm ban
đầu vật ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ thì phương trình chuyển động của vật
có dạng:
A. x= 3t + t2
B. x= -3t - 2t2
C. x= -3t + t2
D. x= 3t - t2
Câu 19: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Trong phút đầu tiên xe đi được 20m.
Trong phút thứ 7 xe đi được quãng đường là:
A. s=91m
B. s=260m
C. s=100m
D. s=121m
Câu 20: Một người đứng ở sân ga nhìn ngang toa tàu thứ nhất của một đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh. Toa thứ
nhất qua trước mặt người ấy là 6s. Hỏi toa thứ 9 đi qua trước mắt người trong thời gian bao lâu? Biết tàu
chuyển động nhanh dần đều.
A. 2,15s
B. 1,235s

C. 1,029s
D. 3,751s
Câu 21: Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 196m. Khi xuống cũng như khi lên, một
nửa quãng đường đầu nó chuyển động nhanh dần đều, một nửa quãng đường sau nó chuyển động chậm dần đều
cho tới khi dừng lại. Độ lớn của các gia tốc này đều bằng nhau và bằng 0,98m/s 2. Khoảng thời gian thang máy
đi từ mặt đất xuống đáy giếng là:
A. 14,20s
B. 25,12s
C. 10,05s
D. 28,28s
Câu 22: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng không vận tốc ban đầu. Thời gian lăn trên quãng đường S đầu
tiên là 2s. Tính thời gian bi lăn trên quãng đường S tiếp theo. Cho biết bi chuyển động nhanh dần đều.
A. 0,414s
B. 0,732s
C. 2s
D. 1,236s
Câu 23: Hai ô tô đi qua hai điểm A và B cùng một lúc và ngược chiều để gặp nhau. Ô tô thứ nhất đi qua A với
vận tốc v1=36km/h và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s 2. Ô tô thứ 2 qua B với vận tốc v 2=72km/h
và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Biết AB=300m. Xác định vị trí 2 xe gặp nhau.
A. Cách B 200m
B. Cách A 110m
C. Cách A 200m
D. Cách B 250m
2
Câu 24: Viên bi thứ nhất đang lăn với gia tốc a1=2m/s và đúng lúc đạt vận tốc 1m/s thì viên bi thứ 2 bắt đầu
lăn cùng chiều. Sau 2s tính từ lúc xe hai chuyển động thì chúng gặp nhau. Vận tốc của viên bi thứ 2 khi chúng
gặp nhau là:
A. 3,12m/s
B. 5,25m/s
C. 9,16m/s

D. 5,48m/s
Câu 25: Có hai xe chạy cùng lúc qua 2 điểm A và B cách nhau 400m, hai xe chuyển động ngược chiều để gặp

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 5 of 8


nhau. Xe chuyển động qua A với vận tốc 36km/h và đang chuyển động nhanh dần đều. Xe qua B với vận tốc
54km/h và đang chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc với xe qua A. Xác định khoảng cách giữa 2
xe sau thời điểm qua A và B là 10s.
A. 200m
B. 100m
C. 250m
D. 150m
...........RƠI TỰ DO............
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc chuyển động rơi tự do:
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí và ở gần mặt đất, mọi vật rơi cùng gia tốc.
D. Gia tốc rơi phụ thuộc khối lượng.
Câu 27: Trong chuyển động rơi tự do:
A. Gia tốc rơi thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặt đất.
B. Là một chuyển động đều.
C. Vật càng nặng gia tốc rơi càng lớn.
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
Câu 28: Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc
của vật rơi tự do theo độ cao h là:
gh
D. v = gh

2
Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 36km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt
tới là (lấy g = 10m/s2):
A. H = 15 m.
B. H = 5 m.
C. H = 10 m.
D. H = 0,5 m.
Câu 30: Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v 0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời
gian đi lên của vật là:
A. t = 4,5s.
B. t = 2 s.
C. t = 4s.
D. t = 3s.
Câu 31: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v 0. Bỏ qua sức cản không khí. Thời
gian t để vật đạt độ cao cực đại và độ cao cực đại H của vật là:
A. v = 2 gh

A. t =

v0
5v 2
;H = 0 .
2g
2g

B. v = 2gh

B. t =

v0

v2
;H = 0 .
2g
g

C. v =

C. t =

v0
2.v 2
;H = 0 .
g
g

Dt=

v0
v2
;H = 0 .
g
2g

Câu 32: Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng là (lấy g =
10m/s2):
A. S = 45 m.
B. S = 5 m.
C. S = 35 m.
D. S = 20 m.
Câu 33: Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v 0 = 20m/s, bỏ qua sức cản không

khí. Lấy g= 10m/s2. Vận tốc lúc vật rơi xuống đất là:
A. 20 m/s.
B. 30 m/s.
C. 4,5 m/s
D. 4 m/s
C©u 34: Từ độ cao h = 20m, phải ném một vật thẳng đứng hướng xuống với vận tốc v 0 bằng bao nhiêu để vật
này tới mặt đất sớm hơn một giây so với rơi tự do:
20
25
A. v 0 = 20 m/s.
B. v 0 =
m/s.
C. v 0 = 15 m/s.
D. v 0 =
m/s.
3
3
C©u 35: Một vật rơi tự do, tai nơi có g = 10m/s2, trong giây thứ 3 và thứ 5 vật rơi được quãng đường là:
A. 25m, 30m.
B. 20m, 45m.
C. 15m, 45m.
D. 25m, 45m.
C©u 36: Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất, thời
điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu:

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 6 of 8



A. Nhỏ hơn 0,5s.
B. Bằng 0,5s.
C. Lớn hơn 0,5s.
D. Không tính được
C©u 37: Hai giọt nước rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cách nhau 0,5 s. Khoảng cách giữa hai giọt nước sau khi giọt
trước rơi 1s là:
A. 3,75 m.
B. 1,25 m.
C. 6,25m.
D. 2m.
C©u 38: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s 2 . Trong hai giây cuối vật rơi được 180m. Thời gian rơi
và độ cao buông vật là:
A. 10s; 450m.
B. 10s; 500m.
C. 15s; 500m.
D. 15s; 450m.
Câu 39: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác trên tâng cao 4m.
Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g=10m/s 2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt
được bằng không thì vận tốc ném là:
A. v=6,32m/s2
A. v=6,32m/s
C. v=8,94m/s2
D. v=8,94m/s
Câu 40: Người ta thả một vật rơi tự do từ một tháp cao. Sau đó 1s và ở vị trí thấp hơn 15m ta thả tiếp vật thứ 2.
Lấy g=10m/s2. Vận tốc của 2 vật khi chúng gặp nhau là:
A. v1=20m/s; v2=10m/s B. v1=10m/s; v2=15m/s C. v1=10m/s; v2=20m/s D. v1=15m/s; v2=10m/s
CHUYÊN ĐỀ 3: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1: Hãy chọn câu sai khi nói về véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều:
A. Có phương và chiều không đổi.
B. Có phương và chiều thay đổi.

C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Có độ lớn không đổi.
Câu 2: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với tốc độ dài v và giữa gia tốc hướng tâm a ht với tốc độ dài v của
chất điểm chuyển động tròn đều là:
ω
v2
ω
v2
2
2
A. v = ; aht = v R .
B. v = ω.R; aht = v R .
C. v = ω.R; aht = .
D. v = ; aht = .
R
R
R
R
Câu 3: Công thức liên hệ giữa vận tốc góc ω với chu kỳ T và giữa vận tốc góc ω với tần số f của chất điểm
chuyển động tròn đều là:




; aht =
; ω = 2π f .
A. ω = 2π T ; ω = 2π f . B. ω =
C. ω = 2π T ; ω =
C. D. ω =
.

f
T
f
T
Câu 4: Hai xe đua đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính R với vận tốc v 1 = 2v2. Gia tốc hướng tâm
của chúng là:
A. a2 = 2a1.
B. a2 = 4a1.
C. a1 = 2a2.
D. a1 = 4a2.
C©u 5: Chuyển động của một vật là chuyển động thẳng đều nếu:
A. Véc tơ vận tốc không thay đổi.
B. Gia tốc tiếp tuyến khác không.
C. Vận tốc có độ lớn không đổi.
D. Gia tốc pháp tuyến khác không và vận tốc có độ lớn không đổi.
C©u 6: Trong chuyển động tròn đều có:
A. Gia tốc pháp tuyến có độ lớn không đổi. B. Gia tốc tiếp tuyến có hướng không đổi.
C. Gia tốc bằng không.
D. Vận tốc dài có hướng không đổi.
C©u 7: Tỉ số giữa vận tốc góc ω P của kim phút và vận tốc góc ω g của kim giờ của một đồng hồ là:
A.

ωP
= 16.
ωg

B.

ωP
= 6.

ωg

C.

ωg
ωP

= 12.

D.

ωP
= 12.
ωg

Câu 8: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm và kim phút dài 4cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút ứng
với các điểm trên đầu mỗi kim là:

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 7 of 8


A.

v1
1
= .
v 2 16


B.

v1 1
= .
v2 9

C.



v1
1
= .
v 2 12

D.

v1 3
= .
v2 4

C©u 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều . Đặt vM là vectơ vận tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn



làm chuẩn. Trong một vòng quay, ở những vị trí nào vectơ vận tốc của chất điểm vuông góc với vM ?
1
vòng.
3
1

C. Sau
vòng.
2
A. Sau

1
3
vòng và
vòng.
4
4
2
D. Sau
vòng.
3
B. Sau



C©u 10: Có một chất điểm chuyển động tròn đều. Đặt vM là vectơ vận tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn


1
vòng thì chất điểm có vectơ vận tốc hợp với vM một góc bao nhiêu:
3
0
A. 90 .
B. 1200.
C. 450.
D. 300.

Câu 11: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Biết bán kính của bánh xe là 25cm. Tốc độ
góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe là:
A. 40rad/s; 600m/s2
B. 50rad/s; 600m/s2
C. 50rad/s; 1000m/s2
D. 80rad/s; 1600m/s2
Câu 12: Một bánh xe quay đều với tần số 5 vòng/s. Bán kính bánh xe là 30cm. So sánh gia tốc hướng tâm a của
một điểm trên vành xe và gia tốc hướng tâm a’ của một điểm tại trung điểm của bán kính xe.
A. a-a’=2m/s2
B. a=2a’
C. a+a’=2m/s2
D. a=a’/2
Câu 13: một vệ tinh nhân tạo bay tròn đều quanh trái đất ở độ cao 600km. Chu kỳ quay và gia tốc hướng tâm
của vệ tinh là:
A. 5495s; 10,20m/s2
B. 3275s; 10,20m/s2
C. 5495s; 9,14m/s2
D. 5595s; 7,26m/s2
Câu 14: Một bánh xe có bán kính 50cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe đi được quãng đường 50m trong
10s. Gia tốc hướng tâm và tốc độ góc của một điểm trên vành xe là:
A. 50m/s2; 10rad/s
B. A. 25m/s2; 20rad/s
C. 50m/s2; 20rad/s
D. 25m/s2; 5rad/s
làm chuẩn. Sau

ST&BS: ThÇy Ph¹m V¨n §oµn CHV

Page 8 of 8




×