Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI tập ôn tập tết 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.78 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP TẾT MÔN TOÁN LỚP 10
A/. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Giải các pt sau:
x + 9 + 3x − 5 = 8

1) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2

3)

2)

4) x 2 + 9 = 6 x + 4 x 2 − 6 x + 6

x + 3 − 4 x −1 + x + 3 + 4 x −1 = 1

5) 5 x − 1 = x − 1 − 3 x + 2
Bài 2: Giải các bpt sau:
a)

5x2 − 7 x − 3
>1
3x 2 − 2 x − 5

b)

1
3
< 2
x − 4 3x + x − 4

c)



2

1
1
1
+
>
x −1 x + 2 x − 2

Bài 3: Giải bpt:
− x2 + 4x − 3 < x − 2

3)

2x + 5 > x +1

2) x 2 − 3x − x 2 − 3x + 5 > 1

4)

x + 3 − 7 − x > 2x − 8

1)

Bài 4: Giải hệ bpt:
 x2 − 4 > 0

1)  1
1

1
+


 x +1 x + 2 x

 x 2 + 3x + 2 < 0

2) 
x
≥0

 x +1

Bài 5: Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y =

2x2 − 7 x + 5
x2 − 4

b) y =

Bài 6: Cho các pt: x 2 − 4(m + 3) x + 6(m 2 − 5m + 6) = 0
và (m − 1) x 2 − ( m − 3) x − (m − 3) = 0
1) Tìm m để pt (1):

2x −1
x+2

−1


(1)
(2)

a) Có 2 nghiệm trái dấu

b) Có 2 nghiệm phân biệt dương

c) Vô nghiệm

d) Có 2 nghiệm âm

2) Câu hỏi tương tự với pt (2).


Bài 7: Tìm m để các pt sau nghiệm đúng với mọi x:
1) (m + 1) x 2 + 4 x + 2m > 0

2) (1 − m) x 2 − 2(m + 1) x − 3( m − 2) ≤ 0

x 2 + mx − 2
≤2
*3) −3 ≤ 2
x − x +1

*4) ( x + 1)( x + 3)( x 2 + 4 x + 6) − m − 1 ≥ 0

Bài 8: 1) CMR: với mọi a, b, c > 0 ta có:
a2
b2

c2
a +b+c
ab
bc
ac
+
+


+
+
b+c a+c a+b
2
a+b b+c a +c

2) Tìm GTNN của hàm số : a) f ( x) = 2 x − 1 +

3x + 2
x−2

4
9
x 1− x

b) g ( x) = −

với x > 2

với 0 < x < 1


Bài 9: Cho tanx = 3/5. Tính giá trị các biểu thức sau:
A=

s inx + cos x
s inx − cos x

B=

Bài 10: 1) Rút gọn: A =

s inx.cos x
s in 2 x − cos 2 x


s in 2α − cos 2 α + cos 4 α
và tính A khi α = −
2
2
4
6
cos α − sin α + sin α

B = s in 6α + cos6 α − 3(sin 4 α + cos 4 α )

2) Cho sin2x = -5/9 và

π
< x < π . Tính sinx và cosx.
2


C=

3s in 2 x + 12s inx.cos x + cos 2 x
s in 2 x+sinx.cos x − 2cos 2 x


B/. HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho ∆ABC có a = 2 3, b = 2 2, c = 6 − 2 . Tính góc A, B, C.
3
5

Bài 2: Cho ∆ABC có b = 7, c = 5, cos A = . Tính a, sinA, diện tích ∆ABC , ha , R
Bài 3: a) Cho ∆ABC , biết Cho a 2 =

b3 + c 3 − a 3
. Tính góc A
b+c−a

 2 b3 + c 3 − a 3
a =
b) Áp dụng, CMR: ∆ABC là tam giác đều, nếu có 
b+c−a
 b = 2a.cos C


Bài 4: Tính các góc của ∆ABC biết:
a) S ∆ABC =

a 2 + b2
4


b)

sin A sin B sin C
=
1
2
3

Bài 5: Cho ∆ABC có 2 trung tuyến là BM và CN. CMR:
a) BM ⊥ CN ⇔ 5a 2 = b 2 + c 2
2
2
2
b) ∆ABC vuông tại A ⇔ 5ma = mb + mc

Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC với A(-1; 2), B(2; -4), C(1; 1)
1) CMR: A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác
2)

a. Viết pt đường thẳng BC
b. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A. Từ đó tính diện tích ∆ABC

3) Viết pt đường cao kẻ từ đỉnh A, B. Từ đó tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC
4) Viết pt đường tròn ngoại tiếp ∆ABC ( Theo ít nhất 2 cách)
5) Viết pt các đường phân giác trong và ngoài của góc A. Đâu là pt phân giác trong?
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC có A(1; 1) và 2 đường cao đỉnh B, C lần lượt là :
2x – y + 8 = 0

(d)




2x + 3y – 6 = 0

1) Viết pt các đường thẳng chứa các cạnh và đường cao đỉnh A của ∆ABC
2) Tính chu vi và diện tích ∆ABC

(d’)


Bài 8: Viết pt đường thẳng (d) đi qua M(-2; 3) và (d) cách đều đỉểm A(-1; 0), B(2; 0)
Bài 9: Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A(3; 1) qua đường thẳng có pt: x – 2y + 9 = 0
Bài 10: Cho ∆ABC có phân giác trong AD: x + y + 2 = 0, pt đường cao BH là: 2x – y + 1 = 0
Đường AB đi qua M(1; -1), diện tích ∆ABC = 6. Tìm tọa độ 3 đỉnh
*Bài 11: Cho đường thẳng (d): x – y + 2 = 0 và A(2; 0)
a) CMR: O(0; 0) và điểm A nằm về cùng mmột phía đối với đường thẳng (d)
b) Tìm M trên (d) sao cho MO + MA ngắn nhất
c) Tìm N trên (d) sao cho NA − NO lớn nhất
Bài 12: Cho ∆ABC vuông cân tại A(4; -1), đường BC: 3x – y + 5 = 0. Viết pt đường thẳng chứa
các cạnh AB, AC
Bài 13: Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(1; 0), B(2; 0) và diện tích tứ giác = 4. Biết tâm I nằm
trên đường y = x. Tìm tọa độ 2 đỉnh C, D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×