Lớp 10 THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình
Phản ứng của X
2
và HX với kim loại :
1. Hoà tan 12,1 gam hh gồm Fe và một kim loại A có hoá trị II vào 200 gam dd HCl 14,6 % thu đợc
dd X và 4,48 lít khí ĐKTC
a. Tính tổng khối lợng muối khan có trong dd X
b. Biết số mol hai kim loại trong hh bằng nhau . Xác định A và tính C% các chất tan có trong dd
X
2. Ngâm một lá kim loại có khối lợng 50 gam trong dd HCl . Sau khi thu đợc 336 ml H
2
đktc thì lấy
thanh kim loại ra , khối lợng thanh kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . Xác định tên kim loại đã sử
dụng
3.Có một hh bột kim loại gồm Fe và A ( có hoá trị duy nhất ) . Nếu hoà tan hoàn toàn hh này trong dd
HCl thì thu đợc 7,84 lít hidro đktc . Còn đem lợng hh kim loại đó tác dụng hết với Clo thì lợng clo
phải dùng là 8,4 lít đktc . Tỷ lệ số mol Fe và A là 1:4
a. Xác định thể tích Clo đã phản ứng với A
b. Cho khối lợng hh kim loại là 5,4 gam , kim loại A là gì ?
4. Cho 5,15 gam hh Zn , Cu tác dụng với lợng d dd HCl thu đợc 369 ml khí ở 27
0
C và 2 atm . Mặt
khác , đem 5,15 gam hh trên tác dụng với oxi d thu đợc hh oxit , để hoà tan hết hh oxit cần m gam dd
HCl ở trên
a. Tính thành phần % Cu , Zn trong hh
b. Tính m .
5. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H
2
đktc . Mặt khác , để hoà
tan 3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên . Hỏi X,Y là các kim loại gì ?
6. Hoà tan 5,5 gam hh 2 kim loại Al , Fe trong 500 ml dd HCl vừa đủ thu đợc 4,48 lít khí đktc
a. Tính % khối lợng 2 kim loại
b. Tính C
M
dd HCl
7. Hoà tan 13 gam kim loại A ( hoá trị II ) bằng dd HCl 2M vừa đủ đợc dd B .Cho B phản ứng với dd
AgNO
3
d đợc 57,4 gam kết tủa
a. Viết PTHH
b. Tìm A . Tính V dd HCl đã dùng
8. Có 2 kim loại A, B đều có hoá trị II , KLNT của chúng tỷ lệ 3 : 5 , số nguyên tử trong hh tỷ lệ 2 : 1 .
Cho 8,8 gam hh KL trên tác dụng với dd HCl d thu đợc 6,72 lít H
2
đktc
a. Xác định A, B và % theo khối lợng 2 kim loại
b. Nếu cho 8,8 gam hh vào nớc thì dd thu đợc chứa chất gì ? bao nhiêu gam ?
9. Cho 6 gam kim loại M tác dụng hết với dd HCl thu đợc 5,6 lít khí đktc . Trộn 6 gam M với 9,6 gam
kim loại M ( cùng hoá trị với M ) rồi cho hh tác dụng với clo d thu đợc 44 gam hh muối clorua , hoà
tan hh muối đó vào nớc , các muối tan hết thêm 200 ml dd AgNO
3
c mol/l thì vừa đủ kết tủa hết ion
Cl
-
. Xác định M , M và c
10. Chia 16 gam hh X gồm Mg và một kim loại M ( hoá trị không quá 3 ) thành 2 phần bằng nhau .
Phần 1 : đem hoà tan hết bằng dd HCl d thu đợc 4,48 lít khí đktc ; Phần 2 : cho tác dụng với clo cần
vừa đủ 5,6 lít đktc tạo hh Y gồm hai muối clorua
a. Tính V dd HCl 7,3 % ( d = 1,2 g/ml ) đủ hoà tan phần 1
b. Xác định M và tính khối lợng hh Y
11. A là mẫu hợp kim Cu , Zn . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với HCl d thấy còn
lại 1 gam chất không tan . Phần 2 luyện thêm 4 gam Al thu đợc mẫu hợp kim B trong đó hàm lợng %
Zn < 33,33 % so với hàm lợng của nó có trong A . Tính % Cu trong A biết khi cho B tác dụng với Hcl
d một thời gian lợng khí bay ra vợt quá 6 lít đktc
12. Có 3 kim loại đều hoá trị 2 và là những kim loại hoạt động . Tỷ lệ KLNT của chúng là 3 : 5 : 7 và
tỷ lệ số nguyên tử tơng ứng là 4 : 2 : 1 . Đem hoà tan 11,6 gam hh bằng dd HCl d thu đợc 7,84 lít hidro
đktc . Xác định tên của 3 kim loại trên .
1
Lớp 10 THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình
13.Có 3 kim loại A , B , C có tỷ lệ KLNT là 12 : 14 : 29 và tỷ lệ số mol tơng ứng là 1 : 2 : 3 . Lấy một l-
ợng kim loại A đúng bằng lợng kim loại đó có trong 24,45 gam hh 3 kim loại ( hh M ) vào nớc thì thu
đợc 1,12 lít khí đktc
a. Tìm 3 kim loại A , B , C
b..Cho 24,45 gam M tác dụng với V ml dd HCl 15 % ( d = 1,25 g/ml ) lấy d 25% so với lợng cần thiết
thu đợc V lít khí đktc . Tính V , V
14. Khi cho a gam Fe hoà tan trong dd HCl ( thí nghiệm 1 ) sau đó cô cạn thu đợc 3,1 gam chất rắn .
Nếu cho a gam Fe và b gam Mg ( thí nghiệm 2 ) vào lợng dd HCl nh trên , cô cạn thu đợc 3,34 gam
chất rắn và 448 ml khí đktc . Xác định a , b và khối lợng các muối trong thí nghiệm 2
15. Cho 2,02 gam Mg , Zn vào cốc đựng 200 ml dd HCl , sau phản ứng đun nóng cho nớc bay hơi hết
thu đợc 4,86 gam chất rắn . Cũng cho 2,02 gam hh trên vào cốc đựng 400 ml dd HCl có nồng độ nh
trên , sau phản ứng cho nớc bay hơi hết thu đợc 5,57 gam chất rắn
a. Tính thể tích khí đktc bay ra ở thí nghiệm 1 và C
M
dd HCl
b. Xác định khối lợng từng axit trong hh kim loại trên
16. Hoà tan 13 gam kim loại A ( hoá trị II ) bằng dd HCl 2M vừa đủ đợc dd B .Cho B phản ứng với dd
AgNO
3
d đợc 57,4 gam kết tủa
a. Viết PTHH
b. Tìm A
c. Tính V dd HCl đã dùng
17. Hoà tan 9 gam kim loại B ( hoá trị III) vào dd HCl d thu đợc khí C . Dẫn toàn bộ C sinh ra đi qua
bột CuO đốt nóng vừa đủ đợc 32 gam chất rắn
a. Viết PThh
b. Tính V khí C đktc
c. Tìm B
18. Đốt cháy hết 4,48 g KLA hoá trị III bằng khí Clo vừa đủ , hoà tan sp vào nớc thu đợc dd B , B+ dd
KOH d đợc kết tủa C và dd D . Lọc kết tủa , nung ở nhiệt độ cao đợc chất rắn E ( m = 6,4 g) . Xđ A và
cho biết thành phần dd D
19. Hoà tan hết p gam kim loại R bằng dd HCl thu đợc V lít H
2
đktc . Mặt khác , p gam R tác dụng với
HNO
3
d , loãng thu đợc V lít NO! khối lợng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lợng muối
clorua . R là ?
20. Cho m gam dd HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lợng d hh K và Mg , thấy khối lợng khí
hidro bay ra là 0,05m gam . Giá trị C là :
A. 16 % B. 19,73% C. 20% D. 29,73% .
21. Cho 20 gam hh gồm một KL M và Al vào 200 ml dd hh H
2
SO
4
và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H
2
SO
4
) thì thu đợc 11,2 lít H
2
đktc và vẫn còn d 3,4 gam kim loại . Lọc phần dd rồi đem cô cạn thì
đợc một lợng muối khan ( biết M có hoá trị II trong các muối này )
a. Viết các ptp dạng ion
b. Xác định tổng lợng muối tan thu đợc
c. Xác định M biết số mol tham gia phản ứng của 2 kim loại bằng nhau
22. Hoà tan hết 12 gam hh gồm Fe và một kim loại hoá trị 2 cha biết trong 200 ml dd HCl 3,5 M thu đ-
ợc 6,72 lít khí đkc và dd A . Mặt khác , cho 3,6 gam kim loại cha biết hoà tan hết vào 400 ml dd H
2
SO
4
1M thì sau phản ứng lợng axit vẫn còn d
a. Xác định kim loại nêu trên
b. Cho dd A tác dụng với 300 ml dd NaOH 4M thu đợc một kết tủa , nung kết tủa ngoài kk đến khối
lợng không đổi đợc m gam chất rắn . Tính m
23. Cho 1,75 gam hh 3 kim loại là Fe , Al , Zn tan hoàn toàn trong dd HCl d thu đợc 1,12 lít H
2
đkc
a. Hỏi khi cô cạn dd sau phản ứng thu đợc bao nhiêu gam muối khan
b. Nếu đem hoà tan 1,75 gam hh trên trong dd NaOH d thu đợc 0,672 lít H
2
đkc . Xác định khối lợng
từng kim loại trong hhợp
2
Lớp 10 THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình
Phản ứng của hợp chất halogenua
1. Một hợp chất tạo bởi một kim loại hoá trị II với halogen . Cho a gam hợp chất vào nớc thu đợc100
ml dd A . Lấy 1/2 dd , thêm lợng d dd AgNO
3
thu đợc 1,435 gam kết tủa . Còn cho 1/ 2 dd còn lại tác
dụng với Na
2
CO
3
d thu đợc 0,62 gam kết tủa
a. Xác định kim loại và halogen trong số các nguyên tố cho dới đây .
b. Tính C
M
dd A . Cho F = 19 , Mg = 24 , Ca = 40 , Fe = 56 , Cl = 35,5 , Br = 80 , Cu = 64 , I = 127 , Zn
= 65
2. Hoà tan 3,01 gam hh 2 muối clorua của 2 kim loại A, B ( đều thuộc nhóm II A ) kế tiếp nhau ở 2 chu
kỳ vào nớc thu đợc 500 ml dd . Để làm kết tủa hết ion Cl
-
trong 100 ml dd đó cần vừa đủ 60 ml dd
AgNO
3
0,2 M
a. Tính tổng số mol 2 muối trong hh
b. Xác định tên 2 kim loại trên
3. Hoà tan 20,6 gam NaBr vào nớc thu đợc dd A . Sục khí clo vào A một thời gian rồi đem cô cạn dd
thu đợc 16,15 gam chất rắn B
a. Hãy tính thể tích clo ở đktc đã tham gia phản ứng
b. Cho 16,15 gam chất rắn B vào nớc , sau khi tan hoàn toàn cho dd tác dụng với AgNO
3
d thu đợc
một lợng kết tủa . Tính khối lợng kết tủa đó
4. Cho 23,7 gam KMnO
4
tác dụng với dd HCl 30% ( d = 1,15 g/ml ) . Lợng KMnO
4
tham gia phản ứng
là 80% , sau phản ứng thu đợc khí A , khí A oxi hoá hết một lợng kim loại tạo 32,47 gam MCl
3
a. Xác định kim loại M
b. Tính V dd HCl đủ dùng để hoà tan lợng thuốc tím trên tạo clo
5. Xác định lợng KI bị kết tinh ra khỏi dd khi làm lạnh 438 gam dd KI bão hoà ở 80
0
C về 20
0
C . biết
độ tan của KI ở 80
0
C và 20
0
C là 192 g và 144 g
6. Hoà tan 25 gam CaCl
2
.6H
2
O vào 300ml H
2
O thì dd thu đợc có d = 1,08 g/ml .
a.Tính C % , C
M
của dd thu đợc
b.Cho dd đó tác dụng với dd Na
2
CO
3
d hoặc dd AgNO
3
d thì lợng kết tủa ở mỗi trờng hợp là bao
nhiêu ?
7. Một muối tạo bởi kim loại M hoá trị II và một phi kim hoá trị I . Hoà tan a gam muối này vào nớc
rồi chia làm 2 phần bằng nhau . P1 cho tác dụng với l\ợng d dd AgNO
3
thu đợc 5,74 gam kết tủa trắng .
P2 nhúng một thanh sắt vào , sau thời gian phản ứng kết thúc khối lợng thanh sắt tăng 0,16 gam
a. Xác định công thức muối
b. Tính a
8.Hoà tan 20,6 gam NaBr vào nớc thu đợc dd A , sục khí clo một thời gian rồi cô cạn thu đợc 16,15 gam
chất rắn
a. Tính thể tích clo đktc tham gia phản ứng
b. Cho 16,15 gam chất rắn vào nớc , sau khi tan hoàn toàn thêm lợng d AgNO
3
. Tính khối lợng kết
tủa thu đợc
9.Chất rắn A là Kim loại hoặc một trong các chất : MnO
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, CaOCl
2
. Khi hoà tan
15 gam A vào dd HCl thu đợc 8,4 lít một đơn chất khí B ở đktc
a. CMR B không thể là clo
b. Xác định A
10. Cho 50 gam dd MX ( M là KLK , X là halogen ) 35,6 % tác dụng với 10 gam dd AgNO
3
thu đợc kết
tủa . Lọc kết tủa , đợc dd nớc lọc . Biết nồng độ MX trong dd giảm 1,2 lần so với lúc ban đầu . Công
thức MX là ?
A/. LiCl B. NaCl C. KBr D. KI
11. .Điện phân nóng chảy hết 1,9 gam muối clorua của một kim loại hoá trị II thu đợc 0,48 gam kim
loại trên catot . Kim loại đó là :
3
Lớp 10 THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình
A. Zn , B. Ca C. Mg D. Cu
12. Trong phòng thí nghiệm khí hidro halogenua (HX) đợc điều chế từ phản ứng sau :
NaX (rắn) + H
2
SO
4
( đặc ) HX + NaHSO
4
( Hoặc Na
2
SO
4
)
Hãy cho biết phơng pháp trên có thể điều chế đợc HX nào sau đây ?
A. HF và HCl B. HBr và HI C. HCl D. cả bốn khí .
13. Một hợp chất tạo bởi một kim loại hoá trị II với halogen . Cho a gam hợp chất vào nớc thu đợc 100
ml dd A . Lấy 1/2 dd , thêm lợng d dd AgNO
3
thu đợc 9,4 gam kết tủa . Còn cho 1/ 2 dd còn lại tác
dụng với Na
2
CO
3
d thu đợc 2,1 gam kết tủa
a. Xác định kim loại và halogen trong số các nguyên tố cho dới đây .
A. CaCl
2
B. CuCl
2
C. CaBr
2
D. MgBr
2
.
b. Tính C
M
dd A . Cho F = 19 , Mg = 24 , Ca = 40 , Fe = 56 , Cl = 35,5 , Br = 80 , Cu = 64 , I = 127 , Zn
= 65
A. 0,25 M B. 0,3 M C. 0,5 M D. 1,5 M .
14. Hoà tan 51,5 gam NaBr vào nớc thu đợc dd A . Sục khí clo vào A một thời gian rồi đem cô cạn dd
thu đợc 42,6 gam chất rắn B
a. Hãy tính thể tích clo ở đktc đã tham gia phản ứng :
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít .
b. Cho 42,6 gam chất rắn B vào nớc , sau khi tan hoàn toàn cho dd tác dụng với AgNO
3
d thu đợc
một lợng kết tủa . Tính khối lợng kết tủa đó
A. 75 , 25 g B. 80,1 g C. 85,1 g D. 85,75 g .
15. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8% để thu đợc dung dịch 12% ?
A. 20,45 g B. 24,05 g C. 25,04 g D. 45,20 g
16. Cho hh A gồm 2 muối NaX và NaY ( X, Y là 2 halogen kế tiếp nhau ) . Để kết rủa hoàn toàn 2,2
gam hh A cần 150 ml dd AgNO
3
0,2 M . Xác định X , Y biết có phản ứng sau
X
2
+ KYO
3
Y
2
+ KXO
3
A. Xlà Cl , Y là Br B. Xlà Br , Y là Cl C. Xlà Br , Y là I D. X là I và Y là Br .
17. Cần trộn theo tỷ lệ nào về khối lợng 2 dung dịch NaCl 45% và dd NaCl 15% để đợc dd NaCl 20%
A. 1 / 3 B. 1/5 C. 2/5 D. Kết quả khác .
18. Hoà tan hoàn toàn hh khí hidro bromua và hidro clorua vào nớc ta thu đợc dd chứa 2 axit có
nồng độ % bằng nhau . TP % theo thể tích của 2 khí trong hỗn hợp là :
A. 68,93% và 31,07% B. 67,93% và 32,07% C. 69,93% và 30,07% D. Kq khác\
19. Chất X là muối Canxi halogenua . Cho dd chứa 0,2 gam X tác dụng với dd AgNO
3
thì thu đợc 0,376
gam kết tủa . X là CTPT nào sau đây :
A. CaCl
2
B. CaBr
2
C. CaI
2
D. CaF
2
20. Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6 gam NaBr . Sau khi clo phản ứng hết ,
làm bay hơi hh sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu đợc . Khối lợng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36
gam . Hàm lợng % của clo trong 6 gam brom nói trên là :
A. 2,19 % B/. 3,19% C. 4,19% D. 1,19%
21. Hoà tan 104,25 g hh các muối NaCl và NaI vào nớc . Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn cho đến khi
hết hơi màu tím bay ra . Bã rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5 g . % khối lợng hh đầu là :
A. 29,5 và 70,5 B. 28,06 và 71,94 C. 65 và 35 D. 50 và 50 .
22. Hoà tan 4,25 gam một muối halogen của KLK vào nớc đợc 200 ml dd A . Lấy 10 ml dd A cho phản
ứng với một lợng d dd AgNO
3
thu đợc 0,7175 gam kết tủa . Công thức muối đã dùng và nồng độ của dd
A là :
A. NaBr và 0,5M B. NaCl và 0,25M C. KCl và 0,25M D. LiCl và 0,5M .
Phản ứng của các hợp chất với dd HX :
4
Lớp 10 THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình
1. Trong môi trờng dd HCl . PbO
2
, MnO
4
-
, O
3
, Cr
2
O
7
2-
đều có tính oxi hoá mạnh hơn clo . Viết pthh
khi cho các chất trên để tạo khí clo . Biết PbO
2
Pb
2+
; O
3
O
2
; MnO
4
-
Mn
2+
;
Cr
2
O
7
2-
Cr
3+
2. Viết pthh khi cho
a. Khí clo tác dụng với : H
2
O , Ca(OH)
2
( dd loãng và đặc ) , dd FeCl
2
, dd KI
b. HCl tác dụng với : HClO , KMnO
4
, CaOCl
2
, KClO
3
, PbO
2
3. Cho thí dụ để minh hoạ HCl có thể đóng vai trò là chất khử , chất oxi hoá hay tham gia các phản
ứng trao đổi , thế , trung hoà , hoá hợp
4. Viết pthh khi cho clo tác dụng với nớc brom tạo hh 2 axit , biết rằng có 1 axit chứa Br
+5
. Cho brom
tác dụng với dd Na
2
CO
3
và cho oxit ClO
2
tác dụng với dd NaOH tạo hh clorit và clorat
5. Ngời ta có thể đ/c clo bằng cách cho dd HCl đặc tác dụng với m
1
gam MnO
2
, m
2
gam KMnO
4
, m
3
gam KClO
3
, m
4
gam K
2
Cr
2
O
7
a. Viết các pthh xảy ra
b. Nếu lợng clo thu đợc trong các trờng hợp đều bằng nhau . Tính tỷ lệ m
1
: m
2
: m
3
: m
4
c. Nếu m
1
= m
2
= m
3
= m
4
thì trờng hợp nào thu đợc nhiều clo nhất , trờng hợp nào thu đợc ít nhất ?
6. Chỉ từ Na
2
SO
3
, NH
4
HCO
3
( bột nở ) , Al , MnO
2
, dd Ba(OH)
2
, HBr có thể đ/c đợc những khí gì ?
cho các khí đó lần lợt tác dụng với NaOH , HI . Viết các pthh minh hoạ
7.Làm thế nào để đ/c đợc dd HClO từ dd HCl ?
8. Hoà tan 0,15 mol Fe
3
O
4
trong dd HCl d thu đợc dd D . Chia dd D thành 3 phần bằng nhau
a. Lấy một phần , thêm dd NaOH d , đợc kết tủa E . Nung E ngoài kk đến khôí lợng không đổi đợc
một lợng chất rắn . Tính khối lợng chất rắn
b. Cho Cu d vào phần 2 , lọc chất rắn không tan đợc dd X . Hỏi cô cạn X đợc bao nhiêu gam chất rắn
khan
c. Sục lợng khí Cl
2
đến phản ứng hoàn toàn , cô cạn dd đợc chất rắn Y . Tính khối lợng Y
9. Axit HCl và khí Clo khi tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn E. Cả B, C, D đều đúng .
10. Hoà tan khí clo vào nớc thu đợc nớc clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần khí clo tác dụng với n-
ớc . Vậy nớc clo bao gồm những chất nào ?
A. Cl
2
, H
2
O , HCl , HClO B. Cl
2
, H
2
O , HCl , HClO
3
C. Cl
2
, HCl , HClO
D. H
2
O , HCl , HClO E. Cl
2
, H
2
O , HCl .
11. Cho phản ứng : H
2
SO
4
(đặc) + 8 HI 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
Phát biểu nào sau đây diễn giải không đúng tính chất của các chất :
A. H
2
SO
4
là chất oxh , HI là Chất kh B. HI bị oxh thành I
2
, H
2
SO
4
bị kh thành H
2
S .
C. H
2
SO
4
oxh HI thành I
2
và nó bị kh thành H
2
S . D.I
2
oxh H
2
S thành H
2
SO
4
và nó bị kh thành HI
12. Hoà tan hh X gồm CaO , CaCO
3
bằng dd HCl vừa đủ thu đợc dd Y và 448 cm
3
CO
2
đktc . Cô cạn
Y đợc 3,33 gam muối khan
a. Tính số gam mỗi chất trong X
b. Hấp thụ toàn bộ CO
2
vào 100 ml dd NaOH 0,25M thì thu đợc muối gì ? bao nhiêu gam ?
13. Thêm từ từ dd HCl vào 10 gam muối cácbonat một kim loại hoá trị II thì sau thời gian lợng khí
thoát ra vợt quá 1,904 lít đktc và lợng muối clorua tạo thành vợt quá 8,585 gam . Hỏi đó là muối
cacbonat của kim loại nào ?
A. Mg B. Ca C. Ba D. Cu E. Zn
14. Cho 23,7 gam KMnO
4
tác dụng với dd HCl 30% ( d = 1,15 g/ml ) . Lợng KMnO
4
tham gia phản
ứng là 80% , sau phản ứng thu đợc khí A , khí A oxi hoá hết một lợng kim loại tạo 32,47 gam MCl
3
a. Xác định kim loại M
b. Tính V dd HCl đủ dùng để hoà tan lợng thuốc tím trên tạo clo
15. Có 2 cốc đựng dd HCl trên 2 đĩa cân A và B , cân ở trạng thái thăng bằng . Cho a gam CaCO
3
vào cốc A cà b gam M
2
CO
3
( M là KLK ) vào cốc B , sau khi muối phản ứng hết cân trở lại thăng
bằng
5
Líp 10 – THPT §«ng Th Anh – Th¸i B×nh
a. ThiÕt lËp biĨu thøc tÝnh KLNT cđa M theo a , b
b. X¸c ®Þnh M khi a = 5 ; b = 4,8 .
16. Mét hh gåm FeO , Fe
2
O
3
, SiO
2
t¸c dơng võa ®đ víi 250 ml dd HCl thu ®ỵc dd D vµ chÊt r¾n E .
Chia D thµnh 2 phÇn b»ng nhau . PhÇn 1 + dd AgNO
3
d thu ®ỵc 35,875 gam kÕt tđa . PhÇn 2 ®Ĩ khư
hÕt ion Fe
3+
ph¶i dïng 100 ml dd HF 0,5 M . TÝnh khèi lỵng c¸c chÊt ban ®Çu
17. hh X gåm ACO
3
vµ BCO
3
. % khèi lỵng A trong ACO
3
lµ 200 / 7 vµ cđa B trong BCO
3
lµ 40 %
a . X¸c ®Þnh c«ng thøc 2 mi c¸c bonat
b. LÊy 31,8 gam X cho vµo 0,8 lÝt dd HCl 1 M thu ®ỵc dd Y . H·y chøng tá X bÞ hoµ tan hÕt . Cho dd
Y t¸c dơng víi NaHCO
3
d thu ®ỵc 2,24 lÝt khÝ ®ktc . X¸c ®Þnh khèi lỵng tõng mi trong 31,8 gam X
18 . Hoµ tan 20 gam hh gåm MgCO
3
vµ RCO
3
( tû lƯ sè mol lµ 1 : 1 ) b»ng dd HCl d , lỵng khÝ sinh ra
hÊp thơ hoµn toµn bëi 200 ml dd NaOH 2,5 M thu ®ỵc dd A . Thªm BaCl
2
d vµo dd A thu ®ỵc 39,4
gam kÕt tđa
a. X¸c ®Þnh R
b. TÝnh % khèi lỵng 2 mi ban ®Çu
19. Hoµ tan hoµn toµn 0,1 gam hh Na
2
CO
3
vµ KHCO
3
vµo dd HCl . DÉn khÝ thu ®ỵc vµo b×nh ®ùng dd
níc v«i trong d th× lỵng kÕt tđa t¹o ra lµ m gam . TÝnh m ?
A. 0,1 g B. 10 g C. 15 g D. KÕt qu¶ kh¸c
20. Cho 200 gam dd Na
2
CO
3
t¸c dơng võa ®đ víi 184 gam dd HCl . Sau ph¶n øng dd t¹o thµnh cã
nång ®é lµ 25 % . X¸c ®Þnh C% cđa 2 dd ®Çu .
A. 38,75 % vµ 28,75% B. 39,75% vµ 29,75% C. 40,75% vµ 30,75% D. KÕt qu¶ kh¸c
21. Cho dd NaOH 20 % t¸c dơng võa ®đ víi dd FeCl
2
10 % , ®un nãng trong kh«ng khÝ ®Ĩ ph¶n øng
hoµn toµn . C% cđa dd sau ph¶n øng cã gi¸ trÞ gÇn b»ng :
A. 6 % B. 6,45 % C. 7,45 % D. 8 %
22. Ch 3,7 gam bột Al Phản ứng vừa đủ với dd XCl
3
tạo thành dung dòch Y .Khối lượng chất tan
trong dung dòch Y giảm 4,06 gam so với dung dòch XCl
3
.Công thức phân tử của muối XCl
3
là công
thức nào sau đây :
A. BCl
3
B. FeCl
3
C. TlCl
3
D. GaCl
3
23. Cho 12,4 gam hỗn hợp gồm một kim nhãm II A vµ ôxit của nó tác dụng với dung dòch HCl dư
thu được 27,75 gam muối khan .Kim loại nhãm II là kim loại nào sau đây ?
A. Ba B. Mg C. Sr D. Ca
24. Hoà tan hoàn toàn một khối lượng kim loại M hoá trò II vào dung dòch HCl 14,6% được dung
dòch muối có C % = 18,19% .M là kim loại nào sau đây :
A. Ba B. Mg C. Zn D. Ca
25. Để khử 6,4 gam một ôxit kim loại cần 2,688 lít khí H
2
(đktc) .Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác
dụng với dd HCl dư thì giải phóng 1,792 lít H
2
(đktc) .Tìm tên kim loại :
A. Pb B. Mg C. Cu D. Fe
26.Khử 2,4 gam hỗn hợp gồm CuO và một sắt ôxit (Có số mol bằng nhau ) bằng H
2
.Sau p/ứ thu
được 1,76 gam chất rắn , đem hoà tan chất đó bằng dd HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc) .Công
thức của sắt ôxit là :
A. Kết quả khác B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO
§iỊu chÕ c¸c chÊt , ph¶n øng oxi ho¸ -khư cđa halogen :
1. ViÕt pthh ®iỊu chÕ
a. Cu tõ Cu(OH)
2
vµ CO
b. CaOCl
2
tõ CaCO
3
, NaCl vµ H
2
O
6