Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PART 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.78 KB, 4 trang )

PART 2: TỪ VỰNG CƠ BẢN
1,Proposal /prəˈpəʊ.zəl/ (n): bản kiến nghị, đề xuất
2,Go over /ɡoʊ ˈəʊ.vər/ (v): kiểm tra, xem xét
3,Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm
4,Expert /ˈek.spɜːt/ (n): chuyên gia
5,Consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn
6,Come by/ kʌm bai/ / drop by/ /drɒpbai/ stop by / stɒpbai/ (v): ghé qua
7,In a moment /in əˈməʊ.mənt/ (phrase): rất sớm, sớm thôi
8,Emergency exit /ɪˈmɜː.dʒən.si/ ˈek.sɪt/ (n): cửa thoát hiểm
9,Going on holiday / ɡəʊɪŋ /ɒn/ˈhɒl.ɪ.deɪ/ (phrase): đi nghỉ
10, Out of stock / /aʊt/ /əv/ /stɒk/ (phrase) : hết hàng
11,Go out for air / ɡəʊ/ /aʊt/ /fɔːr/ /er/ (phrase): ra ngoài tận hưởng khí trời
12,Merger /ˈmɜː.dʒər/ (n): sự sát nhập
13,Dozen /ˈdʌz.ən/ (n) : một chục
14,Take st into account / teik ei /ˈɪn.tuː//əˈkaʊnt/ (v): chiếu cố, để ý đến việc gì
15,Make a decision /meikə dɪˈsɪʒ.ən/ (v): đưa ra quyết định
16,Real estate agent / /rɪəl// ɪˈsteɪt / /ˈeɪ.dʒənt/ (n): đại lý bất động sản
17,Manage to V /ˈmæn.ɪdʒ/ /tuː/ (v): quản lý
18,Manuscript /ˈmæn.jʊ.skrɪpt/ (n): bản viết tay
19,Banking account /ˈbæŋ.kɪŋ/ /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản ngân hàng
20,Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): ngân sách
21,Press release /pres/ / /rɪˈliːs/ (n): cuộc họp báo
22,Crew /kruː/ (n): nhóm, đội
23,Install /ɪnˈstɔːl/ (n): cài đặt
24,Renovation /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ (n): sự đổi mới, cải tiến


25,Legal apartment /ˈliː.ɡəl/ /əˈpɑːt.mənt/ (n): văn phòng luật sư
26,Client /ˈklaɪ.ənt/ (n): khách hàng
27,Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ (adv): tầng dưới
28, Orientation /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ (n): cuộc họp định hướng (dành cho người mới)


29,Bulletin board /ˈbʊl.ə.tɪn/ /bɔːrd/ (n): bảng tin
30,Lease /liːs/ (n/v): hợp đồng cho thuê, thuê
31,Highway /ˈhaɪ.weɪ/ (n): đường cao tốc
32,On a yearly basis /ɒn/ / /ə/ /ˈjɪə.li/ / /ˈbeɪ.sɪs/ (phrase): hàng năm
33,Training session ˈtreɪ.nɪŋ/ /ˈseʃ.ən/ (n): buổi đào tạo
34,Entrance ˈen.trəns/ (n): cổng vào
35,Showroom /ˈʃəʊ.rʊm/ (n): phòng trưng bày
36,Briefcase /ˈbriːf.keɪs/ (n): hành lý
37,Inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ (n): bản kiểm kê hàng hóa
38,Self-assessment /əˈsesmənt/ (n): sự tự định giá
39,Consultant /kənˈsʌl.tənt/ (n): nhà tư vấn
40,Staff meeting /stɑːf/ /ˈmiː.tɪŋ/ (n): cuộc họp nhân viên
41,Fasten /ˈfɑː.sən/ (v): buộc,đeo
42,Hallway /ˈhɔːl.weɪ/ (n): hành lang
43,Banquet /ˈbæŋ.kwɪt/ (n): bữa tiệc
44,Due /djuː/ (adj): hạn
45,Turn off /ˈtɜːn.ɒf/ (v): tắt
46,Quarter /ˈkwɔː.tər/ (n): một phần tư, một quý
47,Be incharge of /bi/ /ˈɪn.tʃɑːdʒ/ /əv/ (v): chịu trách nhiệm
48,Deliver /dɪˈlɪv.ər/ (v): giao hàng
49,Loan /ləʊn/ (v/n): cho vay, tiền cho mượn
50,Supervisor /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ (n): giám sát viên


51,Retire /rɪˈtaɪər/ (v): nghỉ hưu
52,Take care of /teɪk/ /keər/ /əv/ (v): đảm nhiệm, chăm sóc
53,Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
54,Sold out /səʊld/ /aʊt/ (v): bán hết hàng
55,Once in a while /wʌns/ /ɪn/ /ə/ /waɪl/ (phrase): thỉnh thoảng, đôi khi
56,Courier /ˈkʊr.i.ər/ (n): người đưa thư

57,In the top drawer /ɪn/ /ðə/ /tɒp/ /drɔːr/ (phrase): ở ngăn kéo trên cùng
58,Assistant /əˈsɪs.tənt/ (n): người trơ lý
59,Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/ (n): người gác cổng
60,Postal worker /ˈpəʊ.stəl/ /ˈwɜː.kər/ (n): nhân viên bưu điện
62,How soon / /haʊ/ /suːn/ (phrase): sớm là bao giờ, sớm như thế nào
63,Around the corner / /əˈraʊnd/ /ðə/ /ˈkɔː.nər/ (idiom): sắp xảy ra, sắp đến nơi
65,Travel budget / /ˈtræv.əl/ /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): chi phí du lịch
66,Error /ˈer.ər/ (n): lỗi sai
Những câu trả lời thường luôn ĐÚNG trong part 2
1.It doesn’t matter to me/ That shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn
đề với tôi
2.Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng
được
3.I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed yet: Tôi
chưa quyết định / Điều này chưa được thảo luận/ xác nhận
4.I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know
of: Tôi không biết, tôi không quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm
5.That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/
That would be interesting : Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy
6.It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn


7.Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn
muốn
8.Neither: Chẳng chọn cái nào cả
9.That’s what I’ve heard/ That’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó
10.It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy
11.That’s a good idea/ good offer/ That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay,
một đề nghị hay đấy
12.Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng

13.I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã
14.Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it Đừng lo. Đừng bận tâm
tôi sẽ làm
15.I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy
16. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với tôi đó
17, It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ That didn’t help: Nó
dường như không phải như vậy/
Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả
18, Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi
19.That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn
20. Congratulations! : Chúc mừng nhé



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×