Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.48 KB, 4 trang )

Mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng, quán ăn

Begrüßung : Khi khách đến, chào hỏi
-Was kann ich Ihnen helfen?
Was kann ich für Sie tun?
-Haben Sie einen Tisch bestellt/
reserviert?
-Für wie viele Personen möchten Sie
einen Tisch reservieren / haben?
- Zu wievielt sind Sie? Sind Sie zu
zweit/dritt ?...
- Wir nehmen für heute leider keine
Reservierung auf, Sie können einfach
vorbeikommen.
-Folgen Sie mir bitte!
-Sie können aufsuchen.
-Nehmen Sie Platz.
- Darf ich Ihren Mantel abnehmen?

-Tôi có thể giúp gì cho ngài?

-What can I do for you?

-Ngài đã đặt bàn trước chưa?

- Have you booked a table?

-Ngài muốn có bàn / đặt bàn cho bao
nhiêu người?
- Ngài có bao nhiêu người? Ngài đi 2
người / 3 người?


-Chúng tôi không nhận đặt bàn cho hôm
này. Ngài có thể tự ghé qua.
- Mời ngài theo tôi.
- Ngài có thể tự tìm bàn cho mình.
- Mời ngài ngồi.
-Tôi có thể cất áo khoác giúp ngoài
không?

-How many are you?

-Wir haben bis... Uhr auf.
-Chúng tôi mở của đến ... giờ
-Wir machen jetzt leider zu. Wir haben -Rất tiếc chúng tôi đóng cửa bây giờ.
leider geschlossen.

-We don’t take table reservations for
today. You can come around.
-Could you follow me, please?
.
-Please take a sit!
- May I help you to take the coat?

- We are open till…
- We close now.


Bedienen :Phục vụ, lấy thực đơn
-Kann ich Ihre Bestellung aufnehmen?

- Tôi có thể ghi món không?


-Was darf sein?

- Ngài muốn đặt gì?

-Möchten Sie etwas zu trinken haben? / - Ngài muốn uông gì?

-Can I take your order?

-What would you like to drink?

Was möchten Sie trinken?
-

Was

möchten

Sie

zum

Essen - Ngài muốn ăn gì?

bestellen? / Was möchten Sie essen?
-Was

möchten

Sie


-What would you like to eat?
-

als - Ngài có muốn đồ khai vị / tráng miệng -What would you like to start with?

Vorspeise/Nachtisch?

không?

What would you like for dessert?

-Das haben wir heute leider nicht.

-Món đó hôm nay chúng tôi không có.

- We don’t have this today.

- ihre Speisen sind gleich fertig.

- Món ăn của ngài sẽ xong ngay.

- Enjoy your meal / Have a good meal.

-Guten Appetit!

-Chúc ngon miệng.

- Do you want to change your table``


- Möchten Sie den Tisch wechseln?

-Ngài có muốn đổi bàn không?

Wenn Gäste Probleme mit den Speisen Khi khách có vấn đề với món ăn?
hätte,
-Gibt es Probleme mit der Speise?

-Món ăn của ngài có vấn đề?

- Ich kann für Sie eine neue Portion -Tôi có thể làm một suất mới cho ngoài.

-Do you have problem with the dish?
- I can get you a new portion.


machen.
- Darf ich Ihre Speise noch einmal warm - Tôi có thể làm nóng thức ăn cho ngài
machen?

không?

- Ich sage in der Küche Bescheid.

-Tôi sẽ nói cho nhà bếp biết.

- Ich bitte Ihnen um Entschuldigung (für -Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này/ Tôi mong -I apologize for that.
die Unannehmlichkeiten) /

ngài thông cảm, tôi mong ngài kiên


um Verständnis / um Geduld (Wenn nhẫn một chút (Khi khách chờ bàn).
Gäste auf einen Tisch warten).
-Darf ich den Tisch aufräumen/ die -Tôi có thể dọn bàn/ dọn đĩa của ngài -May I tidy up the table?
Teller abräumen?

không?

Bezahlen: Tính tiền
-Alles in Ordnung bei Ihnen?

- Mọi thứ với ngài đều tốt chứ?

-Is everything all right?

-Hat alles Ihnen gut geschmeckt?

- Ngài ăn có ngon miệng không?

- Did you enjoy your meal?

-Möchten Sie zusammen bezahlen oder - Ngài trả tiền chung hay riêng?

- Do you pay together or separate?

getrennt/ einzeln?
- Möchten Sie mit Karte bezahlen?

- Ngài muốn trả bằng thẻ phải không?


- Do you want to pay with credit card?


-

Geheimzahl

bitte eingeben

und - Mời ngài nhập mã số và bấm xác nhận. - Please enter the PIN and confirm.

bestätigen.
-Wir nehmen keine Visa-Karte. Sie

- We don’t accept the Visa Card.

können Geld beim Automaten abheben.

You can take out the money at an
ATM.

- Brauchen Sie einen Bewirtungsbeleg?

- Ngài có cần hóa đơn thanh toán với -Do you need a meal receipt?
công ty không?

- Ich wünsche Ihne einen schönen Tag -Chúc ngài một ngày tốt lành.

- Have a nice day.


noch.
- Ich wünsche Ihne ein schönes -Chúc ngài cuối tuần vui vẻ.
Wochenende.

-Have a good weekend.



×