BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
======
VŨ THỊ MỸ LINH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NIKEN XỐP
BẰNG PHƢƠNG PHÁP LUYỆN TINH BỘT
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
HÀ NỘI, 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
======
VŨ THỊ MỸ LINH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NIKEN XỐP
BẰNG PHƢƠNG PHÁP LUYỆN TINH BỘT
Chuyên ngành: Vật lý chất rắn
Mã số: 60 44 01 04
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. BÙI XUÂN CHIẾN
HÀ NỘI, 2016
LỜI CẢM ƠN
h
h h
h
ậ
ố
ghiệ
hh
ậ
i
g
iế
hứ
ghiệ
i
L ệ
i
i
h
hỏi
b
ủ
h g h
ủ
g
h
g
g
ih
g
h
ậ
h
h:
g iế
ghi
ứ
ò
iế
h
g
i Phò g hí
H N i Nh
i
hứ
H N i2
h
g ế
ủ
s gi
g
h hị i
b
bè
i h
h
c hết, tôi xin gửi l i c
Chiến - g
i h
h
ẫ
hiệ
ậ
g
is
h
h
h
i hi
hò g hí ghiệ
Tùng (K56) H
gi
g
h
g i
h
gặ
h
b
hiề
s
h
ến TS. Bùi Xuân
h
h
g s ốt
õ ề g
h
b
si h i
g hị h (K56)
h
i i gửi
h ế
h
h h
h ậ h h ủ
hiế bị
Ng ễ Ng
gD
i gi
hí h gi
i h
h b
hiệ
g
Li h (K56) L D
g (K56) L
i Phò g hí ghiệ L ệ
i
g
ặ g Q ố
g h i gi
Ng ễ H
iệ
h g h s h
L Hồ g h g
iệ
C
h
L Mi h H i
ậ
Ng ễ Mi h ứ
g
C ối
i ậ
Q ố Lậ
b
i i
(K54)
i
h ủ PG
Khánh,
s
gi
ng dẫ
h
Trong qu
h h
ề tài.
quá trình nghiên cứ
b
h
B h h
ủ b
i
h
ih
g s ố h i gi
s
g g
i
bè
V
i b
g
ụ i
Tác giả
VŨ THỊ MỸ LINH
i h
ề
Hi
LỜI CAM ĐOAN
i i
ằng số liệu và kết qu nghiên cứu trong luậ
trung th c và không trùng lặp v i
ề tài khác.
ề i “Nghiên cứu chế tạo vật liệu Niken xốp bằng phương pháp luyện kim
bột”
Luậ
is h
c th c hiện bởi chính tác gi
h
Nế s i
c công bố ở b t kỳ
ih
hị
ng dẫn của TS. Bùi Xuân Chiến.
i nào.
h hiệ
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2016
Tác giả
VŨ THỊ MỸ LINH
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM OAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
ề tài ............................................................................................ 1
1. Lí do ch
í h ghi
2. Mụ
ứu ..................................................................................... 2
3. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................... 2
4
ối
5
ng, ph m vi nghiên cứu .................................................................... 2
gg
6 Ph
i................................................................................................ 3
g h
ghi
ứu............................................................................... 4
CHƯƠNG 1: ỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU XỐP .......................................... 5
11 í h h
h
i ậ iệ
ố ............................................................. 5
1.1.1. Tính ch t của m t số vật liệu xốp ........................................................... 5
1.1.2. Ph
12 C
i ậ iệ
h
g h
ố .............................................................................. 7
hế
1.2 2 Ph
g h
1 2 3 Ph
g h
iệ h
1 2 4 Ph
g h
ệ
1241
hi
b
ậ iệ
i
i ố ......................................... 8
h i .............................................................................. 9
ế h g h
........................................................................... 10
i
b .................................................................. 11
g ...................................................................... 17
1.2.4.2. Ép nóng .............................................................................................. 17
1243
hi
ế
g iệ
13 Ứ g ụ g ủ
ậ iệ
............................................................... 19
ố ...................................................................... 22
131 Ứ g ụ g
1 3 2 Nh
s
ố
gứ g ụ g
ủ
ậ iệ
g
g í h hứ
g ghiệ ........ …………22
g ................................................. 23
CHƯƠNG 2: VẬ LIỆU NIKEN XỐP ......................................................... 25
2.1. í h h
ặ
2 2 Vậ iệ Ni e
i
ủ Ni e ............................................................. 25
ố ................................................................................... 25
221
h h h ghi
ứ
222
h h h ghi
ứ
2 3 Ph
g h
hế
hế gi i ........................................................ 25
g
.......................................................... 28
ậ iệ Ni e
ố ................................................. 28
CHƯƠNG 3: HỰC NGHIỆM ...................................................................... 29
31 Q
32
h hế
ẫ Ni e
hiế bị h
ố ............................................................ 29
ghiệ ................................................................................ 30
3 2 1 hiế bị é ............................................................................................... 30
322
hiế bị
323
hiế bị hi
3 3 Ph
g ......................................................................................... 31
g h
3 3 1 Ph
g h
3 3 2 Ph
g h
3 3 3 Ph
í h hi
ế .................................................................................. 32
ị h
í h h
ỷ
g
bề
i iệ
ậ
.............................................. 32
ố ...................................................... 33
é .................................................................. 35
ử
é ( EM) .................................................... 36
CHƯƠNG 4: KẾ QUẢ VÀ HẢO LUẬN ................................................. 39
41 Ả hh ở g ủ h
42 Ả hh ở g ủ
g h
é
ế
í h h
ố
ế
í h h
ủ Ni e
ố .... 39
ủ
ậ iệ ..................................... 43
43 Ả hh ở g ủ
hiệ
hi
ế
ế
í h h
ủ
ậ iệ Ni e
ố
48
KẾ LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................... 51
ÀI LIỆU HAM KHẢO ............................................................................... 52
DANH MỤC BẢNG
B ng 4 1: C
h
g h
B g 4 1: Kế
g h
s n xu t b t kim lo i ..................................................... 11
ố
ố
h
ủ
hi
ế 1000ᵒC
g 1 gi
ih
h ........................................................................................ 39
B ng 4.2: Trình bày mối liên hệ gi
B ng 4.3: Kết qu
ẫ s
xố
xố
bền................................ 42
bền của mẫu sau thiêu kết 1000ᵒC trong 1
gi ..................................................................................................................................... 44
B g 4 4: Kế
h
hi h g
ố
h
g ủ
ẫ s
hi
ế ở
hiệ
h
ố ..................................................................................... 48
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
H h 1 1: C
ố
í
H h 1 2: C
ố hở .......................................................................... 5
H h 1 3: Vậ iệ
h g h
H h 1 4: Vậ iệ
h
........................................................................ 5
................................................................ 6
........................................................................... 6
H h 1 5: Kí h h
ố ........................................................................... 7
Hình 1.6:
b
iế bằ g h
Hình 1.7:
b
iế
H h 1 8: Chế
ậ iệ
H h 1 9: Q
ồ hi
H h 1 11: Mối
H h 1 12:
i ố
ậ iệ
ồ
s h
H h 3 1:
ồ
hí .................................. 9
ừ
i
g ị hi
i
i ............ 10
i ố bằ g ................................ 13
ế ........................................................................... 14
hệ gi
H h 2 1:
ẩ
i ỏ g bằ g h si h hí ........................ 9
i
h hế
H h 1 10:
i
g h
g
hiệ
ủ hiế bị hi
ế
ố
h
bề
h
ủ b
g ghệ hế
.................................. 15
g iệ P s
g h
ậ iệ Ni e
hế
............. 20
.............. 28
ố ................ 29
Hình 3.2: Khuôn ép. ...................................................................................... 30
H h 3 3: hiế bị é .................................................................................... 31
H h 3 4: hiế bị
g ................................................................................ 31
Hình 3.5: hiế bị hi
H h 3 6: C
iệ
H h 3 7: hiế bị
H h 3 8: M
hi
ế .......................................................................... 32
ử ................................................................................... 33
bề
i iệ
é M
ử
809 ................................................. 36
é .............................................................. 37
H h 4 1: Ả h h ở g ủ h
hi
ế ở hiệ
1000ᵒC
H h 4 2: Ả h EM
MP ở
hế
H h 4 3: Mối i
g h
ế
ố ủ
i h
hệ gi
h
é
ẫ Ni e
i
é 200
....................................................... 41
ố
H h 4 4: Ả h h ở g ủ
ẫ s
g 1 gi ....................................................... 40
ẫ 0% NH4HCO3 và 60% NH4HCO3
h g
H h 4 5: Ả h EM
ố
hồi ................................. 43
ế
ố
ủ
ậ iệ ............................ 44
ố 0% NH 4HCO3
i
é 100 MP
200 MPa. ....................................................................................................... 45
H h 4 6: Ả h EM
ẫ Ni e
ố 60%NH4HCO3
i
é
100 MPa và
200 MPa. ....................................................................................................... 46
H h 4 7: Ả h h ở g
é
H h 4 8: Ả h h ở g ủ
ế
hiệ
hồi ủ
hi
ế
ế
ậ iệ ..................... 47
ố
hi không
h
ố ................................................................................................................ 49
Hình 4.9: Ả h h ởng nhiệ
thiêu kế
ế
hồi của vật liệu. ... 50
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Vật liệu xốp và các lo i vật liệu
i
hoặ
xốp cao v i c u trúc ki u m ng
ến v i nhiều tính ch t h p dẫ
c biế
h
hối
ng riêng r t th p
thẩm th u khí và lỏng cao. Vì lý do này mà vật liệu xố
g ĩ h
nhiề
c sử dụng
c kết c u hoặc nh ng ứng dụng mang tính chức n g
chuyên biệt (ví dụ h g hoặ
g h h
g) Việc nghiên cứu về vật liệu xốp hiện
ĩ h
c nhiều s quan tâm trong c
c khoa h c và nh ng
ứng dụng trong công nghiệp. Vì lý do này mà vật liệu xố
g ĩ h
nhiề
c kết c u hoặc nh ng ứng dụng mang tính chứ
chuyên biệt (ví dụ h g hoặ
Trong các lo i vậ i
500oC, bề
ò
g
g)
h Fe C C … h Ni
c l a ch n làm xố
ến v i tính ch t quan tr g
c biế
c sử dụng
bền hóa h c ngay c ở nhiệt
i nhiều kim lo i
i h
h
bề
kim lo i màu khác.
ặ
Vật liêu Niken xốp có nh ng tính ch
th p,
th
hí
… H
g h
hối
ng riêng
a, vật liệu Niken xốp v i nh ng ứng dụng
h : làm ch t xúc tác khi vận chuy n, b l c khí vật liệu, l c ch t lỏng, gá
kẹp chân không, pin nhiên liệu,... Chế t o vật liệu Niken xốp v i nh ng tính
g ặc biệt sẽ
g ến nh ng ứng dụng m i h
h
Chế tao vật liệu xốp có nhiề
h
g h
g h : Ph
h n ứng nhiệt t lan truyề
pháp sol-ge … Kh
h
g h
g i
h
h
g h
g h
h
ện kim b t,
ồng kết tủ
g h
h
g
ện kim b t là
quá trình chế t o chi tiết từ b t kim lo i hoặc b t các h p ch t của kim lo i,
h
g h
ện kim b t có nh
g
i m khá rõ rệ
h :
2
- Nguyên liệ
h
h g
-
c sử dụng khá triệ
hế liệ s
gi i
, ít ph i gia công c t g t. Vì h u
n gia công.
ồng b nh t của s n phẩm về thành ph n, tổ chức tế vi và
mb
tính ch t của s n phẩm.
b
- Vố
g
g
u khá cao, sẽ
c bù l i nh
í h
gi n của các
g s t cao và c n ít nhân l c.
- S n phẩm t o ra sẽ rẻ h
s
i h
Vì nh ng lý do trên tôi xin ch
ề
g h
ệ
i
h g h
ng.
i: “Nghiên cứu chế tạo vật liệu
Niken xốp bằng phƣơng pháp luyện kim bột”.
2. Mục đích nghiên cứu
- Nghiên cứu tổng quan về vật liệu kim lo i xốp.
- Nghiên cứu tổng quan công nghệ chế t o vật liệu kim lo i xốp hiện nay.
- Quy trình chế t o vật liệu Niken xốp bằ g h
- Chế t o vật liệu Niken xốp ứng dụ g h
lửa vác vai. Theo kh o sát phân tích mẫu chuẩ
xố > 50%
í h h
g h
ện kim b t.
iều hòa mini dùng cho tên
òi hỏi vật liệu Niken xốp có
c l xốp từ 10 ế 50 μ
hồi > 315,06
MPa.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Chế t o vật liệu xố
í h của vật liệu xố
- Ki
h gi
-
sở b t Niken.
hế t o.
h o luận các kết qu nghiên cứu.
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-
ối
ng: Vật liệu Niken xốp.
- Ph m vi ngiên cứu: Công nghệ chế t o vật liệu Niken xốp bằ g h
pháp luyện kim b t.
g
3
5. Đóng góp mới
-
h gi các yếu tố công nghệ
hh ở g ế
í h ủa mẫu chế
t o.
- Là tài liệu tham kh o cho m i g
i
ến vật liệu xốp.
4
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Ph
g h
ghi
- Ph
g h
h c nghiệ : Ph
- C
h
g h
ứu lý thuyết.
h gi
ặ
g h
g
ện kim b t.
í h h t của vật liệu xốp.
5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU XỐP
1.1. Tính chất và phân loại vật liệu xốp
1.1.1. Tính chất của một số vật liệu xốp
Vậ iệ
hé
h
ố
g h
h
( h
ĩ h
h
ậ iệ
hứ
g
hh
hí h ặ ỏ g) h
ứ g ụ g ủ
g í h h
h
ủ
ậ iệ
ố b
h
hụ
g h
h ặ
ố
g hở hỏ h
i
ế
D
í h
ị h hủ ế bởi
gồ :
- C u trúc l xốp kín: Nh ng vật liệu chứa bên trong nó là nh ng l
xốp khép kín, không thông v i h
ũ g h g h g
i bề mặt của vật
liệ (h h 1 1)
Hình 1.1: Cấu trúc lỗ xốp kín [1].
- C
hé
h
s g bề
b
ố hở: Vậ iệ
g h
ặ
ỏ gh ặ
ối iệ bởi h
ố
ố hở
hí i
g ối i h
ừ
h
bề
ậ iệ
ặ
g he hở h g
g ậ iệ (h h 1 2)
Hình 1.2: Cấu trúc lỗ xốp hở [1].
ủ
h
ậ iệ
i h
ở
6
í h h
i: ậ iệ
ố hở: Vậ iệ
h
ậ iệ
- Vậ iệ
h g h
h g h bị h
ố hở
h g h
h
i h
: Vậ iệ
bởi
hi h h 2
ỏ g
hở h
g h
ỏ g
ẫ (h h 1 3)
Hình 1.3: Vật liệu không thấm ướt [1].
- Vậ iệ
h
: h
g ủ
ỏ g
h
ố hở ủ
ậ iệ
ẫ (h h 1 4)
Hình 1.4: Vật liệu thấm ướt [1].
- Kí h h
ố : í h h
h g số
g
h
g h
h
h
hi
h ặ
hé
h
h g số
h
ố
g ậ iệ
hh ở g ế
ỏ g i
ỏ g sử ụ g
h
ủ
Kh
g h
h
Kí h h
h
h
h
ố
g h
ỏ g i
h
hiệ
ố
h
hí hay
i hụ
g h
ỏ g
ị h
7
í h h
ụ g
hỏ h
ậ iệ
b
ố
g h
iệ
ậ iệ
h
h
g he h
hế
g ặ
ố (h h 1 5)
i
i
iế
ủ
ế
gứ g
í h h
ủ
ố .
Hình 1.5: Kích thước lỗ xốp [1].
1.1.2. Phân loại vật liệu xốp
he h h
g
ố
h
- Vậ iệ
hi
i
h
i ế
ậ h
i
i
i hi
h g gi
- Vậ iệ
ố :
is
g
i hứ
h
h h h
[2]:
i:
g
h ậ
g
hổ g hí h
g
i
h h
hổ biế
b
g Ph
g hé
í
hứa pha
g
i
i h
khí.
ố g
h h
g ặ biệ
g h
ị h C
ủ
ố
h
i
g
g ò
g
h biệ
i
nhau.
- Vậ iệ
i
g
h ih
h
biệ
i h
ố
i
i
ừb
g
g
- Vậ iệ
kim lo i ố
ũ g
hởi
ị h Nh
bởi h
gb :
g
g í
g
g ặ biệ
i
h
i ỏ g
g ò h ặ
hiề
ủ
h h
ặ bị
h i g
ỏ g
ố
g
i h
gở
:
g
g h
h h h ih
g
hổ g
giố g h
ở ối iề
h
8
Ng i
iệ
i
ò
h
i ố
h
i ậ iệ
ậ iệ gố
ố
he
í h h
ủ
ậ iệ : ậ
ố
1.2. Các phƣơng pháp chế tạo vật liệu kim loại xốp
Hiệ
hiề
số h
h
h
g h
ỏ g
g
h ặ
hiế
g phá
h
h
h
g h
ậ iệ b
gứ g
h
h
h
g h ib
h
g
g h
g h
g ủ
g h i ủ
h hế
ậ iệ
b
b
ặ
i he
ủ
ủ
g
g í h h
h
ị h õ bố h
i
i
ố
ố
sử ụ g
g
g h
iề
ậ iệ
g ỹ h ậ
ỏ gh
ế ặ biệ bởi iệ
ậ iệ [9 Nh
hế
i
gồ
h
hế
ậ iệ
ố :
- ừ i
i ỏ g.
- ừh ih ặ
- ừ
hí ủ
g ị hi
- ừ i
h
i
i
h
i
i.
i.
gb .
1.2.1. Chế tạo vật liệu xốp từ kim loại nóng chảy
Ở h
ố bằ g
b
g h
i
b
iế
h
h ậ iệ
h ử
ậ é
hứ
b
h
h
he
g h
gi
ởb
iế
ừb
i
ố
iế
h ặ bằ g
g h
sẵ
M
g b g b g hí
i
b g hí
g h
Bằ g
h
i
h
h h
g
iề
g ò g hối i
g b g hí
ủ
h h ậ iệ
i ỏ g
g ố g h
g h
h si h hí
iế (h h 1 6):
ẩ A si e
hế
h
g ò g h
h
h h
h
h
i
ị h
g
g h
ỷ
hi
h
g
bằ g
gb
h
h
gố
i
h
g h h h g ổi
ỏ g
iề
iệ
g h
bề
g
g
ị h ặ
h
h
ặ
g ổi
ủ
g
i
9
ốh
i
g
h
i
gh
ổ
ị h hối i
i
g
: ẩ
hí
h
Hình 1.6: Tạo bọt trực tiếp bằng phương pháp đẩy khí [9].
Hiệ
i
g
h i
h
i ỏ g ừ
ừ
b
iế
g ồ ởb
g h
ỏ g bằ g
i
i ỏ g
g ih ặ
h
hí ở
h
h
g h
ủ
si h hí
g i
i ỏ g (h h 1 7)
Hình 1.7: Tạo bọt trực tiếp kim loại lỏng bằng chất sinh khí [9].
1.2.2. Phƣơng pháp bay hơi
B
iở h
h h
b
ố
i
i ũ g
hí (h h 1 8) M
h s
eh e
hẩ
i
g
ừ i
ih ặ
sẵ ở
g
i ố s
ih ặ
Ví ụ
h
g ố sẵ bằ g
h
h
g
h
ị h
g h
e
i
g
g
10
hối
ố
b ồ g h
ặ
ủ
h g
ố
g
ậ
h
ố
ủ
Ng
i
s
ậ
i
h
;
g
i g
g ụ
h
ị h
g
i
i g
e
g ụ
i bỏ bằ g
h
bề
ố
h ử
ố bằ g i
hiệ h ặ
i giố g hệ
e
b
g 99 97% Ni;
i
i
h ặ sẵ Ki
h i gi
g i ố
h
33
ố
h h
h i
hi
g H i i
g ụ
e
h gi bằ g
ử
i
ố
i e
he
h
i
i
g h
g 0 2 ế 0 6 g/
bề
é
g 0 6 MP
h
ối
ỏ g h
3
s h ậ iệ
i
ậ
g
i
g b h [5].
Hình 1.8: Chế tạo vật liệu kim loại xốp từ dung dịch ion kim loại [6].
1.2.3. Phƣơng pháp điện hóa
V i h
i
g h
g h ib
í ụ h
g ị h
iệ
iế g b
sẽ bị
h
i bỏ s
h i
e
Việ
í h ẫ
ib
iệ
iệ
ẫ
ủ
i
g
e
h
ậ iệ
h
iệ
i
i
i
iề
h
iệ
sở g
i
h
g
b
ở
Ki
hi h ặ
i
b
e òi hỏi b
bằ g
i
e
b
h h gb
b
b
11
Ph
g h
iệ h
kim Ni - C Ng
h
i
g h
g
hế
i
h
hế
g
ừ 2 ế 20
b
i
iC
b
ố Ni
i ỷ
g
Ni h
Ni - Cr theo
g h
g04
ế 0 65 g/cm3.
B g 1 1: C
h
g h
s n xu t b t kim lo i [6].
Phƣơng pháp
1. ừ
Độ xốp có
thể đạt %
Vật liệu đã
sử dụng
g h i ỏ g
b
iế bằ g
h ẩ
hí
80 – 90
Al,Zn
b
iế bằ g h si h hí
90 – 93
Al,Zn
5 – 75
Ni,Cu,Al Mg
60 – 90
Al,Zn
< 65
Al,Zn,Pb,Cu
< 90
Al
20 – 80
Ti,Fe,Cu
ứ g
< 50
TiAl,FeAl
iệ h
92 – 95
Ni,Cu
93 – 97
Ni,Ni-Cr,Cu
Gasars
N
h
2. ừ
ậ
é
g h i
b
( ừ ậ iệ b )
ừb
he
h
hi
ế
b
i
g h
é
h
3. Ph
g h
4. Ph
g h
ừb
b
i( h
hi
b
)
ế
h i
1.2.4. Phƣơng pháp luyện kim bột
h
ừ i
ụ g
ậ iệ
g
b
h
ở
é
ừ ậ iệ b
ở
i
gb
g h
i
h
g h i
i
h
i
i
ố
h
iệ
bằ g
b
B
ử
ố bằ g
h sử ụ g ậ iệ
ũ g
i
h
iở
sử
g h i
hiệ h ặ
h gi
h ặ
h
hí ở
b
g
b
ậ
i
i
12
M
i
h
i iế
í hh ặ
h
ố
i
B
h
he
h
h
i
h
b
i
ế
i h
í h
ế
h
ế
hí h
b
g
é
Ph
ồi hi
ế
g h
ệ
h g
i
b
õ ệ:
b
sử ụ g iệ
í
h i) s
gi i
ồ g h
ủ s
hẩ
- Vố
ủ s
h
g
h i gi
hẩ
é
b
g
i
h hi
hế
g
hế iệ ( i
í h h
b
gi
iệ
h g
b
hủ
hối bằ g
iệ b
b
ệ
- Ng
h
i
ừ g
h
h h
ế
ế i h h
i
ố
h
s
i
g h
g
ậ iệ
iế h h é h ặ
ệ
g h
hế
ố
g h
Ph
gi
ế
sẽ
bởi h
g
gi
g …
ổ hứ
í h ặ
i
i h
í h
b
h
g
ề h h h
hi
h
g
gh
ế i
gi
ủ
gs
í
h
- M
số s
hẩ
h ặ bằ g h
h
h
g h
g Ví ụ h
h
hế
i
b
sẽ ẻ h
i
hiệ
ệ
i
i
h
WC-Co, các l i gi h
i
ậ iệ
Kh
h
i
i h
g h
h
h
bằ g
ghệ
ệ
hi
i
b
i
-
h h h
3
g
b
i
s
ệ
i
ệ
i
i h
ố
g
hế
g h
h
i
i
b
h g
h :W
g
Vậ
h h h
i
i
h h
iệ b
ố
ồi
s
hí h h s :
ih
i
g h
h g h
ế i h
g
g h
ố …
i
ồi
sử ụ g b
ế
h i
ệ
bằ g h
g
i
hẩ
g
é
ừb
13
h h s b bằ g
-
hé h
h
b
g h
i
s
hí h h
-
hi
ị h
ế:é
g h
h gh ặ
h
h
ế i h i
h s
g e
g ế
b
hiệ
g
i
g hí b
i
ế bề
g
g h
g h i gian
ệ X
h
i h
g
í h
hẩ
Chuẩn
bị phối
liệu
Nung,
thiêu
kết
T o
hình
Tr n
S n
phẩm
Hình 1.9: Quy trình chế tạo vật liệu kim loại xốp bằng
phương pháp luyện kim bột.
gs
ồ:
- Gi i
s
h ẩ bị hối iệ : í h
h
ỷ ệh
: h
- Gi i
h h: hằ
iệ
i h
hi
ủ
hiế bị
- Gi i
i
i
Kế
g
i
ế
hi
h
Á
h
é
ứ g
h
.
g hiệ
ậ iệ b
hiệ
h
i
ứ g gi
g h
gs
g
gi
h h h
g
h
s
2
iệ b
ề
h
/
hi
hế
iế
h gi
s
ủ
h ẩ bị
ế:
h
ố
h
e
hi
hẩ
iệ
ẫ
h
hi
h
ố
ủ s
- Gi i
Kí h h
iề
hứ
h h h
ở hiệ
i
ế gi
h
iề
b
iệ i
h
ổi í h
14
h
c ủ
ậ iệ s
hiề
hi
ế [8
h h : h ế h
g
g ụ i h
iế
bề
gi
h
ổi í h h
ặ
h ế h
ế
bi
h
ủ
b
h i
h
Hình 1.10: Sơ đồ thiêu kết.
Q
s
ồ
h ở g ủ
(h h 1 10)
ế
í h h
ủ b
b
b
ủ
h
b
g hỏ
- Nhiệ
hi
ị
:
h
Ch
hiệ
hệ hặ
h
h
ế
hị
ế : h i gi
h
hiệ
g
ế i h i ẫ
hi
i
ế s
ế
hi
ế
h
ổi
h
i
h hi
g
i
h i ế
h hi
h i gi
h hi
b
ế
hh
h
iế
h
iế
ế
ế
g
iế
ậ
hiệ
hh ở g
hh ở g
g
h ế b
s
g ố
hụ h
i h
g h
hụ h
h h ế h
ế
hi
h hi
h
hi
h hi
hẽ
ế
ế
ề
ế
g
g hi
g h
h i gi
-
h hi
h
h
ế Nhiệ
h hi
h
ế : hi
h
hiệ
h
ố:
-
b
h
ố
ối
ế Nhiệ
ế
g
h
ồ g h ih i
ố
í h h
h h
g
15
ố
h
h h
i
g
í h h
h
h
h
ề
g
ố
í h h
bằ g gi
hố
Q
ố
b
ế
Khi í h h
g
g
s
ậ iệ
h
h ế i h i
s
í h
ị h bởi ỷ ệ gi
h
hỏ
í h h
gh
g
i sẽ
í h h
ố
h
sẽ
h
g
Quá trình co ngót:
Vậ é
s
hi
g
ủ
h
í h
g
g
g hi
i ủ
ẫ
h i gi
h
g hi
g
ủ
ế
h
ế h
g
ố
ế
ố
ỷ
g ủ
hụ h
ậ hi
hiề
é
ậ hi
Khi
i
ế
ế
g hi
hiệ
bi
g
g sẽ ẫ
ế sẽ
g
ố: ặ
i
ế
hụ h
iễ
b
i
ế
H h
ỷ
g
ỷ
g
g
g
h h 1 11
Hình 1.11: Mối quan hệ giữa độ co ngót và nhiệt độ.
ặ
g ủ
ẳ g hiệ Khi
h
s gi
ố
g
:
∆V/V ≈
g
g
:
∆V/V
: hằ g số
n
(1.1)
g
h í h
hi hi
ế