Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

DANH LỤC CÂY THUỐC TÂY NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.78 KB, 88 trang )

DANH LỤC CÂY THUỐC TÂY NGUYÊN
Họ Thực vật

Số
TT

Tên loài
Tên Khoa học

Tên Việt
Nam

NGÀNH: THÔNG ĐẤT (LYCOPODIOPHYTA) – 2 họ, 2 chi, 2 loài
1. Lycopodiaceae – Họ Thông
đất (1 chi, 1 loài)

1

Lycopodiella cernua
(L.) Pic.-Serm.

Thông đất

2. Selaginellaceae – Họ
Quyển bá (1 chi, 1 loài)

2

Selaginella involvens Quyển bá
Hieron.
quấn



Gia Lai, Kon
Tum, Đăk
Lăk
Đăk Lăk, Đăk
Nông

Toàn cây

Viêm gan cấp tính, phong thấp, lợi
tiểu, ho (cả cây).

Toàn cây

Cầm máu (cả cây tán bột rắc).

NGÀNH: CỎ THÁP BÚT (EQUISETOPHYTA) – 1 họ, 1 chi, 2 loài
3. Equisetaceae – Họ Cỏ tháp
bút (1 chi, 2 loài)

3

Equisetum debile
Roxb. ex Vauch.

Cỏ tháp bút

Kon Tum, Đăk
Lăk


Toàn cây

4

Equisetum diffusum
D..Don

Mộc tặc

Đăk Lăk

Toàn cây

Chữa phù thũng, ho ra máu, điều
kinh, lợi tiểu, đau mắt, cảm, bệnh
thận (cả cây).
Đau mắt, giải cảm, giang mai, rong
kinh, ho (cả cây sắc uống).

NGÀNH: DƯƠNG XỈ (POLYPODIOPHYTA) – 7 họ, 8 chi, 9 loài
4. Aspleniaceae – Họ Tổ điểu
(1 chi, 1 loài)

5

Diplazium
esculentum (Retz.)
Sw.

Rau dớn


Kon Tum, Gia
Lai

Ngọn non

5. Dicksoniaceae – Họ Cẩu
tích (1 chi, 1 loài)

6

Cibotium barometz
(L.) J. Sm.

Cẩu tích

Đăk Lăk

Thân

1

Dùng cho phụ nữ uống sau khi sinh
nở.
Được sử dụng làm rau ăn ở nhiều
nước.
Phong thấp, đau nhức gân xương, di
tinh, bạch đới (Thân).



6. Lygodiaceae – Họ Bòng
bong (1 chi, 1 loài)

7

Lygodium flexuosum
(L.) Sw.

Bòng bong

Kon Tum, Gia
Lai

Toàn cây

7. Marattiaceae – Họ Toà sen
(1 chi, 1 loài)

8

Angiopteris
confertinervia Ching

Móng ngựa

Kon Tum, Đăk
Lăk

Thân rễ


8. Marsileaceae – Họ Rau bợ
(1 chi, 1 loài)

9

Marsilea quadrifolia
L

Rau bợ

Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk,
Đăk Nông

Toàn cây

9. Polypodiaceae – Họ Dương
xỉ (2 chi, 3 loài)

10

Aglaomorpha
Tổ phượng
coronans (Mett.)
Copel.
Drynaria bonii Christ. Tắc kè đá

Đăk Lăk

Thân


Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk,
Đăk Nông
Kon Tum, Gia
Lai, Đăk Lăk

Thân

Phong thấp, bong gân, sai khớp, thận
suy (Thân).

Thân

Đau thận, đau lưng, phong thấp, bó
gãy xương (thân).
Lỵ trực tràng, viêm ruột, viêm
đường tiết niệu, đinh nhọt lở ngứa
(cả cây).
Chữa sưng cuống phổi, ho ra máu
(Vỏ sắc uống).

11
12

Drynaria quercifolia
(L.) J. Sm.

Bổ cốt toái
lá nhỏ


10. Pteridaceae – Họ Cỏ seo
gà (1 chi, 1 loài)

13

Pteris multifida Poir.

Cỏ sẹo gà

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

11. Podocarpaceae – Họ Kim
giao (2 chi, 2 loài)

14

Nageia wallichiana
(Presl) O. Ktze

Kim giao
núi đất

Lâm Đồng

Vỏ


15

Podocarpus neriifolia
D.Don

Thông tre

Lâm Đồng

Lá, rễ

NGÀNH: MỘC LAN (MAGNOLIOPHYTA) –
LỚP: MỘC LAN (MAGNOLIOPSIDA) –

2

Đái dắt, đái buốt, đái ra máu, chấn
thương ứ máu, lậu, viêm bàng
quang.
Đau dạ dày (thân rễ).
Suy nhược thần kinh, sốt cao điên
cuồng, viêm thận, phù chân, viêm
gan, viêm kết mạc, sốt rét, động
kinh, khí hư (cả cây).
Dùng như Bổ cốt toái.

Ho do sưng cuống phổi, phong thấp
(Lá, rễ).
họ,
họ,


chi,
chi,

loài
loài


16
12. Acanthaceae – Họ Ô rô
(10 chi, 13 loài)

17
18

Andrographis
paniculata (Burm.f.)
Nees
Dicliptera chinensis
(L.) Juss.

Xuyên tâm
liên
Lá diễn

Đắk Lắk
Lâm Đồng

Toàn cây


Cây làm thuốc bổ đắng

Toàn cây

Chữa cảm mạo, viêm phổi nhẹ, viêm
ruột thừa cấp, viêm kết mạc, viêm
ruột, phong thấp

Hygrophila salixifolia
Đình lịch
(Vahl) Nees

Gia Lai, Kon
Toàn cây
Tum, Đăk Nông

Chữa các vết thương, sưng tấy, đau
đầu, sốt

Justicia adhatoda L.

Xuân tiết

Đăk Nông, Lâm
Đồng

Toàn cây

Chữa ho, viêm phế quản, thấp khớp


20

Justicia procumbens
L.

Xuân tiết bò

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Toàn cây

Chữa cảm mạo phát sốt

21

Lepidagathis incurva
Buch.-Ham. ex
D.Don

Lân chuỳ
cong

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Toàn cây

Chữa rắn cắn, môi miệng sưng lở


22

Nelsonia canescens
(Lamk.) Spreng.

Niên Sơn

Gia Lai, Kon
Tum



Chữa sưng tấy, tụ máu

23

Peristrophe bivalves
(L.) Merr.

Cẩm

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa lao phổi, ho, viêm phế quản, ổ
tụ máu

24


Ruellia macrosiphon
Kurz

Quả nổ ống
to

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa bông gân

25

Rungia pectinata (L.)
Nees

Rung rìa

Đắk Lắk, Đăk
Nông

Toàn cây

Chữa viêm gan, viêm ruột

26


Thunbergia alata
Bojer ex Sims

Cát đằng
cánh

Đăk Nông, Lâm
Đồng



Chữa đau đầu

27

Thunbergia fragrans
Roxb. var.
heterophylla Clarke

Cát đằng dị
diệp

Lâm Đồng

Vỏ rễ,
dây, lá

Chữa rắn cắn

19


3


13. Actinidiaceae – Họ
Dương đào (1 chi, 2 loài)

14. Agavaceae – Họ Dứa sợi
(2 chi, 2 loài)

15. Alangiaceae – Họ Thôi ba
(1 chi, 3 loài)

16. Amranthaceae – Họ Rau
dền (7 chi, 9 loài)

28

Thunbergia laurifolia
Lindl.

Các đằng
thon

Gia Lai, Kon
Tum



Chữa rong kinh, điếc tai, vết thương

và nhọt

29

Saurauia napaulensis
DC.

Nóng hoa
nhọn

Lâm Đồng

Vỏ cây

Quả có vị ngọt, ăn được

30

Saurauia tristyla DC.
var. oldhamii

Nóng

Đăk Nông, Lâm
Đồng

Rễ, vỏ
cây, hạt

Chữa rắn căn, sưng tấy, sai khớp


31

Agave americana var.
marginata Baill.

Thùa mép
vàng

Đăk Nông, Lâm
Đồng



Chữa ho, thở khò khè, cầm máu,
chữa đau nhiwcs, thấp khớp

32

Furcraea foetida (L.)
Haw.

Agao to

Lâm Đồng



Nguyên liệu chiết xuất hecogenin và
chlorogenin


33

Alangium barbatum
(R.Br.) Baill.

Quăng

Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk,

Vỏ rễ

Chữa thấp khớp

34

Alangium chinense
(Lour.) Harms

Thôi ba

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ

Chữa đau xương mỏi gối

35


Alangium kurzii
Craib

Thôi chanh

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ, lá

Chữa phong thấp tê đau, đau nhức
xương khớp

36

Achyranthes aspera
L.

Cỏ xước

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa viêm khớp, đau xương, quai bị

37


Aerva sanguinolenta
(L.) Blume

Rau chua

Kon Tum

Toàn cây

Thuốc bổ máu, chữa phù thũng

38

Alternanthera sessilis
(L.) R. Br. ex Roem
et Schult.
Amaranthus spinosus
L.

Rau dệu

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa viêm hầu, chảy máu cam, đau
ruột thừa, viêm da

Rau dền gai


Tây Nguyên

Toàn cây

39

4

Chữa phù thũng, bệnh về thận, lậu,
điều kinh, chữa bỏng, tiêu viêm mụn
nhọt


40

Amaranthus tricolor
L.

Rau dền
canh

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa lỵ, rắn cắn, dị ứng, lở sơn,
rong kinh, xuất huyết ruột


Celosia argentea L.

Mào gà
trắng

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Hạt

Chữa phong nhiệt

42

Cyathula prostrata
(L.) Blume

Đơn đỏ
ngọn

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rễ củ

Chữa cổ họng sưng đau, đau bụng ỉa
chảy

43


Gomphrena
celosioides Mart.

Cây nở ngày Gia Lai, Kon
đất
Tum

Toàn cây

Trị ho, cảm cúm, tiêu độc

44

Gomphrena globosa
L.

Cúc bạch
nhật

Gia Lai, Kon
Tum

Hoa

Viêm khí quản, ho gà, lao phổi, đau
mắt

45

Allospondias

lakonensis (Pierre)
Stapf

Sơn cóc

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Đăk Nông

Quả

Cây ăn quả, cho gỗ tốt

Anacardium
occidentale L.

Đào lộn hột

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Cuống
quả, quả,
vỏ cây, lá,
rễ

Chữa ghẻ, ỉa chảy, chống táo kết

Buchanania latifolia
Roxb.


Mền văn

Gia Lai, Kon
Tum

Hạt và
gôm

Quả dùng để ăn

Buchanania
siamensis Miq.

Chay xiêm

Rễ

Chữa nứt nẻ

Choerospondia
axillaris (Roxb.)
Burtt. et Hill.

Cóc rừng

Vỏ thân
và quả

Chữa bỏng lửa, mụn nhọt, chữa bệnh

sa nang

41

46

47
48
49
17. Anacardiaceae – Họ Đào
lộn hột (9 chi, 10 loài)

5

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng


50
51

18. Ancistrocladaceae – Họ
Trung quân (1 chi, 1 loài)

Dracontomelum
duperreanum Pierre


Sấu

Lâm Đồng

Quả, lá,
vỏ

Rhus chinensis
Muller

Muối

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Rễ, lá, quả
và ngũ bội Làm thuốc chữa đau bụng
tử

Chữa phong độc, giải rượu

52

Semecarpus reticulata
Sưng mạng
Lecomte

Gia Lai, Kon

Tum

Nhựa mủ

Cây có nhựa độc

53

Spondias pinnata
(L.f.) Kurz

Cóc rừng

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ, quả

Chữa kiết lỵ, thấp khớp

54

Toxicodendron
succedanea (L.)
Mold.
Ancistrocladus
tectorius (Lour.)
Merr.

Sơn rừng


Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Rễ, lá, vỏ,
quả

Trị lao phổi, cây cho gỗ nhỡ

Dây trung
quân

Đắk Lắk

Toàn cây

Chữa đau lưng tê bại và dùng cho
phụ nữ mới sinh

Annona muricata L.

Mãng cầu
xiêm

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Vỏ, quả,

lá và hạt

Cây ăn quả

Annona squamosa L.

Na

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ, lá, quả
Hạt dùng diệt côn trùng
và hạt

58

Anomianthus dulcis
(Dun.) Sincl.

Nhị tuyến

Gia Lai, Kon
Tum

Hoa

Hoa rất thơm, như mùi ngọc lan tây

59


Cananga latifolia
(Hook. Thoms) Fin.
et Gagnep.
Dasymaschalon
rostratum var.
glaucum (Merr. et
Chun) Ban

Ngọc lan lá
rộng

Đắk Lắk

Vỏ, gỗ

Trị sốt

Mao quả
mốc

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ và lá

Chữa đái dầm

55
56

57

60

6


61

Desmos chinensis
Lour.

Hoa dẻ

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Rễ, lá

Chữa đau dạ dày, tiêu hóa kém, thấp
khớp, đau nhức

62

Desmos
Hoa dẻ lống
cochinchinensis Lour. đen

Gia Lai, Kon

Tum

Rễ, lá

Chữa viêm thận, viêm phế quản, dạ
dày

63

Fissistigma
glaucescens (Hance)
Merr.

Lãnh công
xám

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ

Chữa phong thấp và lao lực

64

Fissistigma oldhamii
(Hemsl.). Merr.

Cách thư
oldham


Gia Lai, Kon
Tum

Rễ

Chữa đòn ngã, viêm xương khớp

65

Fissistigma
polyanthoides (DC.)
Merr.
Goniothalamus
gabriacianus (Baill.)
Ast

Cây Dời dơi

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Thân dây,
rễ

Chữa phong thấp, đòn ngã, mụn ghẻ,
làm thuốc bổ

Giác đề sài

gòn

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rễ

Thuốc giải độc trừ ban trái, đậu sởi

66
67

Melodorum
fruticosum Lour.

Dủ dẻ trơn

Gia Lai, Kon
Tum

Lá, hoa

Giúp tiêu hóa, làm thuốc bổ, tạo
huyết

68

Polyalthia cerasoides
(Roxb.) Bedd.


Nhọc

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rễ

Dùng nấu nước uống

69

Polyalthia intermedia
(Pierre) Ban

Chùm rụm

Gia Lai, Kon
Tum



Chữa ho ra máu

Uvaria cordata (Dun.)
Bù dẻ lá lớn
Wall. ex Alston

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng


Lá và rễ

Chữa khó tiêu, đầy bụng, ỉa chảy,
phong thấp

Uvaria microcarpa
Champ. ex Benth.

Bù dẻ trườn

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rễ và lá

Chữa tiêu hóa kém, đòn ngã bị
thương

Uvaria rufa Blume

Dủ dẻ hoa
đỏ

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rễ

Làm thuốc bổ, quả ăn được


70
71
72

7


73

Xylopia vielana
Pierre

Giền đỏ

Đắk Lắk

Vỏ cây

Chữa xanh xao suy nhược, sốt rét,
làm thuốc bổ máu

Eryngium foetidum
L.

Mùi tầu

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk
Nông, Đắk

Lắk , Lâm
Đồng



Làm rau gia vị

75

Hydrocotyle
nepalensis Hook. f.

Rau má núi

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Dùng làm rau ăn, duốc cá

76

Oenanthe javanica
DC.

Rau cần
cơm

Gia Lai, Kon

Tum

Toàn cây

Chữa cao huyết áp, viêm nhiễm
đường tiết liệu

77

Aganonerion
polymorphum Pierre
ex Spire

Dây dang

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Cành lá

Chữa ngộ độc sắn mì

Aganosma acuminata
(Roxb.) A.DC.

Chè bông

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk


Toàn cây

Chữa thiếu máu, lợi tiểu, tiêu thũng

Allamanda cathartica
L.

Dây huỳnh

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Đắk
Nông

Cành, lá,
nhựa

Chữa sốt, sốt rét, tê thấp

80

Alstonia scholaris
(L.) R.Br.

Sữa

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ cây và



Làm thuốc bổ, chữa thiếu máu

81

Amalocalyx
microlobus Pierre ex
Spire

Dây sơn đôn Lâm Đồng

Quả

Chữa viêm họng, ỉa chảy

82

Catharanthus roseus
(L.) G. Don

Hải đăng,
bông dừa

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Toàn cây

Chữa huyết áp cao, ung thư


83

Chonemorpha
gragdiereana Pierre
ex Spire

Dây thuốc

Đắk Lắk, Đắk
Nông

Nhựa mủ

Nhựa dùng đắp vết thương

74

20. Apiaceae – Họ Hoa tán
(3 chi, 3 loài)

78
79

8


84

Ecdysanthera rosea

Hook. et Arn.

Dây răng
bừa

Lâm Đồng

Rễ, lá

Chữa phong thấp, nhức xương, mụn
nhọt, sưng đau, ăn không tiêu, đầy
hơi

85

Ervatamia divaricata
(L.) Burk.

Bánh hỏi

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rễ, lá,
hoa, nhựa

Chữa đau răng, tẩy giun, rắn cắn,
cao huyết áp

86


Holarrhena
antydysenterica
(Roxb. ex Flem) A.
DC

Mộc hoa
trắng

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Lá, hạt, vỏ
Làm thuốc chữa lỵ
thân, rễ

Nerium indicum Mill.

Trúc đào ấn
độ

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa suy tim, động kinh, đòn ngã

Gia Lai, Kon
Tum


Vỏ thân

Chữa trẻ em bị bệnh bạch bào sang

87
88
89

Parabarium utile
(Hayata ex
Kawakami) Ly
Parameria laevigata
(Juss.) Moldenke

Đỗ trọng
nam

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ cây

Chữa đau lưng mỏi gối, phong thấp,
liệt dương, huyết áp cao

Plumeria rubra L.

Đại, sứ cùi


Gia Lai, Kon
Tum

Hoa, nhựa
mủ

Chữa mụn nhọt, sai khớp

91

Pottsia laxiflora
(Blume) Kuntze

Dây ve áo

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ, cành,
nhựa mủ

Chữa sốt rét, phong thấp, thiếu máu

92

Rauvolfia
cambodiana Pierre ex
Pitard
Strophanthus
caudatus (Burm.f.)

Kurz
Thevetia peruviana
(Pers.) K.Schum

Ba gạc
cămpuchia

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Vỏ rễ

Chữa tăng huyết áp, ghẻ lở

Sừng trâu

Gia Lai, Kon
Tum

Hạt và
nhựa

Trị bệnh tim

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Lá, quả


Thuốc trợ tim, chữa suy tim

90

93
94

Thông thiên

9


22. Aquifoliaceae – Họ Trâm
bùi (1 chi, 3 loài)

95

Wrightia pubescens
R.Br.

Thừng mức
lông

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ, vỏ
thân, lá

Khu phong hoạt lạc


96

Xylinabaria
minutiflora Pierre

Dây bói cá

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ

Chữa kiết lỵ, ỉa chảy

97

Ilex godajam (Colebr.
ex Wall.) Wall. in
Bùi gò dăm
Roxb.

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ

Trị ỉa chảy, kiết lỵ

Ilex rotunda Thunb.


Bùi lá tròn

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Vỏ cây

Chữa cảm sốt, viêm dạ dày, đau
khớp

Ilex wallichii Hook.f.

Bùi wallich

Kon Tum, Lâm
Đồng

Vỏ cây

Vỏ dùng lọc máu, bổ thận và hạ
nhiệt

Aralia chinensis L.

Thông mộc

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk


Vỏ rễ

Chữa thấp khớp, viêm gan

Than

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Rễ, vỏ
cây, lá

Chữa gãy xương, phong thấp, đau dạ
dày

Phong hà

Gia Lai, Lâm
Đồng

Rễ, vỏ
thân, lá

Chữa thiên đầu thống, kinh nguyệt
không đều

Heteropanax fragrans
(Roxb.) Seem.


Sâm thơm

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ rễ, rễ
và tủy

Chữa bỏng, cảm nắng, đau đầu,
phong thấp

Schefflera leucantha
Vig.

Chân chim
hoa trắng

Lá, vỏ
thân

Chữa sổ mũi, phong thấp, đau nhức
xương, viêm hạch, giải độc lá ngón

Schefflera octophylla
(Lour.) Harms

Chân chim
tám lá chét


Vỏ, rễ, lá

Chữa sổ mũi, phong thấp, đau nhức
xương, viêm hạch, giải độc lá ngón

Tetrapanax
papyriferus (Hook.)
C. Koch

Thông thảo

Lõi thân

Chữa thủy thũng, bệnh lậu

98
99
100
101
102
103

23. Araliaceae – Họ Ngũ gia
bì 7 chi, 8 loài)

104
105
106

Brassaiopsis

glomerulata (Blume)
Regel
Dendropanax
chevalieri (Vig.)
Merr.

10

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Đắk Lắk


107

24. Asclepiadaceae – Họ
Thiên lý (7 chi, 9 loài)

Đu đủ rừng

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng, Đắk
Nông

Lõi thân


Chữa phù thũng, đái dắt, tê thấp

Asclepias curassavica
L.

Bông tai

Lâm Đồng

Toàn cây

Dùng để chữa kiết lỵ

109

Calotropis gigantea
Ait.

Bồng bồng

Gia Lai, Kon
Tum

Lá, nhựa,
vỏ

Chữa ho gà, hen suyễn, mụn nhọt,
rắn cắn


110

Dischidia acuminata
Cost.

Tai chuột

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa khí hư, đái vàng, lậu, sưng tấy,
bỏng

111

Dischidia major
(Vahl) Merr.

Song ly to

Gia Lai, Kon
Tum

Lá, rễ

Trị ho, rắn độc cắn

112


Dischidia
nummularia R. Br.

Song ly

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Toàn cây

Trị các vết thương do gai cá gây ra

113

Hoya obovata Decne.
var. kerrii (Craib)
Cost.
Marsdenia
tenacissima (Roxb.)
Wight et Arn.

Cẩm cù
xoan ngược

Gia Lai, Kon
Tum

Lá, nhựa


Chữa sốt rét, làm liền sẹo vết thương

Toàn cây

Chữa viêm nhánh khí quản, đau
bụng

Rễ, lá

Rễ dùng làm thuốc bổ

Trevesia palmata
(Roxb.) Vig.
108

114
115
116
117

Hàm liên

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Đắk Nông
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Streptocaulon

griffithii Hook.f.

Hà thủ ô
trắng

Tylophora ovata
(Lindl.) Hook. &
Steud.

Oa nhi đằng

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ

Phong thấp, đau nhức khớp

Adenostemma
laevinia (L.) Kuntze

Cúc dính

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Lá, rễ,
cụm hoa


Chữa đau dạ dày, viêm mũi, ho

11


118
119
120
121
122

Adenostemma
macrophyllum
(Blume) DC.
Ageratum conyzoides
L.
Anaphalis
margaritacea (L.)
Benth. et Hook.f.
Anisopappus
chinensis Hook. et
Arn.

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa đau răng, tê thấp, cảm sốt


Cứt lợn

Tây Nguyên

Phần cây
trên mặt
đất

Chữa viêm xoang, chảy máu ngoài
do trấn thương, mụn nhọt, lở ngứa

Hoa giấy
nhỏ

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Toàn cây

Trị thổ huyết, đau răng, sưng vú

Dị mào

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Hoa

Chữa cảm mạo, đau đầu, viêm khí

quản

Rễ

Chữa các bệnh về phổi, ho, viêm khí
quản, sốt rét, đái ra máu

Toàn cây

Chữa phong thấp, viêm khớp

Tuyến hùng

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Aster ageratoides
Turcz.

Cúc lá ba
gân

Bidens bipinnata L.

Cúc áo


Bidens pilosa L.

Đơn buốt

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa caảm lạnh, sốt, viêm ruột thừa
cấp

125

Blumea balsamifera
(L.) DC.

Đại bi

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa ảm mạo, thấp khớp, đau bụng
kinh, lòi dom, ghẻ

126

Blumea fistulosa
(Roxb.) Kurz


Hoàng đầu
chụm

Tây Nguyên

Toàn cây

Dùng làm rau ăn

Blumea lacera DC.

Hoàng đầu

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa mụn nhọt, giải độc, cầm máu
vết thương

Blumea laciniata DC.

Hoàng đầu
xẻ

Gia Lai, Kon
Cành lá
Tum, Đắk Nông

Chữa cảm cúm, phong thấp đau

xương, sưng đau

Blumea lanceolaria
(Roxb.) Druce

Xương sông

Tây Nguyên

Chữa cảm sốt, ho, viêm họng, thấp
khớp

123
124

127
128
129

12




130

Calendula officinalis
L.

Hoa xu xi


Đắk Lắk, Lâm
Đồng

Các hoa
tách riêng

Chữa bệnh vàng da, mụn nhọt, nứt
nẻ, ung thư

131

Centipeda minima
(L.) A. Br. et Ascher

Cóc mẩn

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa viêm mũi, viêm khí quản, đau
mắt, đau dạ dày

Chrysanthemum
coronarium L.

Cải cúc

Cành lá


Chữa ho, lợi tiêu hóa

Chrysanthemum
indicum L.

Cúc vàng

Cụm hoa

Chữa mụn nhọt sưng đau, viêm vú,
viêm gan, kiết lỵ

Cirsium lineare
(Thunb.) Schult.

Tiểu kế

Toàn cây

Chữa kinh nguyệt không đều, vô
kinh, đau bụng kinh, đòn ngã tổn
thương

Toàn cây

Chữa cảm mạo, đau đầu, viêm phổi,
viêm họng

132

133
134
135
136
137
138
139
140
141

Conyza japonica
Less.

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Coreopsis tinctoria
Nutt.

Cúc nghệ

nâu

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa lỵ, mắt đỏ sưng đau

Cosmos sulphureus
Cav.

Chuồn
chuồn

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Thân có lá

Chữa bệnh tim đập nhanh

Crassocephalum
crepidioides (Benth.)
S. Moore

Rau tàu bay

Tây Nguyên


Ngọn non
và lá

Làm rau ăn, chữa rắn rết cắn

Crepis rigescens
Diels

Hoàng
nương cứng

Kon Tum, Lâm
Đồng

Toàn cây

Chữa viêm khí quản, viêm phổi

Cynara scolymus L.

Ác ti sô

Đắk Lắk, Lâm
Đồng

Toàn cây

Chữa đau gan, giảm đau dạ dày, đái
đường


Dahlia pinnata Cav.

Thược dược

Tây Nguyên

Rễ

Chữa đau răng, viêm tuyến mang tai

13


142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153

Dichrocephala
bicolor (Rot.) Schult.

Lưỡng sắc


Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa kinh nguyệt không đều, bong
gân, mụn nhọt, rắn cắn

Eclipta alba (L.)
Hassk.

Nhọ nồi

Tây Nguyên

Phần cây
trên mặt
đất

Chữa viêm gan, viêm ruột, suy dinh
dưỡng

Elephantopus mollis
H.B.K.

Cúc chân
voi

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,

Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa bệnh ỉa chảy

Elephantopus scaber
L.

Cúc chỉ
thiên

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa cảm mạo, viêm hầu, viêm gan,
viêm thận, rắn cắn

Emilia prenanthoidea
DC.

Chua lè núi

Toàn cây

Chữa đái ra máu, thủy thũng, mắt đỏ

Emilia sonchifolia
(L.) DC.


Rau má lá
rau muống

Phần cây
trên mặt
đất

Chữa cảm cúm, viêm ruột, rắn cắn

Enhydra fluctuans
Lour.

Rau ngổ

Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa cảm sốt, cầm máu băng huyết

Erigeron canadensis
L.

Thượng lão

Tây Nguyên

Phần cây
trên mặt

đất

Chữa baăng huyết, thấp khớp, thống
phong, viêm da

Toàn cây

Chữa viêm dđại tràng, đau nhức
răng, kiết lỵ, ỉa chảy

Toàn cây

Chữa các vết đốt của côn trùng

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Eupatorium odoratum
Cỏ lào

L.
Galinsoga parviflora
Cav.

Vi cúc

Gerbera jamesonii
Bolus

Cúc đồng
tiền

Lâm Đồng

Toàn cây

Làm thuốc sáng mắt

Gerbera piloselloides
Cass.

Đồng tiền
dại

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Toàn cây


Chữa viêm hầu, loét dạ dày, viêm
thận

14


154
155
156

Gnaphalium affine D.
Don

Rau khúc
vàng

Gynura barbaraefolia
Gagnep.

Cải kim thất

Gynura divaricata
(L.) DC.

Bầu đất hoa
vàng

Gynura nitida DC.

Cải giả


Gynura procumbens
(Lour.) Merr.

Kim thất

Gynura pseudochina
DC.

Thổ tam
thất

Helianthus annuus L.

Hướng
dương

Inula cappa (Ham.)
DC.

Cúc hoa
xoắn

Ixeris gracilis (DC.)
Stebb.

Cúc đắng

Lactuca indica L.


Diếp dại

Lactuca sativa L. var.
longifolia Lamk.

Rau riếp

157
158
159
160
161
162
163
164

15

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Toàn cây

Chữa cảm sốt, phong thấp

Toàn cây

Chữa phong thấp đau nhức sương

Toàn cây

Chữa viêm phế quản, lao phổi, thấp
khớp

Toàn cây

Dùng làm rau ăn, chữa ho

Toàn cây

Chữa đái són, viêm bàng quang, sốt
phát ban

Toàn cây


Chữa viêm họng, sốt rét, xuất huyết
tử cung

Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa huyết áp cao, đau đầu, ù tai,
đau gan, viêm vú, ho gà, kiết lỵ

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa ho khan, đau thượng vị, viêm
thận, phong thấp

Toàn cây

Chữa viêm gan, viêm kết mạc, ghẻ
lở

Toàn cây

Chữa mụn nhọt, sưng và đau vú

Phần cây
trên mặt
đất


Làm rau ăn, thuốc thông sữa, thông
tiểu, sát trùng

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng


165

Laggera alata (Roxb.)
Sch.

Cúc đồi

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa cảm cúm, thấp khớp, viêm
thận, vô kinh


166

Microglossa pyrifolia
(Lamk.) Kuntze

Vị thiệt

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Toàn cây

Chữa lỵ, các vết sưng tấy và mụn
nhọt độc

167

Mikania cordata
(Burm.f.) Robins.

Dây kẹ

Đắk Lắk, Đắk
Nông

Thân
mang lá

Chữa ỉa chảy, ngứa, băng vết thương


Pluchea indica (L.)
Less.

Cúc tần

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Cành lá,
rễ

Chữa cảm mạo, phong thấp tê bại,
chấn thương, gẫy xương, bong gân

Rhynchospermum
verticillatum Reinw.

Thu phân
thảo

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa viêm gan, xơ gan cổ trướng

Saussurea deltoidea

(DC.) Clarke

Thanh mộc
hương

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Rễ

Chữa đau dạ dày, phong thấp đau
lưng

Senecio petraeus
Muschl.

Hoàng tràng

Lâm Đồng



Chữa đau mắt đỏ, ho

Toàn cây

Chữa viêm họng, viêm phổi, viêm
kết mạc, viêm ruột thừa


Toàn cây

Chữa phong thấp, tê bại nửa người,
đau nhức xương khớp

Toàn cây

Viêm ruột, đau gan, viêm vú
Chữa rối loạn tiết liệu, viêm kết
mạc, giun

168
169
170
171
172

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Senecio scandens
Buch.- Ham


Cửu ly linh

Siegesbeckia
orientalis L.

Hy thiêm

Sonchus oleraceus L.

Rau nhũ cúc

175

Sphaeranthus indicus
L.

Cúc chân vịt Đắk Lắk, Lâm
núi
Đồng

Toàn cây

176

Spilanthes acmella
(L.) Murr.

Nút áo

Toàn cây


173
174

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
16

Chữa cảm sốt đau đầu, viêm phế
quản, đau nhức răng


177

Bọ xít

Tagetes erecta L.

Cúc vạn thọ

Tagetes patula L.

Cúc vạn thọ
nhỏ

Taraxacum officinale
Wigg.

Bồ công anh

Lâm Đồng
lùn

178
179
180
181

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Synedrella nodiflora
(L.) Gaertn.

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Cành lá


Chữa đau đầu, đau dạ dày, tê thấp

Hoa, lá, rễ

Chữa các bẹnh về đường hô hấp,
viêm khí quản, viêm miệng



Làm dịu các cơn đau bụng

Toàn cây

Chữa viêm ống mật, viêm gan, vữa
động mạch, suy thận



Chữa ghẻ

Toàn cây

Chữa sưng tấy, ho, thấp khớp, giải
nhiệt

Tithonia diversifolia
(Hemsl.) A. Gray

Sơn quỳ


Tridax procumbens
L.

Cỏ mui

183

Vernonia andersonii
Clarke

Đỏ ngọn

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Rây, rễ

Chữa cảm sốt, phong thấp, chân tay
tê bại

184

Vernonia arborea
Ham.

Bông bạc

Gia Lai, Kon
Tum


Rễ và gỗ

Chữa sốt rét, quai bị

185

Vernonia aff.
balansae Gagnep.

Bạc đầu
balansa

Kon Tum

Toàn cây

Chữa đau răng

Vernonia cinerea (L.)
Less.

Bạch đầu
ông

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Toàn cây


Chữa đau dạ dày, viêm gan, suy
nhược thần kinh

Vernonia elaegnifolia
DC.

Dây dọi

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ, gỗ,
hoa, lá

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ

182

186
187
188

Vernonia
macrachaenia
Gagnep.

Bạch đầu to


17

Chữa đau nhức xương, chữa các
bệnh về mũi, viêm mũi với loét
màng nhầy
Làm thuốc bổ cho phụ nữ sau khi đẻ


189

Chữa viêm ruột, phong nhiêt, rong
huyết

Lá, hoa

Chữa phù khi bị hậu sản, sáng mắt

Toàn cây

Chữa caảm mạo, lỵ, viêm kết mạc,
viêm hầu họng, mụn nhọt sưng lở

Toàn cây

Chữa lỵ, đau đầu vú, thanh nhiệt lợi
tiểu

Gia Lai, Kon
Tum


Toàn cây

Chữa đau bụng, đau toàn thân, làm
thuốc bổ

Móc tai tầu

Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa lao phổi

Basella rubra L.

Mồng tơi

Tây Nguyên

Toàn cây

Dùng làm rau ăn

Begonia aptera
Blume

Thu hải
đường
không cánh


Lâm Đồng

Rễ

Chữa viêm khí quản, mụn nhọt sưng
đỏ

197

Begonia laciniata
Roxb.

Thu hải
đường dại

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Chữa viêm khí quản, viêm khớp

198

Holboellia chapaensis Hòn bon
Gagnep.
sapa

Gia Lai


Toàn cây

Chữa sưng viêm

199

Mahonia nepalensis
DC.

Lâm Đồng

Lá, thân,
rễ, quả

Chữa ho lao, cảm sốt, lưng gối yếu
mỏi, mất ngủ

191

Bạch đầu
nhỏ

Vernonia solanifolia
Benth.

Cúc hồng
leo

Youngia japonica

(L.) DC.

Diếp dại

Zinnia elegans L.

Di nha

Balanophora fungosa
Forst. et Forst. f.
subsp. indica (Arn.)
B. Hansen

Dó đất

Impatiens chinensis
L.

192
193
26. Balanophoraceae – Họ Dó
đất (1 chi, 1 loài)
27. Balsaminaceae – Họ Bóng
nước (1 chi, 1 loài)

194

28. Basellaceae – Họ Mồng
tơi (1 chi, 1 loài)


195
196

29. Begoniaceae – Họ Thu
hải đường (1 chi, 2 loài)

30. Berberidaceae – Họ
Hoàng liên gai (2 chi, 2 loài)

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng
Gia Lai, Kon
Tum, Đắc Lắc,
Lâm Đồng

Toàn cây

190

Vernonia patula
(Ait.) Merr.

Mã hồ


18


31. Betulaceae – Họ Cáng lò
(2 chi, 2 loài)

32. Bignoniaceae – Họ Chùm
ớt (4 chi, 4 loài)

200

Betula alnoides Buch.
Cáng lò
- Ham. ex D. Don

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ, lá

Chữa rắn cắn, cảm mạo, đau dạ dày

201

Ostryopsis davidiana
Decne

Gia Lai, Kon
Tum


Vỏ thân,
vỏ rễ

Chữa viêm khớp

202

Campsis radicans (L.)
Đăng tiêu
Seem.

Lâm Đồng

Hoa

Chữa kinh nguyệt không đều, viêm
dạ dày, thấp khớp

203

Dolichandrone aff.
columnaris Santis.

Quao cột

Đăk Nông, Lâm
Đồng

Quả


Làm thuốc chữa ho

204

Millingtonia
hortensis L.f.

Mỹ linh tôn

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ và hoa

Chữa cảm sốt, bổ phổi, dãn phế quản

205

Oroxytum indicum
(L.) Vent.

Núc nác

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ và hạt

Viêm họng, viêm phế quản, viêm

gan

Bixa orellana L.

Điều nhuộm

Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk,
Dawk Nông,
Lâm Đồng,

Hạt, lá

Dùng để nhuộm màu thức ăn

Cochlospermum
religiosum (L.) Alst.

Ốc tử

Lâm Đồng

Gôm
nhựa, lá
và hoa

Chữa ho và bệnh lậu

Bombax ceiba L.


Gòn rừng

Tây Nguyên

Vỏ, chồi
non, lá

Chữa các bệnh về thận, phổi, chứng
bất lực, khớp, sốt rét, giải độc rượu
Chữa các bệnh về thận, phổi, chứng
bất lực, khớp, sốt rét, giải độc rượu
Chữa đầy bụng, khó tiêu, đau bụng

Dầu nóng

206
33. Bixaceae – Họ Điều
nhuộm (2 chi, 2 loài)
207
208
34. Bombacaceae – Họ Gạo
(2 chi, 2 loài)

209

Ceiba pentandra (L.)
Gaertn.

Gòn


Tây Nguyên

Vỏ, gôm,
chồi non,
lá, rễ

Durio zibethinus DC.

Sầu riêng

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Vỏ quả

210

19


35. Boraginaceae – Họ Vòi
voi (3 chi, 3 loài)

211

Cordia wallichii Don

Tâm mộc
walich


Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Quả

Trị các bệnh về đường khí quản

212

Cynoglossum
lanceolatum Forsk.

Lưỡi chó

Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa gãy xương, mẩn ngứa và còi
xương

213

Heliotropium
indicum L.

Vòi voi

Đắk Lắk, Đắk

Nông

Toàn cây

Chữa phong thấp sưng khớp, viêm
phổi, viêm tinh hoàn

Brassica chinensis L.

Cải ngọt

Tây Nguyên

Toàn cây

Làm rau ăn, chữa hoại huyết, thanh
nhiệt

Brassica juncea (L.)
Czern.

Cải bẹ xanh

Tây Nguyên

Lá và hạt

Chữa viêm khí quản, ho hen

Brassica oleracea L.

var. capitata

Cải bắp

Tây Nguyên

Toàn cây

Chữa thương, làm liền sẹo, thấp
khớp, thống phong, đau dây thần
kinh hông

217

Brassica oleracea var.
botrytis L.

Súp lơ

Tây Nguyên

Cụm hoa

Làm rau ăn

218

Brassica pekinensis
Rupr.


Cải bẹ trắng

Tây Nguyên

Cây, hạt

Chữa sốt, lợi tiểu

219

Capsella bursa pastoris (L.) Medik.

Tề thái

Lâm Đồng

Toàn cây

Trị đau bụng ỉa chảy, khinh nguyệt
quá nhiều

220

Nasturtium officinale
R. Br.

Cải xoong

Tây Nguyên


Toàn cây

Chữa thiếu máu, bệnh lao, ho và các
bệnh đường hô hấp

221

Raphanus sativus L.
var. radicula Pers.

Cải củ đỏ

Tây Nguyên

Rễ, củ, lá
và hạt

Chữa vàng da, sỏi mật, viêm khớp,
thấp khớp

222

Buddleja asiatica
Lour.

Bọ chó á

Gia Lai, Kon
Tum


Rễ, cành


Chữa bệnh ngoài da, mụn nhọt,
phong thấp, gãy xương

214
215
216

36. Brassicaceae – Họ Cải
(4 chi, 8 loài)

37. Buddlejaceae – Họ Bọ
chó (1 chi, 1 loài)

20


38. Burseraceae – Họ Trám
(1 chi, 2 loài)

39. Cactaceae – Họ Xương
rồng (1 chi, 1 loài)

223

Buddleja officinalis
Maxim.


Mật mông
hoa

Kon Tum

Toàn cây

Chữa đau mắt; thuốc trừ phong thấp

224

Canarium littorale
Blume

Trám

Gia Lai, Kon
Tum

Nhựa dầu

Làm thuốc chuữa ghẻ

225

Canarium subulatum
Guillaum.

Trám, Cà
Na


Gia Lai, Kon
Tum

Quả

Dùng để ăn

226

Hylocereus undatus
(Haw.) Britt. et Rose

Thanh long

Gia Lai, Kon
Tum

Hoa và
thân

Chữa viêm phế quản, lao phổi, say
rượu

227

Afzelia xylocarpa
(Kurz) Craib

Cà te


Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Vỏ, hạt

Chữa đau răng, hạt giải được các
loại độc

228

Bauhinia bracteata
(Benth.) Baker

Dây cánh
dơi

Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk

Vỏ và dây

Giải độc, chữa ỉa chảy

229

Bauhinia hirsuta
Weinm.

Móng bò

lông

Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk



Trị bệnh ghẻ

230

Bauhinia malabarica
Roxb.

Móng bò tai
voi

Gia Lai, Kon
Tum, Dăk Lăk

Lá, vỏ rễ

Chữa ghẻ, các bệnh đường ruột

Bauhinia purpurea L.

Móng bò đỏ

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm

Đồng

Vỏ, rễ,
hoa

Thu liễm, lợi chung tiện

232

Bauhinia racemosa
Lamk.

Móng bò
chum thõng

Gia Lai, Đăk
Lăk

Vỏ, lá

Chữa đau đầu, sốt rét

233

Caesalpinia
decapetata (Roth)
Alston
Caesalpinia digyna
Rottl.


Móc diều

Đăk Lăk, Lâm
Đồng

Toàn cây

Thông kinh hoạt huyết

Lâm Đồng

Rễ, gỗ

Vỏ cây giã ra làm bột duốc cá

231

234

Móc mèo
xanh

21


235

Caesalpinia sappan L.

Tô mộc,

Vang

Đắk Lắk

Gỗ

Chữa nội thương, đau bụng kinh

Cassia absus L.

Muồng trĩn

Gia Lai, Kon
Tum

Lá và hạt

Tác dụng thu liễm, hạt gây tẩy rửa
nhẹ

Cassia agnes (De
Wit) Brenan.

Muồng java

Tây Nguyên

Quả

Thanh nhiệt giải độc


Cassia alata L.

Muồng trâu

Tây Nguyên

Lá, cành,
hạt, rễ

Nhuận tràng, giải nhiệt, sát trùn, lợi
tiểu

Cassia fistuta L.

Bọ cạp nước

Gia Lai, Kon
Tum

Quả, hạt,
rễ, vỏ

Chữa thấp khớp, rắn cắn, chữa bệnh
ngoài da

240

Cassia fleribunda
Cav.


Muồng
nhiều hoa

Lâm Đồng

Lá, quả, rễ Thanh nhiệt, thông tiện

241

Cassia garrettiana
Craib

Mỏ hàn

Gia Lai, Kon
Tum

Gỗ, lá, rễ

Nhuận tràng, lọc máu, sát trùng

Cassia hirsuta L.

Muồng lông

Đắk Lắk

Hạt, lá


Bổ gân cốt, chữa tê thấp

Cassia
leschenaultiana DC.

Muồng cô
binh

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Hạt

Trừ phong nhiệt

Tây Nguyên

Toàn cây

Thanh nhiệt, giải độc

Hạt

Chữa huyết áp cao, đau dạ dày, rắn
cắn

Hạt

Dùng làm thuốc xổ


236
237
238
239

242
243
244
245
246

Cassia mimosoides L. Trinh nữ
Cassia occidentalis L.

Muồng lá
khế

Kon Tum, Đắk
Lắk, Lâm Đồng

Cassia pumila Lamk.

Muồng lùn

Gia Lai, Kon
Tum, Đăk Lăk

22



247
Cassia siamea Lamk.

Muồng đen

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Gỗ, lá và
hoa

An thần, hạ nhiệt, nhuận tràng, lọc
máu

Cassia sophera L.

Muồng ngót

Lâm Đồng

Rễ, lá

Tiêu viêm, giảm đau

Cassia tora L.

Muồng lạc


Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk,
Lâm Đồng

Hạt

Trừ phong nhiệt

250

Delonix regia (Bojer
ex Hook.) Rafin

Phượng đỏ

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Vỏ, lá

Trị sốt rét, tê thấp, đầy bụng

251

Erythrophleum fordii
Oliver

Lim xanh

Lâm Đồng


Vỏ

Vỏ cây độc dùng gây tê cục bộ

252

Pellophorum
dasyrrhachis (Miq.)
Kurz

Lim xẹt

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk

Vỏ

Chữa ho

Sindora siamensis
Teysm. ex Miq.

Gụ mật

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ


Chữa viêm phế quản, ỉa chảy, lỵ

Tamarindus indica L.

Me

Tây Nguyên

Quả, lá,
vỏ cây

Thanh nhiệt, giải khát, giúp tiêu hóa

255

Codonopsis javanica
(Blume) Hook. f.

Đẳng sâm

Tây Nguyên

Củ

Chữa thiếu máu, viêm thận, chân
phù, cơ thể suy nhược

256

Pentaphragma

gamopelalum
Gagnep.

Ngũ cách

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng



Dùng làm rau ăn

257

Pentaphragma
sinense Hemsl.

Rau tai nai

Gia Lai, Kon
Tum



Các phần non dùng làm rau ăn

258

Capparis flavicans

Kurz

Cáp vàng

Gia Lai, Kon
Tum

Lá, gỗ

Làm rau ăn, tăng sự tiết sữa

248
249

253
254

41. Campanulaceae – Họ
Chuông (2 chi, 3 loài)

23


259

Capparis micrantha
A. DC.

Cáp hoa nhỏ


Gia Lai, Kon
Tum

Gỗ, rê, hạt

Chữa viêm phế quản, viêm niêm
mạc mũi, lợi tiểu và kháng viêm

260

Capparis pranensis
(Pierre ex Gagnep.)
Jacobs

Cáp thái lan

Đắk Lắk, Đắk
Nông

Quả

Quả ăn được

Cleome chelidonii
(L.f.) A. DC.

Màn màn
tím

Gia Lai, Kon

Tum

Thân lá và
rễ

Chữa cảm cúm

Cleome viscosa L.

Màn màn
vàng

Gia Lai, Kon
Tum

Toàn cây

Làm thuốc chuyển máu

Crataeva magna
(Lour.) DC.

Bún

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng




Chữa cảm hạch, đau đàu, tiêu hóa
kém, viêm gan

264

Lonicera cambodiana
Pierre ex Danguy

Kim ngân
lông

Lâm Đồng

Hoa, cành


Chữa mụn nhọt, mẩn ngữa, thông
tiểu tiện

265

Lonicera dasystyla
Rehd.

Kim ngân
vòi nhám

Gia Lai, Kon
Tum


Hoa, dây

Chữa mụn nhọt, mẩn ngữa, thông
tiểu tiện

266

Lonicera macrantha
DC.

Kim ngân
hoa to

Lâm Đồng

Hoa, lá

Chữa mụn nhọt, mẩn ngữa, thông
tiểu tiện

267

Sambucus javanica
Reinw. ex Blume

Cơm cháy

Lâm Đồng

Toàn cây


Chữa đòn ngã, viêm xương khớp

268

Viburnum
odoratissimum KerGawl.
Cardiopteris
quinqueloba (Hassk.)
Hassk.
Carica papaya L.

Vót thơm

Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Rễ, vỏ
thân, lá

Chữa cảm mạo, phong thấp, đòn ngã
sưng đau

Mai rùa

Gia Lai, Kon
Tum, Đắk Lắk




Dùng làm rau ăn, chữa đau răng

Đu đủ

Tây Nguyên

Quả, hạt,
hoa đục,
lá, rễ,

Chữa di, mông, hoạt tinh, ung thư
phổi, ung thư vú, ho gà

261
262
263

43. Caprifoliaceae – Họ Kim
ngân (3 chi, 5 loài)

44. Cardiopteridaceae –
Họ Mai rùa (1 chi, 1 loài)
45. Caricaceae – Họ Đu đủ
(1 chi, 1 loài)

269
270

24



nhựa
46. Caryophyllaceae – Họ
Cẩm chướng (1 chi, 1 loài)

47. Celastraceae – Họ Dây
gối (4 chi, 7 loài)

271

Drymaria cordata (L.)
Willd. ex Roem. et
Lâm thảo
Schult.

Lâm Đồng

Toàn cây

Chữa viêm gan, đau mắt, tiêu hóa
kém, viêm thận, sốt rét

272

Celastrus gemmatus
Loes.

Dây gối
chồi


Gia Lai, Kon
Tum

Lá, vỏ cây

Trị gân xương buốt đau, chân tay tê
mỏi

273

Celastrus hindsii
Benth.

Dây gối ấn
độ

Gia Lai, Kon
Tum

Rễ, vỏ cây

Chữa kinh nguyệt không đều, viêm
gan, lậu

274

Celastrus paniculatus
Willd.


Dây săng
máu

Đắk Lắk

Vỏ, hạt

Chữa thấp khớp, thống phong, bại
liệt, phong cùi, sốt rét

275

Euonymus chinensis
Lindl.

Đỗ trọng tía

Đắk Lắk

Vỏ cây

Chữa phong thấp đau nhức xương,
đòn ngã tổn thương, trẻ em tê liệt

276

Euonymus javanicus
Thunb.

Chân danh

nhật

Gia Lai, Kon
Tum

Vỏ

Bổ gan thận, an thần, giảm đau

277

Reissantia indica
(Willd.) Hallé

Dây húc

Đắk Lắk



Chữa hắc lào

Salacia chinensis L.

Chóc máu
tàu

Đắk Lắk

Rễ


Chưữa viêm khớp, phong thấp, đau
lưng, mỏi bắp

Beta vulgaris L.

Củ cải
đường

Lâm Đồng

Củ, hạt, lá

Chữa cảm sốt, kiết lỵ, thần kinh, lao,
ung thư

Chenopodium
ambrosioides L.

Dầu giun

Lâm Đồng

Lá, tinh
dầu

Chữa giun, đau dạ dày, đau thần
kinh

Sói nhật


Gia Lai, Kon
Tum, Lâm
Đồng

Rễ

Chữa đau nhức lưng gối, cảm mạo

278
279
48. Chenopodiaceae – Họ
Rau muối (2 chi, 2 loài)

280
281

49. Chloranthaceae – Họ Hoa
sói (2 chi, 2 loài)

Chloranthus
japonicus Sieb.

25


×