Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.04 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ( VÒNG 1 )
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2008
Câu I : ( 3 điểm )
1) ( 1,5 điểm ) Hệ đã cho tương đương với
2
2

 ( x  1)  y = 1
đặt u = x -1 ta được hệ

3
3
(
x

1)

y
=
1
.


2
2

 u  y  1(1)
từ (1) => |u|  1 và |y|  1 (3)


 3
3
u

y

1
(2).


Trừ (1) cho (2) ta được: u 2 (1  u)  y 2 (1  y)  0

Từ điều kiện (3) => u 2 (1  u)  y 2 (1  y)  0
Để có dấu đẳng thức ta phải có:
 u  0
x  1
 

y 1
 y  1
 u  1
x  2

 
  y  0
y  0

2) ( 1,5 điểm ) Điều kiện x  

7

2

Phương trình đã cho tương đương với:
(2 x  7)  (2 x  7) 2 x  7  x( x  7)  0
 ( 2 x  7  x)( 2 x  7  x  7)  0

a) 2 x  7  x  x  1  2 2
b) 2 x  7  x  7 Phương trình này vô nghiệm
Đáp số: x  1  2 2
Câu II : ( 3 điểm )
1) ( 2 điểm ) Ta có abc  bda  650
 100(a  b)  10(b  d )  c  a  650
ca 0 a c
 10(a  b)  (b  d )  65
 b  d  5
b  d  5 d  b  5  0  b  5

a) 
a  b  6 a  b  6  9  b  3

Trường hợp này không tồn tại số cần tìm
b  d  5
a  b  7
ta có: 3| a  b  c  d  (b  7)  b  (b  7)  (b  5)  4b  19

b) 

1



TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

suy ra 3| 3b  18  b  1  3| b  1
từ a  b  7  9  b  2 Vậy chỉ có b=2
=>số cần tìm là 9297
2) ( 1 điểm ) Giả sử phương trình có các nghiệm nguyên là x1 , x2 . Khi đó:
p 1

 x1  x2  2

 x .x  p  2008
 1 2
2

Do x1 , x2 nguyên =>

p  2008
p 1

là các số nguyên.
2
2

Điều này không thể xảy ra. Vậy không tồn tại p
Câu III : ( 3 điểm )
1) ( 1,5 điểm )
A
d1


d2
1

4

3
2
I

B

Ta có

M

H K

N

C

CMA  A2  900
CAM  A1  900

Do A1  A2  CMA  CAM  ∆CAM cân tại C.
Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được ∆BAN cân tại B
Giả sử phân giác của các góc B và C của ∆ABC cắt nhau tại I => I là tâm đường
tròn nội tiếp ∆ABC. Do ∆CAM và ∆BAN cân => các đường phân giác của B và C
chính là trung trực của AN và AM => I chính là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆AMN
2) ( 1,5 điểm ) Từ giả thiết suy ra MAN  450  MIN  900 (góc ở tâm) => ∆MIN

vuông cân  IK  KM  KN ( IK là đường cao của ∆IMN) => đường tròn nội tiếp
∆ABC tiếp xúc với d1 và d 2 ( chú ý IK là bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC).

2


TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

Câu IV : ( 1 điểm )
Ta chứng minh rằng một trong hai số a và b phải có ít nhất một số nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Thật vậy, giả sử ngược lại a  3 và b  3 . Không mất tổng quát có thể giả sử 3  a  b .
ab  1 3b  1 3b  1 3b 3
( mâu thuẫn với giả thiết )




ab ab
2b
2b 2
Giả sử a  2  a 1, 2

Ta có :

b3  1
 Xét a  1 . Khí đó P  3  1
b 1
8b3  1
 Xét a  2 . Khi đó P  3

b 8
ab  1 2b  1 3
Từ điều kiện

 b4
ab b2 2
Vậy b 1, 2,3
9
9
8.8  1 65
Với b  2 ta có P 

8  8 16
8.27  1 217
Với b  3 ta có P 

27  8
35
217
Từ các kết quả trên  Pmax 
35
a  2
b  2
Đạt được khi 
hoặc 
b  3
a  3

Với b  1 ta có P   1


3



×