TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ( VÒNG 1 )
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2010
Câu I :
1) Cộng hai phương trình của hệ ta thu được
2x 3 y
2
25 2 x 3 y 5
2 x 3 y 5
Với 2 x 3 y 5 ta được hệ 2
2
x y 2
1
2
5 3y
5 3y
2
Từ 1 suy ra x
và thay vào 2 ta được
y 2
2
2
y 1 x 1
2
2
2
5 3 y 4 y 8 13 y 30 y 17 0
y 17 x 7
13
13
y 1 x 1
Tương tự với trường hợp 2 x 3 y 5 ta được
y 17 x 7
13
13
7
17
Đáp số: ( x 1, y 1), ( x , y )
13
13
7
17
( x 1, y 1), ( x , y )
13
13
Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách cơ bản khác như sau: Dễ thấy y 0 và đặt x ky ta
2
k 1
3k 2 y 2 12ky 2 8 y 2 23
2
2
thu được 2 2
suy ra 2(3k 12k 8) 23(k 1)
2
k 7
k y y 2
17
y 1 x 1
Với k 1 y 2 1
y 1 x 1
17
7
y
x
2
7
17
13
13
Với k
y2 2
17
13
y 17 x 7
13
13
1
2) Điều kiện x , phương trình tương đương với
2
2x 1 3
4 x2 2 x 1 1 0
Giải
2x 1 3 2x 1 9 x 4
Giải
x 0
4x 2x 1 1 4x 2x 0
x 1
2
2
2
1
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.
Đáp số: x 4, x 0, x
1
2
Câu II :
1) Đẳng thức được viết lại dưới dạng
x2 y 2 x2 y 2 1 4 xy 2( x y)(1 xy) 25
x y xy 1 2 x y 1 xy 25
2
2
x y xy 1 25
2
x 1 y 1 25
2
x 1 y 1 5 (Vì x, y 0 )
x 1 5
( x 4, y 0)
y 1 1
x 1 1
( x 0, y 4)
y 1 5
Đáp số: x 0, y 4 , x 4, y 0
k 2 k 1
1
1
1
k (k 1)
k k 1
3
1
Với k 1 ta có
11
1.2
2
7
1 1
1
k 2 ta có
2.3
2 3
2) Ta có
k n ta có
n2 n 1
1
1
1
n(n 1)
n n 1
Cộng n đẳng thức ta thu được
3
7
1.2 2.3
n2 n 1
1
1
Dễ thấy n n 1
n 1
n 1
n 1
n(n 1)
n 1
3
7
Suy ra
1.2 2.3
n2 n 1
n
n(n 1)
Chú ý: Học sinh có thể giải cách khác như sau
3
1
1
1.2
2
7
1 2
k 2
2.3 2 3
Với k 1
k n
n2 n 1 1
n
n(n 1) n n 1
2
k 2 k 1 1
k
k (k 1) k k 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.
Cộng n đẳng thức ta suy ra
3
3
7 13
1.2 2.3 3.4
n2 n 1
n
n
n(n 1)
n 1
n2 n 1
7
Suy ra
n
n(n 1)
1.2 2.3
Câu III :
1) Xét tam giác BAC vuông tại A có góc ACB = 300 , AB 2R. Ta suy ra
B
BC 2. AB 4R. Theo định lý Pitago đối với tam giác ABC
ta có AC 2 BC 2 AB2 16R2 4R2 12R2
AC 2 3R.
Ta thấy rằng AH BH , nên AH là khoảng cách từ A đến
H
đường thẳng BC.
N
A
Dễ thấy
M
C
AB. AC AH .BC 2SABC
AH
AB. AC 2 R.2 3.R
3R
BC
4R
Đáp số: AC 2 3R, BC 4R, AH 3R.
2) Vì ABHN là tứ giác nội tiếp.
Suy ra HNB HAB (Cùng chắn cung BH )
Ta có HAB = ACB (Góc có cạnh tương ứng vuông góc)
Suy ra HNB ACB 1800 HNB HNM ACB HNM
tứ giác HNMC là tứ giác nội tiếp, như vậy bốn điểm C, H , N , M cùng nằm trên
một đường tròn. Vì A, B, C cố định H cố định. Vì tâm đường tròn cách đều H , C
cố định nên nó nằm trên đường trung trực của đoạn HC cố định. Vậy tâm đường tròn
đi qua đường trung trực của đoạn HC.
Câu IV : Ta chứng minh bất đẳng thức
1 a 4 1 b4 4 a 2 b2
2
a, b
(1)
Bình phương hai vế ta thu được 2 (1 a 4 )(1 b4 ) 2 2a 2b2
(1 a 4 )(1 b4 ) (1 a 2b2 )2
(a 2 b2 )2 0 (Hiển nhiên đúng)
9
5
Ta có (1 a)(1 b) a b ab
4
4
Ta có
3
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.
a 2 b 2 2ab
1
2(a 2 ) 2a
4
1
2(b 2 ) 2b
4
Cộng ba bất đẳng thức ta thu được
3(a 2 b2 ) 1 2(a b ab)
a 2 b2
5
2
1
(2)
2
Từ (1) và (2) suy ra
1 a 4 1 b4 4
Vậy Pmin
1
17
4
2
1
17
đạt được khi và chỉ khi a b .
2
2
4