Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Vật Lý 20013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.66 KB, 2 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

ĐÁP ÁN ĐỂ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2013
MÔN: VẬT LÝ
ĐÁP ÁN

Điểm

Câu 1:
a) m  D0VC  DA .VA  VC  720  cm3  ;VA  800  cm3 
VC   2 / 3V V  1080  cm3   VA  Vr Vr  280  cm3 

1,00

b) Gọi chiều dày của B là x.
1. Để vật B không chạm vào nước: M  m  DB Sx  D0V
x

D0V  m 1080  720

 1 cm 
DB S
3.120

0,50

2. Để vật B không bị ngập hết trong nước: M  m  DB Sx  D0 V  Sx 
x

D0V  m


1080  720

 1,5  cm 
 DB  D0  S  3  1 .120

0,50

Câu 2:

R.Rx
 R  R  Rx  R3  R1  R2  I 2  I1  I 3
R  Rx
Vậy: I1  0,6 A; I 2  0, 24 A; I3  0,8 A.
a) Do:

0,75


15Rx 
b) Ta có: U  0, 6  RA  15  0, 24  RA  Rx  15   0,8  RA 

Rx  15 

2
* 0, 6 RA  9  0, 24 RA  0, 24 Rx  3, 6  RA  Rx  15
3
* Thế ngược trở lại ta có:
2
15Rx 
2

2
0, 6. Rx  0,8  Rx  15 
  Rx  15Rx  675  0  Rx  30 
3
3
R

15
x


Và: RA 

0,25

0,50

2
Rx  15  5 ;U  0, 6  RA  15   12V .
3

0,50

Câu 3:
a) Phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa

 m  mc  t1  t    M  m  c  t0  t1   M 

  c  t0  t 
c  t0  t1 


m  1, 25  kg 

0,50

b) Gọi nhiệt độ sau khi thả viên đá thứ n là tn. Ta có:

m.  mc  tn  t    M  m  c  tn1  tn 
 m.  mc  tn1  t   Mc  tn1  tn 
 tn 

M m
m  mct
tn 1 
M
Mc

0,25

 M m
1 
2
n

m  mct  M  m 
m  mct
 M m
 M m
 M 


t

1


...

t

 n2



 0
Mc 
M 
Mc
 M m
 M 
 M 
1 

 M 
1  0,8n
 tn  0,8n.t0  16.
0, 2

n

0,25


0,50


TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

c) Viên đá không tan hết nếu tn  170.0,8n  80  0  0,8n 

8
n4
17

Câu 4:
a) Do dòng qua vôn kế V1 lớn hơn dòng qua vôn kế V2  U1 > U2  U2 < U/2.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 18 V và số chỉ của vôn kế là 9V = U/2.
Vậy: số chỉ của vôn kế V1 là U1 = 9V.
* Gọi điện trở tương đương của mạch gồm vô số mắt mạch là R0. Ta có:
U U1
I

 R0  2 RV
R0 RV
Do số mắt mạch là vô hạn nên nếu ta thêm hay bớt một mắt vào mạch thì điện trở tương đương
của mạch là không đổi. Hay, điện trở tương đương phần song song với V2 chính là R0.
U
U2
U
U
I

 1 
 U 2   6V .
RV .2 RV
2 RV RV
3
RV  2 RV
U
U
* Với mắt mạch tiếp theo ta có thể dễ dàng thấy rằng: U 3  2  3V ;U 4  2  2V .
2
3
2 RV
b) Ta có: R0  2 RV  RV 
 R  RV  3R; R0  6 R.
3
c) Ta đi tính điện trở tương đương cho các mạch có số mắt hữu hạn:
Mạch chỉ có 1 mắt: R1 = R + 2RV = 7R (lệch 16,7%)
R .R
Mạch chỉ có 2 mắt: R2 = R  1 V  RV = 6,1R (lệch 1,67%)
R1  RV
R .R
Mạch chỉ có 3 mắt: R3 = R  2 V  RV  6,011R (lệch 0,183%)
R2  RV
Vậy, mạch cần có tối thiểu 3 mắt mạch.
Câu 5:
a) - Từ L, dựng mặt thấu kính vuông góc với A’B’.
B’
A’
- Nối AA’, cắt mặt thấu kính tại quang tâm O.
L

A
- Từ O, dựng trục chính  của thấu kính vuông góc với
B
mặt thấu kính.

- Kéo dài LA, cắt  tại tiêu điểm F, cắt B’O tại điểm B.
O
F
b) Tam giác vuông LFO có OL = 10 3 cm và LFO  300
nên FL = 2LO = 20 3 cm.

FL2  LO2  30 cm.
20 3
* d’A = 15 cm  dA = 10 cm  hA =
cm.
3
10 3
d’B = 60 cm  dB = 20 cm  hB =
cm.
3
20 3
2
2
Khoảng cách AB   d B  d A    hA  hB  
cm
3
Suy ra: f = OF =

0,50


0,25
0,25

0,25
0,25
0,50

0,50

1,00

0,50

0,50



×