Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Vật Lý 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.14 KB, 2 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN KHTN NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ

Câu 1: + IV2  I 2  I1  0,01 A

ĐÁP ÁN
U
 RV  2  900 .
IV2

Điểm
0,50

V1

R1
U1
 0,01 A  I R1  I1  IV1  0,09 A
A1
a+
RV
A2 –
R
2
U
 R  1  100 .
V2
I R1
UA


+ U A1  U R2  IV2 R  1V  RA  1  10 
I1
+ U  UV1  U A1  I 2 RA  11,1V .
Câu 2: Gọi m0 là khối lượng nước, m là khối lượng một mẩu hợp kim, qx là nhiệt dung của khối
chất lỏng X. Ta viết các phương trình cân bằng nhiệt:
+ Bình 1: q X  m0c0 t1  mct2
(1)
+ Bình 2: qX t  Nmct
(2)
Thể tích của lượng nước bằng thể tích (N – 1) mẩu hợp kim:
m
m
V0  N  1Vm  0  N  1
(3)
D0
D
Từ (2)  q X  Nmc
m
c0 t1
Thế vào (1)  Nmc  m0c0 t1  mct2  m0c0 t1  mct2  Nt1   c  0
m t2  Nt1
N  1D0 . c0 t1  800 J /kg.K 
Kết hợp với (3)  c 
D
t2  Nt1
Câu 3:
1) Độ tăng của áp suất lên đáy bình là:
10m
m
p 

 10 D0 h  h 
 0,5 cm.
S1  S 2
D0 S1  S 2 
+ IV1 

0,50
0,50
0,50

0,50

0,50

0,50
0,50

0,50

2) a) Lúc cân bằng: FA1  FA2  P
Gọi Vn và Vd là thể tích vật chìm trong nước và trong dầu.

10 D0Vn  10 D2Vd  10m
m


 D0Vn  D2   Vn   m
m

 D1


Vn  Vd  V  D
1

m D  D2
 Vn  . 1
 20 cm 3 ;Vd  80 cm 3 .
D1 D0  D2

0,50

b) Cân bằng áp suất: p A  pB  h  x D0  h0  x D2
Thể tích nước không đổi: S2 h  xS1  Vn

S1h0 D2  Vn D0  D2 

h  S D  S D  D   2 cm

1 0
2
0
2
Giải hệ trên ta thu được: 
S
h

V
n
x  2
 1cm.


S1

0,50
h0
h

x
A

B


TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376

Tương tự ý 1, ta có: h 

mM
 M  D0 hS1  S 2   m  0,24 kg.
D0 S1  S 2 

0,50

Câu 4: 1) Theo công thức thấu kính:
d f
30d B
+ d 'B  B

d B  f d B  30

30d A
+ d A  d B  15; d ' A  d 'B 30 
d A  30
30d B
30d B  15

 30 
d B  30
d B  15  30

d B  45 cm
 d B2  45d B  0  
lo¹i 
d B  0
Vậy: d B  45cm;
 d 'B  90 cm; d A  d ' A  60 cm.
A B
2) Sử dụng các tam giác đồng dạng trên hình vẽ:
(D là đường kính vết sáng trên màn, D0 là đường kính
mép thấu kính)
D L  d ' A d 'B  L
2d ' A d ' B


L
 72 cm.
D0
d 'A
d 'B
d ' A  d 'B

Câu 5: 1) Gọi điện trở của biến trở là x. Ta có:
Điện trở tương đương của toàn mạch:
R R  x 
1020  x 
800  30 x
Rtd  1 3
 R2 
 20 
R1  R3  x
30  x
30  x
+
Cường độ dòng điện chạy qua ampe kế:
aA
R1
R1
U
430
IA 
I
.

R1  R3  x
R1  R3  x Rtd 800  30 x
a) x  2   I A  0,5 A.
b) Khi x tăng thì IA giảm.
2) a) Ta có hệ phương trình:
U  I1R1  I 2 R2  10 I1  20 I 2  43V
I  1,5 A
 1


I A  I1  I 2  0,1 A
I 2  1,4 A

0,50

0,50
A'

B'
0,50

O
L
R1

M

0,50

R2

A
Rx

R3

R4

B


N K

 U 3  I1R1  I A x  16V ;U 4  U  U 3  27V .
U
U
 I 3  3  0,8 A  I 4  I 3  I A  0,9 A  R4  4  30 .
R3
I4

U  I1R1  I 2 R2
U  I A R2
 I1 
b) Ta luôn có: 
R1  R2
 I A  I1  I 2
U  I 3 R3  I 4 R4
U  I A R3
 I4 
Tương tự: 
R3  R4
I A  I 4  I 3
Vì R2 = R3 nên ta thấy tỷ số công suất trên R1 và R4 là không đổi và bằng:
2
P1 I12 R1 R3  R4  R1 25



P4 I 42 R4 R1  R2 2 R4 27
Chú ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.




0,50
0,50

0,50

0,50



×