Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử toán đại học quốc gia hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.22 KB, 10 trang )

GV : ThS. Phan Thanh Tâm +
SĐT: 090799160

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Câu 1. Cho ∆ABC có A(1; 2), B(3; 0), C(−1; −2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ G đến
đường thẳng AB bằng:
A. 2

B. 2 2
C. 4

D. 2
Câu 2. Phương trình log2 (3x − 2) = 3 có nghiệm là:
A. x =

10
3

B. x = 3
C. x = 2
D. x =

11
3

Câu 3. Bất phương trình

x+1


4x − 2
>
có nghiệm là:
x−1
2

1
3

x<0
B.  1
3

x>2
C.  1
3

1
0
3
D.
1A.

Câu 4. Hàm số y = (m − 1)x4 + (m2 − 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
A.


0x>2

B.

−1 < m < 1
m>2

C.

m<0
1
fb: phanthanhtam295

1

Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +
SĐT: 090799160

D.

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

m < −1
1


Câu 5. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA⊥(ABCD). Gọi
M là trung điểm của cạnh SB. Tìm tỷ số sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD)
a
bằng √ .
5
A.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2). Tìm tổng (a + b).
A.
Câu 7. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d :

x−1
y
z+1
= =
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3

(Q) : 2x + y − z = 0 có phương trình là:
A. x + 2y − 1 = 0
B. x − 2y + z = 0
C. x − 2y − 1 = 0
D. x + 2y + z = 0
2

x2 . ln x.dx

Câu 8. Tích phân I =

1

A. 8 ln 2 −

7
3

B. 24 ln 2 − 7
C.

7
8
ln 2 −
3
3

D.

8
7
ln 2 −
3
9

Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông cân cạnh AB = AC = 2a.

Thể tích lăng trụ bằng 2 2a3 . Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A BC). Tìm tỷ
h
số .
a

A.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
A.

1 2x
1
e
x−
2
2

+C

1
2

+C

B. 2e2x x −

C. 2e2x (x − 2) + C
D.

1 2x
e (x − 2) + C
2

fb: phanthanhtam295

2


Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

SĐT: 090799160

Câu 11. Hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên miền (0; +∞) khi giá trị của m là:
A. m ≥ 12
B. m ≥ 0
C. m ≤ 0
D. m ≤ 12

u + 2u = 7
3
1
Câu 12. Cấp số cộng {un } thỏa mãn điều kiện
u2 + u4 = 10

. Số hạng u10 có giá trị là:

A. 19
B. 28
C. 10
D. 91

Câu 13. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD viAB = 2a, BC = a 3

. Biết rằng ∆SAB cân đỉnh S, (SAB)⊥(ABCD), góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi
V
thể tích hình chóp S.ABCD là V . Tìm tỷ số 3 .
a
A.
Câu 14. Phương trình 4x
A.

2 −x

+ 2x

2 −x+1

= 3 có nghiệm là:

x=0
x=1

B.

x=1
x=2

C.

x=0
x=2

D.


x = −1
x = −1
2

Câu 15. Tích phân I =
0

x2

5x + 7
dx có giá trị bằng:
+ 3x + 2

A. 2 ln 3 + 3 ln 2
B. 2 ln 2 + 3 ln 3
C. 2 ln 2 + ln 3
D. 2 ln 3 + ln 4
Câu 16. Bất phương trình 0, 3x
fb: phanthanhtam295

2 +x

> 0.09 có nghiệm là:
3

Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +

SĐT: 090799160

A.

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

x < −2
x>1

B. −2 < x < 1
C. x < −2
D. x > 1
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y =

x3
+ mx2 − mx − m đồng biến trên
3

R
A.
Câu 18. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a;
SA⊥(ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a3 2
B. 3a3

C. a3 6

D. 3 2a3
Câu 19. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các

cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. 9a3 3

B. 10a3 3

9a3 3
C.
2
10a3
D. √
3

x + my = 1
Câu 20. Hệ phương trình
mx + y = m

có nghiệm duy nhất khi:

A. m = 0
B. m = 1
C. m = ±1
D. m = −1
Câu 21. Tập hợp các số phức z thỏa mãn đẳng thức |z + 2 + i| = |z − 3i|
A. y = −x + 1
B. y = x + 1
fb: phanthanhtam295

4


Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +
SĐT: 090799160

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

C. y = −x − 1
D. y = x − 1
Câu 22. Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i. Môđun của z là

A. 2 5

B. 2 2

C. 4 2

D. 13
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh
AA , BC và CD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (M N K) với hình hộp là:
A. tứ giác
B. tam giác
C. ngũ giác
D. lục giác
Câu 24. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + mx tại điểm có hoành độ
bằng −1 song song với đường thẳng d : y = 7x + 100.
A.
Câu 25. Khoảng cách từ điểm M (1; 2; −3) đến mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 2 = 0 bằng :
A. 1

B.

11
3

C.

1
3

D. 3
x2 − 4x + 3
Câu 26. Tìm giới hạn lim √
x→1
4x + 5 − 3
A.
Câu 27. Mặt cầu tâm I(0, 1, 2) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + y + z − 6 = 0 có phương
trình là :
A. x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 3
B. x2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4
C. x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 4
D. x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 1
fb: phanthanhtam295

5

Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +

SĐT: 090799160

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

Câu 28. Cho bốn điểm A(1; 0; 1), B(2; 2; 2), C(5; 2; 1), D(4; 3; −2). Tìm thể tích tứ diện ABCD
A.
Câu 29. Góc giữa hai đường thẳng d1 :

y+1
z−1
x+1
y
z−3
x
=
=
và d2 =
= =
bằng:
1
−1
2
2
1
1

A. 450
B. 900
C. 600
D. 300

Câu 30. Hàm số y = x3 − 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:

x=0
A. 
10
x=
3

x = −3
B. 
1
x=−
3

x=0
C. 
10
x=−
3

x=3
D. 
1
x=
3
Câu 31. Phương trình x3 − 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. m > −21
B. m < 1
C. −1 < m < 2
D. −2 < m < 1

Câu 32. Cho mặt cầu (S) : (x−1)2 +(y +1)2 +(z +2)2 = 15 và mặt phẳng (P ) : x+y +2z −2 = 0.
Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P )
A.
Câu 33.

π
x=
2
A. 
π
x=
4

π
x=
2
B. 
π
x=
4

Phương trình sin 3x + sin x = cos 3x + cos x có nghiệm là :
+ kπ
+ kπ
+ k2π
+ kπ

fb: phanthanhtam295

6


Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +
SĐT: 090799160

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

π
+ kπ
2
C. 
π
π
x= +k
8
2


x=

x = kπ
π
x = + kπ
8

D.

Câu 34. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x + x đi qua điểm M (1; 0)

là :

A. 

B. 

C. 

D. 

y =x−1
1
1
y =− x+
4
4
y=0
1
1
y = x−
4
4
y=0
1
1
y =− x+
4
4
y =x−1
1

1
y = x−
4
4

Câu 35. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng (d) :
y
z−1
=
có phương trình là :
1
−1

x+1
=
2

A. 2x + y − z − 4 = 0
B. x + 2y − z + 4 = 0
C. 2x − y − z + 4 = 0
D. 2x + y + z − 4 = 0
Câu 36. Tìm hệ số của x26 trong khai triển nhị thức Niutơn :

x7 +

1
x4

4


A.
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x3 − 2x tại điểm có hoành độ
x = −1 là :
A. y = x − 2
B. y = −x + 2
C. y = x + 2
D. y = −x − 2

fb: phanthanhtam295

7

Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +
SĐT: 090799160

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

Câu 38. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0 có tọa
độ là
A. (−2; 2; 0)
B. (−2; 0; 2)
C. (−1; 0; 1)
D. (−1; 1; 0)
Câu 39. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình
: y = −x2 + 2x + 1, y = 2x − 4x + 1
A.
Câu 40. Lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC)

bằng 600 ; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC B bằng:

3 3
a
A.
4

3 3 3
B.
a
4
3 3
a
4

D. 3a3
C.

Câu 41. Tìm m để hàm số y = x3 − 2x2 + mx + m đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng 1.
A.
Câu 42. Hàm số y = x3 − 3mx2 + 6mx + m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là :
A.

m<0
m>2

B. 0 < m < 2
C. 0 < m < 8
D.


m<0
m>8

Câu 43. Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác suất để
4 viên bi được chọn có đủ hai màu là :
A.

31
33

B.

4
11

fb: phanthanhtam295

8

Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

SĐT: 090799160

C.


8
15

D.

8
11
Câu 44. Cho hàm số y =

2x + 1
. Giá trị y (0) bằng :
x−1

A. −3
B. −1
C. 0
D. 3
Câu 45. Cho z ∈ C thỏa mãn (1 + i)z + (2 − i)z = 4 − i. Tìm phần thực của z
A.
Câu 46. Đường tròn tâm I(3; −1) cắt đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 theo dây cung AB = 8
có phương trình là :
A. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 20
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 4
C. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 4
D. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 36
Câu 47. Cho phương trình log4 (3.2x − 8) = x − 1 có hai nghiệm x1 và x2 . Tìm tổng x1 + x2
A.
Câu 48. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA⊥(ABCD); góc giữa
hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 600 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể
tích của hình chóp S.ADN M bằng :

a3

4 6

3
B. √ a3
8 2

3 3 3
C. √ a
8 2

6 3
D.
a
8
A.

a

Câu 49. Tìm a > 0 sao cho I =

x

xe 2 dx = 4
0

A.
fb: phanthanhtam295


9

Ver. Demo2016


GV : ThS. Phan Thanh Tâm +
SĐT: 090799160

Assistant: Nguyễn Huỳnh Nam - Lê Huỳnh Đức

Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i)z = 5 + 2i. Môđun của z là :
A.



10



2

C. 2 2

D. 5
B.

fb: phanthanhtam295

10


Ver. Demo2016



×