Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề khả sát Đợt 1 (HK1) sinh 12 - BTVH - 60p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.52 KB, 2 trang )

đề thi khảo sát chất lợng lần 1 Lớp 12A16
Môn: Sinh học. Thời gian làm bài : 60 phút.
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Kiểu gen nào dới đây viết không đúng?
A.
AB
AB
B.
aB
Ab
C.
ab
AB
D.
Bb
Aa

Câu 2: Liên kết gen hoàn toàn có vai trò:
A. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp; C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng.
B. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau; D. cả b và c.
Câu 3: Cơ sở tế bào học của hiện tợng hoán vị gen là do:
A. phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST.
B. trao đổi chéo giữa các crômatít khác nguồn trong cặp NST tơng đồng.
C. bắt cặp của các NST tơng đồng trong giảm phân.
D. trao đổi chéo của các crômatít cùng nguồn ở kì đầu của giảm phân 1.
Câu 4: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen là AaBb tiến hành giảm phân, số loại giao tử đợc tạo ra là:
A. 1 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 6 loại.
Câu 5. Loại đột biến gen nào không có khả năng làm thay đổi thành phần axit amin .
A. Thay 1 cặp nuclêotit; B. Thêm 1 cặp nuclêotit; C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêotit; D. Mất 1 cặp nuclêotit
Câu 6. Dạng đột biến nào làm biến đổi ít liên kết hydrô nhất của gen.
A. Thay thế 1 cặp nuclêotit; chuyển đổi vị trí 1 cặp nuclêotit ;


B. Chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu,Thêm 1 cặp Nu
C. Thêm và mất 1 cặp nuclêotit
D. Mất 1 cặp nuclêotit ,Thay thế 1 cặp nuclêotit
Câu 7: Đột biến cấu trúc NST gồm :
A. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, mất đoạn trong 1 NST
B. Xẩy ra trong giới hạn 1 NST và ngoài NST
C. Do trao đổi chéo các crômatit của NST tơng đồng
D. Lặp, mất, chuyển; đảo đoạn NST trong cùng 1 NST hoặc 2NST
Câu 8: c chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi l:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48
Câu 9: Cỏc dng t bin ch lm thay i v trớ ca gen trong phm vi 1 nhim sc th l
A. o on nhim sc th v chuyn on trờn 1 nhim sc th.
B. mt on nhim sc th v lp on nhim sc th.
C. o on nhim sc th v lp on trờn 1 nhim sc th.
D. o on nhim sc th v mt on nhim sc th.
Câu 10: Một gen có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H
2
.Thì số lợng từng loại nu của gen là bao nhiêu
A. A=T=540, G=X=360; B. A=T=420, G=X=360; C. A=T=540, G=X=360; D. Cả A và C
Câu 11: Dạng đột biến nào làm tăng cờng hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng :
A. Mất đoạn; B. Đảo đoạn; C. Thêm đoạn; D. Chuyển đoạn tơng hỗ và không tơng hỗ
Câu 12. Tính chất của thờng biến là gì
A. Biến đổi đột ngột không theo một hớng xác định B. Không di truyền biến đổi theo một hớng xác định
C. Di truyền và theo một hớng xác định D. Đột ngột và di truyền
Câu 13: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
A. Có lợi cho cá thể; B. Không có lợi và không có hại cho cá thể
C. Có hại cho cá thể; D. Có u thế so với bố mẹ.
Câu 14: Thể lệch bội (dị bội là những bếên đổi về số lợng NST xảy ra ở:
A. một cặp NST; B. một hoặc 1 số cặp NST; C. một số cặp NST; D. toàn bộ bộ NST
Câu 15: Nguyên tắc bán bảo toàn đợc thực hiện trong cơ chế:

A. tự nhân đôi; B. phiên mã; C. Dịch mã; D. cả phiên mã và dịch mã
Tr ờng THPT Yên Thành 2
Đề 123
Câu 16: Nguyên tắc bổ sung đợc thực hiện trong cơ chế phiên mã là:
A. A liên kết với T; G liên kết với X;
B. A liên kết với U, T liên kết với A; G liên kết với với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với G, X liên kết với T và ngợc lại
D. G liênkết với U, X liên kết với T và ngợc lại.
Câu17: Menden đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách:
A. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội cha biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn
B. Lai giữa hai cở thể thuần chủng khác biệt nhau bởi một cặp tính trạng
C. Lai giữa hai cơ thểcó kiểu hìnhtrội với nhau
D. Lai giữa cá thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn
Câu 18: Công thức lai nào sau đây đợc thấy trong phép lai phân tích?
I. Aa x aa; II. Aa x Aa; III. aa x aa; IV. AA x Aa; V. AA x aa
A. I, III; B. I, V; C. I, III, V; D. I, II, IV
* ở đậu Hà Lan, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh.
Câu 19: Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh ,kiểu hình ở cây F
1
sẽ nh thế nào?
A. 100% hạt vàng; B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh; D. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh
Câu 20: Cho cây F
1
tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình ở F
2
nh thế nào?
A. 100% hạt vàng; B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh; D. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh
II. Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 1: Nêu khái niệm vai trò của thờng biến?
Câu 2: Một gen có tổng số nuclêotit là 2400 nu, biết rằng số nu loại T chiếm tỷ lệ 20%. Gen trên bị đột
biến làm mất một cặp A-T. Hãy tính số nu mỗi loại, số liên kết hydro và tổng số liên kết hoá trị trong gen bị
đột biến.
Câu 3: Khi lai hai cây đậu Hà Lan thuần chủng thân cao và thân thấp ngời ta thu đợc toàn cây thân cao.
Cho các cây đậu này tự thụ phấn thu đợc tổng số 478 cây, trong đó tổng số cây thân thấp là 155 cây. Biết 1
gen quy định 1 tính trạng. Biện luận, viết sơ đồ lai từ P đến F
2
.
Bài làm
Đáp án phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D. án
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

×