Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết vật lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.48 KB, 118 trang )

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1.1: Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 1.2: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kỳ dao động
Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 1.4: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
π
π
C. Trễ pha
so với li độ.
D. Sớm pha
so với li độ.
2

2


Câu 1.5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 1.6: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 1.7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều
hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo t và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc.D. cùng pha ban đầu.
Câu 1.8: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì

T
.
2

Câu 1.9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến
đổi theo thời gian theo quy luật dạng cos có:
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 1.10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.
π
π
C. sớm pha
so với vận tốc.
D. trễ pha
so với vận tốc.
2

2
Câu 1.11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) thì động năng

và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:

ω
D. ω ' = 4ω
2
Câu 1.12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) . Gọi T là chu kì dao động
của vật. Vật có vận tốc cực đại khi
T
T
A. t =
B. t =
C. Vật qua vị trí biên
D. Vật qua vị trí cân bằng.
4
2

A. ω ' = ω


B. ω ' = 2ω

C. ω ' =

1


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 1.13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi
chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm có:
A. vận tốc không thay đổi
B. gia tốc không thay đổi
C. vận tốc đổi chiều một lần
D. gia tốc đổi chiều 1 lần
Câu 1.14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại
B. khi gia tốc có độ lớn cực đại
C. khi li độ bằng không
D. khi pha cực đại
Câu 1.15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 1.16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi
chuyển động từ M đến N chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi
C. vận tốc đổi chiều một lần

D. Gia tốc đổi chiều 1 lần
Câu 1.17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?
A. khi li độ có độ lớn cực đại
B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
C. khi li độ bằng không
D. Khi pha cực đại
Câu 1.18. Trong dao động điều hòa
A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật
B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật
C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li
độ của vật
D. Cả 3 đều đúng
Câu 1.19. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
A. vật qua vị trí cân bằng B. Li độ cực tiểu
C. Vận tốc cực đại
D. Vận tốc cực tiểu
Câu 1.20. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. sớm pha hơn li độ là

π
2

B. trễ pha hơn li độ là

π
2

C. Ngược pha so với li độ D. Cùng pha với li độ
Câu 1.21. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi
A. sớm pha hơn gia tốc là


π
4

B. trễ pha so với gia tốc là

π
2

C. ngược pha so với gia tốc
D. cùng pha so với gia tốc
Câu 1.22. Dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng không
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực
tiểu
Câu 1.23. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?
A. Khi t=0 B. Khi t = T/4
C. Khi t = T/2 D. Khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 1.24. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại.
B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại;
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 1.25. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A. Khi li độ lớn cực đại.
B. Khi vận tốc cực đại.
C. Khi li độ bằng không
D. Khi vận tốc bằng không.

Câu 1.26. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
2


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 1.27. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động đ/hoà là sai?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 1.28. Phát nào biểu sau đây là không đúng?
1
2
1
B. Công thức E = mv 2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
2
1
C. Công thức E = mω2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1
1
D. Công thức E t = kx 2 = kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
2
2


A. Công thức E = kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.

Câu 1.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của d/động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 1.30. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ωt + ϕ ) (m) , mét là thứ nguyên của đại
lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( ωt + ϕ ). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 1.31. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ωt + ϕ ), radian trên giây(rad/s) là thứ
nguyên của đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( ωt + ϕ ). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 1.32. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ωt + ϕ ), radian(rad) là thứ nguyên của
đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( ωt + ϕ ). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 1.33. Trong dao động điều hoà x = Acos( ωt + ϕ ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + φ).
B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ).
D. v = - Aωsin(ωt + φ).
Câu 1.34. Trong dao động điều hoà x = Acos( ωt + ϕ ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ).
C. a = - Aω2cos(ωt + φ).
D. a = - Aωcos(ωt + φ).
Câu 1.35. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 1.36. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. vmax = - ω2A.
Câu 1.37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA. B. amax = ω2A.
C. amax = - ωA.
D. amax = - ω2A.
Câu 1.38. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 1.39. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 1.40. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
3


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 1.41. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 1.42 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π /2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π /2 so với vận tốc.
Bài 2. CON LẮC LÒ XO
Câu 2.1: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 2.2. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.

T = 2π

k
m

B.

T=

1


k

m

C.

T=

1


m
k

D.

T = 2π

m
k

Câu 2.3. Cơ năng của vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
Câu 2.4: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động.
D. A và C đúng.
Câu 2.5: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa
A. chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng

B. tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo
C. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng lực
đàn hồi của lò xo
D. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn bậc
hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng
Câu 2.6: Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 2.7: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương
thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn ∆l . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc
được tính bởi công thức nào sau đây:
A. T = 2π

∆l
g
k
1
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T =
g
∆l
m


m
k

Câu 2.8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật DĐĐH?

A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 2.9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, động năng của nó:
A. biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số

f
2

4


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

B. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí có li độ bằng

A
2

C. tỉ lệ thuận với bình phuơng biên độ của vật
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2f
Câu 2.10. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa:
A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng
Câu 2.11. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;

B. Động năng vào thời điểm ban đầu;
C. Thế năng ở vị trí biên;
D. Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 2.12. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
Câu 2.13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 2.14. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A. T = 2π

m
k
; B. T = 2π
;
k
m

C. T = 2π

l
;
g

D. T = 2π


g
l

Câu 2.15. Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phẳng ngang, gồm
lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
là ∆l . Tần số của nó được tính bởi công thức
A.

f = 2π

∆l
g sin α

B.

f = 2π

∆l
g

C.

f =

1


g sin α
∆l


D.

f = 2π

k
m

Bài 3. CON LẮC ĐƠN
Câu 3.1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 3.2: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động đ/h.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát.
D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 3.3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường) ?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng qua VT cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng dây
D. Với dao động có biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
Câu 3.4: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ
Câu 3.5: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( sin α ≈ α ) là:
5



TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

A.

T=

1


l
g

B.

T=

1


g
l

C.

T = 2π

l
g


D.

T = 2π

l
g

Câu 3.6: Chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không
thay đổi khi:
A. thay đổi chiều dài của con lắc
B. Thay đổi gia tốc trọng trường
0
C. tăng biên độ góc đến 30
D. Thay đổi khối lượng của con lắc
Câu 3.7: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Khi con lắc qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?
A. gl (1 − cos α 0 ) B. 2 glc os α 0
C. 2 gl (1 − cos α 0 ) D. glc os α 0
Câu 3.8: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc α rồi buông ra không vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ?
A. Khi α0 = 600
B. Khi α0 = 450
D. Khi α0 nhỏ sao cho sin α0 ≈ α0 (rad)

C. Khi α0 = 300

Câu 3.9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150 ). Câu nào sau đây là sai đối với
chu kì của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc

B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Câu 3.10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0 nhỏ ( sin α0 ≈ α0 (rad)). Chọn mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc α nào sau là sai?
A. Wt = mgl(1 − cos α)
B. Wt = mgl cos α
C. Wt = 2mgl sin 2

α
2

1
2

D. Wt = mglα2

Câu 3.11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0 < 900 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
1
2
1
C. W = mvm2
2

A. W = mv 2 + mgl(1 − cos α)

B. W = mgl(1 − cos α0 )
D. W = mgl cos α0


Câu 3.12: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc α0 . Khi con lắc
đi qua vị trí có li độ góc α thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát
A. v = 2 gl(cos α − cos α0 ) B. v = gl(cos α − cos α0 )
C. v = 2 gl(cos α0 − cos α) D. v = 2 gl(1 − cos α)
Câu 3.13. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường
g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l
C. m và g. D. m, l và g.
Câu 3.14. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A. T = 2π

m
k
; B. T = 2π
;
k
m

C. T = 2π

l
g
; D. T = 2π
g
l

Câu 3.15. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 3.16. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
6


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Câu 4.1: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 4.2: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 4.3: Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 4.4: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát.

B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại.
D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 4.5: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng
chu kì.
Câu 4.6: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Câu 4.7: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 4.8: Chọn câu trả lời sai
A. Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao độn: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 4.9: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần
B. tự dao động
C. cộng hưởng dao động
D. dao động cưỡng bức
Câu 4.10: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức
A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T

B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T
C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và
độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng cả hệ f0
Câu 4.11: Dao động cưỡng bức:
A. là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo t
B. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát
7


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

D. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính
Câu 4.12: Chọn câu phát biểu sai. Đồng hồ quả lắc:
A. là một hệ tự dao động
B. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức
C. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của
hệ
D. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do
Câu 4.13: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 4.14: Chọn câu phát biểu sai
A. Hiện tượng đặc biệt xẩy ra trong dao động cưỡng bức khi biên độ cưỡng bức tăng đột ngột
gọi là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên
tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng hay gần bằng tần số riêng của hệ f 0
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc

vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt
giá trị cực đại
Câu 4.15: Trong dao động duy trì:
A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f0 của hệ
B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ
C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4.16: Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một
cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là
A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì
C. cộng hưởng dao động
D. dao động tắt dần
Câu 4.17: Điều kiện của cộng hưởng dao động là
A. Hệ phải dao động tự do
B. Hệ phải dao động cuỡng bức
C. Hệ phải dao động tắt dần
D.Hệ phải dao động điều hòa
Câu 4.18. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 4.19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 4.20. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 4.21. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 4.22. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
8


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 4.23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 4.24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 4.26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. với dao động cưỡng bức.
Câu 4.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 5.1: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào
hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào
hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Câu 5.2: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số có:

A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
π
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2

D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

9


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

 x1 = A1 sin(ωt + ϕ1 )
. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá
 x2 = A2 sin(ωt + ϕ 2 )

Câu 5.3: Hai dao động điều hòa: 
trị cực đại khi:

A. (ϕ2 − ϕ1 ) = (2k + 1)π B. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π
2

π
4
Câu 5.4. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc:

A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất; B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai;
C. Tần số chung của hai dao động thành phần D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 5.5: Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số
không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. tần số chung của 2 dao động thành phần D. độ lệch pha của 2 dao động thành phần
Câu 5.6: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:

C. (ϕ2 − ϕ1 ) = 2kπ

A.

ϕ2 − ϕ1 = 2kπ

B.

D. ϕ2 − ϕ1 =

ϕ2 − ϕ1 = kπ

C.

ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

π
2

D.

ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)π


Câu 5.7: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:
A. ϕ2 − ϕ1 = 2nπ B. ϕ2 − ϕ1 = nπ C. ϕ2 − ϕ1 = (n − 1)π D. ϕ2 − ϕ1 = (2n − 1)π
Câu 5.8: Chọn câu trả lời sai . Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ thỏa mãn
A. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha: A = A1 + A2
B. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha: A = A1 − A2
C. Nếu 2 dao động thành phần vuông pha: A = A12 + A22
D. Nếu 2 dao động thành phần cùng biên độ bằng A 0 và lệch pha nhau 1200 thì biên độ tổng hợp
bằng A0
Câu 5.9. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. ∆ϕ = 2nπ (với n ∈ Z).
B. ∆ϕ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).
π
π
C. ∆ϕ = (2n + 1) (với n ∈ Z). D. ∆ϕ = (2n + 1) (với n ∈ Z).
2

4

Câu 5.10. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp
của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 1
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 2: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí CB) thì:
A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
10


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 6: Khi động năng của con lắc lò xo gấp n lần thế năng thì
A. x = ±


n +1
A

B. x = ±

A
n +1

C. x = ±

n
A

D. x = ±

A
n

Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân
bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C đều đúng.
Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và
3 A được biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau.
π

C. lệch pha 3 .


π

D. lệch pha 6 .

Câu 9: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn
của lò xo tại vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A (A >∆l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:A. F = K(A
– ∆l ) B. F = K∆l + A C. F = K(∆l + A)
D. F = KA +∆l
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 11: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về VTCB
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), sau một
chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu.
Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
11


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 15: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng
A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.
Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ.
D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của
vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.

C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là
đúng?
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số là không đúng?
A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường.
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
12



TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 25: Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 26: Nguyên nhân gây ra d/động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
Câu 29: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn
với tần số A. f.
B. 2f.
C. 0,5f.

D. 4f.
Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ
của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha π/2.
B. ngược pha.
C. lệch pha 2π/3. D. cùng pha.
Câu 31: Tần số dao động của con lắc đơn là
A. f = 2π

1 l
1
g
B. f =
C. f =
2π g
l


g
l

D. f =

1 g
2π k

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.

Câu 33: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
A
.
4

B.

A
.
2

C. A .

T
là?
4

A.

D. 2A .

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với
biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.

v2
v2
v2g
=α 0 2 -α 2 B. α2 = α 02 - glv2. C. α 02 = α2 + 2 . D. α2 = α 02 .

gl
l
ω

Câu 35: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.
D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 36: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo
thời gian?
13


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

A. Biên độ, tần số, gia tốc.
B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 37: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 38: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
động trong mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên d/đ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 41: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban
đầu là?A. pha ban đầu. B. tần số dao động. C. biên độ dao động.
D. tốc độ cực đại.
Câu 42: Chọn câu ĐÚNG: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. tăng 16 lần khi biên độ dao động tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ dao động giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 9/4 lần khi biên độ dao động giảm 9 lần và tần số tăng 3lần.
D. giảm 25/9 lần khi biên độ dao động giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần.
Câu 43: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, vật
xuất hiện tại li độ bằng:
A.

A 3
2

B.

A
2


C.

A
3

D. A 2

Câu 44: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ
cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên
chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là A. T2
=

T1
2

B. T2 = T1 3

C. T2 =

T1
3

.

D. T2 = T1 + 3 .

Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v 0 thì lực căng dây
có biểu thức
A. T = mg -


mv0
2

2

B. T = mg +

mv0
l

2

C. T = mg -

mv0
l

2

D. T = mg

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T
là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con
lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc α được tính theo công thức tan α =

a
, hệ thức
g

giữa T và T’ là:

A. T ' =

T
cosα

B. T ' = T cosα C. T ' = Tcosα

D. T ' =

T
cosα

14


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 47: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn
bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’
bằng
A. T 2 .

B.

T
.
2


2
.
3

C. T

D. 2T.

Câu 48: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A.
Gọi vmax, amaxx, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của
chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không
dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?


m

A
v max

A
2
2
. B. T = 2π.A 2W . C. T = 2π a . D. T = v . A + x
max
dmax
Câu 49: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo
vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau
rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?

A. T =




f12 + f 22 .

A.

B.

f12 − f 22 .

f1 f 2
.
f1 + f 2

C.

D.

f1 + f 2
.
f1 f 2

Câu 50: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0)
là lúc vật ở vị trí động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng, phát biểu nào sau đây là sai?
T
A 2
, vật đi được quãng đường bằng
.
8

2
T
B. Sau thời gian là , vật đi được quãng đường bằng A.
4

A. Sau thời gian là

C. Sau thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
D. Sau thời gian là

T
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
2

Câu 51: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số f1 ; con lắc (m2 ; k) có tần số f 2 . Con lắc [ (m1 + m2 ); k ] có
tần số f tính bởi biểu thức nào ?
A.

f1. f 2
.
f1 + f 2

B. Một biểu thức khác

f1. f 2

C.

f12 + f 22


. D.

f12 + f 22 .

Câu 52: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều
hoà với biên độ A?
a

-A

0

a
+A

x

-A

0

+A x

A

B

a

a

+A
0

-A

x
+A

-A

0

x

C
D
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật
thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là
15


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

A.

3 2A
T

B.


2 3A
T

C.

9A
2T

D.

3 3A
T

Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động
điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m 2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao
động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m 1 + 3m2 thì hệ
dao động điều hòa với chu kì bằng
T12 T22
+ . B. 2T12 + 3T22
3
2

A.

2
1

2
2


C. 3T + 2T .

D.

T12 T22
+ .
2
3

Câu 55: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng
góc α so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng
trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:
A. T = 2π
B. T = 2π .
C. T = 2π .
D. T = 2π
Câu 56: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M
cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2.
Biên độ dao động của vật bằng
A.

A=

v12 x 22 + v 22 x12
v12 − v 22

C.

A=


v12 x 22 − v 22 x12
v12 − v 22

B.

A=

v12 x 22 + v 22 x12
v12 + v 22

D.

A=

v12 x 22 − v 22 x12
v12 + v 22

Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max. Khi li độ
x=±

A
thì tốc độ của vật bằng:
2

A.

vmax

B. vmax/2


C. 3.vmax / 2

D. vmax / 2

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời
gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x =

A
2

đến điểm có tọa độ x =

A
là:
2

A. T/24
B. T/16
C. T/6
D. T/12
Câu 59: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung
điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là :
A. 5T/6
B. 5T/12
C. T/12
D. 7T/12
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O; E lần lượt là trung
điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là :
A. 5T/6

B. 5T/8
C. T/12
D. 7T/12
Câu 61: Một co lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu
cắt bỏ một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ
A.tăng 2 lần
B.giảm 2 lần
C. Giảm 4 lần
D.tăng 4 lần
Câu 62: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A cos ωt . Thời điểm lần thứ 2 thế
năng bằng 3 lần động năng là
π

0, 25π
π
A.
B.
C.
D.
12ω

ω

π

Câu 63: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A cos  ωt + ÷cm , t đo bằng giây.
6





Thời điểm lần thứ 3 thế năng bằng động năng là
13π
π
37π
25π
A.
B.
C.
D.
12ω
12ω
12ω
12ω
16


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 64: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 65: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 66: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 67: Một dđđh có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên
tuần hoàn với tần số
ω
A. ω’ = ω. B. ω’ = 2ω. C. ω’ = . D. ω’ = 4ω.
2

Câu 68: Trong dao động điều hòa x = Acos( ωt + ϕ ), phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 69: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 70: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 71: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
C. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
D. lực cản của môi trường tác dụng lên vật

Câu 72: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số riêng của hệ.
B. Tần số dao động bằng với tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 73: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và
biên độ giãm 2 lần.
A. tăng

3
2
lần B. giãm lần
2
3

C. tăng

9
4
lần D. giãm lần
4
9

Câu 74: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hoà của nó?A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 75: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và
giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ
A. tăng 4 lần.

B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 76: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

17


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 77: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
ω 2v 2
a2
v2 a2
2
+
=1
A. 4 + 2 = A .
B. 2
2
v max v max
ω ω
2 2
2

ω v
a
ω2 a 2
C. 2 + 2 = 1 . D. 2 + 4 = A 2 .
a max a max
v
ω

Câu 78: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn
bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’
bằng? A. 2T.
B. T 2
C.T/2 .
D. T/ 2 .
C©u 79. Lực hồi phục trong dao động điều hoà không có tính chất nào sau đây
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng
C. tỷ lệ thuận với li độ dao động
B. Có bản chất là lực đàn hồi
D. đạt giá trị cực đại khi vật ở biên
Câu 80: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động
tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = 2kπ C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 D. φ2 – φ1 = π/4
Câu 81: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và
biên độ giãm 2 lần.
A. tăng

3
2
lần B. giãm lần

2
3

C. tăng

9
4
lần D. giãm lần
4
9

Câu 82: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm
B. động năng của chất điểm giãm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng
Câu 83: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 84: Một vật dao động điều . Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là v max và amax . Chu kì
dao động của vật là.
A. T =

2π vmax
amax

B. T =


amax
vmax

C. T =

vmax
2π amax

D. T =

vmax
amax

Câu 85: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của
vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức
A. v = A

3k
.
4m

B. v = A

k
.
8m

C. v = A


k
.
2m

D. v = A

k
.
4m

Câu 86: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cosωt và
π
x2 = A2 cos(ωt + ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
2

A. A = A1 − A2 . B. A =

A12 + A22 . C. A = A1 + A2.

D. A =

A12 − A22 .

Câu 87: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát
C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
Câu 88: Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
18


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 89: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 90: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 92: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường elip
B. đường tròn
C. đường thẳng
D. đoạn thẳng
Câu 93: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. đường elip

D. đoạn thẳng
Câu 94: Tần số dao động của một con lắc tăng gấp 3 và đồng thời biên độ giảm 2 lần thì năng
lượng bằng:
A. 9/4 lần năng lượng ban đầu
B. 4/9 lần năng lượng ban đầu
C. 9 lần năng lượng ban đầu
D. 4 lần năng lượng ban đầu
Câu 95: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
π
Câu 96: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt +
) và có cơ năng là
2

W. Thế năng của vật tại thời điểm t là
π
π
2
A.Wt = Wsin2(ωt +
) B.Wt = E sin ω 2 t C. Et = Ecosω t D.Wt=Wcos2(ωt + )
2

2

Câu 97: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A, năng lượng là W 0 . Động năng của quả cầu khi
A


2
3W0
A.
4

qua li độ x =

B.

W0
3

C.

W0
4

D.

3W0
2

Câu 98: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Giảm 25/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 99: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Vật nặng có khối lượng m.
A
thì động năng của vật có giá trị là :

2
3
1
1
1
A. mω2A2.
B. mω2A2.
C. mω2A2. D. mω2A2.
2
8
4
8
x
=
A cos(4πft + ϕ) thì động năng và thế năng
Câu 100: Một vật dao động điều hoà với phương trình

Khi vật m qua vị trí có li độ x =

của nó dao cũng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f’ = 4f.
B. f’ = f.
C. f’ = f/2.

D. f’ = 2f.

19


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 101: Con lắc lò xo dđ điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 4f.
B. 2f.
C. f.
D. f/2.
Câu 102: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(

). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
3
mA 2 ω 2 
π 
mA 2 ω2 
4π  


1
+
cos
2
ω
t
+
1 − cos 2ωt +

 .
 .
A. Wđ =

B. Wđ =


4 
3 
4
3 



ωt +

mA 2 ω 2
C. Wđ =
4


4π  

1 + cos 2ωt − 3  .




mA 2 ω2
D. Wđ =
4


4π  


1 + cos 2ωt + 3  .




Câu 103: Con lắc lò xo dđ điều hoà theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và
cực tiểu là 3. Như vậy:
A. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 1,5 lần biên độ.
B. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 2 lần biên độ.
C. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 3 lần biên độ.
D. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ.
Câu 104: Phương trình x = Acos( ωt − π / 3 ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian
đã được chọn khi
A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 105: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1
C. A12 + A22 D. 2A2
Câu 106: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai
dao động
A. lệch pha π/2 B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 107: Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 108: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ
rõ nét hơn nếu
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
Câu 109: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 110: Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
B. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
20


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài.
Câu 111: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
B. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật

C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 112: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 114: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 115: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x = 12 sin ωt − 16 sin 3 ωt . Nếu
vật dao động điều hòa thì gia tốc có độ lớn cực đại là:
A. 12ω 2
B. 24ω 2
C. 36ω 2
D. 48ω 2
Câu 116: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai
dao động
B. lệch pha π/2 B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 117: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường

g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α
có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - cosα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 118: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .
Câu 119: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 120: Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .

B.

f1
.
2

C. f1 .

D. 4 f1 .

Câu 121: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dđ riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dđ riêng
Câu 122: Vật dđđh theo một trục cố định thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
21


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 123: Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x
=

−A
, tốc độ trung bình là
2
6A
9A
.
.
A.
B.
T
2T

C.


3A
.
2T

D.

4A
.
T

Câu 124: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa thì.
A. Lực kéo luôn cùng chiều chuyển động.
B. Li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Hợp lực tác dụng luôn hướng về vị trí cân bằng.
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 7.1. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 7.2. Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 7.3. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 7.4. Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s;
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
Câu 7.5. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
A. x = Asin(ωt + ϕ)
t x
T λ

C. u = A sin 2π( - )

x
λ

B. u = A sin ω( t - )
t
T

D. u = A sin ω( + ϕ)

Câu 7.6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi
đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f
B. λ = v/f C. λ = 2v.f
D. λ = 2v/f
Câu 7.7. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?

A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 7.8. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
22


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 7.9. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 7.10. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần. C. không đổi.D. giảm 2 lần.
Câu 7.11. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường
D. bước sóng
Câu 7.12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
Câu 7.13. Trong những yếu tố sau đây
I. Biểu thức sóng II. Phương dao động III. Biên độ sóng IV. Phương truyền sóng
Những yếu tố giúp chúng ta phân biệt sóng dọc với sóng ngang là:
A. I và II B. II và III
C. III và IV
D. II và IV
Câu 7.14. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A .Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 7.15. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì
dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng
pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
Câu 7.16. Chọn câu đúng. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha
khi:
A. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π B. Hiệu số pha của chúng là 2kπ
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 7.17. Phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi truờng vật chất
B. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động

D. Sóng dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng ngang truyền được trong chân không
Câu 7.18. Chọn câu trả lời sai. Trong quá trình truyền sóng:
A. các phần tử vật chất của môi trường di chuyển theo phương truyền sóng
B. pha dao động của các phần tử vật chất của môi trường truyền đi theo phương truyền sóng
C. năng lượng sóng đựơc lan truyền đi theo phương truyền sóng
D. tần số dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn không đổi
Câu 7.19. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền đựơc trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không
C. Sóng âm truyền trong môi trường không khí là sóng dọc
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

23


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 7.20: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
vuông pha nhau bằng
A. ¼ bước sóng
B. ½ bước sóng
C. quãng đường sóng truyền đi trong ½ chu kì
D. một bước sóng
Câu 7.21: Sóng ngang :
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 7.22: Sóng dọc:

A. chỉ truyền được trong chất rắn B. không truyền được trong chất rắn
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 7.23. Trong một môi trường vật chất, sóng cơ học
A. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển
động thẳng đều
B. lan truyền với vận tốc tăng dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển
động nhanh dần đều
C. lan truyền với vận tốc giảm dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển
động chậm dần đều
D. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường dao động
điều hòa
Câu 7.24: Thông thường vận tốc truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi
trường
A. Rắn, khí và lỏng B. Khí, lỏng và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí, rắn và lỏng
Câu 7.25: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Vận tốc B. Tần số
C. Bước sóng
D. Năng lượng
Câu 7.26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha da động truyền đi, còn các phần tử vật chất dao động tại chỗ
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của các dao động tuần hoàn trong không gian và thời gian
D. Trong một môi trường vật chất xác định, vận tốc truyền sóng cơ không phụ thuộc vào f sóng
Câu 7.27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi truyền trong
môi trường B có vận tốc vB= ½ vA . Tần số sóng trong môi trường B sẽ:
A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường A B. bằng tần số trong môi trường A
C. bằng ½ tần số trong môi trường A

D. bằng ¼ tần số trong môi trường A
Câu 7.28: Bước sóng được định nghĩa là
A. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
ngược pha
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. khoảng cách giữa 2 cực đại gần nhau nhất trong hiện tượng giao thoa sóng
Câu 7.29: Chọn câu đúng
A. Sóng dọc là sóng trưyền dọc theo một sợi dây
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương
nằm ngang
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường )trùng với phương
truyền
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành
Câu 7.30: Hãy chọn câu đúng
24


TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ 2016 - 2017

A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động
B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động
C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao
động
D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng cũng khác phương trình dao
động
Câu 7.31: Chọn câu đúng. Sóng dọc không truyền được trong
A. kim loại B. nước
C. không khí

D. chân không
Câu 7.32: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần
số f của sóng:
A. λ =

v
= vf
T

B. λT = vf

C. λ = vT =

v
f

D. v = λT =

λ
f

BÀI 8. GIAO THOA SÓNG
Câu 8.1. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 8.2. Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 8.3. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ
hơn bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 8.4. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha gặp nhau.
Câu 8.5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng
được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 8.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha.
Câu 8.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên
độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không d/đ.

25



×