Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đề cương ôn tập hóa lớp 11 học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 40 trang )

Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Sự điện li
- Định nghĩa: Sự điện li; chất điện li mạnh, yếu;
- Cách biểu diễn phương trình điện li của chất điện li mạnh, yếu.
2. Axit - bazơ - muối.
Định nghĩa: axit, bazơ, muối, chất lưỡng tính.
Phân biệt axit, bazơ chất lưỡng tính.
Phân biệt muối axit muối trung hòa.
3. pH của dung dịch:
- [H+] = 10-pH (pH = -lg [H+] )
- pH của các môi trường (axit, bazơ, trung tính)
4. Phản ứng trao đổi ion:
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
- Cách biểu diễn phương trình ion; ion rút gọn.
*Phần nâng cao:
- Định nghĩa axit, bazơ, chất lưỡng tính theo Bronsted.
- Môi trường của dung dịch muối.
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1: Xác định chất điện li mạnh, yếu, không điện li; viết phương trình điện li.
Bài 1: Cho các chất: KCl, KClO3, BaSO4, Cu(OH)2, H2O, Glixerol, CaCO3, glucozơ. Chất điện li mạnh,
chất nào điện li yếu, chất nào không điện li? Viết phương trình điện li.
Bài 2: Viết phương trình điện li của những chất diện li mạnh sau: HClO, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3,
Na3PO4
Bài 3: Viết phương trình điện li của H2CO3, H2S, H2SO3, H3PO4 (Biết các chất này chỉ phân li một phần và
theo tứng nấc).
Dạng 2: Tính nồng độ của các ion trong dung dịch chất điện li.
Bài 1: Tính nồng độ mol/lit của các ion K+, SO42- có trong 2 lit dung dịch chứa 17,4g K2SO4 tan trong
nước.


Hưóng dẫn: Nồng độ của K2SO4 là
CMK2SO4 = 17,4/174.2 = 0,05M
Phương trình điện li:
K2SO4 ---->
2K+ + SO420,05
2.0,05
0,05
+
2Vậy [K ] = 0,1M; [SO4 ] = 0,05M
Bài 2: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch HNO3 10% (Biết D = 1,054 g/ml).
Hướng dẫn: CMHNO3 =

10.D.C %
10.1,054.10
=
= 1,763M
M
63

Phương trình điện li: HNO3 -----> H+ + NO31,673
1,673
1,673
+
Vậy [H ] = [NO3 ] = 1,673M

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 1


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI


Bài 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch
HNO3 0,2M.
Đáp án VHCl = 0,12 lit
Bài 4: Tính nồng độ mol/l của các ion trong các trường hợp sau:
a. Dung dịch CH3COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25%
b. Dung dịch CH3COOH 0,1M, độ điện li α = 1,34%
Hướng dẫn:
a. PTĐL:
CH3COOH
CH3COO- + H+
Ban đầu
0,01
0
0
Điện li
0,01.α
0,01.α
0,01.α
Cân bằng
0,01 - 0,01.α
0,01.α
0,01.α
+
Vậy [H ] = 0,01.α
= 0,01. 4,25/100 = 0,000425 M
+
b. [H ] = 0,00134 M
Bài 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch BaCl2 2M và 300ml dung dịch KNO3
0,5M.

Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch thu được sau khi trộn.
Hướng dẫn:
Số mol chất tan trong từng dung dịch:
nAlCl3 = 100.1/1000 = 0,1 mol
nBaCl2 = 200.2/1000 = 0,4 mol
nKNO3 = 300. 0,5/1000 = 0,15 mol
Viết các phương trình điện li, tính số mol các ion tương ứng
V = 100 + 200 + 3000 = 600 ml = 0,6 lit
[Al3+] = 0,1/0,6 = 0,167 mol/l
[Ba2+] = 0,4/0,6 = 0,667 mol/l
[K+] = [NO3-] = 0,15/0,6 = 0,25 mol/l
[Cl- ] =

0,03  0,08
= 1,83 mol/l
0,6

Dạng 3: Tính nồng độ H+, OH-, pH của dung dịch.
Bài 1: Tính pH của các dung dịch sau:
a. 100ml dung dịch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (ĐKTC)
b. Dung dịch HNO3 0,001M
c. Dung dịch H2SO4 0,0005M
d. Dung dịch CH3COOH 0,01M (độ điện li α = 4,25%)
Hướng dẫn:
a. nHCl = 2,24/22400 = 10-4 mol
CMHCl = 10-4/0,1 = 10-3 M
Điện li: HCl -----> H+
+ Cl[H+] = 10-3 M ==> pH = 3
b. [H+ ] = 0,001M = 10-3 ==> pH = 3
c. [H+] = 2.0,0005 = 0,001 = 10-3 ; pH = 3

d. [H+] = 0,01. 4,25/100 = 4,25.10-4

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 2


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

pH = -lg 4,25.10-4
Bài 2: Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D.
a. Tính nồng độ mol/l của H2SO4, HCl và ion H+ trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem
dùng.
Hướng dẫn:
a. nH2SO4= 200.0,05/1000 = 0,01 mol
nHCl = 300.0,1/1000 = 0,03 mol
V = 200 + 300 = 500ml = 0,5 lit
CMH2SO4= 0,01/0,5 = 0,02M
CMHCl = 0,03/0,5 = 0,06 M
Viết phương trình điện li, tính tổng số mol H+: nH+ = 2.nH2SO4 + nHCl
= 2.0,01 + 0,03 = 0,05 mol
 0,05/0,5 = 0,1M
+
-1
b. [H ] = 0,1 = 10 => pH = 1
c. PTĐL: KOH -----> K+ + OHPTPƯ trung hòa: H+ + OH- -----> H2O
Ta có: nKOH = nOH- = nH+ = 150.0,1/1000 = 0,015 mol
Vậy CMKOH = 0,015.1000/50 = 0,3M
Bài 3: Tính nồng độ mol/l của các dung dịch:

a. Dung dịch H2SO4 có pH = 4.
b. Dung dịch KOH có pH = 11.
Bài 4: Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 (dd A); Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B).
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A và B.
b. Trộn 2,75 lit dung dịch A với 2,25 lit dung dịch B. Tính pH của dung dịch. (thể tích thay đổi không
đáng kể).
Dạng 4: Bài tập về Hiđrôxit lưỡng tính.
Bài 1: Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Phần 2: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Hướng dẫn:
Số mol Zn(OH)2 ở mỗi phần = 19,8/99.2 = 0,1 mol
Phần 1:
nH2SO4 = 150.1/1000 = 0,15 mol
PTPƯ:
Zn(OH)2
+
H2SO4 ----> ZnSO4 + H2O
Ban đầu
0,1
0,15
0
Phản ứng
0,1
0,1
0,1
(mol)
Sau phản ứng
0,05
0,1

(mol) => mmuối = 0,1. 161 = 16,1 gam
Phần 2: Số mol của NaOH = 150.1/1000 = 0,15 mol
PTPƯ
Zn(OH)2 + 2NaOH -----> Na2ZnO 2 + 2H2O
Ban đầu
0,1
0,15
0

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 3


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

Phản ứng
0,075
Sau phản ứng 0,025

0,15
0

0,075
0,075

(mol)
(mol) => mmuối = 0,075.143 = 10,725 gam

Bài 2: Chia 15,6 gam Al(OH)3 làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M.

Phần 2: Cho tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ở mỗi phần.
Đáp án: 17,1 gam; 4,1 gam
Bài 3: Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M.
a. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được.
b. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
Hướng dẫn:
Số mol của NaOH : 0,3.1,2 = 0,36 mol
Số mol của AlCl3: 1.0,1 = 0,1 mol
PTPƯ
3NaOH
+
AlCl3 ------> Al(OH)3 + 3NaCl
Ban đầu
0,36
0,1
Phản ứng
0,3
0,1
0,1
0,3
(mol)
Sau phản ứng 0,06
0
0,1
0,3
PTPƯ:
NaOH
+
Al(OH)3

-----> NaAlO2 + 2H2O
Ban đầu
0,06
0,1
Phản ứng
0,06
0,06
0,06
(mol)
Sau phản ứng 0
0,04
0,06
a. Nồng dộ của NaCl = 0,3/0,4 = 0,75M; nồng độ của NaAlO2 = 0,06/0,4 = 0,15 M
b. Khối lương kết tủa Al(OH)3 = 0,04.78 = 3,12 gam
Dạng 5: Nhận biết các ion dựa vào phản ứng trao đổi.
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a. Các dung dịch Na2CO3; MgCl2; NaCl; Na2SO4.
b. Các dung dịch Pb(NO3)2, Na2S, Na2CO3,
NaCl.
c. Các chất rắn Na2CO3, MgCO3, BaCO3 và CaCl2.
d. Các dung dịch BaCl2, HCl, K2SO4 và
Na3PO4.
Bài 2: Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các chất sau:
H2SO2, HCl, NaOH, KCl, BaCl2.
Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau:
H2SO4, NaOH, BaCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3.
Bài 4: Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài, hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:
NaHCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3, CaCl2.
Dạng 6: Đánh giá điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch, viết phương trình ion rút
gọn.

Bài 1: Trộn lẫn cá dung dịch những cặp chất sau, cặp chất nào có xảy ra phản ứng ? Viết phương trình
phản ứng dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
a. CaCl2 và AgNO3
b. KNO3 và Ba(OH)2
c. Fe2(SO4)3 và KOH
d. Na2SO3 và HCl
Bài 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ dưới đây:

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 4


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

a. MgCl2 + ? ----> MgCO3 + ?
b. Ca3(PO4)2 + ? ----> ? + CaSO4
c. ?
+ KOH ----> ?
+ Fe(OH)3
d. ? + H2SO4 ----> ? + CO2 + H2O
Bài 3: Có thể tồn tại các dung dịch có chưa đồng thời các ion sau được hay không? Giải thích (bỏ qua sự
điện li của chất điện li yếu và chất ít tan).
a. NO3-, SO42-, NH4+, Pb2+
b. Cl-, HS-, Na+, Fe3+
c. OH-, HCO3-, Na+, Ba2+
d. HCO3-, H+, K+, Ca2+
Ví dụ 4: Có 4 cation K+, Ag+, Ba2+, Cu2+ và 4 anion Cl-, NO3-, SO42-, CO32-. Có thể hình thành bốn dung
dịch nào từ các ion trên? nếu mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion (không trùng lặp).
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
Câu 1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
+
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H .
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2.
B. Sn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Cả A, B
Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH-] =
10-14
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7.
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong
nước.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7.
B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton
trong nước.
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
có ít nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất khí .

C. tạo thành chất điện li yếu.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 8. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl
b. Ba(OH)2
c. HNO3
d. AgCl
e. Cu(OH)2
f. HCl
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c.
Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
+
A. axit mà một phân tử phân li nhiều H là axit nhiều nấc.

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 5



Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI
+

B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H .
C. H3PO4 là axit ba nấc .
D. A và C đúng.

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:
A. chất lưỡng tính.
B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính.
D. hiđroxit trung hòa.
Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2
+
Câu 13. Cho phương trình ion thu gọn: H + OH-  H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản
chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH  H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở
trạng thái nóng chảy.

D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
Câu 15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô
cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g
B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g
D. 7,1g và 9,1g
2Câu 16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 , thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3.
B. 0,4 mol Al3+.
C. 1,8 mol Al2(SO4)3.
D. Cả A
và B đều đúng.
Câu 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl
và AgNO3.
Câu 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Câu 19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

Câu 20. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất
rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be.
B. Al2O3, ZnO.
C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3,
ZnO.
Câu 21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 6


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

A. 1,5 mol/l.

B. 3,5 mol/l.

C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l.

D. 2 mol/l và 3 mol/l.

Câu 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.
B. 0,66M.
C. 0,44M.
D. 1,1M.
Câu 23. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:

A. 2,5g
B. 8,88g
C. 6,66g
D. 24,5g
Câu 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH
21% là:
A. 354,85g
B. 250 g
C. 320g
D. 400g
Câu 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.
B. 15ml.
C. 20ml.
D. 25ml.
Câu 26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của
axit thu được là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. 25
Câu 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co
giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
Câu 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:

A1
B. 2
C. 3
D. 1,5
Câu 29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch
axit có pH = 4?
A. 90ml
B. 100ml
C. 10ml
D. 40ml
Câu 30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml.
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Nhóm VA: - Thành phần nguyên tố
- Cấu tạo nguyên tử
- Các tính chất biến đổi theo chiều tăng điện tích (N----> Bi)
2. Đơn chất:
Nitơ
Photpho
2 2
3
2 2
6 2
3
Cấu hình

1s 2s 2p
1s 2s 2p 3s 3p
Tính chất hóa học
Bền ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao hoạt - Tính chất hóa học: tính oxi hóa – tính
động mạnh (tính oxi hóa – tính khử).
khử. (phốt pho trắng hoạt động hơn phốt
pho đỏ).

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 7


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

iu ch
3. Hp cht:
Tờn
Amonic
Mui amoni

Axit nitric

nhit phõn NH4NO2

CTHH
NH3
NH4+
(NH4)xX
HNO3
-


Mui nitrat

NO3

Axit
photphoric

H3PO4

-

Tớnh cht
Tớnh kh
Tớnh baz
Tỏc dng vi dung dch
kim.
Phn ng nhit phõn
Tớnh axit
Tớnh oxi húa mnh
in li mnh, d tan
Nhit phõn
a a xit, trung bỡnh.
Khụng cú tớnh oxi húa

qung photphorit, apatit

iu ch
- PTN: NH4 + Ca(OH)2
- CN: H2 + N2

NH3 + axit, oxit axit
+

-

PTN: NaNO3 + H2SO4c
CN: NH3 ---> NO---> NO2--->HNO3

- PTN: P + HNO3 c
- CN: Ca3(PO4)2 + H2SO4 c ; P2O5 +
H2 O

4. Phõn bún: - nh ngha
- Mt s loi phõn: cụng thc húa hc, vai trũ, sn xut, bo qun...
II. BI TP VN DNG
Dạng 1: Ph-ơng trình phản ứng giải thích
Bài 1:Hoàn thành chuỗi ph-ơng trình phản ứng sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
a. N2O5HNO3NONO2HNO3Cu(NO3)2CuO
b. N2NH3(NH4)2SO4NH3NO.
c. NH4NO2N2NONO2NaNO3NaNO2.
d. PPH3P2O5H3PO4Ca3(PO4)3CaSO4.
Bài 2: Bổ túc và cân bằng các ph-ơng trình phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có).
a. CuO + NH3 ?
e. S + HNO3 ?
b. Cl2 + NH3 ?
f. NH4Cl + NaOH ?
c. NO2 + NaOH ?
g. H3PO4 +KOH ?
d. N2 + O2
?

h. H3PO4 + Ca(OH)2 .?
Cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử? Xác định vai trò các chất trong phản ứng.
Bài 3: Lập ph-ơng trình phản ứng oxi hóa khử theo sơ đồ cho sau:
a. Fe + HNO3(đ,nóng) ? + NO2 + ?.
b. C + HNO3(đ) ? + NO2 + ?
c. FeO + HNO3(loãng) ? + NO + ?.
d. Zn + HNO3(loãng) ? + NH4NO3 + ?.
e. Fe(NO3)3 ? + NO2 + ?.
f. AgNO3 ? + NO2 + ?
Bài 4. Hãy giải thích:
a. Tại sao dung dịch NH3 có thể hòa tan các kết tủa của Cu(OH)2; AgCl?
b. Hiện t-ợng khi cho NH3 tiếp xúc với oxi và với clo.

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 8


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

c. Tại sao H3PO4 không có tính oxi hóa nh- HNO3 .
d. Hiện t-ợng khi quẹt đầu que diêm vào lớp thuốc ở hộp diêm .
Bài 5.
a.Từ không khí ,than và n-ớc. Hãy lập sơ đồ sản xuất phân đạm NH4NO3.
b.Từ không khí, than, n-ớc và photpho. Hãy lập sơ đồ sản xuất phân amophat và điamôphôt.
Dạng 2: Nhận biết
Bài 1. Bằng ph-ơng pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch :
a. HCl; HNO3 và H3PO4.
b. HCl; HNO3 và H2SO4.
c. NH4Cl; Na2SO4 và (NH4)2SO4.
d. NH4NO3; Cu(NO3)2; Na2SO4 và K2SO4.

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2.
Bài 3. Bằng ph-ơng pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.
a.NH4+; Fe3+ và NO3-.
b.NH4+; PO43-và NO3-.
Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:
a.N2, Cl2, CO2, SO2.
b.CO, CO2, N2, NH3.
c.NH3, H2, SO2 , NO.
Dạng 3. Hỗn hợp các khí tác dụng với nhau.
L-u ý :
- Hiệu suất tính theo sản phẩm:
H =L-ợng sản phẩm thực tế x 100%/L-ợng sản phẩm lí thuyết .
- Hiệu suất tính theo chất tham gia:
H=L-ợng chất tham gia lí thuyết x 100%/l-ợng chất tham gia thực tế.
-Điều kiện khác điêu kiện tiêu chuẩn, số mol chất khí đ-ợc áp dụng bởi công thức:
PV=nRT
Trong đó:
P : áp suất(at).
V:thể tích(l).
R=22,4/273.
T(oK) =273 + t(0C).
Ví dụ:
Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc)để điều chế đ-ợc 51 gam NH3 .Biết hiệu suất của phản ứng là 25%.
Giải:
N2 + H2 NH3
n(NH3)=51:17=3(mol)
H=25%.
Suy ra: n(N2)=3.100/2.25=6(mol);V(N2 )=134,4(l).
n(H2)= 3.3.100/2.25=18(mol);V(H2)=403,2(l).
Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng.

Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí đo ở đktc.

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 9


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

Đáp số: 11,5 l
Bài 2. Dẫn 1lít hỗn hợp NH3 và O2, có tỉ lệ 1:1 về số mol đi qua ống đựng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào
không phản ứng hết còn thừa bao nhiêu lít ?( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện )
Đáp số : 0,1 l
Bài 3. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ số mol là 1:3 đ-ợc lấy vào bình phản ứng có diện tích 20 l. áp suất của hỗn
hợp khí lúc đầu là 372 at và nhiệt độ là 427 0c,
a. Tính số mol N2 và H2 có lúc đầu.
b. Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20 %.
c. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng biết nhiệt độ trong bình đ-ơc giữ không đổi.
Đáp số: a. N2 = 32,4 mol
H2 = 97,2 mol
b. 116,64 mol
c. 334,8 at
+
Dạng 4: Tính chất hóa học của NH3 và NH4
Ví dụ
Có 8,4 l amoniac (đktc). Tính số mol H2SO4 đủ để phản ứng hết với l-ợng khí này để tạo ra (NH4)2SO4.
Giải
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
n(NH3) = 8,4/22,4 = 0,375 mol
n(H2SO4) = 1/2 n(NH3) = 0,1875 mol
Bài 1. Cho 1,5 l NH3( đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thu đ-ợc một chất rắn X.

a. Viết ph-ơng trình phản ứng giữa CuO và NH3 biết trong phản ứng số OXH của N tăng lên bàng 0.
b. Tính l-ợng CuO đã bị khử.
c. Tính V HCl 2M đủ để tác dụng với X.
ĐS b. 9 g
c. 0,1 l
Bài 2. Hòa tan 4,48 l NH3 (đktc) vào l-ợng n-ớc vùa đủ 100 ml dd. Cho vào dung dịch này 100 ml H2SO4 1
M. Tính nồng độ mol/l của các ion NH4+, SO42- và muối amonisunfat thu đ-ợc.
ĐS 1mol/l; 0,5 mol
CM (NH4)2SO4)2= 0,5 mol/l
Bài 3. Cho dung dịch KOH đến d- vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4)2 1M đun nóng nóng nhẹ. Tính số mol
và số lít chất khí bay ra ở đktc
ĐS 0,1 mol; 2,24 l
Dạng 5:. Kim loại, Oxit kim loại + HNO3 loãng, đặc.
L-u ý: KL + HNO3 --> muối nitrat + sp khử + n-ớc
Sp khử NH4NO3 , N2 , N2O, NO, NO2.
Kim loại nhiều hóa trị hóa tri cao nhất.
Ví dụ
Cho 11 g hỗn hợp Al va Fe vào dung dịch HNO3 loãng, d- thì có 6,72 l khí không màu hóa nâu trong
không khí bay ra.( thể tích khí đo ở đktc).
a. viết ph-ơng trình phản ứng.
b. Tính khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 10


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

c. Tính % khối l-ợng mỗi kim loai trong hỗn hợp.
Giải:

a. Al + 4 HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2 H2O.
Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O.
b. Gọi x,y lần l-ợt là số mol của Al,Fe.
x+y= 0,3
27x+56y=11
Suy ra x=0,2;y=0,1.
mAl=5,4 g
mFe=5,6g
c.%Al=49,1%
%Fe=50,9%.
Bài 1. Cho 1,86 g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng ,d- thì thu đ-ợc 560ml khí N2O(đktc).
a.Viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối l-ợng của hợp kim.
Đáp số % Mg=12,9%;%Al=87,1%
Bài 2. Chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằn nhau.
Một phầncho vào dung dịch HNO3 đặc ,nguội thì thu đ-ợc 8,96 lit khí màu nâu đỏ bay ra .
Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72lít bay ra.
a.Viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c.Tính phần trăm khối l-ợng mỗi kim lọai trong hỗn hợp ban đầu.
Đáp sô:b.mCu=12,8g;mAl=5,4g; c.%Cu=70%;%Al=30%
Bài 3. Có 34,8 g hỗn hợp Fe, Cu và Al chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc ,nguội thì thu đ-ợc 4,48 lit môt chất khí đỏ bay ra (đktc).
Phần 2: cho vào dung dịch HCl thì có 8,96 lít khí bay ra (đktc).
Tính khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Đáp sô: mCu=12,8g
mAl=10,8g
mFe=11,2g
Bài 4. Dung dịch HNO3 hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 g NH4NO3 và 113,4 g Zn(NO3)2
Tính thành phần khối l-ợng của hỗn hợp.

Đáp sô: mZn =26g
mZnO=16,2g
Bài 5. Một l-ợng 8,32 g Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HNO3 thì thu đ-ợc 4,928 lit khí (đktc)
hỗn hợp gồm khí NO và NO2 bay ra.
a.Tính số mol mỗi khí đã bay ra.
b.Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit ban đầu.
Đáp sô: a. n(NO) = 0,2 mol
n(NO2) = 0,02 mol
b. CM(HNO3) = 2 M
Bài 6. Có 26 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4.
Nếu hòa tan hoan toàn hỗn hợp trên vào dung dịch HCl d- thì có 2,24 lít khí H2 (đktc).

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 11


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

Cũng l-ọng hỗn hợp trên nếu hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 loãng, d- thì thu đ-ợc 3,36 lít môt
chất khí không màu hóa nâu trong không khí ( thể tích khí đo ở đktc).
b.Tính khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp .
c.Tính phần trăm khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp.
Đáp số:
a. m(Fe)=5,6g
m(FeO)=6,48g
m(Fe3O4)=13,92
b. %Fe=21,5%; %FeO=24,9%
% Fe3O4= 53,6%
Dạng 7. Nhiệt phân muối nitrat
L-u ý:

M(NNO3)n t0---> M(NO2)n + n/2 O2 ( từ Li Na )
2M(NNO3)n t0---> M2On + 2nNO2 + n/2 O2 ( từ Mg Cu)
M(NNO3)n t0---> M + nNO2 + n/2 O2 ( kim loại sau Cu)
Ph-ong pháp:
Viết ph-ơng trình nhiệt phân muối nitrat
Tính khối l-ợng muối giảm
mgiảm = mkhí = m ban dầu mrăn còn lại
lập tỉ lệ => khối l-ợng muối
Ví dụ: Nung nóng một l-ợng muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại, để nguội và đêm cân thì thấy
khối l-ợng giảm đi 54 g
a. Tính khối l-ợng Cu(NO3)2 đã tham gia phản ứng.
b. Tính số mol các chất khí thoát ra.
2Cu(NO3)2 CuO + 4N2O + O2
2. 188 g
216 g
n?
54 g
khối l-ợng Cu(NO3)2 bi phân hủy:
m(Cu(NO3)2) = 2x188x54/216 = 94 g
n(NO2) = 4n(O2) = 2n(Cu(NO2)2
n(Cu(NO3)2 = m(Cu(NO3)2)/M(Cu(NO3)2) = 9,4/188 = 0,5 mol.
n(NO2) = 2n(Cu(NO2)2 = 2x0,5 =1 mol
V(NO2) = 22,4 l
n(O2) = n(NO2)/2 = 1/4 mol
V(O2) = 22,4/4 =5,6 l
Bài 1. Nung nóng 66,2 g muối Pb(NO3)2. thu đ-ợc 55,4g chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy.
b. Tính số mol các chất khí thoát ra.
ĐS a 50%
b. n(NO2) = 0,2 mol

n(O2) = 0,05 mol
Bài 2. Nung nóng 27,3 g hốn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra đ-ợc dẫn vào n-ớc thì còn d1,12 l khí (đktc), không bị hấp thụ ( l-ợng O2 hòa tan khong đáng kể)

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 12


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

a. Tính khối l-ợng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ % của dung dich axit
a. m(NaNO3) = 8,5 g
m(Cu(NO3)2 = 18,8 g
b. 12,6%
Bài 3. Sau khi nung nóng 9,4 g Cu(NO3)2. thì thu đ-ợc 6,16 g chất rắn. Tính thể tích chất khí thu đ-ợc ở
đktc.
ĐS : 10,008 l
Bài 4 . Khi nhiệt phân hoàn toàn 13,24 g muối nitrat của kim loại thì thu đ-ợc 2l hỗn hợp khí NO2 và O2 đo
ở 30 0c và 1,243 atm.
Theo sơ đồ: M(NO3)n t0---> M2O2 + NO2 + O2
Xác định công thức của muối nitrat.
ĐS
Pb(NO3)2
Bài 5. Trong một bình kín dung tích 1 l ch-a Nitơ và 9,4 g 1 muối nitrat của kim loại đo ở 273 0c và 0,5
atm nung nóng để nhiệt phân hết muối thu đ-ợc 4 g chất rắn và nhiệt độ troong bình là 136,50c, áp suất p.
a. Hỏi nhiệt phân muối nitrat của kimloại gì.
b. Tính áp suất p biết rằng diện tích của bình không đổi và thể tích của chất rắn không đáng kể. Hóa trị
của kim loại không đổi trong quá trình nhiệt phân.
ĐS : a. Cu
4,872 atm

III. BI TP TRC NGHIM KHCH QUAN THAM KHO
Cõu 1. Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca cỏc nguyờn t nhúm VA c biu din tng quỏt l:
A. ns2np3
B. ns2np4
C. (n -1)d10 ns2np3
D. ns2np5
Cõu 2. Trong s cỏc nhn nh sau v cỏc nguyờn t nhúm VA, nhn nh no sai? T nit n bitmut:
A. tớnh phi kim gim dn.
B. õm in gim dn.
C. nhit sụi ca cỏc n cht tng dn.
D. tớnh axit ca cỏc hiroxit tng dn.
Cõu 3. Ngi ta sn xut khớ nit trong cụng nghip bng cỏch no sau õy?
A. Chng ct phõn on khụng khớ lng.
B. Nhit phõn dung dch NH4NO2 bóo ho.
C. Dựng photpho t chỏy ht oxi khụng khớ. D. Cho khụng khớ i qua bt ng nung núng.
Cõu 4. Phn ng ca NH3 vi Cl2 to ra khúi trng, cht ny cú cụng thc hoỏ hc l:
A. HCl.
B. N2.
C. NH4Cl.
D. NH3.
Cõu 5. iu ch HNO3 trong phũng thớ nghim, cỏc hoỏ cht cn s dng l:
A. Dung dch NaNO3 v dung dch H2SO4 c. B. NaNO3 tinh th v dung dch H2SO4 c.
C. Dung dch NaNO3 v dung dch HCl c.
D. NaNO3 tinh th v dung dch HCl c.
Cõu 6. tỏch riờng NH3 ra khi hn hp gm N2, H2 v NH3 trong cụng nghip, ngi ta ó s dng
phng phỏp nỏo sau õy?
A. Cho hn hp i qua dung dch nc vụi trong.
B. Cho hn hp i qua CuO nung
núng.
C. Cho hn hp i qua dung dch H2SO4 c.

D. Nộn v lm lnh hn hp, NH3 hoỏ lng.
Cõu 7. Nh t t dung dch NH3 vo dung dch CuSO4 cho ti d. Hin tng quan sỏt c l:

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 13


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa
giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4
đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3.
B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.
C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2.
D. Kết quả khác.
Câu 9. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:
A. KNO2, N2 và O2.
B. KNO2 và O2.
C. KNO2 và NO2.
D. KNO2, N2 và CO2.
Câu 10. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau:
A. CuO, NO2 và O2.
B. Cu, NO2 và O2.
C. CuO và NO2.

D. Cu và NO2.
Câu 11. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:
A. Ag2O, NO2 và O2.
B. Ag, NO2 và O2.
C. Ag2O và NO2.
D. Ag và
NO2.
Câu 12. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. KNO3 và S.
B. KNO3, C và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3 và C.
Câu 13. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để
A. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất.
B. làm cho đất tơi xốp.
C. giữ độ ẩm cho đất.
D. bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi.
Câu 14. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì:
A. nguyên tử N trong amoniac có một đôi electron tự do.
B. nguyên tử N trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh.
C. amoniac là một bazơ.
D. A, B, C đúng.
Câu 15. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH3 + HCl
 NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4
t
 N2 + 3Cu + 3H2O
C. 2NH3 + 3CuO 
o


D. NH3 + H2O

+
‡ˆ ˆ †ˆ NH4 + OH

Câu 16. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. màu đen sẫm.
B. màu nâu.
C. màu vàng.
D. màu trắng sữa.
Câu 17. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. Phân tử N2 có liên kết ion.
C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững.
D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
VA.
Câu 18. Để tách Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO mà không làm thay đổi khối lượng của nó, có thể
dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch amoniac.
B. Dung dịch natri hiđroxit.
C. Dung dịch axit clohiđric.
D. Dung dịch axit sunfuric loãng.

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 14


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI


Câu 19. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D. Dung dịch axit HNO3.
Câu 20. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi.
Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là:
A. NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 21. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa
dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
Câu 22. Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm
trong dung dịch nào để khử độc?
A. Dung dịch axit HCl.
B. Dung dịch kiềm NaOH.
C. Dung dịch muối CuSO4.
D. Dung dịch muối Na2CO3.
Câu 23. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 24. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối
lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:

A. 0,5g.
B. 0,49g.
C. 9,4g
D. 0,94g
3Câu 25. Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 26. Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 27. Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO
(đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 và 5,6.
B. 5,6 và 5,4.
C. 4,4 và 6,6.
D. 4,6 và 6,4.
Câu 28. Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn amoniac. Trước
phản ứng, hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để:
A. tăng hiệu suất của phản ứng.
B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh).
C. tăng nồng độ chất phản ứng.
D. vì một lí do khác.
Câu 29. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric?
900 C , Pt  Rh
 4NO + 6H2O
A. 4NH3 + 5O2 

B. 4NH3 + 3O2 
 2N2 + 6H2O
C. 2NO + O2  2NO2
D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
Câu 30. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây?
A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người.
B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng.
C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại.
D. A, B, C đều đúng.
o

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 15


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

Câu 31. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2KNO3

t

 2KNO2 + O2
o

t
B. 2Cu(NO3)2 
 2CuO + 4NO2 + O2
o


t
t
C. 4AgNO3 
D. 4Fe(NO3)3 
 2Ag2O + 4NO2 + O2
 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 32. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 33. Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai?
A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.
B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.
C. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.
D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.
Câu 34. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá
trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol
khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 gam.
B. 1,35 gam.
C. 8,10 gam.
D. 10,80 gam.
o


THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 16

o


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

CHƯƠNG III: CACBON - SILIC
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Nhóm Cacbon:
- Vị trí: nhóm IVA; thành phần: C, Si, Ge, Sn, Pb ; CHE: ns2np2
- Các tính chất biến đổi có quy luật của đơn chất và hợp chất: C-----> Pb.
2. Đơn chất.
Cacbon (C)

Silic (Si)

CHE

1s22s22p2

1s22s22p63s23p2

Tính chất

- Tính khử

- Tính khử


- Tính oxi hóa

- Tính oxi hóa

Từ các chất có trong tự
nhiên

PTN: SiO2 + Mg

Điều chế

CN: SiO2 + CaC2

3. Hợp chất.
Tên
Cacbon đioxit

Tính chất

CTHH
CO2

Điều chế

-

Khí, nặng hơn KK.

- PTN: CaCO3 + HCl


-

Là một oxit axit
Tính oxi hóa yếu

- CN: nhiệt phân CaCO3
C + O2

Cacbon monoxit

Axit cacbonic

Muối cacbonat

Silic đioxit

CO

H2CO2

CO32-

SiO2

-

Khí, bền, độc

PTN: HCOOH/ H2SO4 đặc.


-

Là một oxit không tạo muối.
Là chất khử mạnh

CN: C + H2O
C+ CO2

-

Kém bền

CO2 + H2O

-

Phân li 2 nấc
Tạo được 2 loại muối
(cacbonat và hiđrocacbonat

-

Dễ tan

-

Tác dụng với axit, bazơ
Nhiệt phân

-


Không tan trong nước

-

Tan chậm trong dung dịch
kiềm
Tan trong dd HF

-

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 17

Có trong tự nhiên ( cát, thạch
anh...)


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

Axit Silixic

H2SiO3 Là axit rất yếu (< H2CO3)

Muối Silicat

SiO32-

Chỉ có muối của kim loại kiềm tan
được.


4. Công nghiệp silicat.
Khái niệm, thành phần, phương pháp sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng.

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1: Phương trình phản ứng - giải thích.
Bài 1. Viết phương trình theo chuyển hóa sau:
a. CO2  C  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2
b. CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  C  CO  CO2
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra khi cho C tác dụng với: Ca, Al, Al2O3, CaO.
Bài 3. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO3 với từng dung dịch
H2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư.
Bài 4: Viết các phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho CO2 đi qua dung dịch NaOH.
Bài 5. Trình bày hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 qua ndung dịch Ca(OH)2. Giải thích.
Bài 6. Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Silic đioxit  natri silicat  axit silisic  silic đioxit  silic
b. Cát thạch anh  Na2SiO3  H2SiO3  SiO2
c. Si  Mg2Si  SiH4  SiO2  Si
Bài 7. Từ silic đioxit và các chất cần thiết viết phương trình hoá học để điều chế axit silixic
Bài 8. Viết phương trình hóa học cuả phản ứng mô tả thủy tinh bị axit HF ăn mòn. Biết rằng thành phần
chủ yếu của thủy tinh là Na2SiO3( Na2O.SiO2) và CaSiO3(CaO.SiO2)
Bài 9. Cho các axit sau H2CO3(1), H2SiO3 và HCl, sắp xếp các axit theo chiều tăng dần tính axit đó, viết
PTPƯ chứng minh.
Dạng 2: Nhận biết.
Bài 1: Bằng phưong pháp hóa học hãy phân biệt:
a. Các khí SO2, CO2, NH3 và N2
b. Các khí CO2, SO2, N2, O2 và H2
c. Các khí CO, CO2, SO2 và SO3 (khí)
d. Các khí Cl2, NH3, CO, CO2
Bài 2: Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau:

a. Chất rắn BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3 (Chỉ dùng thêm HCl loãng)
b. Chất rắn NaCl, Na2SO4, BaCO3,Na2CO3 (chỉ dùng thêm CO2 và nước)
c. Các dung dịch NaOH, NH4Cl, Na2SO4, , Na2CO3.
d. Bốn chất lỏng: H2O, HCl, Na2CO3, NaCl (không dùng thêm hóa chất nào khác)

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 18


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

Bài 3. a. Phân biệt muối Na2CO3 và Na2SO3?
b. Phân biệt SiO2, Al2O3 và Fe2O3
Bài 4. Có một hỗn hợp khí gồm cacbon monooxit, hiđro clorua và lưu huỳnh đioxit. Bằng phương pháp
hóa học hãy chứng minh sự có mặt của các khí trên trong hỗn hợp.
Dạng 4: Bài tập về muối cacbonat.
Có 2 dạng thường gặp: phản ứng nhiệt phân và phản ứng trao đổi (với axit---> khí; với muối ---> kết tủa)
Bài 1: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m
Hướng dẫn: n BaCl2 = nBaCO3 = 0,2 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mhh +mBaCl2 = mkết tủa + m
 m = 24,4 + 0,2.208 -39,4 = 26,6 gam.
Bài 2: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và
0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Tính m.
Hướng dẫn: Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
Cứ 1 mol CO2 sinh ra thì khối lượng muối clorua tăng lên so với muối cacbonat là 11 gam
Theo đề nCO2 = 0,672/22,4 = 0,03 mol
Vậy khối lượng muối clorua: m = mcacbonat + 0,03.11 = 14,33 gam
Bài 3: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ
bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu.

Hướng dẫn: Gọi x là số mol của CaCO3; y là số mol của MgCO3.
PTPƯ:
CaCO3 ----> CaO + CO2
x
x
x
MgCO3 ----> MgO + CO2
y
y
y
Theo đề bài ta có phương trình: 56x + 40y = (100x + 84y)/2
Hay x/y = 1/3
Vậy % CaCO3 =

100 x
100 x
100 % =
100 % = 28,41%
100 x  84 y
100 x  252 x

%Mg = 71,59%
Bài 4: Đem nhiệt phân hoàn tòan 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra
vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%.
Xác định công thức muối đem nhiệt phân.
Đáp án: CaCO3
Bài 5. Khi nung một lượng hiđrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít(đktc) khí
và 31,8g bã rắn. Xác định tên và khối lượng muối hiđrocacbonat trên.
Đáp
Bài 6. Khi nhiệt phân 0,5kg đá vôi chứa 92% CaCO3 thu được bao nhiêu ml khí CO2(đktc). cần dùng tối

thiểu bao nhiêu lm dung dịch NaOH 20%(d=1,22g/ml) để hấp thụ hết lượng khí CO2 đó.

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 19


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

Bài 7. Có hỗn hợp 3 muối NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối
lượng không đổi thu được 16,2 bã rắn. Chế hóa bã rắn đó với dung dịch axít HCl thu được 2,24 lít(đktc)
khí. Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp muối.
Bài 8. Cho 3,8 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dd HCl sinh ra 896 ml khí. Hỏi đã dùng
bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 20%( d=1,1). Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp muối.
Dạng 5: Bài tập về tính khử của CO; C.
Lưu ý: CO chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa hcọ.
Phương pháp: bảo tòan electron, bảo toàn nguyên tố, bảo tòan khối lượng để giải nhanh.
Bài 1. Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt (FexOy) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúcthu
được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công
thức phân tử của FexOy.
Hướng dẫn: nCaCO3 = 2/100 = 0,02 mol; nFe = 0,84/56 = 0,015 mol
Phản ứng : FexOy
+ yCO ----> xFe +
yCO2
0,02x/y
0,02
CO2 + Ca(OH)2 ------> CaCO3 + H2O
0,02
0,02
Ta cso nFe = 0,02x/y = 0,015 ==> 0,015/0,02 = ¾
Vậy CTPT của oxit là Fe2O3

Bài 2. Khử 16 gam hỗn hợp các oxit kim loại : FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ
cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2 gam. Tính thể tích khí CO đã tham gia phản ứng (đktc).
Hướng dẫn: áp dung ĐLBT khối lượng
nCO2 = nCO = x mol
moxit + mCO = mchất rắn +mCO2
28x – 44x = 11,2 – 16==> x = 0,3.
Vậy VCO = 0,3.22,4 = 6,72 lit
Bài 3. Dẫn khí CO qua ống sứ chứa 15,2 gam hỗn hợp CuO, FeO nung nóng thu được 13,6 gam chất rắn
(A) và hỗn hợp khí(B). Sục hết khí B vào dung dich nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa C.
Xác định A, B, C.
Tính a
Đáp án: a = 10 gam
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp khí H2 và CO cần dùng 89,6 lítkhí O2(đktc). Xác định phần trăm
về thể tích và khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Bài 5. Khi đốt cháy hêt 3,6g C trong bình kín chứa 4,48 lít khí O 2(đktc) sinh ra 1 hỗn hợp gồm hai khí.
Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp khí đó.
Bài 6. Cho 5,6 lít (đktc) khí CO2 đi qua than đốt nóng đỏ rồi cho sản phẩm thu được đi qua ống đốt nóng
đựng 72g oxit của một kim loại hóa trị 2. Hỏi muốn hào tan sản phẩm rắn thu được ở trong ống sau khi đã
phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HNO3 32%( d= 1,2), biết rằng oxit của kim loại đó chứa 20%
khí oxi?
Bài 7. Cho khí thu được khi khử 16g Fe2O3 bằng CO đi qua 99,12 ml dung dịch KOH 15%( d= 1,13). Tính
lượng khí CO đã khử sắt và lượng muối tạo thành trong dung dịch.

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 20


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

Bi 8. Khi cho 22,4 lớt(ktc) hn hp hai khớ CO v CO2 i qua than núng ( khụng cú mt khụng khớ)

th tớch ca hn hp khớ tng lờn 5,6 lớt (ktc). Khi cho hn hp khớ sn phm ny qua dung dch Ca(OH) 2
thu c 20,25g Ca(HCO3)2. Xỏc nh thnh phn phn trm v hn hp khớ ban u.
Dng 3: Bi tp v phn ng ca CO2 vi dung dch kim.
k
Kiểu
đề bài: - Cho khí CO2 tác dụng với dung dịch NaOH, Ca(OH)2.....Cho l-ợng bazơ tham gia phản ứng
hoặc l-ợng muối thu đ-ợc.
Yêu cầu: Xác định sản phẩm thu đ-ợc (muối axit hay trung hoà) l-ợng chất thu đ-ợc là bao nhiêu?
l-ợng kết tủa thu đ-ợc hoặc nồng độ của dung dịch sau phản ứng
Ph-ơng pháp chung:
- Tính nCO2 /nNaOH,nCO2/ nCa(OH)2 xác định khả năng các phản ứng xảy ra, sản phẩm?
1/2
1
nCO2/nNaOH
Muối trung hoà Hỗn hợp
Muối axit
1
2
nCO2/(nCa(OH)2 )
Muối trung hoà Hỗn hợp
Muối axit
- Viết các phản ứng có thể xảy ra:
- Liên hệ với đề bài lập các ph-ơng trình toán học ---> Tìm các đại l-ợng theo yêu cầu.
B i 1. Dẫn khí CO2 đ-ợc điều chế bằng cách cho 100gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl d-, đi qua
dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Hãy cho biết l-ợng muối natri điều chế đ-ợc.
H-ớng dẫn:
PTPƯ: CaCO3 + 2HCl = CaCl2 + CO2 + H2O
nCO2 = nCaCO3= 100/100 = 1mol
nNaOH = 60/40 = 1,5 mol
nCO2 /nNaOH = 1/1,5 < 1/2 Vậy sản phẩm chúă 2 muối

PTPƯ:
CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH = NaHCO3
Gọi số mol CO2 trong p- 1 là x
Gọi số mol CO2 trong p- 2là y
Ta có HPT : x + y = 1
x= 0,5
2x + y = 1,5
y = 0,5
Khối l-ợng muối thu đ-ợc là: m = 0,5.106 + 0,5.84 = 42 gam.
Gọi số mol CO2 trong p- 1 là x
Gọi số mol CO2 trong p- 2là x
B i 2. Cho 2,464 lít khí CO2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44 gam hỗn hợp 2 muối là
Na2CO3 và NaHCO3 . Hãy xác định số gam của mỗi muối trong hỗn hợp.
H-ớng dẫn:
PTPƯ:
CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH = NaHCO3
Gọi số mol CO2 trong p- 1 là x

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 21


cng ụn tp ụn Húa hc 11 HKI

Gọi số mol CO2 trong p- 2là x
Ta có hệ ph-ơng trình:

x + y = 2,464/22,4 = 0,11

106x + 84y = 11,44
Giải HPT ta đ-ợc
x = 0,1
y= 0,01
Khối l-ợng của Na2CO3là 0,1.106 = 10,6 gam
Khối l-ợng của NaHCO3 là 0,01.84 = 0,84 gam
B i 3. Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH , tạo ra đ-ợc 2,07 gam K2CO3 và 6
gam KHCO3. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích khí CO2 trong hỗn hợp.
H-ớng dẫn: T-ơng tự ví dụ 2
Đáp án: %VCO2 = 28%
B i 4. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm có N2, và CO2 đi qua 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu đ-ợc
1 gam kết tủa. Hãy xác định % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp.
H-ớng dẫn:
Tr-ờng hợp 1: số mol CO2tham gia phản ứng ít hơn số mol Ca(OH)2:
CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O
nCO2 = nCaCO3 =1/100 = 0,01 mol
VCO2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít
%VCO2

0,224.100
2,24%
10.100

Tr-ờng hợp 2:
Số mol CO2 nhiều hơn số mol Ca(OH)3
PTPƯ: CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 = Ca(HCO3)2
Gọi số mol Ca(OH)2tham gia p- 1 là: x
Gọi số mol Ca(OH)2tham gia p- 2 là: y
Ta có HPT

x + y = 2.0,02 = 0,04
x = 1/100 = 0,01 mol
Vậy y = 0,03 mol. Tổng số mol CO2 tham gia cả 2 phản ứng là: x +2y = 0,07 mol
VCO2= 0,07.22,4 = 1,568 lít
%VCO2

1,568 .100
15,68%
22,4.100

Bi 5. Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2(ktc) vo 500ml dung dch NaOH thu c 17,9 gam mui.
Tớnh nng mol/l ca dung dch NaOH.
Bi 6. Hũa tan ht 2,8g CaO vo nc c dung dch A. Cho 1,68 lớt khớ CO2(ktc) vo dung dch A. Hi
cú bao nhiờu mui c to thnh v khi lng l bao nhiờu.
Bi 7. Xỏc nh phn trm v th tớch ca hn hp khớ gm N2, CO v CO2 bit rng khi cho 10 lớt(ktc)
hn hp khớ ú i qua mt lng nc vụi trong, ri qua ũng (II) oxit un núng, thỡ thu c 10g kt ta
v 6,35g ng. Nu cng ly 10l(ktc) hn hp ú i qua ng ng ng (II) oxit t núng, ri i qua mt
lng nc vụi trong d, thỡ thu c bao nhiờu gam kt ta.

THPT Chuyờn Nguyn Bnh Khiờm
Trang 22


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

Dạng 6: Silic và hợp chất của Silic
Bài 1. Một loại thủy tinh chịu lực có thaànhphần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O;
11,7%CaO và 75,3% SiO2. Thành phần của loại thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng công thức nào?
Hướng dẫn: Xét 100 gam thủy tinh có: 13 gam Na2O; 11,7gam CaO và 75,3 gam SiO2
Gọi công thức tổng quát của thủy tinh là xNa2O.yCaO.zSiO2

Lập tỉ lệ: x:y:z =

13 11,7 75,3
:
:
=1:1:6
62 56 60

Vậy công thức của thủy tinh là Na2O.CaO.6SiO2
Bài 2. Thành phần chính của một loại cao lanh (đất sét) chứa Al2O3, SiO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng
0,3953: 0,4651: 0,1395. Xác đinh công thức hóa học đúng của loại cao lanh này.
Đáp án: Al2O3.2SiO2.2H2O
Bài 3. Để sản xuất 100 Kg loại thủy tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu Kg natri
cacbonat, với hiệu suất là 100%.
Bài 4. Khi cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72lít khí(đktc).
Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc). Xác định thành phần
của hỗn hợp trên. Biết Zn tan theo phản ứng: Zn + NaOH  Na2ZnO2 + H2
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
Câu 1. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải
thích nào sau đây là đúng?
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách
giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 2. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 3. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
o

B. CO

+ Cl2


 COCl2

t

 2Al + 3CO2
 2CO2
C. 3CO + Al2O3 
D. 2CO + O2
Câu 4. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:
A. đá đỏ .
B. đá vôi.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
Câu 5. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ?
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
C. Cát.
D. Thạch cao.

Câu 6. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau
đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
to

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 23

o


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 7. Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3
trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4
D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH.
Câu 8. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
t
t
C. SiO2 + 2C 
D. SiO2 + 2Mg 
+ Si

 Si + 2CO
 2MgO
Câu 9. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH
loãng
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 10. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l)
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
Câu 11. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2  CO2
B. 3C + 4Al  Al4C3
C. C + CuO  Cu + CO2
D. C + H2O CO + H2
Câu 12. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Câu 13. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl
B. Al, HNO3 và KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3
D. NH4Cl, KOH và AgNO3
Câu 14. Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO

B. CaO
C. Al2O3
D. cả B và C
Câu 15. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là:
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định.
Câu 16. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2
B. CuO
C. dd Brom D. Dung dịch NaOH
Câu 17. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình
đựng:
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5 C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất
rắn A gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb
B. Pb, Cu, Al và Al
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3
D. Al, Pb,
Mg và CuO
Câu 19. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong
NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.

Câu 20. Thành phần chính của quặng đôlômit là:
o

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 24

o


Đề cương ôn tập ôn Hóa học 11 – HKI

A. CaCO3.Na2CO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3
Câu 21. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Vừa khử vừa oxi hóa
D. Không thể hiện tính khử và oxi
hóa.
Câu 22. trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
A. Nung CaCO3
B. Cho CaCO3 tác dụng HCl
C. Cho C tác dụng O2
D. A,
B,C đúng
Câu 33. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được
là:
A. Al và Cu
B. Cu, Al và Mg

C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
D. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 24. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Câu 25. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si
B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 26. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.
A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si
D. SiH4 Si + 2H2
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 28. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu
được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
Câu 29. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 78,8g
B. 98,5g
C. 5,91g
D. 19,7g
Câu 32. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
HCl 1M vừa đủ tạo ra 1,12lít CO2(đktc)
1. Hai kim loại trên là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
2. Thể tích HCl cần dùng là:
A. 0,05lit
B. 0,1lit
C. 0,2 lit
D. 0,15lit
Câu 30. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết
tủa có khối lượng là:
A. 10g
B. 0,4g
C. 4g
D. 12,6g
Câu 31. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc).
Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120g
B. 115,44g
C. 110g
D. 116,22g
3
Câu 32. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O2

 2CO . Hiệu suất phản ứng là:
A. 80%
B. 85%
C. 70%
D. 75%

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trang 25


×