Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

DE THI DK.-CVD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.69 KB, 171 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI : I
ĐỀ THI GIỮA KỲ I – Năm học 2005 – 2006
Môn thi : Toán
HỌ VÀ TÊN :
Lớp : 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống :
1 3 5 6 9
9 6 3 2
Bài 2 : Tính :
4 3 2 4 3 3
+ + + _ _ _
1 2 2 1 2 1


Bài 3: Tính kết quả :
a/ 4 – 3 = b/ 4 – 2 – 1 =
3 + 2 = 3 + 1 + 1 =
Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống : ( > , < , = )
10 9 3 + 2 4
6 8 4 2 + 2
Bài 5 : Vẽ và điền số vào ô trống :
Hình dưới đây có hình tam giác ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
ĐỀ THI GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi : Tiếng việt – Khối I
Đề ra :
I/ Đọc :
1/ Kiểm tra đọc trong khoảng 2 phút / em
a/ Đọc âm và các vần sau :
a , ô , u , l , b , nh , ia , ui , uôi , ay , ao


b/ Đọc các từ ngữ :
cá rô , cử tạ , thợ mỏ , vơ cỏ , lá mía , nô đùa , vui vẻ .
c/ Đọc câu sau :
Bé Hà nhổ cỏ , chò Kha tỉa lá .
II/ Viết : ( 20 phút )
1/Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết các từ sau :
Bi ve , lá cờ , thợ mỏ , tờ bìa , ngà voi , đồ chơi
2/ Nhìn bảng chép các câu thơ sau :
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo

ĐÁP ÁN THI GIỮA KỲ –KHỐI I
Môn : Tiếng việt
I/ Đọc : 10 điểm
a/ Đọc đúng âm , vần đạt 2,75 điểm ( Mỗi âm , vần đúng đạt 0,25 điểm )
b/ Đọc đúng các từ đạt 5,25 điểm ( Mỗi từ đọc đúng 0,75 điểm )
c/ Đọc đúng câu , to , rõ ràng đạt 2 điểm
Sai 2 từ ( hoặc âm vần ) trừ 0,5 điểm
II/ Viết : 10 điểm
a/ Viết đúng chính tả , đẹp , đúng quy trình đạt 5 điểm
Nếu sai 2 tiếng hoặc 1 từ thì trừ 1 điểm
b/ Tập chép các câu đúng , đẹp đạt 5 điểm
Nếu chép sai 2 tiếng hoặc 1 từ thì trừ 1 điểm
• Lưu ý : Nếu học sinh không viết hoa , không trừ điểm .
ĐÁP ÁN THI GIỮA KỲ –KHỐI I
Môn : Toán
Bài 1: Điền đúng các số vào vào ô trống ( 1 điểm )
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

Bài 2 : Tính : ( 1,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ
4 3 2 4 3 3
+ + + _ _ _
1 2 2 1 2 1

5 5 4 3 1 2
Bài 3: Tính kết quả đúng 3 điểm ( câu a mỗi phép tính đúng 0,5đ ; câu b mỗi phép
tính đúng đạt 1 đ)
a/ 4 – 3 = b / 4 – 2 – 1 =
3 + 2 = 3 + 1 + 1 =
Bài 4 : Điền đúng dấu vào ô trống thích hợp đạt 3 đ
10 9 3 + 2 4
6 8 4 2 + 2
Bài 5 : ( 1,5 điểm ) Vẽ đúng hình đạt 0,5 đ và điền đúng số hình vào ô trống đạt 1 đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI : 4
ĐỀ THI GIỮA KỲ I – Năm học 2005 – 2006
Môn thi : Tiếng việt
HỌ VÀ TÊN :
Lớp :
BÀI ĐỌC THẦM : ( 5 đ ) ( 30 phút )
I/ Đọc thầm bài : Quê hương
Chò Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này , nơi chò oa oa cất tiếng khóc đầu tiên , nơi
quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chò . Chính tại nơi này , mẹ chò đã hát ru chò
ngủ .Và đến lúc làm mẹ , chò lại hát ru con những câu hát ngày xưa …
Chò Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thòt . Chò thương ngôi nhà sàn
lâu năm có cái bậc thang , nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó , chò cũng có thể nhìn thấy
sóng biển , thấy xóm nhà xen lẫn trong vườn cây , thấy ruộng đồng , thấy núi BaThê
vòi vọi xanh lam cứ mỗi buổi hoàng hôn lại hiện trắng những cánh cò .
nh nắng lên tới bờ cát , lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng , vàng óng .

Nắng đã chiếu sáng loà cửa biển . Xóm lưới cũng ngập trong nắng đó .Sứ nhìn những
làn làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển . Sứ còn thấy rõ
những vạt lưới đan bằng sợi ni lông óng vàng phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen
ngăm , trùi trũi .
Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ . nh nắng chiếu vào đôi mắt chò , tắm mượt
mái tóc , phủ đầy đôi bờ vai tròn tròa của chò
Theo Anh Đức
II/ Dựa vào nội dung bài đọc trên , em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
1/ Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì ?
a / Ba Thê
b / Hòn Đất
c / Không có tên
2/ Quê hương chò Sứ là :
a / Thành phố
b / Vùng núi
c / Vùng biển
3/ Những từ ngữ nào giúp em trả lời câu hỏi 2 ?
a / Các mái nhà chen chúc
b / Núi ba Thê vòi vọi xanh lam
c / Sóng biển , cửa biển , xóm lưới , làng biển , lưới
4/ Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao ?
a / Xanh lam
b/ Vòi vọi
c/ Hiện trăùng những cánh cò
5/ Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào?
a / Chỉ có vần
b /Chỉ có vần và thanh
c/ Chỉ có âm đầu và vần
6/ Tìm từ ghép , từ láy có chứa từng tiếng sau :
a) Vững : Từ ghép: Từ láy:

b) Xanh : Từ ghép : Từ láy:
7/ Nghóa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghóa với chữ tiên nào dưới đây ?
a / Tiên tiến
b/ Trước tiên
c/ Thần tiên
8/ Bài văn trên có mấy danh từ riêng ? Nêu tên các danh từ riêng đó
a/ Một từ
b/ Hai tư ø
c/ Ba từ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI : 4
ĐỀ THI GIỮA KỲ I – Năm học 2005 – 2006
Môn thi : Tiếng việt
BÀI ĐỌC TIẾNG : ( 5 điểm )
GV gọi HS bốc thăm đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm trên đôi cánh ước mơ . Nêu
câu hỏi tìm hiểu nội dung bài
(đọc một trong các đoạn của bài )
Bài : -Trung thu độc lập ( trang 66)
-Ở vương quốc Tương lai ( Trang 70 )
-Nếu chúng mình có phép lạ ( Trang 76 )
-Đôi giày ba ta màu xanh ( Trang 81 )
-Thưa chuyện với mẹ ( Trang 85 )
-Điều ước của vua Mi -đát ( Trang 90 )
Đáp án đọc:
-5 đ : Đọc đúng tiếng, đúng từ ,ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ
nghóa , tốc độ đọc đạt yêu cầu , bước đầu có biểu cảm, trả lời đúng câu hỏi do
GV nêu
-4 đ : Đọc đúng tiếng, đúng từ ,ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ
nghóa ,tốc độ đọc đạt yêu cầu, trả lời đúng câu hỏi do GV nêu
-3 đ : Đọc đúng tiếng, đúng từ , ngắt nghỉ chưa đúng 2,3 chỗ , tốc độ đọc đạt

yêu cầu, trả lời câu hỏi chưa đủ ý
-1-2 đ : Tốc độï đọc chưa đạt yêu cầu , điễn đạt chưa trôi chảy, đọc sai tiếng , từ
trên 5 tiếng , trả lời câu hỏi sai hoặc không trả lời được
BÀI THI VIẾT ( 10 điểm ) ( 40 phút )
I/ Chính tả ( 5 đ ) ( Nghe viết ) 20 phút
CHIỀU TRÊN QUÊ HƯƠNG
Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đuổi nhau trên cao . Nền trời
xanh vời vợi , con chim sơn ca cất tiếng hót tự do , tha thiết đến nỗi khiến người ta
phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh . Trải khắp cánh đồng là nắng chiều vàng
dòu và thơm hơi đất , là gió đưa thoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen .
Theo Đỗ Chu
II/ Tập làm văn ( 5 đ ) ( 30 phút )
Đề bài : Em hãy kể một câu chuyện em đã học ( qua các bài tập đọc , kể
chuyện tập làm văn ) Trong đó các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI : 4
ĐỀ THI GIỮA KỲ I – Năm học 2005 – 2006
Môn thi : Toán
( Thời gian 40 phút )
Bài 1 : ( 1 điểm )
a/ Viết các số sau :
-Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn.
-Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm mười chín nghìn hai trăm mười bảy .
b/ 5 tấn 32 kg = …….kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 532 kg B. 5320 kg C. 5032 kg D. 5023 kg
Bài 2 : ( 2 điểm ) đặt tính và tính
518946 + 72529 435260 - 82753
Bài 3 : ( 2 điểm )
a / Tính giá trò của biểu thức 26 + a , với a = 7

b/ Tính giá trò của biểu thức m – n với m = 80 và n = 15
Bài 4 : ( 1 điểm ) Tìm x
x + 1254 = 2367
Bài 5 : ( 3 điểm )
Một cửa hàng bán được tất cả 354 kg gạo . Trong đó số gạo tẻ bán được nhiều
hơn gạo nếp là 72 kg . Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo tẻ , bao nhiêu kg
gạo nếp ?
Bài 6 : ( 1 điểm )
a / Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng là 5 cm
b/ Tính chu vi , diện tích hình chữ nhật đó ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
ĐÁP ÁN THI GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi : Toán – Khối 4
Bài 1 : ( 1 điểm ) ( câu a 0,5 đ ; câu b 0,5 đ )
a/ Viết số :
-Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn. ( 35.462.000 )
-Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm mười chín nghìn hai trăm mười bảy
(162.319.217)
b/ 5 tấn 32 kg = …kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 532 kg B. 5320 kg C. 5032 kg D. 5023 kg
Bài 2 : ( 2 điểm ) đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 1 đ )
518946 435260
+ 72529 - 82753
591475 352507
Bài 3 : ( 2 điểm ) Tính đúng giá trò mỗi biểu thức đạt 1 điểm
a / Nếu a = 7 thì 26 + a = 26 + 7 = 33
b/ Nếu m = 80 và n = 15 thì m – n = 80 – 15 = 65
Bài 4 : ( 1 điểm ) Tìm x
x + 1254 = 2367

x = 2367 – 1254 (0,5 đ)
x = 1113 (0,5 đ )
Bài 5 : ( 2,5 điểm )
Tóm tắt ( 0,25 đ )
Gạo tẻ :
Gạo nếp : 72 kg }354 kg
Số kg gạo nếp cửa hàng bán được là : (354 – 72 ) : 2 = 141 (kg ) ( 1đ )
Số kg gạo tẻ cửa hàng bán được là : 141 + 72 = 213 ( kg ) (1đ )
Đáp số : ( 0.25 đ ) Gạo tẻ : 213 kg
Gạo nếp : 141 kg
Bài 6 : ( 1,5 điểm )
a / Vẽ đúng hình chữ nhật ( 0,25 đ ) 8 cm
b/ Tính chu vi , diện tích hình chữ nhật (1 đ )
Chu vi hình chữ nhật là : ( 8 + 5 ) : 2 = 26 ( cm ) ( ( 0,5đ )
Diện tích hình chữ nhật là : 8 x 5 = 40 (cm
2

) ( 0,5 đ) 5cm
Đáp số : ( 0,25 ) Chu vi : 26 cm
Diện tích : 40 cm
2
_

TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
ĐÁP ÁN THI GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi : Tiếng việt – Khối 4
A/ BÀI ĐỌC THẦM:
Câu 1 : ý b ( Hòn Đất ) 0,5 đ
Câu 2 : ý c ( Vùng biển ) 0,5 đ
Câu 3 : ý c ( Sóng biển , cửa biển , xóm lưới , làng biển , lưới ) 0,5 đ

Câu 4 : ý b ( vòi vọi ) 0,5 đ
Câu 5 : ý b ( chỉ có vần và thanh ) 0,5 đ
Câu 6 : 1 điểm (Học sinh tìm đúng mỗi từ ghép,từ láy đạt 0,25 đ )
Câu 7 : ý c ( thần tiên ) 0,75 đ
Câu 8 : ý c ( Ba từ : Sứ , Hòn Đất , Ba thê ) 0,75 đ
B/ BÀI THI VIẾT :
1/ Chính tả : ( 5 đ )
-Trình bày đúng , đủ ,không sai lỗi nào đạt 4 đ
- Chữ viết đẹp ,đúng mẫu đạt 1 đ
- Sai mỗi lỗi trừ 0,25 đ
2/ Tập làm văn : ( 5 đ )
-5 đ : Viết được một câu chuyện ngắn có nội dung đầy đủ , bố cục rõ ràng , diễn
đạt trôi chảy ,các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian
-4 đ : Bài viết có cấu trúc câu chuyện đầy đủ 3 phần , nội dung rõ ràng , đủ ý
-3 đ : Bài viết có cấu trúc câu chuyện đầy đủ 3 phần , nội dung câu chuyện sơ
sài , diễn đạt chưa trôi chảy , chưa theo trình tự thời gian
-1; 2 đ : Bài viết có cấu trúc câu chuyện chưa đủ 3 phần , chưa rõ nội dung
chuyện , chữ viết cẩu thả



TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI I
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2007–2008
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : / 01 / 2007
A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ )
I/ Đọc thành tiếng : ( 6 đ ) 2 hoặc 3 phút / em
a/ Đọc âm : ă, u, s ,th , ch , nh, ph , ngh .

b/ Đọc vần : en, on ,ớt , uông , inh , ươc
c/ Đọc từ ngữ : ba má , con đường , sơn ca , mặt trời
d/ Đọc câu :
Nắng đã lên .Lúa trên nương chín vàng .Trai gáiù bản mường cùng vui vào hội.
A/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ )
I/ Nghe viết : ( 6 điểm ) 25 phút
1/ Viết vần : oi , on , yêu , anh , at , ong
2/ Viết từ ngữ : - cam , nho , chim , ngọn
- Cơn mưa , vui mừng , trái cam , mầm non
3/ Viết câu : Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về
II/ Bài tập : ( 4 điểm ) 15 phút
1/ Điền vần âu hay au vào chỗ trốùng : con tr……….; hái r……..
2/ Điền âm s hạy x ?
Sao …….áng ; lao ……..ao ; ……..au nhà ; …….âu kim .
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI I
Họ và tên :…………………………………………………………… Lớp :………………….
BÀI THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006–2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT (15 phút )
Ngày thi : 5 / 01 / 2007
II/ Đọc hiểu : ( 4 đ ) 15 phút ( HS làm bài vào đề in sẵn )
1/ Đọc hiểu rồi nối ô chữ cho phù hợp để tạo thành các từ ngữ đúng .
cô chì
bút táo
quả hè
nghỉ gíáo
2/ Đọc hiểu rồi nối ô chữ cho phù hợp để tạo thành câu :
trăng hát hay
Bạn Lan rất thơm

quả thò sáng quá
gió thổi nhè nhẹ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI I
ĐÁP ÁN THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ )
I/ Đọc thành tiếng : ( 6 đ ) /
a/ Đọc âm : a, u, n ,th , ch , ngh, ph , ngh . ( 1đ )
b/ Đọc vần : en, on ,ớt , uông , inh , ươc (1,5 đ )
c/ Đọc từ ngữ : ba má , con đường , sơn ca , mặt trời . ( 1,5 đ)
d/ Đọc câu : ( 2đ )
Nắng đã lên .Lúa trên nương chín vàng .Trai gáiù bản mường cùng vui vào hội.
II/ Đọc hiểu : ( 4 đ )
1/ Đọc hiểu rồi nối ô chữ cho phù hợp để tạo thành các từ ngữ đúng ( 2 đ - mỗi cặp
0,5đ )
2/ Đọc hiểu rồi nối ô chữ cho phù hợp để tạo thành câu : (2 đ – mỗi cặp 0,5 đ )
B/ KIỂM TRAVIẾT : ( 10 đ )
I/ Nghe viết : ( 6 đ )
1/ Vần : ( 1 đ ) oi , on , yêu , anh , at , ong
2/ Từ ngữ : ( 2,5 đ ) cam , nho , chim , ngọn
Cơn mưa , vui mừng , trái cam , mầm non
3/ Câu : ( 2,5 đ ) Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về.
II/ Bài tập : ( 4 đ ) Điền chữ ,vần phù hợp vào chỗ trống :
1/ vần âu hay au ( 2 đ – mỗi vần 0,5 đ )
con trâu .; hái rau.
2/: âm s hạy x ( 2 đ - mỗi chữ 0,5 đ )
sao sáng , lao xao , sau nhà , xâu kim
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN

KHỐI I
Họ và tên :
Lớp : BÀI THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TOÁN ( 40 phút )
Ngày thi : 5 / 01 / 2007
Bài 1 : a/ Điền số vào ô trống ( 0,5 đ )
0 2 5 8
b/ Viết các số : ( 0,5 đ )
ba : ……………..; bốn : …………….; bảy :……………..; chín :……………; mười: ……………
Bài 2 :Tính : ( 3,5 đ )
a/ 6 4 10 10
+ + + -
3 4 6 10
… ………… …………. ………….. …………..
b/ 7 + 3 = 6 + 2 + 2 = 9 – 1 + 0 =
Bài 3: ( 1 đ )
a/ Khoanh vào số lớn nhất : 3 , 7 , 9 , 5
b/ Khoanh vào số bé nhất : 8 , 4 , 10 , 6
Bài 4 : (1 đ )
Số ? 5 + = 7 8 - = 6 5 + = 10
9 = + 4 8 = 6 + 7 = 7 -
Bài 5 : ( 2 đ )
> < =
5 + 5 8 7 -3 5 8 2 + 4 9 10 -1
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp : Có : 7 quả bóng
Thêm : 2 quả bóng
Có tất cả ……..quả bóng ?
Bài 7 : Hình vẽ bên :
Số

?
Có …….hình vuông
Có ……..hình tam giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI I
ĐÁP ÁN THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TOÁN
Bài 1 : a/ Điền số vào ô trống ( 0,5 đ )
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b/ Viết các số : ( 0,5 đ )
ba : …3…………..; bốn : …4………….; bảy :…………7…..; chín :…9…………; mười: …10…………
Bài 2 : ( 3,5 đ ) Mỗi phép tính đạt 0,5 đ
a/ 6 4 10 10
+ + - -
3 4 6 10
9 8 4 0
b/ 7 + 3 = 10 6 + 2 + 2 = 10 9 – 1 + 0 = 8
Bài 3: ( 0,5 đ ) mỗi số đạt 0,25 đ
a/ Khoanh vào số lớn nhất : 9
b/ Khoanh vào số bé nhất : 4
Bài 4 : (1 đ ) điền đúng 3 số đạt 0,5 đ
Số ? 5 + 2 = 7 8 - 2 = 6 5 + 5 = 10
9 = 5 + 4 8 = 6 + 2 7 = 7 - 0
Bài 5 : ( 2 đ ) mỗi số đạt 0,5 đ
> < =
5 + 5 > 8 7 -3 < 5 8 > 2 + 4 9 = 10 -1
Bài 6 : ( 1,5 đ )
6 + 3 = 9
Bài 7 : (1 đ ) mỗi câu 0,5 đ

Số
?
Có …1….hình vuông
Có …4…..hình tam giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI II
Họ và tên………………………………………………………………………………………………………Lớp : …………………….
BÀI THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006–2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : 5 / 01 / 2007
A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ )
I/ Đọc thầm : ( 4 đ )
Đọc thầm bài : Con chó nhà hàng xóm ( Đọc đoạn 2 )
Đánh dấu nhân vào ô trống trước ý đúng cho mỗi câu dưới đây :
Câu 1 : Bé và Cún chơi với nhau như thế nào ?
a/  Bạn thân thiết
b/  Rất bình thường
c/  Ít khi gần gũi
Câu 2 : Cún đã làm gì giúp bé ?
a/  Cún lấy quàn áo cho
b/  Cún lấy tờ báo , bút chì ,búp bê
c/  Cún trông nhà giúp bé
Câu 3 : Điền từ trái nghóa với từ đã cho sau đây :
Chăm chỉ :……………………………….. ; khỏe mạnh :……………………………...; đen : ………………..
Chậm :………………………………………….; nóng :…………………………………………….; vui : ………………..
Câu 4 : Đặt câu theo mẫu :
a/ Ai làm gì ? …………………………………………………………………………………………………………………………………….
b/ Ai thế nào ?…………………………………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN

KHỐI II
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006–2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : 5 / 01 / 2007
A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ )
I/ Đọc thành tiếng : ( 6 đ )
1/ GV ghi tên bài , số trang trong sách giáo khoa vào phiếu cho từng học sinh bốc
thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu
Bài 1 : Hái miệng chờ sung ( Tr.109 ) Đọc từ đầu …….rụng vào thì ăn - TLCH 1
Bài 2 : Bé Hoa ( Tr.121) . Đọc từ đầu …….ru em ngủ – TLCH 1
Bài 3 : Bán chó ( Tr.124 ) . Đọc từ đầu ….chò ạ – Trả lời câu hỏi 1
Bài 4 : Con chó nhà hàng xóm ( Tr. 129 ). Đọc đoạn 2 –Trả lời câu hỏi 2
Bài 5 : Tìm ngọc ( Tr.139). Đọc đoạn 1 – trả lời câu hỏi 1
Bài 6 : Gà tỉ tê với gà ( Tr.141 ) .Đọc từ đầu ….đáp lời mẹ –Trả lời câu hỏi 1
2/Cánh đánh giá :
*Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 đ . Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ , đọc sai 7 – 8 tiếng : 1
đ .Đọc sai 9 – 10 tiếng : 0,5 đ , trên 10 tiếng : 0 đ
*Ngắt nghỉ câu đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghóa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi ở 1, 2 chỗ ) : 1đ
Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 4 dấu câu : 0,5 đ
*Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) 1 đ .Đọc từ 1-2 phút : 0,5 đ , đọc quá 2
phút phải đánh vần : 0 đ
*Trả lời đúng 1 ý câu hỏi GV nêu : 1 đ ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :
0,5 đ trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ
B/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ )
I/ Chính tả ( Nghe viết) : ( 5 điểm )
Bài viết : Trâu ơi
( Viết đủ 6 khổ thơ đầu )
II/Tập làm văn : ( 25 phút )

Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh , chò , em ruột ( Hoặc anh ,chò ,em họ ) của em
mà em rất yêu thương
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI II
ĐÁP ÁN THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006–2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ )
I/ Đọc thầm : ( 4 đ )
Đọc thầm bài : Con chó nhà hàng xóm ( Đọc đoạn 2 )
Đánh dấu nhân vào ô trống trước ý đúng cho mỗi câu dưới đây :
Câu 1 : (0,5 đ ) Bé và Cún chơi với nhau như thế nào ?
a/  Bạn thân thiết
Câu 2 : (0,5 đ ) Cún đã làm gì giúp bé ?
b/  Cún lấy tờ báo , bút chì ,búp bê
Câu 3 : ( 1,5 đ ) Điền từ trái nghóa với từ đã cho sau đây :
Chăm chỉ : siêng năng ; khỏe mạnh : hèn yếu ; đen : trắng
Chậm : nhanh ; nóng : lạnh ; vui : buồn
Câu 4 : ( 1,5 đ ) HS đặt câu đúng theo cấu trúc mỗi câu đạt 0,75 đ :
B/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ )
I/ Chính tả ( Nghe viết) : ( 5 điểm )
5 đ : viết đúng , trình bày cẩn thận , sạch ,đẹp , chữ viết rõ ràng
4 đ : viết đúng chữ viết tương đối đều nét , trình bày tương đối sạch ,đẹp
3 đ : trình bày chưa được đẹp ,viết sai từ 8 đến 10 lỗi (trừ 0,25 đ /lỗi về vần , âm )
1-2 đ : trình bày bẩn , cẩu thả chữ viết sai từ 12 lỗi trở lên
II/Tập làm văn : ( 25 phút )
5 đ : Biết trình bày một đoạn văn ngắn có nội dung , đúng với yêu cầu của đề bài
Diễn đạt trôi chảy , đăït câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , trình bày sạch ,đẹp .
4 đ : Biết trình bày một đoạn văn ngắn có nội dung , đúng với yêu cầu của đề bài
Diễn đạt tương đối trôi chảy , dùng từ ,đăït câu đúng ngữ pháp , đúng , trình bày cẩn

thận .
3 đ : Nội dung bài viết đúng trọng tâm yêu cầu đề ,ý chưa đầy đủ , diễn đạt tương đối
trôi chảy , đặt câu đúng ngữ pháp
1-2 đ : Nội dung bài viết chưa đạt yêu cầu , thiếu ý , diễn đạt lủng củng , tình bày cẩu
thả
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI II
Họ và tên………………………………………………………………………………………………………Lớp : …………………….
BÀI THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006–2007
MÔN THI : TOÁN ( Thời gian 45 phút )
Ngày thi : 5 / 01 / 2007
Bài 1 : Tính nhẩm rồi khoanh vào kết quả đúng
A/ 7 + 9 =? 6 +8 =? 3 +8 =? 5+ 7 = ? 4 +7 = ?
a. = 15 a. = 13 a. = 10 a . = 13 a. = 10
b. = 16 b. = 14 b. = 11 b. = 12 b . = 11
c. = 14 c. = 12 c. 12 c . 11 c. = 12
B/ 12 – 8 =? 16 – 7 = ? 17 – 8 = ? 11-5 =? 15 – 6 =?
a. = 6 a. = 9 a. = 8 a . = 6 a. = 8
b. = 4 b. = 8 b. = 9 b. = 4 b . = 9
c. = 5 c. = 7 c. = 7 c .= 5 c. = 7
Bài 2 : Điền số 19 - 3 - 7 8 + 7 + 3

18 – 4 - 4 9 + 9 - 9
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
58 +17 36 + 48 80 – 22 100 - 42
.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4 : khoanh vào chữ đạt trước kết quả đúng
Hình tứ giác trong hình vẽ : a. 2 hình ; b .3 hình c. 4 hình
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI III
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : 5 / 1 / 2007
A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC
I/Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
-Yêu cầu học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ
1/ GV ghi tên bài , số trang trong sách giáo khoa vào phiểu cho từng học sinh bốc
thăm và đọc thành tiêng đoạn văn do GV đã đánh dấu
-Đọc đoạn 1 trong bài “ Người con của Tây Nguyên “ TLCHi 1SGK ( tr103 )
-Đọc đoạn 3 trong bài “ Hũ bạc của người cha “, TLCHi 1 SGK ( trang 121 )
-Đọc đoạn 1 trong bài “ Đôi bạn “, TLCH 1 SGK ( trang 130)
2/Cánh đánh giá :
-Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 đ . Đọc sai 7 đến 8 tiếng : 1 đ , đọc sai 9 – 10 tiếng :
0,5 đ .đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ
-Ngắt nghỉ câu đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghóa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi ở 1, 2 chỗ ) : 1đ
Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 2 – 4 dấu câu : 0,5 đ
Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 đ
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) 1 đ .Đọc từ 1-2 phút : 0,5 đ , đọc quá 2
phút phải đánh vần : 0 đ
-Trả lời đúng 1 ý câu hỏi GV nêu : 1 đ ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :
0,5 đ ,trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ
B/ Bài kiểm tra viết : ( 10đ )
1/ Chính tả ( 5 đ ) ( nghe viết ) 15 phút
Bài viết : Vầng trăng quê em

Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre làng .làn gió nồm nam thổi mát
rượi . Trăng óng ánh trên hàm răng , trăng đậu vào đáy mắt .Trăng ôm ấp mái tóc bạc
của các cụ già .
Khuya . Làng quê em đã vào giấc ngủ . Chỉ có vầng trăng vẫn thao thức như canh
gác trong đêm
2/ Tập làm Văn : ( 5 đ ) 25 phút
Đề bài : Hãy viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 câu ) cho bạn kể những điều em biết
về quê hương em ( hoặc nơi em đang ở )

TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI III
Họ và tên : ……………………………………………………………………………………Lớp : …………………………………
BÀI THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
Ngày thi : 5 / 1 / 2007
A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC
II/Đọc thầm ( 25 phút ) ( 4 điểm)
Bài : Người liên lạc nhỏ ( SGK – trang 112 – tập 1 )
Dựa vào nội dung bài đọc , khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Anh Kim Đồng Được giao nhiệm vụ ?
a . Đi đánh du kích
b. Dẫn đường đưa cán bộ đến đòa điểm mới .
c. Chiến đấu chống giặc .
2/ Bác cán bộ phải đóng vai một ông ï già Nùng ?
a. Vì vùng này là vùng người Nùng ở
b. Vì để bọn đòch dễ lầm tưởng là người đòa phương .
c. Cả 2 ý trên đều đúng .
3/ Từ chỉ đặc điểm trong câu “Lưng đá to lù lù , cao ngập đầu người ” là :
a . lưng đá

b . to, cao
c. ngập đầu người
4 / Câu“Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm“được cấu tạo theo mẫu câu ?
a. Ai làm gì ?
b . Ai là gì ?
c . Ai thế nào ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI III
ĐÁP ÁN BÀI THI ĐỊNH KỲ – CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
A/ Bài kiểm tra đọc
II/Đọc thầm ( 25 phút ) ( 4 điểm)
Bài : Người liên lạc nhỏ ( SGK – trang 112 – tập 1 )
Dựa vào nội dung bài đọc , khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Anh Kim Đồng Được giao nhiệm vụ ?
b. Dẫn đường đưa cán bộ đến đòa điểm mới .
2/ Bác cán bộ phải đóng vai một ông ï già Nùng ?
c. Cả 2 ý trên đều đúng .
3/ Từ chỉ đặc điểm trong câu “Lưng đá to lù lù , cao ngập đầu người ” là :
b . to, cao
4 / Câu“Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm“được cấu tạo theo mẫu câu ?
c . Ai thế nào ?
B/ Bài kiểm tra viết :
1/ Chính tả : ( 5 đ )
Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn ( 5 đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết
hoa đúng quy đònh trừ 0,5 đ
• Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu
chữ , hoặc trình bày bẩn …bò trù 1đ toàn bài .

2/ Tập làm văn : ( 5 đ )
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 đ
- Viết được bức thư ngắn theo ( đủ các phần của một bức thư ) Riêng phần nội dung
thư viết được 5 câu văn trở lên . Diễn đạt trôi chảy , xếp ý lô gíc
- Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả
- Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ .
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm :
4,5 – 4 : 3,5 – 3 ; 2,5 – 2 ; 1,5 -
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN MẪN
KHỐI III
Họ và tên :…………………………………………………………………………………Lớp :………………………………………….
BÀI THI ĐỊNH KỲ- CUỐI KỲ I
Năm học 2006 –2007
MÔN THI : TOÁN ( 40 phút )
Ngày thi : 5 / 1 / 2007
Bài 1 : Tính nhẩm :
6 x 7 = 9 x 6 = 54 : 9 = 42 : 6 =
8 x 6 = 7 x 9 = 63 : 7 = 81 : 9 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
56 x 3 305 x 2 945 : 5 842 : 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trò của biểu thức :
a/ 36 x 4 : 6 = b/ 654 + 32 : 4 =
= =
c/ 132 x ( 76 - 72 ) = d/ ( 54 + 18 ) : 8 =
= =
Bài 4 : Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 54 kg cà chua , thửa ruộng thứ 2 thu
hoạch chỉ bằng 1/3 số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất .Hỏi cả 2 thửa ruộng thu hoạch

được bao nhiêu kg cà chua
Tóm tắt : Giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm , chiều rộng 17 cm là :
a. 42 cm b. 21 cm c. 32 cm
Bài 6 :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×