Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
1.
Khi không tải :
U
U1f =
3
S
I1f =
3U 1
35.10 3
=
1
3
= 20 207,26 (V)
750.10 3
=
3.35.10 3
= 12,37( A)
Iof = i%.I1f =2.5 %.12,37 = 0,31 (A)
zo=
ro=
xo=
U
I
1f
20207,26
= 65333,34(Ω)
0,31
=
of
P
2
3 I of
1550
o
= 3.0,312 = 5376,34(Ω)
2
2
o
o
z −r
= 65111,75(Ω)
Khi ngắn mạch :
U1n= u% .u1f= 5.5%.20207,26 = 1111,39(Ω)
zn=
U = 1111,39 = 89,85(Ω)
12,37
I
P = 13500 = 29,41(Ω)
I 3.12,37
1n
1f
n
rn=
2
2
1f
2
2
n
n
z −r
xn=
= 84,9(Ω)
2.
Có rn = r1 +r2’
xn = x1 +x2’
r1 = r2’
x1=x2’
zm≈ xm
=>
r1= r2’=
r
n
2
=14,71(Ω)
1
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
x1= x2’= xn =42,45(Ω)
2
Ta có sơ đồ thay thế như sau :
3.
Có U1=35 KV, U2=0,4 KV
f=50 Hz
B= 1,3 T
T=350 cm2
Số vòng dây của cuộn sơ cấp là : w1=
U
4,44 3 fBT
Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : w2=
S
1
U
=2000 (vòng)
2
4,44 3 fBT
=23 (vòng)
750
I2f= 3
U 2 = 3.0,4 =1082,5 (A)
Tiết diện của cuộn sơ cấp là : sd1=
I
J
1
=
12,37
= 3,34 (mm2 )
3,7
2
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
Tiết diện của cuộn thứ cấp là : sd2 =
I
J
2
=
1082,5
= 292,57 (mm2)
3,7
4.
Unr% =
I .r
U
1f
n
.100 =
1f
Unx% =
I .x
U
1f
n
.100 =
1f
β=
S
S
t
=
dm
12,37.29,41
.100 = 1,8%
20207,26
12,37.84,9
.100 = 5,2%
20207,26
600
= 0,8
750
∆u% = β (Unx% sinφ + Unr% cosφ )
= 0,8 ( 1,8%.0,85 +5,2% 1− 0,85 2 ) = 3,4%
5.
S= 1900 (KVA)
Un1% = 5,5 , Un2% = 5 , Un3% =6
∑S
U
dmi
ni
=
800 560 750
+
+
≈ 390
5
6
5,5
S
Áp dụng công thức: βi=
S
U ∑U
dmi
ni
ni
=>β1= 0,89
β 2=0,97
β3=0,81
Máy 1: tổn hao
∑p= P
0
+β
2
P
n
=1550+0,892 .13500 =12 243,35(W)
P1=β Sdm cosφ + ∑ p = 0,89 .750 .0,85 .103+12 243,35 =579,6(KW)
3
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
∑p
) .100 =97,9
P
η1% = (1-
1
Máy 2: tổn hao
∑p= P
0
+β
2
P
n
=1600 +0,972. 14000 =14772,6(W)
P1=β Sdm cosφ + ∑ p = 14772,6 + 0,97.800 .0,85.103=674,4(KW)
∑p
) .100=97,8
P
η2% = (1-
1
Máy 3: tổn hao
∑p= P
0
+β
2
P
n
=1250 +0,812 .7500 =6 170,75(W)
P1=β Sdm cosφ + ∑ p =0,81 .560 .0,85.103 + 6170,75 =391,7(KW)
η3%=(1-
∑ p ).100 =
98,4
P
1
Tổng tổn hao là : 12 243,35 +14 772,6 +6 170,75 =33 186,7(W)
6.
S
S
β1=
β2 =
β3=
tai1
dm1
S
S
S
S
=
tai 2
=
dm 2
tai 3
dm 3
650
= 0,87
750
=
750
= 0,94
800
500
= 0,89
560
Tổn hao của máy 1:
∑p= P
0
+β
2
P
n
=1550 +0,872 .13500= 11768,15(W)
Tổn hao của máy 2:
∑p= P
0
+β
2
P
n
= 1600 + 0,942 .14000=13970,4(W)
4
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
∑p= P
Tổn hao của máy 3:
0
+β
2
P
n
=1250 +0,892 .7500 =7190,75(W)
Tổng tổn hao của 3 máy : 32 929,3(W)
Vậy nếu 3 máy làm việc độc lập thì tổng tổn hao sẽ nhỏ hơn tổng tổn hao
của 3 máy khi làm việc song song.
7.
a. Tính công suất tiêu thụ của mỗi động cơ :
Động cơ 1: P1=
P
P
2
η
P
380
= 413( KW )
0,92
=
η
Động cơ 2 : P1=
Động cơ 3: P1=
2
2
η
500
= 555,55( KW )
0,9
=
=
200
= 235,29( KW )
0,85
b. Công suất phản kháng mà mỗi động cơ nhận từ lưới
Stải1=
P
cos ϕ
11
P
cos
Stải2 = ϕ
12
Stải3=
P
cos ϕ
=
1
=
2
13
=
3
413
= 469,32 (KW)
0,88
555,55
= 617,28
0,9
235,29
= 276,81 (KW)
0,85
Q1=
S
Động cơ 2
Q2=
S
Động cơ 3
Q3=
S
Động cơ 1
(KW)
tai1
tai 2
. sin ϕ 1 = 222,91 (KW)
. sin ϕ 2 = 269,07 (KW)
tai 3
. sin ϕ 3 = 145,82 (KW)
5
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
c.
3
Stai=
∑S
i =1
taii
= 1363,41(KVA)
Un1% = 5,5 , Un3% =6
∑S
U
dmi
560 750
+
≈ 229,7
6
5,5
=
ni
S
Áp dụng công thức: βi=
tai
S
U ∑U
dmi
ni
ni
=>β1= 1,08
β3= 0,99
Máy 1: tổn hao
∑p= P
+β
2
0
Máy 3: tổn hao
∑p= P
+β
2
0
P
n
=1550+1,082 .13500 =17 296,4 (W)
P
n
= 1250 +0,992.7500 =8 018,75(W)
d.
*)Dung lượng của tụ
∑Q
cu
∑Q
moi
= 222,91+269,07+145,82=637,8(KW)
=(413+555,55+235,29).tgφmoi=351,12(KW)
Mà Itu= ΔQ /Uf =
=> C=
∆Q
U
2
f
.2 ∏ f
U
f
ZC
= U f .ω.C
= 0,19 (μF)
*) Tổn hao trong máy biến áp sau khi lắp bù tụ
3
Stai=
∑S
i =1
taii
=
413 555,55 235,29
+
+
=1254 (KVA)
0,96
0,96
0,96
6
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
Un1% = 5,5 , Un3% =6
∑S
U
dmi
ni
=
560 750
+
≈ 229,7
6
5,5
S
Áp dụng công thức: βi=
tai
S
U ∑U
dmi
ni
ni
=>β1= 0,99
β3= 0,91
Máy 1: tổn hao
∑p= P
+β
2
0
Máy 3: tổn hao
∑p= P
+β
2
0
P
n
=1550+0,992 .13500 =14 781,35 (W)
P
n
= 1250 +0,912.7500 =7 460,75(W)
7
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
8.
Có
I=
P
2
3U cos ϕ .η
Với P2 =380+500+200=1080 (KW)
Cosφ=1, η=0,95 ,U=380(V)
=> I= 1,73 (KA)
8
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
9
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
10
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
11
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
12
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
13
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
14
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
15
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
16
Nguyễn Minh Quyên ĐKTĐ 2-K50
17