Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bài tập máy biến áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.63 KB, 10 trang )

Bài tập máy biến áp
Bài tập 1.
Cho máy biến áp 3 pha Sđm=5600KVA,
U1/U2=35000/66000, I1/I2=92,5/490A P0=18,5 KW, Pn =
57KW, f=50Hz, Y/11; I0=4,5%; U0%=7,5%
1.Hãy xác định các thông số không tải của máy biến áp ,
x0, r0, z0
2.Các tham số: zn, rn, xn, các thnàh phần điện áp ngắn.
3.U khi cos2=0,8 hiệu suất của máy hệ số tải ứng với
max
Giải:
1.
Điện áp pha sơ cấp là:
U
35000
U1fa= 3 = 3 =20207 V
Dòng điện pha không tải:
I0fa=I0%.I1đm=0,045.92,5=4,16 A
Các tham số không tải:
U
20207
z0 = I = 4,16 =4857
P
18500
r0= 3I = 3.4,16 =356
x0= z r = 4857 356 =4844
2.
Điện áp pha ngắn mạch từ bên sơ cấp:
U1n=U1fa.Un=20207.0,075=1515 V
U
1515


Zn= I = 92,5 =16,4
P
67000
rn= 3I = 3.(92,5) =2,22
xn= z r = 16,4 2,22 =16,2
I .r
,5.2,22
.100 =1,016%
Ta có: Unr%= U = 9220207
1

1 fa

0 fa

0

2

2

0t

2

0

2

2


0

2

1n

1 fa

n

2

2

1fa

2

n

2

2

2

n

1fa


1 fa

n


I 1fa . x n
U1fa

,516
. ,2
.100 =7,416%
Unx%=
= 9220207
3.
Ta có: U2%=(Unr%cos2+Unx%sin2)
_(cos2=0,8 sin2=0,6 ứng với tải cảm và tải dung)_
=1 tải định mức.
U%=(1,016.0,8 + 7,416.0,6)=5,26%
Hiệu suất:
18,5 + 1 .57
% = (1).100 = (1- 5600.0,8 + 18,5 + 57 ).100 = 98,34%
P
18,5
= P = 57 =0,57
Bài số 2:
Máy biến áp 3 pha Y/Y-12 có các số liệu: Sdm=180KVA
U1/U2=6000/400 V; I0=6,4%; P0=1000W; Un%=5,5;
Pn=4000W; r1=r2; x1=x2 vẽ sơ đồ thay thế; tính Unx%.
Giải:

Để vẽ đợc sơ đồ thay thế tính r0, x0, z0, rn, xn, zn.
Điện áp một pha bên sơ cấp:
U
6000
U1fa = 3 = 3 =3464 V
S
180000
I0fa=I0%.Iđm, mà Iđm = 2 U = 3.6000 =17,32 A
I0t=0,064.17,32=1,108 A
1000
P
r0= 3I = 31108
=271
.,
U
z0= I =3126
x0= 3126 271 =3114
Un pha là:
U1n = Un%.U1fa = 0,055.3,464 = 190,52 V
U
190,52
Zn = I = 17,32 =11
P
rn= 3. I =4,44
2

P0 + 2 P n
. S dm cos + P0 + 2 Pn

0

n

1

1

2

0

2

2

0t

1fa

0t

2

1n

1

2

n


2

dm

2


xn = 10,06
Ir
Unr % = U .100 =
Ví Dụ 3:
Cho 3 máy biến áp 3 pha có SđmI=180KVA;
SđmII=240KVA; SđmIII=320KVA; UnI%=5,4; UnII%=6;
UnIII=6,6. Hãy xác định SI; SII; SIII biết: S=180+240+320 =
740KVA. Tìm xem tải tối đa để không có quá tải.
Giải:
Ta có:
S
180 240 320
U % = 5, 4 + 6 + 6,6 = 121,8
1 n

1fa

17,32.10,06
.100 = 5,03%
3464

dmi


ni

I =

S

S
U nI dmi
U ni
S
BI = I
S dm

=

740
5, 4.121,8

=1,125


SI = 1,125.180 = 202,5KVA
Tơng tự ta có SII = 243KVA; SIII = 249,5KVA
Máy biến áp I có Un nhỏ quá tải nhiều nhất tải tối
đa để không có máy biến áp nào bị quá tải khi I=1
S
= 1 S = 657,72KVA.
5, 4.121,8
Ví Dụ 4:
S S UUUT

Tđ 1 2 n ổ
Tm đ đ %
mm đ

u
d
â
y


I 1366Y
05, , /
0 32∆
0 51
1
I 1366Y
I 85, , /
0 36∆
0
1
1
I 2 3 6 7Y
I 45, /
I0 3 ∆
0
1
1
1.T¶i cña m¸y biÕn ¸p khi t¶i dung = 450KV
2.T¶i max ®Ó kh«ng qu¸ t¶i gi¶ sö m¸y 1 qu¸ t¶i 20%
Gi¶i:

1.
Ta cã:
S
∑U =
= 775,58
⇒ βI =
= 0,928 ⇒ SI = 1000.0,928 = 928KVA
S
4500
βII = S = 6,6.775,58 = 0,8791 ⇒ SII = 1800.0,8791 =
1582,4KVA
βIII = = 0,8289 ⇒ SIII = 2400.0,8289 = 1990KVA
2.
1000 1800 2400
+
+
6,25 6,6
7

dmi
ni

SI
4500
=
S dmI 6,25.775,58

II

dmII



S

⇒ βI = 1 = 6,25.775,58 = 1 ⇒ S = 4847KVA
nÕu I qu¸ t¶i 20% ⇒ βI = 1,2 ⇒ ⇒ S = 5817KVA
VÝ Dô 5:
C¸c sè liÖu
C I II
¸c

liÖ
u
S® 32 42
m 0 0
U1 6 6
K ± ±
V 5 5
%%
U2 23 22
V 0 0
Un 4 4
%
Un 1, 1,
r% 8 7
T Y/ Y/
æ ∆- ∆nè 11 11
i

y

TÝnh Icb.
Gi¶i:


E

Ta có: Icb = Z + Z
Các thông số qui đổi sơ cấp về thứ cấp.
Zn = Z1 + Z2
Z2 = k2.Z2
k=W1/W2
Zn = Z2 + Z1 = Z2 + k2.Z1 = Z2 + Z1.(W1/W2)2
Zn = Z2 + Z1.(1/k2) = Zn/k2
.10
k1 = (w1/w2) = 6220
=27,273
U
ZnI = I mà I1đm =

ZnII = Un%. U100 = 6000. 1004 = 240V
240
ZnI = 30,7 = 7,794
ZnI = 7,794/k2 = 0,01145
U
420
ZII = I I2đm = 3.6 = 40,41
.4
UnII = Un%.Uđm = 6000
100 =240 V
240

ZII = 40,41 = 5,938
ZII = 5,938/27,2732 = 0,00798
E
10
Icb = Z % + Z % = 0,01145 + 0,00798 = 514 A
nI

nII

3

S

nI

3U

1dm

=

320

3 .6

= 30,79

dm

nII


2 dm

nI

nII

Bài tập máy điện không đồng bộ
Bài số 1:
máy điện không đồng bộ 3 pha p=3 f=50Hz, khi đặt điện
áp định mức lên stato còn dây quấn roto hở mạch, E2 =
110 V. nđm = 980 v/ph. Roto quay cùng chiều với từ trờng.
a.Chế độ làm việc.
b.E2S = ?


c.Nếu giữ chặt roto lại và đo r2 = 0,1 ; x2 = 0,5 hỏi
I2đm =?
Giải:
60. f
a.tốc độ đồng bọ là: n1 = p = 1000 v/ph
Vì n1>n nên máy điện làm việc ở chế độ động cơ.
b.Ta có E2S = s.E2 =
V
c.Ta có I2 = E2S/(r2+j.s.x2) =
= 21,89 A
Bài số 2:
Động cơ không đồng bộ đấu sao Y, 380V _50Hz nđm =
1440 v/ph
r1= 0,2, r2 = 0,25, x1 = 1, x2 = 0,95, xm = 40 bỏ

qua rm.
Tính Pn1, sđm, f2, vẽ mạch thay thế hình T tính I1, I0, I2
Giải:
Vì máy làm việc chế độ động cơ n = 1440 v/ph n1 =
1500v/ph
60f
mà n1 = p p=2
n n
sđm = n = 0,04
n2 = n1-n = 1500-1440 = 60v/ph
f2 = n2.p/60 = 2Hz
ta có hệ phơng trình sau:
Dạng phức
U1 = -E1 + I1.(r1+j.x1)
0 = E2 - I2.(r2/s +j.x2)
E1 = E2
I1 + I 2 = I0
I0.zm = -E1
thay số vào ta có:
n1 n
1000 980
. E2 =
.110 = 2,2
n1
1000

E2S

2


r2 + (s. x 2 ) 2

1

1

=

2 ,2

0,12 + (0,02.0,5) 2


I1.(0,2+j1) + I0(0+j40) =220
I1.(0,2+j1) - I2(6,25+j0,95) = 220
I1 - I 0 + I 2 = 0
giải hệ ta có:
I1 = 33A, I0 = 5, I2 = 31,92A.
Bài số 3:
Động cơ điện p=3 điện áp định mức 380V đấu Y; 50Hz P2
= 28KW (Pđm) n=980v/ph cos = 0,88 tổn hao đồng và
sắt stato là 2,2KW, pcơ = 1,1KW.
Tính s; pCu2; hiệu suất; I1; f2 lúc tải đm
Giải:
60 f
Tốc độ đồng bộ là n1 = p = 1000 v/ph
s = (1000-980)/1000 = 0,02
Ta có pCu2 = Pcơ.s/(1-s)
mà ta có Pcơ = P2 + pcơ = 28+1,1 = 29,1KW
pCu2 = 29,1.0,02/(1-0,02) = 0,594KW

Ta có P1= P2 + pcơ+ pCu2 + pCu1 + pFe = 28+1,1+2,2+0,594 =
31,894KW
Hiệu suất = P2/P1 = 87,8%
P
I =
3
U
I
cos

Ta có: P1 =

3U cos = 55A
Có n2 = n1 - n = 1000-980 = 20v/phút
f2 = (p.n2)/60 = 1Hz
Bài số 4:
Động cơ không đồng bộ tiêu thụ năng lợng điện là P1 =
60KW tổng tổn hao trên stato là 1 kW, s=0,03 tính Pcơ và
pCu2.
Giải:
Ta có Pđt = P1 - p = 60-1 =59KW
Ta có: pcơ = Pđt.(1 - s) = 59.0,97 = 57,23KW
1

1

1 1

1


stato


pCu2 = Pđt.s = 59.0,03 = 1,77KW
pCu2 = Pđt - Pcơ
Bài số 5:
Động cơ không đồng bộ roto dây quấn Pđm = 155KW,
p=2 U = 380V đấu Y, pCu2 = 2,21KW pcơ = 2,64KW, pphụ
= 0,31KW, r2 = 0,12
a.Lúc tải đm tính Pđt, sđm%, nđm, Mđm
b.Giả sử mômen tải không đổi, nếu cho vào dây quấn
roto một điện trở qui đổi rf = 0,1 tính s, n pCu2
c.Biết r1 = r2, x1 = x2 = 0,06 tính Mmax, smax
d.Tính điện trở phụ cần thiết cho vào roto để có mômen
mở máy cực đại.
Giải:
a.Ta có Pđt = P2+pCu2 + pcơ +pfụ= 155+2,21+2,64 +0,31 =
160,16KW
p
Ta có sđm% = P .100% = 1,38%
nđm = n1.(1 - sđm) = 1500(1-0,0138) = 1479v/phút
Cu 2
dt

ta có Mđm =

Pdm
Pdm
=
n


2 .
60

=1000 N.m

b.Vì hệ số trợt tỷ lệ thuận với điện trở dây quấn roto
s/s = (r2+rf)/r2
r '+ r
s = s. r ' = 12,88%
n = n1.(1-s) = 1307v/phút
pCu2 = Pđt.s = 20,63KW
c.Ta có smax =
= 0,1
(Coi C1 = 1)
Mmax =
= 10446 N.m
d.Ta có mômen mở máy
Mmax = Mmở =
2

f

2

r2 '

r1 + ( x1 + C 1 . x 2 ') 2
2


p. m. U1 2

2 w 1 . C1 .[ r1 + r1 2 + ( x1 + C1 . x 2 ') 2 ]

p. m. U 1 2 . r2 '
w.[( r1 + r2 ') 2 + ( x 1 + x 2 ' ) 2 ]


ë ®©y r2’ = r2’cò + rfô
gi¶i ⇒ r2’ ⇒ rfô
Bµi sè 6:
§éng c¬ lång sãc 3 pha P®m = 20KW U1= 380V ®Êu Y,
cosϕ = 0,84
η = 88%, n®m = 970v/phót.BÕt Ik/I®m = 4,5 Mk/M®m = 1,2
Mmax/M®m = 1,8
a.h I®m, Ik s®m
b.M®m, Mk Mmax, tæng tæn hao trong ®éng c¬.
Gi¶i:
Ta cã: P1 = P2/η = 20/0,88 = 22,73KW
Cã I®m = P1/
= 41,1 A
M®m = P®m/Ω = 20/(2π.n/60) = 197N.m
3 . U1 cos ϕ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×