Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

20 đề thi trắc nghiệm môn toán lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 97 trang )

Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác - đề 1
Câu hỏi 1:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx
B. y = x + 1
C. y = x²
D. y = (x - 1) / (x + 2)
E. Không có
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx - x
B. y = cosx
C. y = xsinx
D. y = (x² + 1) / x
E. Không có
A.

B.

C.


D.

E.

Câu hỏi 3:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?


A. y = xcosx
B. y = xtgx
C. y = tgx
D. y = 1/x
E. Không có
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx / x
B. y = x + tgx
C. y = x² + 3
D. y = cotgx
E. Không có

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 5:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = x / sinx
B. y = xsinx
C. y = x + sinx
D. y = 1+ x


E. y = sin2x
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 6:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcos2x
B. y = x + cos2x
C. y = x² + 3
D. y = cos2x
E. y = Không có
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 7:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = 2x +3sinx
B. y = sinx + cosx + x
C. y = sin²x
D. y = xsin²x
E. y = Không có
A.

B.

Câu hỏi 8:

C.


D.

E.


Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcos²x
B. y = cos²x
C. y = x² - cos²x
D. y = x²
E. y = Không có
A.

B.

C.

D.

E.

D.

E.

Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx
A. T = k2π, k € Z
B. T = π / 2

C. T = π
D. T = π / 3
E. T = 2π
A.

B.

C.

Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cosx
A. T = 2π / 3
B. T = k2π, k € Z


C. T = π
D. T = π / 2
E. T = 2π
A.

B.

C.

D.

E.


Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác Đề 2

Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx
A. T = 2π
B. T = kπ, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx
A. T = π / 2
B. T = kπ, k€ Z
C. T = 2π
D. T = π
E. T = Một đáp số khác
A.

B.

Câu hỏi 3:


C.

D.

E.


Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x
A. T = π
B. T = k2π, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π / 4
E. T = 2π
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / a
C. T = 2π
D. T = π
E. T = a.2π

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x
A. T = 2π
B. T = π

E.


C. T = 2π / 3
D. T = π / 3
E. T = Một đáp số khác
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 6:

Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)
A. T = π
B. T = 2π
C. T = π / 2
D. T = 4π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / 2
C. T = a.2π
D. T = 2π
E. T = Một đáp số khác
A.

B.

C.

D.


E.


Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)
A. T = 6π
B. T = 3π
C. T = 2π
D. T = k2π, k€ Z
E. T = π / 3
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx
A. T = k2π, k€ Z
B. T = 2π
C. T = π
D. T = 4π
E. T = Một đáp số khác
A.


B.

C.

D.

Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx
A. T = 6π

E.


B. T = 2π
C. T = 4π
D. T = 0
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.

B.

C.

D.

E.


Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác - Đề 3
Câu hỏi 1:

Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x + cos3x
A. T = π
B. T = 3π
C. T = π/ 6
D. T = 2π
E. T = Một đáp số khác
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin²x
A. T = 2π
B. T = π²
C. T = 4π²
D. T = π / 2
E. T = π
A.

B.

C.

D.


Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos²x

E.


A. T = π / 2
B. T = π²
C. T = 0
D. T = π
E. T = 2π
A.

B.

C.

D.

E.

D.

E.

Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tg2x
A. T = π
B. T = π / 3

C. T = π / 2
D. T = 2π
E. Một đáp số khác
A.

B.

Câu hỏi 5:

C.


A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.


D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 6:

A.

B.

Câu hỏi 7:

A.

B.

Câu hỏi 8:

A.

B.

Câu hỏi 9:



A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 10:
Tìm miền xác định của hàm số y = tg2x
A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
B. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z
C. x € R
D. x ≠ (π /4) + k(π/2), k € Z
E.Các đáp số trên đều sai
A.

B.

C.

D.

E.


Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác đề 4

Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx
A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z
C. x € R
D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z
E. x ≠ kπ, k € Z

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx
A. x ≠ k(π/2), k € Z
B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
C. x ≠ kπ, k € Z
D. x € R
E. Các đáp số trên đều sai
A.

B.

Câu hỏi 3:


C.

D.

E.


A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.

E.


Câu hỏi 4:

A.

B.

Câu hỏi 5:

A.

B.

Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x


A. T = [ 0 ; 1]
B. T = [ 1/4 ; 1]
C. T = [ 0 ; 2 ]
D. T = [ 1/2 ; 1]
E. Một đáp số khác
A.

B.

C.

D.

E.


Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :
A. D = ( 0 ; 1)
B. D = [ 0 ; 1]
C. D = ( -∞ ; +∞ )
D. D = [- π/2 ; π/2]
E. Các đáp số trên đều sai
A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :
A. T = R
B. T = ( -∞ ; 0 )
C. T = [ 0 ; 1 ]

E.


D. T = (- π/2 ; π/2)
E. Một đáp số khác
A.

B.


C.

D.

E.

Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :
A. D = [- π/2 ; π/2]
B. D = ( 0 ; 1)
C. D = [ 0 ; 1 ]
D. D = ( 0 ; π )
E. D = ( -∞ ; +∞ )
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :
A. T = R
B. T = ( 0 ; 1)
C. T = [ 0 ; 1)
D. T = (- π/2 ; π/2)

E. T = ( 0 ; π)

A.

B.

C.

D.

E.


Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác Đề 5
Câu hỏi 1:
Miền xác định của hàm số y = arcsinx là :
A. D = [ -1 ; 1]
B. D = ( -1 ; 1)
C. D = R
D. D = (-π/2 ; π/2 )
E. Một đáp số khác
A.

B.

C.

D.

E.


Câu hỏi 2:
Miền giá trị của hàm số y = arcsinx là :
A. T = R
B. T = (-π/2 ; π/2)
C. T = [ -1 ; 1]
D. T = [ 0 ; π)
E. Các đáp số trên đều sai
A.

B.

Câu hỏi 3:

C.

D.

E.


A.

B.

C.

D.

E.


C.

D.

E.

Câu hỏi 4:

A.

B.

Câu hỏi 5:


A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.


E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 6:

A.

B.

Câu hỏi 7:

A.

B.

Câu hỏi 8:


A.

B.

C.

D.


E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 9:

A.

B.

Câu hỏi 10:


A.

B.

C.

D.

E.


Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác Đề 6

Câu hỏi 1:

A.

B.

C.

D.

E.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:

A.
Câu hỏi 3:


A.

B.


C.

D.

E.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:

A.
Câu hỏi 5:


×