Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

11 đề thi trắc nghiệm môn toán đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 43 trang )

Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 6
Câu hỏi 1:

A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:

A.

B.

Câu hỏi 3:


A.

B.



C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:

A.

B.


Câu hỏi 5:

A.

B.

Câu hỏi 6:

A.

B.


Câu hỏi 7:

A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.


E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 8:

A.

B.

Câu hỏi 9:

A.

B.


Câu hỏi 10:

A.

B.

C.

D.


E.


Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 7
Câu hỏi 1:

A.

B.

C.

D.

C.

D.

Câu hỏi 2:

A.

B.

Câu hỏi 3:

E.



A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:

A.

B.

Câu hỏi 5:


A.

B.


Câu hỏi 6:

A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 7:

A.

B.

Câu hỏi 8:



A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 9:

A.

B.


Câu hỏi 10:

A.

B.


Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 8
Câu hỏi 1:

A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:

A.


B.

Câu hỏi 3:


A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:

A.


B.

Câu hỏi 5:

A.

B.

Câu hỏi 6:


A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 7:
Tìm mọi giá trị của b để phương trình x² -2bx +9 =0 có 2 nghiệm dương
phân biệt.
A. b=0
B. b=3
C. b>3
D. b<=3
E. đáp số khác

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 8:
Tìm mọi giá trị của k để phương trình: (k-1)x² +2(k+4)x +k +8 =0 có
nghiệm số kép.
A. k≠ 1
B. k=1
C. k=-12
D. k=24
E. một đáp số khác.
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 9:
Với giá trị nào của m thì phương trình sau vơ nghiệm trên R: x² -x +m=0

A. m=0


B. m=1/4
C. 0< m <1/4
D. m >1/4
E. một đáp số khác
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 10:
Định m để phương trình mx² -2(m+1)x +m –1 =0 có nghiệm duy nhất.
A. m=0
B. m=-1/3
C. m ≠ 0
D. A và B đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.
A.

B.

C.


D.

E.


Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 9
Câu hỏi 1:

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Giải phương trình: ((x+1)/x)² -5 ((x+1)/x) +6 =0
A. x=2
B. x=1
C. x=1/2
D. B và C đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.

A.

B.


C.

D.

E.

Câu hỏi 3:
Giải phương trình: ((x² -2x +4)/x)² + 3 ((x² -2x +4)/x) -10 =0
A. x=1
B. x=-2
C. x=1/2
D. x=2
E. một đáp số khác

A.

B.

Câu hỏi 4:

C.

D.

E.


Tìm mọi a để phương trình x² +(2-a-a²)x - a²=0 có 2 nghiệm đối nhau.
A. a=0
B. a >1

C. a=1 v a=-2
D. –2 < a < 1
E. một đáp số khác.

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 5:
Tìm k nguyên nhỏ nhất để phương trình : x² – 2(k+2)x +12 +k² =0 có 2
nghiệm thực phân biệt.
A. k=-2
B. k=1
C. k=2
D. k=3
E. k=4
A.

B.

C.

D.


E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 6:

A.

B.

Câu hỏi 7:
Tìm điều kiện của tham số a để cả hai phương trình đều vơ nghiệm:
x² - ax +1=0 (1)


x² + 2(a-2)x +a=0 (2)
A. 0< a <1
B. 1< a <2
C. 2< a <3
D. 3< a <4
E. Các đáp số trên đều sai.
A.

B.

C.


D.

E.

Câu hỏi 8:
Cho phương trình : x4 + (a-1)x3 +x² +(a-1)x +1=0. Tìm mọi a € R sao cho
phương trình có khơng ít hơn 2 nghiệm âm.
A. a=3
B. a<7/2
C. a ≥ 2
D. a>5/2
E. một đáp số khác.
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 9:
Tìm các cặp số nguyên (a,b) sao cho phương trình: x² +ax +b =0 có 2
nghiệm phân biệt x1 và x2 mà x1€(-5,-4); x2€ (2,3) và a+b chia hết cho 2.
A. Cặp (2,-10)
B. Cặp (2,-12)
C. Cặp (2,-14)
D. Các đáp số trên đều đúng

E. Có ít nhất một đáp số trên sai.
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 10:
Cho phương trình x² - 4ax +1=0. Tìm a € R để phương trình có nghiệm
thực x1, x2 thoả điều kiện x1≥ a, x2 ≥0.
A. a≥1/2


B. a≤ 3
C. 1/2 ≤ a≤ 3
D. –1< a <3
E. đáp số khác.
A.

B.

C.

D.

E.



Đề thi trắc nghiệm mơn tốn:Đại số - Đề số 10
Câu hỏi 1:
Tìm mọi a€ R để phương trình: ax² + x+a –1 =0 có 2 nghiệm thực phân biệt
x1, và x2 thoã điều kiện: |1/x1 – 1/x2| >1
A. 0 < a <1 v a >1
B. 1< a <6/5 v a >2
C. 0< a <1 v 1< a < 6/5
D. –1 ≤ a ≤ 1
E. đáp số khác.

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Tìm mọi giá trị của k để ta có: x² - (k-3)x –k +6 ≥ 0, với mọi x € R
A. –5 ≤ k≤0
B. 0 ≤ k<-3
C. -3 ≤ k≤5
D. 5 ≤ k≤7
E. một đáp số khác


A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 3:
Với các giá trị nào của a để ta có : 2ax² +4ax +1 >0, với mọi x € R.
A. a=1/2
B. a=2
C. a≤ -2
D. 0≤ a<1/2
E. các đáp số trên đều sai.


A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 4:

Tìm k ngun để ta có: x² +2(4k-1)x +15k² -2k -7 >0, với mọi x € R.
A. k=2
B. k=3
C. k=4
D. A,B,C đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.

A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 5:
Tìm mọi a€ R để bất phương trình: a(x² -x +1) ≤ x² +x +1 có nghiệm x€
[0;1].
A. a ≤ 3
B. 3< a ≤ 4
C. 4< a ≤ 5
D. a tuỳ ý € (0;+œ)
E. các câu trả lời trên đều sai.
A.

B.

C.


D.

E.

Câu hỏi 6:
Tìm mọi a€ R để bất phương trình: a(x² -x +1) ≤ x² +x +1 thoã với mọi x€
[0;1].
A. 1< a <3
B. a ≤ 1
C. 3< a <4
D. 4 ≤ a ≤ 15
E. một đáp số khác.
A.

B.

C.

D.

E.


Câu hỏi 7:
Với những giá trị nào của a € R thì miền giá trị của hàm: y=(x-1)/(-x² +1-a)
khơng chứa giá trị nào trong khoảng kín [-1;1] ?
A. a € Ø
B. a€ [0;1]
C. a€ [-1;1]

D. a=0
E. đáp số khác
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 8:
Với những giá trị nào của a Ø R thì miền giá trị của hàm: y=(x-1)/(-x² +1a) không chứa giá trị nào trong khoảng kín [-1,1] ?
A. a € Φ
B. a € [0;1]
C. a€ [-1,1]
D. a=0
E. đáp số khác.
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 9:

Tìm mọi giá trị a để tồn tại dù chỉ một nghiệm chung của các bất phương
trình:
x² +4ax +3a² > 1+2a

x² +2ax ≤ 3a² - 8a+4.
A. a>2
B. a<1/2 v a>3/2
C. a<1
D. các đáp số trên đều đúng
E. đáp số khác.


A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 10:
Tìm mọi a để mỗi nghiệm của bất phương trình: x² + 3a² -1 ≥ 2a(2x-1)
cũng là nghiệm của bất phương trình x² - (2x-1)a +a² ≥ 0
A. a<0
B. a ≤ -1
C. a ≥ 2
D. a≥ -1
E. đáp số khác

A.

B.

C.

D.

E.


Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số
11
Câu hỏi 1:

A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.


Câu hỏi 2:

A.

B.

Câu hỏi 3:


A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

C.

D.


E.

Câu hỏi 4:

A.

B.

Câu hỏi 5:

A.

B.

Câu hỏi 6:


A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.


E.

Câu hỏi 7:

A.

B.

Câu hỏi 8:
Tìm tất cả các giá trị a€ R để bất phương trình: x² -(4a+3)x +3a(a+3) <0
nghiệm đúng với mọi x thuộc [1;3].
A. 0< a <1/3
B. a =1
C. 1< a <3
D. –2< a <1
E. đáp số khác.

A.

B.

Câu hỏi 9:

C.

D.

E.



Với những giá trị nào của m thì bất phương trình (x² -mx-2)/(x² -3x +4) >-1
nghiệm đúng với mọi x€R?
A. mۯ
B. m€ (-7;1)
C. m € [-1;0]
D. m>1
E. m≤ -8

A.

B.

C.

D.

E.

C.

D.

E.

Câu hỏi 10:

A.

B.



Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số
12
Câu hỏi 1:
Giải bất phương trình: |(x² -3x+1)/(x² +x+1)| <3.
A. –2 ≤ x≤ -1
B. x ≥ 3
C. x,-2 v x>-1
D. x € Ø
E. x € R
A.

B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 2:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:(x² - 7|x| +10)/(x² -6x +9) <0
A. (-5;-2) U (2;3) U (3;5)
B. (0;2) U (5; +∞)
C. (-∞; -5) U (-2;2)
D. (-∞; +∞)
E. đáp số khác.
A.


B.

C.

D.

E.

Câu hỏi 3:
Định a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: |10x -2x² -8| =x² -5x +a
A. a=1
B. a€ (1;10)
C. a€ [4; 45/4]
D. 4< a <43/4
E. một đáp số khác.
A.

B.

Câu hỏi 4:

C.

D.

E.


×