Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 6
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
A.
B.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
Câu hỏi 5:
A.
B.
Câu hỏi 6:
A.
B.
Câu hỏi 7:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
A.
B.
Câu hỏi 9:
A.
B.
Câu hỏi 10:
A.
B.
C.
D.
E.
Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 7
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
C.
D.
Câu hỏi 2:
A.
B.
Câu hỏi 3:
E.
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
Câu hỏi 5:
A.
B.
Câu hỏi 6:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
A.
B.
Câu hỏi 8:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
A.
B.
Câu hỏi 10:
A.
B.
Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 8
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
A.
B.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
Câu hỏi 5:
A.
B.
Câu hỏi 6:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm mọi giá trị của b để phương trình x² -2bx +9 =0 có 2 nghiệm dương
phân biệt.
A. b=0
B. b=3
C. b>3
D. b<=3
E. đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm mọi giá trị của k để phương trình: (k-1)x² +2(k+4)x +k +8 =0 có
nghiệm số kép.
A. k≠ 1
B. k=1
C. k=-12
D. k=24
E. một đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Với giá trị nào của m thì phương trình sau vơ nghiệm trên R: x² -x +m=0
A. m=0
B. m=1/4
C. 0< m <1/4
D. m >1/4
E. một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Định m để phương trình mx² -2(m+1)x +m –1 =0 có nghiệm duy nhất.
A. m=0
B. m=-1/3
C. m ≠ 0
D. A và B đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số 9
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Giải phương trình: ((x+1)/x)² -5 ((x+1)/x) +6 =0
A. x=2
B. x=1
C. x=1/2
D. B và C đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Giải phương trình: ((x² -2x +4)/x)² + 3 ((x² -2x +4)/x) -10 =0
A. x=1
B. x=-2
C. x=1/2
D. x=2
E. một đáp số khác
A.
B.
Câu hỏi 4:
C.
D.
E.
Tìm mọi a để phương trình x² +(2-a-a²)x - a²=0 có 2 nghiệm đối nhau.
A. a=0
B. a >1
C. a=1 v a=-2
D. –2 < a < 1
E. một đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Tìm k nguyên nhỏ nhất để phương trình : x² – 2(k+2)x +12 +k² =0 có 2
nghiệm thực phân biệt.
A. k=-2
B. k=1
C. k=2
D. k=3
E. k=4
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
A.
B.
Câu hỏi 7:
Tìm điều kiện của tham số a để cả hai phương trình đều vơ nghiệm:
x² - ax +1=0 (1)
x² + 2(a-2)x +a=0 (2)
A. 0< a <1
B. 1< a <2
C. 2< a <3
D. 3< a <4
E. Các đáp số trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Cho phương trình : x4 + (a-1)x3 +x² +(a-1)x +1=0. Tìm mọi a € R sao cho
phương trình có khơng ít hơn 2 nghiệm âm.
A. a=3
B. a<7/2
C. a ≥ 2
D. a>5/2
E. một đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm các cặp số nguyên (a,b) sao cho phương trình: x² +ax +b =0 có 2
nghiệm phân biệt x1 và x2 mà x1€(-5,-4); x2€ (2,3) và a+b chia hết cho 2.
A. Cặp (2,-10)
B. Cặp (2,-12)
C. Cặp (2,-14)
D. Các đáp số trên đều đúng
E. Có ít nhất một đáp số trên sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Cho phương trình x² - 4ax +1=0. Tìm a € R để phương trình có nghiệm
thực x1, x2 thoả điều kiện x1≥ a, x2 ≥0.
A. a≥1/2
B. a≤ 3
C. 1/2 ≤ a≤ 3
D. –1< a <3
E. đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Đề thi trắc nghiệm mơn tốn:Đại số - Đề số 10
Câu hỏi 1:
Tìm mọi a€ R để phương trình: ax² + x+a –1 =0 có 2 nghiệm thực phân biệt
x1, và x2 thoã điều kiện: |1/x1 – 1/x2| >1
A. 0 < a <1 v a >1
B. 1< a <6/5 v a >2
C. 0< a <1 v 1< a < 6/5
D. –1 ≤ a ≤ 1
E. đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm mọi giá trị của k để ta có: x² - (k-3)x –k +6 ≥ 0, với mọi x € R
A. –5 ≤ k≤0
B. 0 ≤ k<-3
C. -3 ≤ k≤5
D. 5 ≤ k≤7
E. một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Với các giá trị nào của a để ta có : 2ax² +4ax +1 >0, với mọi x € R.
A. a=1/2
B. a=2
C. a≤ -2
D. 0≤ a<1/2
E. các đáp số trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Tìm k ngun để ta có: x² +2(4k-1)x +15k² -2k -7 >0, với mọi x € R.
A. k=2
B. k=3
C. k=4
D. A,B,C đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Tìm mọi a€ R để bất phương trình: a(x² -x +1) ≤ x² +x +1 có nghiệm x€
[0;1].
A. a ≤ 3
B. 3< a ≤ 4
C. 4< a ≤ 5
D. a tuỳ ý € (0;+œ)
E. các câu trả lời trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm mọi a€ R để bất phương trình: a(x² -x +1) ≤ x² +x +1 thoã với mọi x€
[0;1].
A. 1< a <3
B. a ≤ 1
C. 3< a <4
D. 4 ≤ a ≤ 15
E. một đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Với những giá trị nào của a € R thì miền giá trị của hàm: y=(x-1)/(-x² +1-a)
khơng chứa giá trị nào trong khoảng kín [-1;1] ?
A. a € Ø
B. a€ [0;1]
C. a€ [-1;1]
D. a=0
E. đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Với những giá trị nào của a Ø R thì miền giá trị của hàm: y=(x-1)/(-x² +1a) không chứa giá trị nào trong khoảng kín [-1,1] ?
A. a € Φ
B. a € [0;1]
C. a€ [-1,1]
D. a=0
E. đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm mọi giá trị a để tồn tại dù chỉ một nghiệm chung của các bất phương
trình:
x² +4ax +3a² > 1+2a
và
x² +2ax ≤ 3a² - 8a+4.
A. a>2
B. a<1/2 v a>3/2
C. a<1
D. các đáp số trên đều đúng
E. đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm mọi a để mỗi nghiệm của bất phương trình: x² + 3a² -1 ≥ 2a(2x-1)
cũng là nghiệm của bất phương trình x² - (2x-1)a +a² ≥ 0
A. a<0
B. a ≤ -1
C. a ≥ 2
D. a≥ -1
E. đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số
11
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
A.
B.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
Câu hỏi 5:
A.
B.
Câu hỏi 6:
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
A.
B.
Câu hỏi 8:
Tìm tất cả các giá trị a€ R để bất phương trình: x² -(4a+3)x +3a(a+3) <0
nghiệm đúng với mọi x thuộc [1;3].
A. 0< a <1/3
B. a =1
C. 1< a <3
D. –2< a <1
E. đáp số khác.
A.
B.
Câu hỏi 9:
C.
D.
E.
Với những giá trị nào của m thì bất phương trình (x² -mx-2)/(x² -3x +4) >-1
nghiệm đúng với mọi x€R?
A. mۯ
B. m€ (-7;1)
C. m € [-1;0]
D. m>1
E. m≤ -8
A.
B.
C.
D.
E.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
A.
B.
Đề thi trắc nghiệm mơn tốn: Đại số - Đề số
12
Câu hỏi 1:
Giải bất phương trình: |(x² -3x+1)/(x² +x+1)| <3.
A. –2 ≤ x≤ -1
B. x ≥ 3
C. x,-2 v x>-1
D. x € Ø
E. x € R
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:(x² - 7|x| +10)/(x² -6x +9) <0
A. (-5;-2) U (2;3) U (3;5)
B. (0;2) U (5; +∞)
C. (-∞; -5) U (-2;2)
D. (-∞; +∞)
E. đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Định a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: |10x -2x² -8| =x² -5x +a
A. a=1
B. a€ (1;10)
C. a€ [4; 45/4]
D. 4< a <43/4
E. một đáp số khác.
A.
B.
Câu hỏi 4:
C.
D.
E.