Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Đề ôn thi đại học trắc nghiệm THPTQG toán tổng hợp mới siêu hay (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 117 trang )

Bài : 20484
Cho parabol (P) :
và đường thẳng (D) :
Chọn một đáp án dưới đây
A.



B.



C.

là :



D.

Đáp án là : (C)
Bài : 20483
Cho hyperbol (H) có hai tiệm cận vuông góc nhau ( được gọi là hyperbol vuông
góc). Khi đó tâm sai của (H) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. 2
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (C)
Bài : 20482


Hyperbol (H) có hai trục đối xứng Ox, Oy và đi qua hai điểm
. Hyperbol này có phương trình chính tắc :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20481




Một hyperbol (H) có hai trục đối xứng là Ox, Oy ; có đường chuẩn là



(H) qua
. Nếu nửa tiêu cự của (H) nhỏ hơn 5 thì (H) có phương trình chính
tắc là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20480
Cho hyperbol (H) :
. Góc giữa hai đường tiệm cận của hyperbol là :
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (B)
Bài : 20479
Cho hyperbol (H) :
. Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiêu cự của (H) là 2c, trong đó
B. (H) có hai tiêu điểm

, trong đó

C. Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là :
D. Tâm sai của (H) là
Đáp án là : (D)
Bài : 19541
Một hình chữ nhật có các cạnh :
nhật và sai số tương đối của giá trị đó là :
Chọn một đáp án dưới đây

. Chu vi hình chữ


A. 22,4 m và
B. 22,4 m và
C. 22,4 m và 6cm
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (B)

Bài : 19540
Một hình chữ nhật có các cạnh :
nhật và sai số tương đối của giá trị đó là :
Chọn một đáp án dưới đây

. Diện tích hình chữ

A.
và ‰
B.
và ‰
C.
và ‰
D.
và ‰
Đáp án là : (C)
Bài : 19539
Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có các chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy
viết chuẩn số gần đúng của a.
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19538
Trong một thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt
đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5,74

B. 5,736
C. 5,737
D. 5,7368
Đáp án là : (A)
Bài : 19537


Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của 3,28 là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,04
B.
C. 0,006
D. Một đáp số khác.
Đáp án là : (B)
Bài : 19536
Cho
. Câu nào sau đây sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19535
Cho
. Câu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19534
Cho
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

. Câu nào sau đây đúng?


Bài : 19533
Cho
. Câu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19532
Cho hai tập hợp : E = {

};F={

Tập hợp : H = {
Chọn một đáp án dưới đây


}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19531
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp
A={
C={

};B={
}

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19530

}

}



Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A={

};B={

}; C = {

}.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19529
Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = {
B. A = {

} ; B = {0; 1; 2; 3; 4}
} ; B = {- 1; 0; 1; 2; 3}

C. A = {
D. A = { 3; 9; 27; 81 } ; B = {
Đáp án là : (C)

} ; B ={


}
}

Bài : 19528
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Số các tập con gồm 3 phần tử , trong đó có
phần tử 0 là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 32
B. 34
C. 36
D. 38
Đáp án là : (C)
Bài : 19527
Cho A = {7; 8; 9; 10; 11; 12}. Số các tập con khác nhau của A gồm 3 phần tử là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 16


B. 18
C. 20
D. 22
Đáp án là : (C)
Bài : 19526
Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 13
B. 15
C. 11
D. 17

Đáp án là : (B)
Bài : 19525
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nếu tổng hai số
thì có ít nhất một số lớn hơn 1
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau
C. Nếu một tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3
Đáp án là : (B)
Bài : 19524
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối của
nghiệm song song và bằng nhau
B. Để
điều kiện đủ là x = 2
C. Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi
số đó chia hết cho 13
D. Để có ít nhất một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là
Đáp án là : (C)
Bài : 19523
Cho mệnh đề A =
của nó là :

là sổ lẻ ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai


Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (B)

là số lẻ”. Đây là mệnh đề đúng
là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai
là số chẵn ”. Đây là mệnh đề sai
là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng

Bài : 19522
Cho mệnh đề “ phương trình
có nghiệm ”. Mệnh đề phủ định của
mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của nó là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phương trình
B. Phương trình
C. Phương trình
D. Phương trình
Đáp án là : (D)

có nghiệm kép. Đây là mệnh đề đúng
có nghiệm kép. Đây là mệnh đề sai
vô nghiệm . Đây là mệnh đề đúng
vô nghiệm . Đây là mệnh đề sai

Bài : 19521
Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A; Mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. “ ABC là tam giác vuông ở A

B. “ ABC là tam giác vuông ở A
C. “ ABC là tam giác vuông ở A
D. “ ABC là tam giác vuông ở A
Đáp án là : (D)






Bài : 19520
Cho mệnh đề chứa biến : P(n) : “
chia hết cho 4” với n là số nguyên . Xét
xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. P(5) đúng và P(2) đúng
B. P(5) sai và P(2) sai
C. P(5) đúng và P(2) sai
D. P(5) sai và P(2) đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 19519


Để chứng minh định lí sau đây bằng phương pháp phản chứng “ Nếu n là số tự
nhiên và chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5”, một học sinh lí luận như sau :
(I) Giả sử n chia hết cho 5
(II) Như vậy, n = 5k với k là số nguyên
(III) Suy ra

. Do đó


chia hết cho 5

(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh
Lập luận trên :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sai từ giai đoạn (I)
B. Sai từ giai đoạn (II)
C. Sai từ giai đoạn (III)
D. Sai ở giai đoạn (IV)
Đáp án là : (A)
Bài : 19518

Cho mệnh đề
đúng sai của nó.

. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính

Chọn một đáp án dưới đây
A.

Đây là mệnh đề đúng

B.

Đây là mệnh đề đúng

C.

Đây là mệnh đề đúng


D.
Đáp án là : (D)

Đây là mệnh đề sai

Bài : 19517
Cho mệnh đề
mệnh đề A?

Chọn một đáp án dưới đây

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của


A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19516
Trong các mệnh đề
sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tam giác ABC cân tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau
B. X chia hết cho 6 x chia hết cho 2 và 3
C. ABCD là hình bình hành
D. ABCD là hình chữ nhật
Đáp án là : (C)
Bài : 19515

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
, n và n + 2 là các số nguyên tố
D.
, nếu n lẻ thì
là số nguyên tố .
Đáp án là : (B)
Bài : 19514
Trong các câu sau, câu nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phủ định của mệnh đề
B. Phủ định của mệnh đề “
là một số chẵn”
C. Phủ định của mệnh đề “
sao cho
không chia hết cho 24”
D. Phủ định của mệnh đề “

Đáp án là : (B)
Bài : 19513

là mệnh đề
là một số lẻ” là mệnh đề “
chia hết cho 24 là mệnh đề “
” là mệnh đề “



Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

không phải là số nguyên tố

C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19512
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng
nhau.
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác đó có một góc ( trong)
bằng tổng hai góc còn lại
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và
có một góc bằng
D. Một tam giác là tam giác cân khi và chỉ khi nó có hai phân giác bằng nhau .
Đáp án là : (A)
Bài : 16874
Cho bất phương trình:
. Tìm giá trị lớn nhất của tham số a để cho
x=1 là một nghiệm của phương trình.
Chọn một đáp án dưới đây
A. max
B. max
C. max
D. max

Đáp án là : (D)
Bài : 16873
Cho bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.

. Giải khi a=3.


B.
C.
D. B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 16872
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

.

A.
B.
C.
D. B và C đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 16871

Giải bất phương trình:

.


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A, B , C đều đúng.
Đáp án là : (D)
Bài : 16870
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 16869
Giải bất phương trình:

.


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Các câu trả lời trên đều sai.
Đáp án là : (D)
Bài : 16868
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16867
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16866
Giải bất phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Đáp án là : (D)

.


Bài : 16865

Giải bất phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 16864
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 16863

Giải bất phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16862

Giải bất phương trình:

.



Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A và C đều đúng.
Đáp án là : (D)
Bài : 16861
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. B và C đều đúng.
Đáp án là : (D)
Bài : 16860
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16859
Giải bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 16741


Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16740
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 16739
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

.

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 16738

Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16737

.


Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

.

A. Nghiệm duy nhất :
B. Có hai nghiệm :
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16736
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

.

A. nghiệm duy nhất:
B. có hai nghiệm :

C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16735
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

.

A.
B.
C.
D. Một đáp số khác.
Đáp án là : (D)
Bài : 16726
Định tất cả các giá trị thực của m để hai phương trình sau có nghiệm chung:


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác.
Đáp án là : (D)


Bài : 16725
Định a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:

Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16724

Tìm tập nghiệm của bất phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16723

Giải bất phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

Bài : 16697


Tìm mọi a để mỗi nghiệm của bất phương trình:

nghiệm của bất phương trình
Chọn một đáp án dưới đây

cũng là

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16696
Tìm mọi giá trị a để tồn tại dù chỉ một nghiệm chung của các bất phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. các đáp số trên đều đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 16695

Với những giá trị nào của
trong khoảng kín [-1,1] ?

thì miền giá trị của hàm:

không chứa giá trị nào

Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16694
Với những giá trị nào của
thì miền giá trị của hàm:
giá trị nào trong khoảng kín [-1;1] ?
Chọn một đáp án dưới đây

không chứa


A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16693
Tìm mọi
để bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

thoã với mọi

.

A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16692
Tìm mọi
để bất phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

có nghiệm

A.
B.
C.
D. a tuỳ ý
Đáp án là : (A)
Bài : 16691
Tìm k nguyên để ta có:
Chọn một đáp án dưới đây

, với mọi

A. k=2
B. k=3
C. k=4
D. A,B,C đều đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 16690
Với các giá trị nào của a để ta có :
Chọn một đáp án dưới đây

, với mọi


.


A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16677
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16676
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16675
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 16674

Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa bất phương trình :


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 16673
Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất thoả phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (D)
Bài : 16672
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 16671
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 16670
Giải bất phương trình :


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 16669
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (D)
Bài : 16668
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B. có nghiệm duy nhất là
C. thoả với mọi
D. thoả với mọi
Đáp án là : (A)
Bài : 16667
Giải bất phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. có nghiệm duy nhất là
C. thoả với mọi
D. thoả với mọi
Đáp án là : (A)
Bài : 16659
Giải phương trình:


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16658
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)

Bài : 16657
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 16656
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 16655


Giải phương trình:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (D)
Bài : 16654
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D. Phương trình vô nghiệm
Đáp án là : (D)
Bài : 16653
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. A,B,C đều đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 16652
Giải phương trình:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 16651


×