Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập toán lớp 6 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.83 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TOÁN 6
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau (sử dụng quy tắc tính nhanh nếu có)
a)
b)

27.34 + 27.66 – 700
52 – 42 + 32 – 22 + 10

c) (1026 – 741) : 57
2

3

3

h) 32.5 + (164 – 82)
i) 46 + 17 + 54
j) 4.35.2

2

d) 4.5 – 3.2 + 3 : 3

e) (72014 + 72012) : 72012
f) 2345.49 + 2345.51
g) 24.66 + 33.24 + 24

k) 5.42 – 18 : 32;
l) 33.18 – 33.12;
m) 39.213 + 87.39;
n) 80 – [130 – (12 – 4)2].



Bài 2. Tính giá trị của biểu thức
a)
b)
c)

H = 55 : {121: [100 – (22 + 67)]}
G = 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
F = 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)

Bài 3. Tìm x ∈ N, biết:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)

2x + 11 = 15
52x = 520 : 510
3x + 15 = 2.32
6x – 5 = 613
12x – 144 = 0
2x – 138 = 22.32
x2 – [666 : (24 + 13)] = 7

h)
i)
j)

k)
l)
m)
n)

9 + 2.x = 37 : 34
5(x + 35) = 515
23x = 23 .29
541 + (218 – x) = 735
5(x + 35) = 515
96 – 3(x+ 1) = 42
12x – 33 = 32

o)
p) Bài 4. Viết số tự nhiên
a) Nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 9
b) Lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
c) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 2?


d) Nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 5
q) Bài 5. Hãy viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng và tính số

phần tử của các tập hợp đó
a) A = {0; 1; 2; …; 48; 49}

c) C = {2; 4; 6; ...; 84; 86}

b) B = {11; 12; 13;…; 98; 99}


d) D = {11; 13; 15; ...; 71; 73}

e)
f) Bài 6. Điền phép so sánh thích hợp
a) 12

1

f) (1 + 2)2

b) 13

12 – 02

g) 32

1+3+5

h) 33

62 – 32

c) (0 + 1)2

02 +12

d) 22

1+3


i) (2 + 3)2

e) 23

32 – 12

j) 43

12 + 22

22 + 32

102 – 62


k)
l)



×