Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ
Đ TÀIỀ
XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH CHOỰ Ế ƯỢ
DOANH NGHI PỆ
…♥♠♦♣…
L I M ĐÂUỜ Ở ̀
Trong nên kinh tê toan câu v i s canh tranh gay găt cua cac doanh nghiêp noi
chung va cac nha hang noi riêng thi tât ca cac doanh nghiêp phai th ng xuyên nhin nhân
lai con đ ng minh đa đi qua, nh ng gi minh đa th c hiên trong th i gian hoat đông, xem
th no con co phu h p n a hay không, nhăm muc đich đ a ra nh ng chinh sach m i,
nh ng chiên l c m i cho phu h p v i th i thê , phu h p v i điêu kiên hiên tai cua doanh
nghiêp .
Va hoat đông kinh doanh Nha hang cung thê, phai th ng xuyên đôi m i đê thich
nghi va phat triên,Nha hang Thiên Thanh la nha hang m i thanh lâp trong th i gian gân đây,
vi vây cân co nhiêu kê hoach, chinh sach, chiên l c phu h p đê phat triên trong th i gian
t i, đ c s giup đ cua thây, s thông nhât cua ca nhom va s hô tr t nha hang , nhom
em th c hiên qua trinh nghiên c u va xây d ng chiên l c cho Nha hang Thiên Thanh,
trong qua trinh th c hiên con nhiêu sai sot mong thây va cac ban giup đ đê bai nghiên c u
thêm hoan chinh.
PH N I: GI I THI U CHUNG V DOANH NGHI P.Ầ Ớ Ệ Ề Ệ
A. Khái quát v doanh nghi p.ề ệ
1. Tên đ y đ : Công ty TNHH Thiên Thanh.
2. Tên giao d ch: Nhà hàng Thiên Thanh.
3. Tên vi t t t: Thien Thanh co, ltd.
4. Đ n v tr c thu c: 386 – 388 Lê H ng Phong, Ph c Long, Nha Trang, Khánh
hòa.
5. Ngày thành l p: 07/08/2008.
Nhóm 08 Page 1
Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ
6. V n đi u l : 250. 000. 000 VND (Hai trăm năm m i tri u Vi t Nam đ ng).ươ ệ ệ ồ
7. V n pháp đ nh: Không có.
B. Ch c năng, nhi m v cứ ệ ụ ủa nhà hàng.
1. Lo i hình ho t đ ng: S n xu t, kinh doanh.
2. Ch c năng:
+ Kinh doanh d ch v , ăn u ng.
+ Kinh doanh r i, bia, n c gi i khát.
+ Bán l l ng th c, th c ph m, đ u ng, thu c lá. !
+ Ch bi n và b o qu n th y s n.
+ Bán buôn th y s n, nông s n.
3. Nhim v : “ Đ khách mãi không quên” "
C. M t s đ c đi m chính cộ ố ặ ể ủa nhà hàng.
1. Khái quát quá trình thành l p và phát tri n: "
Ngày 07/08/2008: Công ty TNHH Thiên Thanh (nhà hàng Thiên Thanh) đ c
thành l p b i bà Hoàng Th Loan và m t s ng i b n c a mình. #
Th i gian đ u, nhà hàng ch t p trung ch y u vào khách hàng đ a ph ng. $
Nh ng nh n th y ti m năng v du l ch c a t nh nhà r t phát tri n, nhà hàng $ "
chuy n sang ph c v cho khách đoàn do các tour du l ch trong và ngoài t nh d n" $ %
đ n . T đó m m t b c đi m i cho nhà hàng. #
2. Đ c đi m c a cán b , công nhân v& " iên:
- V lãnh đ o: Không có b ng c p c th v qu n lý, ch y u theo kinh nghi m t ' "
rút ra. B máy qu n lý theo ki u “Gia đình tr ”. "
- V nhân viên: Đa s nhân viên đ u không đ c đào t o m t cách bài b n. Xu t
phát t nhi u ngh khác nhau. Trình đ h c v n không cao. Đ tu i t 21 – 38. ( )
3. Đ c đi m v thi t b , k thu& " * t:
- Nhà hàng đã đ u t trang thi t b khá đ y đ . Đáp ng đ c các nhu c u c a
khách hàng: ánh sáng, âm thanh, thi t b trình chi u.
Nhóm 08 Page 2
Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ
- Thi t b ch bi n, b o qu n các ngu n nguyên li u đ c trang b t t, có kh năng
b o đ m ch t l ng nguyên li u và s n ph m nh : h th ng máy l nh, t đông, !
t b o qu n,…
- Các đ dùng dành cho khách hàng l ch s , cao c p.
- Bàn gh đ c làm t ch t li u g , đ n gi n, m c m c, nh ng sang tr ng. + (
4. Đ c đi m v khách hàng:& "
- Khách hàng là t nh ng tour du l ch, ti c c i, sinh nh t,… khác nhau, nên t p
trung nhi u t ng l p, vùng mi n, gi i tính, tu i tác, nghành ngh . )
5. Đ c đi m v th tr ng:& " Có ti m năng l n.
6. Ph m vi s n xu t kinh doanh: 350m
2
, m r ng 3 l u.#
D. C c u t ch c b máy.ơ ấ ổ ứ ộ
- H i đ ng thành viên.
- Ch t ch h i đ ng thành viên.
- Giám đ c.
- Phó giám đ c.
- K toán tr ng. #
- H n 30 nhân viên: K toán viên, đ u b p, NV ph c v , NV qu n lý,…
E. K t qu s n xu t kinh doanh năm 2009.ế ả ả ấ
1. Doanh thu:
+ Doanh thu bán hàng và cung c p s n ph m: 1.493.425.644 VND.(60% doanh !
thu là cung c p các món ăn cho th c khách).
+ Doanh thu ho t đ ng tài chính: 29.405 VND.
2. Giá v n hàng bán: 1.147.893.216 VND.
3. Chi phí qu n lý kinh doanh: 297.724.576 VND.
4. N p thu : 11.959.314 VND.
5. Th c lãi: 35.877.943 VND.
Nhóm 08 Page 3
Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ
PH N II: HO CH Đ NH CHI N L C CHO DOANH NGHIẦ Ạ Ị Ế ƯỢ ỆP
I. Phân tích môi tr ng kinh doanh c a nhà hàng.ườ ủ
I.1. Ma tr n đánh giá môi tr ng bên ngoài:ậ ườ
EFE MATRIX
Nhóm 08 Page 4
TT Các y u t bên ngoàiế ố
M c đứ ộ
quan tr ngọ
Phân
lo iạ
Tính
đi mể
1 Th tr ng ti m năng 0,079 3 0,23
2 Ngu n nguyên li u bên ngoài. 0,089 4 0,356
3 C nh tranh m nh m gi a các nhà hàng , 0,081 2 0,126
4 V trí c a nhà hàng. 0,081 3 0,243
5
Xu h ng liên k t gi a các tour du l ch nhà
hàng
0,075 3 0,225
6
S thay đ i v nhu c u ăn u ng c a khách )
hàng.
0,069 3 0,20
7 Nha trang là thành ph du l ch. 0,081 3 0,243
8 S thay đ i chính sách v thu . ) 0,058 3 0,174
9
Khách hàng đòi h i v vi c nâng cao ch t-
l ng s n ph m d ch v . !
0,068
3 0,204
10
D ch v thay th phát tri n(quán ăn, quán "
nh u bình dân…)
0,071
2 0,142
11 D ch b nh ( ng i và gia xúc gia c m) # # 0,056 2 0,112
12
S thay đ i khí h u nh h ng đ n ngu n ) #
nguyên li u.
0,056
2 0,112
13
Các quy đ nh c a nhà n c v v sinh an toàn
th c ph m. !
0,068
3 0,204
14 S thay đ i đ a đi m du l ch c a khách hàng. ) " 0,056 2 0,112
T ng c ng.ổ ộ 1 2,789
Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ
I.2. K t lu n:ế ậ
- D a trên ma tr n EFE ta th y, v i t ng s đi m quan tr ng là 1 cho bi t chi n ) " (
l c c a nhà hàng không t n d ng đ c h t các c h i và né tránh đ c các
nguy c c a môi tr ng bên ngoài.
- Y u t “ngu n nguyên li u” b ng 0,089 là cao nh t cho nghành d ch v nhà '
hàng mà nhà hàng Thiên Thanh ch u nh h ng tác đ ng m nh. M t khác h s # &
c a y u t này b ng 4, cho nên d dàng th y đ c nhà hàng đã có ph n ng ' .
hi u qu v i y u t “ Ngu n nguyên li u”.
- Ti p theo là các y u t “V trí nhà hàng”, “C nh tranh m nh m gi a các nhà ,
hàng”, “Nha Trang là thành ph du l ch” đ u có m c quan tr ng nh nhau là (
0,081. Nh ng h s c a các y u t “V trí nhà hàng”, và “Nha trang là thành
ph du l ch” b ng 3, trong khi y u t “s c nh tranh m nh m gi a các nhà ' ,
hàng” b ng 2, đi u này cho th y nhà hàng đã t n d ng đ c khá t t c h i v'
y u t v trí, và l i th c a thành ph Nha Trang, nh ng l i y u trong s c nh
tranh v i các nhà hàng trong cùng m t lĩnh v c.
Chung quy l i, ta th y t ng đi m trên danh m c nh ng y u t môi tr ng bên ) "
ngoài là 2,789 cho th y nhà hàng ch đ t m c trên trung bình v các chi n l c $
hi n nay c a h . (
Xác đ nh c h i và nguy c chính cho doanh nghi p:ị ơ ộ ơ ệ
C h i chính:ơ ộ
1. Ngu n nguyên li u bên ngoài phong phú.
2. Nha trang là thành ph du l ch n i ti ng. )
3. V trí nhà hàng thu n l i.
4. Th tr ng ti m năng.
5. Xu h ng liên k t ch t ch gi a các tour du l ch và nhà hàng trên đ a & ,
bàn.
Nguy c chính:ơ
1. S c nh tranh m nh m gi a các nhà hàng. ,
2. D ch v , s n ph m thay th phát tri n. ! "
3. S thay đ i liên t c v nhu c u ăn u ng c a khách hàng. )
4. Yêu c u v nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v c a khách hàng !
ngày càng cao.
Nhóm 08 Page 5