Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM và GIS TRONG NGHIÊN cứu BIẾN ĐỘNG RỪNG NGẬP mặn VEN BIỂN, KHU vực THỰC NGHIỆM ở cửa BA lạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.22 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Trần Thị Trang

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ GIS TRONG NGHIÊN
CỨU BIẾN ĐỘNG RỪNG NGẬP MẶN VEN BIỂN, KHU VỰC THỰC
NGHIỆM Ở CỬA BA LẠT

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------Trần Thị Trang

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ GIS TRONG
NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG RỪNG NGẬP MẶN VEN BIỂN,
KHU VỰC THỰC NGHIỆM Ở CỬA BA LẠT
Chuyên ngành: Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
Mã số

: 60440214

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. PHẠM MINH HẢI



Hà Nội – 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan
(i) Luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
(ii) Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và
không trùng lặp với các đề tài khác.
(iii) Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
Học viên
Trần Thị Trang


LỜI CẢM ƠN
Học viên xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới TS. Phạm Minh
Hải - Trưởng phòng nghiên cứu đo vẽ ảnh và viễn thám – Viện khoa học đo đạc
và bản đồ Việt Nam đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình học
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Học viên xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường đại học Khoa học tự
nhiên, các thầy cô giáo trong khoa Địa lý, các thầy cô và các anh, chị trong bộ
môn Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý đã giúp đỡ tôi trong quá trình học
tập và hoàn thành luận văn. Nhân dịp này cho tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia
đình, bạn bè đã động viên giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng trong quá trình thực hiện cũng không
tránh khỏi được những sai sót, hạn chế, tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý
kiến của các thầy cô và các bạn để luận văn được hoàn thiện hơn.
HỌC VIÊN
Trần Thị Trang



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ĐNN

: Đất ngập nước

GIS

: Hệ thông tin địa lý

MLC

: Phương pháp xác xuất cực đại, Maximum Likelihood

NTTS

: Nuôi trồng thủy sản

RNM

: Rừng ngập mặn

R11T

: Rừng 11 tuổi

R12T

: Rừng 12 tuổi


R13T

: Rừng 13 tuổi

VQG

: Vườn Quốc Gia


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Các đặc trưng khí hậu trung bình tháng và năm tại trạm Văn Lý, tỉnh
Nam Định từ năm 2009 – 2012 .......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Lịch thuỷ triều được tính theo lịch trăng (âm lịch). Chu kỳ con nước tính
như sau: .............................................................................. Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.3: Đặc điểm rừng trang trồng khu vực nghiên cứu (tháng 10/2013)Error! Bookmark not

Bảng 3.4. Diện tích, dân số và mật độ dân số các xã vùng đệm VQG Xuân ThủyError! Bookmar

Bảng 3.5: Cơ cấu kinh tế trên địa bàn huyện Giao Thuỷ (Đơn vị: %)Error! Bookmark not define
Bảng 3.6: Tư liệu ảnh được sử dụng trong đề tài ............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7: Thư viện mẫu dùng để chọn vùng mẫu phân loại ảnhError! Bookmark not defined.
Bảng 3.8: Bảng ma trận sai số hiện trạng lớp phủ đất năm 1984Error! Bookmark not defined.

Bảng3.9: Bảng đánh giá độ chính xác sau phân loại hiện trạng lớp phủ năm 1984Error! Bookm

Bảng 3.10: Bảng ma trận sai số của hiện trạng lớp phủ đất năm 2001Error! Bookmark not defin

Bảng3.11:Bảng đánh giá độ chính xác sau phân loại hiện trạng lớp phủ năm 2001Error! Bookm


Bảng 3.12: Bảng ma trận sai số của hiện trạng lớp phủ đất năm 2006Error! Bookmark not defin

Bảng 3.13:Bảng đánh giá độ chính xác sau phân loại hiện trạng lớp phủ năm 2006Error! Book

Bảng 3.14: Bảng ma trận sai số của hiện trạng lớp phủ đất năm 2013Error! Bookmark not defin

Bảng 3.15: Bảng đánh giá độ chính xác sau phân loại hiện trạng lớp phủ năm 2013Error! Book

Bảng 3.16: Hiện trạng sử dụng đất vùng cửa Ba Lạt năm 2003, 2007 (đơn vị: ha)Error! Bookm

Bảng 3.17. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010 vùng Cửa Ba Lạt, huyện Giao ThủyError! Bookm
Bảng 3.18 : Thống kê diện tích các kiểu hệ sinh thái ĐNN ở Ba Lạt theo các thời kỳ
(ha) ...................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.19: Biến động diện tích các Hệ sinh thái ĐNN khu vực Ba Lạt theo các thời
kì .......................................................................................... Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.20. Bảng thống kê diện tích biến động rừng ngập mặn thời kì 1984 – 2001Error! Bookm

Bảng 3.21 .Bảng thống kê diện tích biến động rừng ngập mặn thời kì 2001- 2006Error! Bookma

Bảng 3.22. Bảng thống kê diện tích biến động rừng ngập mặn thời kì 2006-2013Error! Bookmar
Bảng 3.23. Bảng thống kê diện tích rừng ngập mặn mất đi và thêm mới qua các
thời kì................................................................................... Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Biểu đồ phân bố rừng ngập mặn trên thế giới tính đến năm 2010Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.2. Ví dụ về một kết quả lập bản đồ RNM dựa trên phân loại ảnh SPOT 5 và
TerraSAR-X cho tỉnh Cà Mau ở đồng bằng sông Cửu Long, năm 2010 .......Error!

Bookmark not defined.
Hình 2.1. Nguyên lý viễn thám vệ tinh .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. Đặc điểm phổ phản xạ của các nhóm đối tượng tự nhiên chính .. Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.3. Đặc trưng quang phổ và các yếu tố gây ảnh hưởng của loài Mắm và
Đước khi đo bằng máy quang phổ thực địa ở tỉnh Cà Mau, Việt Nam (1/2010)
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4: Mô hình tổ chức của GIS (Theo ESRI- 1984) ..... Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.5. Đồ thị đặc trưng của thuật toán MLC .... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Sơ đồ vị trí khu vực nghiên cứu .............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2.Thu hoạch ngao trong vùng đệm tại cửa Ba Lạt ở xã Giao Xuân. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.3: Ảnh tổ hợp màu khu vực nghiên cứu qua các thời kỳ Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.4: Công cụ phân loại Maximum Likelihood trên phần mềm Envi ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.5. Vùng mẫu phân loại ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6: Giải thích nhiễu điểm ảnh ở kết quả phân loại ... Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.7: Chiết tách thủy văn trên ảnh vệ tinh Landsat 2013 .... Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.8: Sơ đồ bố trí các điểm quan sát và lấy mẫu thực địa ... Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.9: Một số hình ảnh thực địa tại khu vực của Ba LạtError! Bookmark not
defined.
Hình 3.10: Mẫu đánh giá độ chính xác .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11: Công cụ chuyển đổi dữ liệu sang dạng Grid trên GIS ................ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.12: Hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn Ba Lạt qua các thời kì ..... Error!

Bookmark not defined.


Hình 3.13: Kiểm tra kết quả biến động rừng ngập mặn trên ENVI............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.14:.Bản đồ biến động rừng ngập mặn Ba Lạt thời kì 1984 – 2001 ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.15.Biểu đồ thể hiện biến động diện tích rừng mất đi và diện tích rừng
thêm mới thời kì 1984 – 2001( Đơn vị: ha) ............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16: Bản đồ biến động rừng ngập mặn Ba Lạt thời kì 2001 - 2006 ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.17.Biểu đồ thể hiện biến động diện tích rừng mất đi và diện tích rừng
thêm mới thời kì 2001 – 2006( Đơn vị: ha) ............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.18: Bản đồ biến động rừng ngập mặn Ba Lạt thời kì 2006 - 2013 ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.19. Biểu đồ thể hiện biến động diện tích rừng mất đi và diện tích rừng
thêm mới thời kì 2006 – 2013( Đơn vị: ha) ............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.20. Biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng ngập mặn khu vực cửa
Ba Lạt thời kì 1984-2013 ........................................ Error! Bookmark not defined.


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................... Error! Bookmark not defined.
2. Mục tiêu và đối tƣợng nghiên cứu của đề tài........ Error! Bookmark not defined.
3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài ............................... Error! Bookmark not defined.
4. Nội dung nghiên cứu ............................................... Error! Bookmark not defined.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................ Error! Bookmark not defined.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............. Error! Bookmark not defined.
7. Cấu trúc luận văn .................................................... Error! Bookmark not defined.

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU RỪNG NGẬP
MẶN TRONG NƢỚC VÀ THẾ GIỚI ...................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Khái niệm, vai trò của rừng ngập mặn .............. Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Khái niệm về rừng ngập mặn ............................ Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn ........... Error! Bookmark not defined.
1.2. Tình hình phân bố rừng ngập mặn trên thế giới và Việt Nam .............. Error!
Bookmark not defined.
1.2.1. Phân bố rừng ngập mặn trên thế giới ............... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Phân bố rừng ngập mặn tại Việt Nam .............. Error! Bookmark not defined.
1.3. Tổng quan về nghiên cứu hệ sinh thái RNM bằng viễn thám ............... Error!
Bookmark not defined.
1.3.1.Tổng quan về thành lập bản đồ RNM dựa trên ảnh vệ tinh quang học độ
phân giải trung bình .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Tổng quan về thành lập bản đồ RNM dựa trên ảnh vệ tinh quang học độ
phân giải cao ................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Tổng quan về thành lập bản đồ rừng ngập mặn dựa trên dữ liệu ảnh Radar
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.4. Nhận xét chung ..................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN TRONG
NGHIÊN CỨU RỪNG NGẬP MẶN........................ Error! Bookmark not defined.


2.1. Những vấn đề chung về viễn thám ..................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Định nghĩa viễn thám ........................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Nguyên lý chung của viễn thám ........................ Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Đặc tính phản xạ phổ của các đối tượng tự nhiên ......... Error! Bookmark not
defined.
2.1.4. Những đặc trưng để xác định RNM từ tư liệu viễn thám quang học ... Error!
Bookmark not defined.
2.2. Những vấn đề chung về hệ thông tin địa lý (GIS) ........... Error! Bookmark not

defined.
2.2.1. Khái quát chung ................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Các chức năng của phần mềm GIS .................. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. GIS trong nghiên cứu biến động RNM ............. Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Tích hợp tư liệu viễn thám và GIS nghiên cứu sự biến động diện tích rừng
ngập mặn. ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Cơ sở khoa học của quy trình đánh giá biến động ............ Error! Bookmark not
defined.
2.4. Mô hình toán học của thuật toán phân loại xác suất cực đại (MLC) ...... Error!
Bookmark not defined.
2.5. Sơ đồ quy trình công nghệ thành lập bản đồ biến động rừng ngập mặn
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.5.1. Sơ đồ quy trình chung thành lập bản đồ biến động của 3 thời kì ......... Error!
Bookmark not defined.
2.5.2. Sơ đồ cụ thể thành lập bản đồ biến động rừng ngập mặn trong từng thời kì
............................................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3. ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ GIS THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
BIẾN ĐỘNG, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BIẾN ĐỘNG RỪNG NGẬP MẶN VEN
BIỂN BA LẠT THỜI KÌ 1984 - 2013 ........................ Error! Bookmark not defined.
3.1. Khái quát khu vực nghiên cứu ............................ Error! Bookmark not defined.
3.1.1.Điều kiện tự nhiên............................................... Error! Bookmark not defined.


3.1.1.1. Vị trí địa lý ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.2. Địa hình, địa mạo ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.1.3. Điều kiện khí tượng, thủy văn, hải văn .......... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.4. Thổ nhưỡng ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.5. Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng Ba Lạt ................................................ 44
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Tƣ liệu sử dụng cho đề tài ................................... Error! Bookmark not defined.

3.3. Các bƣớc tiến hành .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Cắt ảnh theo phạm vi nghiên cứu ..................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Nắn chỉnh ảnh .................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Phân loại ảnh theo phương pháp xác suất cực đại Maximum Likelihood
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Lọc nhiễu ảnh..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.5. Khảo sát thực địa................................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.6. Đánh giá độ chính xác kết quả sau phân loại của các thời kỳ .............. Error!
Bookmark not defined.
3.3.7. Đánh giá biến động trên GIS............................. Error! Bookmark not defined.
3.4. Phân tích biến động diện tích rừng ngập mặn qua các thời kì .............. Error!
Bookmark not defined.
3.4.1. Thời kì 1984 – 2001 ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Thời kì 2001 – 2006 ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Thời kì 2006 – 2013 ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.4.Nhận xét chung ................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................57


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Ban quản lý VQG Xuân Thủy (2000), Báo cáo đề tài đánh giá tác động môi
trường và kết quả 10 năm thực hiện công ước Ramsar ở khu bảo tồn thiên nhiên đất
ngập nước Xuân Thủy - tỉnh Nam Định.
2. Trương Thị Hòa Bình, Phạm Việt Hòa và nnk (2007-2008), Đánh giá biến động
diện tích rừng ngập mặn ven bờ biển bằng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa
lý, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Viện KHVN, Viện Địa lý, Viện KHCNVN.
3. Trịnh Thị Thanh Hà (2014), Nghiên cứu khả năng tích lũy CO


2

(DIOXITCACBON)́ trong đất của rừng ngập mặn vùng cửa sông Hồng, Luận văn
thạc sĩ khoa học chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Trường đại học
Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc Gia, Hà Nội.
4. Phạm Việt Hòa (2012), Ứng dụng công nghệ tích hợp viễn thám và hệ thông tin
địa lý xác định sự biến động rừng ngập mặn khu vực huyện Cần Giờ - thành phố Hồ
Chí Minh, Luận án tiến sỹ chuyên ngành Trắc địa ảnh và Viễn thám, Trường đại
học Mỏ Địa chất.
5. Vũ Thị Thu Hoài (2010), Đặc điểm trầm tích bãi bồi hiện đại vùng cửa sông ven
biển đồng bằng sông Hồng, Luận án Tiến sỹ địa chất, Viện Địa chất – Viện Hàn
Lâm KH&CN Việt Nam.
6. Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Thị Mai Dung (2011), Thành
phần loài cá vùng cửa sông Ba Lạt giai đoạn 2010 – 2011, Hội nghị khoa học toàn
quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5.
7. Phan Nguyên Hồng (1991), Sinh thái thảm thực vật rừng ngập mặn Việt Nam,
Luận án Tiến sỹ khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I, Hà Nội, 357tr.
8. Phan Nguyên Hồng (1991), Rừng ngập mặn ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, trường
Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội.
9. Phan Nguyên Hồng và nnk (1999), Hội thảo khoa học: Quản lý bền vững tài
nguyên và môi trường hệ sinh thái rừng ngập mặn.

57


10. Phan Nguyên Hồng (2005), Tổng quan rừng ngập mặn Việt Nam, NXB Nông
nghiệp.
11. Lưu Thị Ngoan (2009), “Ứng dụng viễn thám và GIS trong đánh giá biến động
cảnh quan, đề xuất giải pháp quy hoạch phát triển bền vững Vườn quốc gia Xuân
Thuỷ - Giao Thuỷ - Nam Định”, khóa luận tốt nghiệp đại học, trường đại học Khoa

học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội.
12. Ngô Đình Quế và cộng sự (2005), Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí và chỉ tiêu
trồng rừng theo cơ chế Phát triển sạch ở Việt Nam, Báo cáo tổng kết luận văn, Viện
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
13. Nguyễn Ngọc Thạch (2005), Cơ sở viễn thám, NXB Nông nghiệp.
14. Nguyễn Hoàng Trí (1999), Sinh thái học rừng ngập mặn, NXB Nông nghiệp Hà
Nội.
15. Nguyễn Hoàng Trí (2006), Lượng giá kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn –
Nguyên lý và ứng dụng, NXB Kinh tế quốc dân Hà Nội, tr. [11-34].
Tiếng Anh:
16. Aschbacher, J; Ofren, R.; Delsol, J.P.; Suselo, T.B.; Vibulsresth, S.; Charrupat,
T. (1995), An integrated comparative approach to mangrove vegetation mapping
using advanced remote sensing ang GIS technologies: Preliminary results.
Hydrological, 295, 285 – 295.
17. Conchedda, G.; Durieux, L.; Mayaux, P. (2008), An object-based method for
mapping and change analysis in mangrove ecosystem. ISPRS J. Photogramm.
Remote Sens. 63, 578-589.
18. Dahdouh – Guebas, F.; Jayatissa, L.P.; Di Nitto, D.; Borise, J.O.; Lo Seen, D.;
Koedam, N. (2005), How effective were mangroves as a defence against the recent
tsunami? Curr. Biol., 15, R443 – R447.
19. Fujimoto K., Miyagi T., Adachi H., Murofushi T., Hiraide M., Kumada T., Tuan
M. S., Phuong D.X., Nam V.N. & Hong P.N. (2000), “Belowground carbon
sequestration of mangrove forests in Southern Vietnam”, In: T. Miyagi (ed.)

58


Organic material and sea-level change in mangrove habitat. Sendai, Japan, pp. 30-36.
20. Gang, P.O.; Agatsiva, J.L. (1992), The current status of mangroves along the
Kenyan coast: A case study of Mida Creek mangroves based on remote sensing.

Hydrobiologia, 247, 29-36.
21. Tran Thi Thu Ha, Vu Tan Phuong (2005), Valuation of mangrove forests in seadylce protection: A case study in Xuan Thuy of Nam Dinh Provice.
22. Lucas, R.M.; Michell, A.L.; Rosenqvist, A.; Proisy, C.; Melius, A.; Ticehurst,
C. (2007) The potential of L-band SAR for quantifying mangrove characteristics
and change: Case studies from the tropics. Aquat. Conserv., 17, 245-264.
23. Mumby, P.J.; Green, E.P.; Edwards, A.J.; Clark, C.D. (1999), The costeffectiveness of remote sensing for tropical coastal resources assessment and
management. J. Environ. Manag., 55, 157-166.
24. Mougin, E.; Proisy, C.; Marty, G.; Fromard, F.; Puig, H.; Betoulle, J.L; Rudant.
J.P. (1999), Multifrequency and multipolarization radar backscattering from
mangrove forests. IEEE Trans. Geosci. Remote Sens./ 37, 94 – 102.
25. Olwig, M.F.; Sorensen, M.K Rasmussen, M.S.; Danielsen, F.; Selvam, V.;
Hansen, L.B.; Nyborg, L.; Vestergaard, K.B.; Parish, F.; Karunagaran, V.M.(2007),
Using remote sensing to assess the protetive role of coastal woody vegetation
against tsunami waves. Int, J. Remote Sens., 28, 3153 – 3169.
26. Proisy, C.; Mitchell, A.; Lucas, R.; Fromard, F.; Mougin, E. (2003), Estimation
of Mangrove Biomass using Multifrequency Radar Data. Application to Mangroves
of French Guiana and Northern Autralia. In Proceedings of the Mangrove 2003
Conference, Salvador, Bahia, Brazil.
27. Rasolofoharinoro, M.; Blasco, F.; Bellan, M.F.; Aizpuru, M.; Gauquelin, T.;
Denis, J. (1998), A remote sensing based methodology for mangrove studies in
Madagascar. Int.J. Remote Sens., 19, 1873-1886.
28. Selvam, V.; Ravichandran, K.K.; Gnanappazham, L.; Navamuniyammal,
M.(2003), Assessment of community-based restoration of Pichavaram mangrove
wetland using romote sensing data. Curr. Sci., 85, 794-798.

59


29. Seto, K.C.; Fragkias, M. (2007), Mangrove conversion and aquaculture
development in Vietnam: A A remote sensing-based approach for evaluating the

Ramsar Convention on Wetlands. Glob. Environ. Change, 17, 486-500.
30. Sirikulchayanon, P.; Sun, W.; Oyana, T.J. (2008), Assessing the impact of the
2004 tsunami on magroves using remote sensing and GIS techniques. Int. J. Remote
Sens., 29, 3553-3576.
31. Thu, P.M.; Populus, J. (2007), Status and changes of mangrove forest in
Mekong Delta: Case study in Tra Vinh, Vietnam. Estuar. Coast. Shelf Sci., 71, 98109.
32. Dinh Van Thuan (2002), Evolution of the River mouth tidal flat and sea-level
changes since 7000 BP in Nam Dinh coastal area, Proceedings of the meeting on
coastal dynamics Namdinh.
33. Dinh Van Thuan, Nguyen Hoang Tri (2004), Distribution of Mangrove species
during the Holocene period in the Red River delta Vietnam.
34. Tong, P.H.; Auda, Y.; Populus, J.; Aizpura, M.; Habshi, A.A.; Blasco, F.
(2004), Assessment from space of mangroves evolution in the Mekong Delta; in
relation to extensive shrimp farming. Int. J. Remote Sens., 25, 4795-4812.
35. Vaiphasa, C.; Ongsomwang, S.; Vaiphasa, T.; Skidmore, A.K. (2005), Tropical
mangrove species discrimination using hyperspectral data: A laboratory study.
Estuar. Coast. Shelf Sci., 65, p371-379.
36. Vaiphasa, C.; Skidmore, A.K.; de Boer, W.F. (2006), A post-classifier for
mangrove mapping using ecological data. ISPRS J. Photogramm. Remote Sens.,
61, 1-10.

60



×