Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiem tra 1 tiet ky I ban co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.79 KB, 7 trang )

H v tờn:..
Lp: 11
im: .
KIM TRA 1 TIT
Môn vật lý
Đề 1
Bài làm
Phn 1- Khoanh trũn vo ch cỏi in hoa trc cõu tr li ỳng
Cõu 1(0,5 im): Mt qu cu nh mang in tớch q = 3,2.10
- 6
C thỡ trờn qu cu ú
A. tha 3.10
13
electron B. thiu 2.10
13
electron
C. tha 2.10
6
electron D. thiu 2.10
6
electron
Cõu 2(0,5 im): Hai qu cu nh mang in tớch q
1
= 10
7
C v q
2
= - 3.10
7
C t cỏch
nhau 3 cm trong chõn khụng. Lc tng tỏc gia chỳng bng


A. 0,2 N B. 0,3 N C. 0,4 N D. 0,5 N
Cõu 3(0,5 im): H hai in tớch im q
1
= - 10
7
C v q
2
= 2.10
7
C t trong chõn
khụng, cỏch nhau 10 cm. in tớch th 3 q
3
= 3.10
7
C t ti trung im ca q
1
v q
2
chu
tỏc dng lc tng hp bng:
A. 0,108 N B. 0,216 N C. 0,27 N D. 0,324 N.
Cõu 4(0,5 im): a mt qu cu tớch in õm li gn mt thanh kim loi tớch in
dng. in tớch trờn thanh kim loi ú s
A. tng lờn B. gim i C. khụng thay i D. cú th tng hoc gim.
Cõu 5(0,5 im): Khỏi nim no sau õy cho bit mnh yu ca in trng ti mt
im:
A. ng sc in trng. B. in trng
C. Cng in trng D. in tớch.
Cõu 6(0,5 im): Mt in tớch q = -3.10
7

C t trong chõn khụng. Cng in trng
ti cỏc im cỏch in tớch q mt khong 3cm cú ln
A. 5.10
6
V/m, hng ra xa in tớch q B. 5.10
6
V/m, hng v gn in tớch q
C. 3.10
6
V/m, hng ra xa in tớch q D. 3.10
6
V/m, hng v gn in tớch q
Cõu 7: (0,5 im): Hai bn kim loi rng, phng, t song song cỏch nhau 1cm trong
khụng khớ. Hiu in th gia hai bn l U = 300 V.
a.(0,5 im): Cng in trng trong khong gia hai bn cú ln
A. 30 kV/m B. 3000 V/m C. 30000 V D. 30000 KV.
b.(0,5 im): Lc in tỏc dng lờn mt electron bay vo trong khong gia hai bn
cú ln:
A. 4,8.10
16
N B. 4,8.10
15
N C. 1,8.10
17
N D. 2,73.10
26
N
Cõu 8.(0,5 điểm ) Một mạch điện kín, mạch trong gồm 9 nguồn điện giống nhau ghép thành
3 dãy giống nhau. Mỗi nguồn điện có suất điện động 2 V, điện trở trong 1. Mạch ngoài
gồm hai điện trở cùng có giá trị 10 mắc song song nhau. Cờng độ dòng điện trong mạch

là:
A. 1. A B. !,5. A C. 0,15. A D. 15. A
Cõu 9.(0,5 im): Mt t in cú in dung C = 10 nF c mc vo ngun in cú hiu
in th 2000V. in tớch ca t in v nng lng ca t in ln lt l:
A. 20000C; 2.10
7
J B. 2.10
- 5
C; 2.10
2
J
C. 2.10
3
C; 0,1 J D. 2.10
- 3
C; 0,05 J
Cõu 10.(0,5 im): Suất điện động của một ăc quy là 6 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển
lợng điện tích là 0,8 C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dơng của nó là:
A. 48 J. B. 4,8 J. C. 0,48 J. D. 480 J
Cõu 11.(0,5 im): Mt vt dn kim loi cú in tr thun R = 5 , hiu in th hai u
vt dn U = 8V. Cng dũng in chy qua vt dn v s electron chy qua vt dn
trong thi gian 1s ln lt l:
A. 1,6A; 10
19
ht B. 1,6A; 1,76.10
30
ht
C. 16A; 1,6.10
19
ht D. 16A; 1,76.10

30
ht
Cõu 12.(0,5 im): Hai in tr R
1
= 6 v R
2
= 9 c mc ni tip ri mc vo
ngun in cú hiu in th 30 V. Nhit lng ta ra trờn R
1
trong thi gian 1 phỳt v
cụng sut ta nhit trờn R
1
ln lt l
A. 1440 J; 24 W B. 60 J; 60 W C. 3600 J; 60 W D. 5400 J; 24 W
Cõu 13: Mch in kớn gm ngun in cú E = 10 V, r = 2 ; mch ngoi gm mt in
tr R = 6 v mt búng ốn loi 6 V, 6 W mc song song.
a.(0,5 im):Cng dũng in mch chớnh cú ln bng
A. 2 A B.3 A C. 3,33 A D. 0,71 A
b. (0,5 im): Hiu in th hai cc ca ngun bng
A. 6 V B. 6,75 V C. 8 V D. 8,25 V.
c. (0,5 im): Cụng sut tiờu th trờn ốn bng
A. 6 W B.6,5 W C.7 W D. 8 W
Phần II: Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung phù hợp ở cột bên phải
1.Một mạch điện có chứa nguồn điện nếu a. U = U
1
= U
2
= = U
n
2.Bộ nguồn ghép nối tiếp có điện trở trong là b. tổng các điện trở trong của các nguồn đợc

ghép trong bộ
3.Bộ nguồn gồm n nguồn nh nhau ghép song
song có điện trở trong bằng
c. dòng điện chạy qua nó có chiều đi ra từ
cực âm và đi tới cực dơng.
4. Mạch điện kín gồm hai phần d. Q = I
2
.R.t
5. Bộ nguồn ghép nối tiếp có suất điện động

e. tổng các suất điện động của các nguồn có
trong bộ
6. Bộ nguồn gồm n nguồn nh nhau ghép song
song có suất điện động là
g.
n
1
lần điện trở trong của một nguồn đợc
ghép trong bộ
7. Đoạn mạch mắc nối tiếp h. Q = E.I.t
8. Biểu thức của dịnh luật Jun-Lenxơ i. R = R
1
+ R
2
+ + R
n
k. mạch ngoài và mạch trong.
l. suất điện động của một nguồn có trong bộ
Họ và tên:………………………………
Lớp:11 …..

Điểm: ……………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
M«n vËt lý
§Ò 2
Bµi lµm
Phần 1- Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1.(0,5 điểm): Một vật dẫn kim loại có điện trở thuần R = 10 Ω, hiệu điện thế hai đầu
vật dẫn U = 16 V. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn và số electron chạy qua vật dẫn
trong thời gian 1s lần lượt là:
A. 1,6 A; 10
19
hạt B. 1,6 A; 1,76.10
30
hạt
C. 16 A; 1,6.10
19
hạt D. 16 A; 1,76.10
30
hạt
Câu 2.(0,5 điểm): Hai điện trở R
1
= 4 Ω và R
2
= 8 Ω được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn
điện có hiệu điện thế 18 V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R
1
trong thời gian 50 gi©y và công suất
tỏa nhiệt trên R
1
lần lượt là

A. 4860J; 81W B. 81J; 81W C. 1620J; 27 W D. 450J; 9 W
Câu 3: Mạch điện kín gồm nguồn điện có E = 9 V, r = 1 Ω; mạch ngoài gồm một điện trở
R = 6 Ω và một bóng đèn loại 6 V, 6 W mắc song song.
a.(0,5 điểm):Cường độ dòng điện mạch chính có độ lớn bằng
A. 2,25 A B.3 A C. ≈ 0,692 A D. 0,75 A
b. (0,5 điểm): Hiệu điện thế hai cực của nguồn bằng
A. 6 V B. 6,75 V C. ≈ 8,3 V D. 8,25 V.
c. (0,5 điểm): Công suất tiêu thụ trên đèn bằng
A. 6 W B.6,5 W C.7 W D. ≈ 7,6 W
Câu 4(0,5 điểm): Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một
điểm:
A. Đường sức điện trường. B. Điện trường
C. Cường độ điện trường D. Điện tích.
Câu 5(0,5 điểm): Một điện tích q = 5.10
– 7
C đặt trong chân không. Cường độ điện trường
tại các điểm cách điện tích q một khoảng 3 cm có độ lớn
A. 5.10
6
V/m, hướng ra xa điện tích q B. 5.10
6
V/m, hướng về gần điện tích q
C. 15.10
6
V/m, hướng ra xa điện tích q D. 15.10
6
V/m, hướng về gần điện tích q
Câu 6: Hai bản kim loại rộng, phẳng, đặt song song cách nhau 4cm trong không khí. Hiệu
điện thế giữa hai bản là U = 200V.
a.(0,5 điểm): Cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản có độ lớn

A. 5k V/m B. 500 V/m C. 5000 V D. 5000 KV.
b.(0,5 điểm): Lực điện tác dụng lên một electron bay vào trong khoảng giữa hai bản
có độ lớn:
A. 8.10
-16
N B. 1,6.10
-19
N C. 8.10
-17
N D. 8.10
-19
N
Cõu 7 Một tụ điện có điện dung 2
à
F, dới hiệu điện thế 200 V. Điện tích của tụ đó là:
A. 4.10
3
C B. 4.10
-3
C C. 4.10
4
C D. 4.10
- 4
C
Cõu 8(0,5 im): Mt qu cu nh mang in tớch q = 4,8.10
- 6
C thỡ trờn qu cu ú
A. tha 3.10
13
electron B. thiu 3.10

13
electron
C. tha 4,8.10
6
electron D. thiu 4,8.10
6
electron
Cõu 9(0,5 im): Hai qu cu nh mang in tớch q
1
= 10
7
C v q
2
= 4.10
7
C t cỏch
nhau 2cm trong chõn khụng. Lc tng tỏc gia chỳng bng
A. 0,9 N B. 1 N C. 1,1 N D. 1,2 N
Cõu 10(0,5 im): H hai in tớch im q
1
= -10
6
C v q
2
= 2.10
6
C t trong chõn
khụng, cỏch nhau 20cm. in tớch th 3 q
3
= 3.10

7
C t ti trung im ca q
1
v q
2
chu
tỏc dng lc tng hp bng:
A. 0,27 N B. 0,54 N C. 0,81 N D. 0,94 N.
Cõu 11(0,5 im): a mt qu cu tớch in dng li gn mt thanh kim loi tớch in
õm. in tớch trờn thanh kim loi ú s
A. tng lờn B. gim i C. khụng thay i D. cú th tng hoc gim.
Cõu 12.(0,5 im): Mt t in cú in dung C = 10 àF c mc vo ngun in cú hiu
in th 100V. in tớch ca t in v nng lng ca t in ln lt l:
A. 1000C; 0,05 J B.10
3
C; 5.10
4
J
C. 10
3
C; 0,1 J D. 10
3
C; 0,05 J
Cõu 13: .(0,5 im): Ba điện trở giống nhau, cùng có giá trị 24 mắc song song nhau,nối
hai điện trở đó với nguồn điện có điện trở trong 2 .Hiệu suất của nguồn điện đó là:
A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 75 %
Phần 2: Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung ở cột bên phải để thành
một câu có nội dung đúng
1.ácquy là nguồn điện hoá học có thể đợc
nạp lại để sử dụng nhiều lần là do

a
t
q
I
=
2. Suất điện động của nguồn điện b. E = E
1
+ E
2
+ + E
n

3. Cờng độ dòng điện không đổi c. U = I R
4. Dòng điện chạy qua đoạn mạch chứa
nguồn phát điện thì
d. Tác dụng của phản ứng hoá học
thuận nghịch.
5. Suất điện động của bộ nguồn măc nối tiếp e. U
AB
= E I( R + r )
6. Dòng điện không đổi là g. có chiều đi ra từ cục âm và đi tới cực
dơng.
7. Hiệu diện thế giữa hai đầu của đoạn mạch
có chứa nguồn điện, trong đó A nối với cực
dơng của nguồn
h..
q
A
E
=

8. Định luật Ôm đối với mạch điện kín đơn
giản
i . Dòng điện có chiều và cờng độ không
thay đổi theo thời gian
k. E = E
1
= E
2
= = E
n
m. E = I( R + r )
Tr¶ lêi
1 2 3 4 5 6 7 8
Họ và tên:…………………………………..
Lớp: 11 …
Điểm: ………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
M«n VËt lý
§Ò 3
Bµi lµm
Phần 1- Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1.(0,5 điểm): Một vật dẫn kim loại có điện trở thuần R = 5 Ω, hiệu điện thế hai đầu
vật dẫn U = 8 V. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn và số electron chạy qua vật dẫn
trong thời gian 1s lần lượt là:
A. 1,6 A; 10
19
hạt B. 1,6 A; 1,76.10
3 0
hạt
C. 16 A; 1,6.10

19
hạt D. 16 A; 1,76.10
30
hạt
Câu 2.(0,5 điểm): Hai điện trở R
1
= 6 Ω và R
2
= 9 Ω được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn
điện có hiệu điện thế 30 V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R
1
trong thời gian 1 phút và công suất
tỏa nhiệt trên R
1
lần lượt là
A. 1440 J; 24 W B. 60 J; 60 W C. 3600 J; 60 W D. 5400 J; 24 W
Câu 3: Mạch điện kín gồm nguồn điện có E = 10 V, r = 2 Ω; mạch ngoài gồm một điện
trở R = 6 Ω và một bóng đèn loại 6 V, 6 W mắc song song.
a.(0,5 điểm):Cường độ dòng điện mạch chính có độ lớn bằng
A. 2 A B.3 A C. ≈ 3,33 A D. ≈ 0,71A
b. (0,5 điểm): Hiệu điện thế hai cực của nguồn bằng
A. 6 V B. 6,75 V C. 8 V D. 8,25 V.
c. (0,5 điểm): Công suất tiêu thụ trên đèn bằng
A. 6 W B.6,5 W C.7 W D. 8 W
Câu 4(0,5 điểm): Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một
điểm:
A. Đường sức điện trường. B. Điện trường
C. Cường độ điện trường D. Điện tích.
Câu 5(0,5 điểm): Một điện tích q = -3.10
- 7

C đặt trong chân không. Cường độ điện trường
tại các điểm cách điện tích q một khoảng 3 cm có độ lớn
A. 5.10
6
V/m, hướng ra xa điện tích q B. 5.10
6
V/m, hướng về gần điện tích q
C. 3.10
6
V/m, hướng ra xa điện tích q D. 3.10
6
V/m, hướng về gần điện tích q
Câu 6: Hai bản kim loại rộng, phẳng, đặt song song cách nhau 1cm trong không khí. Hiệu
điện thế giữa hai bản là U = 300 V.
a.(0,5 điểm): Cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản có độ lớn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×