Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

100 câu trắc nghiệm dược lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.25 KB, 22 trang )

100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Đối kháng của anti histamin H1 và histamin là
a. Đối kháng sinh lý
b. Đối kháng hóa học
c. Đối kháng dược lý
d. Đối kháng vật lý
2. KHÔNG PHẢI là tác dụng của phụ histmin H1
a. Tiêu chảy
b. Buồn ngủ
c. Khô miệng
d. Rối loại điều tiết mắt
3. Histamin được phóng thích trong bệnh lý quá mẫn
a. Type 1
b. Type 2
c. Type 3
d. Type 4
4. Thuốc có tác dụng ức chét bài tiết sữa
a. Cetirizin
b. Fexofenadin


c. Loratadin
d. Ciproheptadin
5. Cơ chế tác dụng của heparin
a. Kết hợp và làm tăng tác dụng của antin thrombine III
b. Ức chế receptor GP Iib/IIIa của tiêu cầu
c. Ức chế trực tiếp các yêu tố đông máu II, IX, X, XI, XII
d. ức chế tạo thành các yêu tố đông máu II, VII, IX, X
6. Tác dụng phụ gây hoại tử da khi sử dụng Warfarin là do
a. Ức chế chủ yếu tố đông máu II


b. Ức chế chủ yếu tố đông máu VII
c. Ức chế chủ yếu tố đông máu X
d. Ức chế protein C, protein S
7. Thuốc làm giảm tác dụng chống đông của Previscan
a. Cimetidin
b. Aspirin
c. Rifampicin
d. Cephalosporin
8. Thuốc ức chế kết tập tiểu cẩu do ức chế thụ thể Y2/P12 của ADP
a. Aspirin
b. Abciximab
c. Clopidogrel


d. Cliostazol
9. Thuốc nào sau đây sử dụng 1 thời gian có khả năng sinh kháng thể, làm mất tác dụng của
thuốc
a. Urokinase
b. Alteplase
c. Anistreplase
d. Reteplase
10. Thuốc có tác dụng ức chế trực tiếp thrombin
a. Megalatran
b. Foundaparinux
c. Enoxaparin
d. Dalteparin
11. Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi sử dụng Warfarin
a. aPTT
b. đếm số lượng tiểu cầu
c. TS, TC

d. INR
12. Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu do ức chế thụ thể GP IIb/IIIa
a. Aspirin
b. Abciximab
c. Clopidogrel
d. Cliostazol


13. Thuốc có cơ chế tác dụng chống đông giống aspirin
a. Epitifibatid
b. Abciximab
c. Trifusal
d. Cliostazol
14. Chảy máu nặng do quá liều thuốc này có thể dùng huyết tương đông lạnh
a. Trirofiban
b. Abciximab
c. Clopidogrel
d. Previscan
15. Thuốc được chỉ định khi có tai biến giảm tiểu cầu do sử dụng heparin
a. Argatropan
b. Abciximab
c. Dipyridamol
d. Ticlopidin
16. Thuốc làm chậm sự duy chuyển thức ăn từ dạ dày xuống ruột:
a. Meglinid
b. Acarbose
c. Metformin
d. Pramlintide
17. Thuốc không có tác dụng phụ hạ đường huyết khi dùng đơn trị liệu



a. Glipizid
b. Mediator
c. Tolbutamid
d. Glimepirid
18. Ngoại tác dụng phụ hạ đường huyết thuốc này còn có tác dụng phụ hạ Na máu
a. Insulin lispro
b. Meglinid
c. Chlorpropamid
d. Acarbose
19. Bệnh nhan điều trị tiểu đường với Glimepirid và Miglitol xuất hiện triệuu chứng hạ
đường huyết, không thể bổ sung loại đường nào sau đây.
a. Sucrose
b. Fructose
c. Glucose
d. Dextrose
20. Thuốc có tác dụng ức chế sự tân tạo glucose ở gan
a. Metformin
b. Pramlintide
c. Miglitol
d. Acarbose
21. Thuốc có tác dụng kháng viêm thấp nhất
a. Hydrocortison


b. Prednisolon
c. Dexamethason
d. Triamcinolon
22. Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI là của nhóm Gluco – corticoid
a. Hội chứng Cushing

b. Loãng xương
c. Suy thượng thận cấp
d. Hạ đường huyết
23. Chổng chỉ định gluco – corticoid
a. Cơn bảo giáp
b. Mụn trứng cá
c. Trẻ sơ sinh
d. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
24. Thuốc kháng viêm có tác động chọn lọc
a. Nimesulid
b. Diclofenac
c. Ibuprofen
d. Naproxen
25. Dùng liều quá cao Paracetamol có thể gây ra
a. Hoại tử tế bào gan
b. Bị tiêu chảy


c. Loét dạ dày tá tràng
d. Shock phản vệ
26. Ưu điểm của Piroxicam hớn có thuốc kháng viêm NSAID khác
a. Ức chế ưu tiên trên COXII (cyclo-oxygenase loại II)
b. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
c. Cơ chế tác động khác với các thuốc khác trong nhóm NSAID
d. Uống một lần trong ngày
27. Phối hợp thuốc để tăng cường hiệu lực giảm đâu, NGOẠI TRỪ:
a. Paracetamol – codein
b. Aspirin – cafein
c. Ibuprofen – paracetamol
d. Ibuprofen – aspirin

28. Thuốc được dùng để duy trì hiểu quả cai nghiện
a. Naloxon
b. Naltrexon
c. Methadon
d. Fentanyl
29. Dung nập thường xảy ra trên tác động sau của Morphine, NGOẠI TRỪ
a. An thần
b. Khoan khóai
c. Co đồng tử


d. Giảm đau
30. Túi tồn trữ chất dẫn truyền thần kinh là một thành phân sau
a. Nút synapse
b. Khe synapse
c. Tiền synapse
d. Hậu synapse
31. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với Methadon. Lý do
chọn sử dụng Methadon trong trường hợp này
a. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphine
b. Chất này không gây tích lũy
c. Chất này không gây nghiện
d. Gây dung nạp chậm, triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphine
32. Một người đan ông 30 tuổi nghiện heroin được cai nghiện bằng Methadon nhưng do
không chống nổi cơn nghiện (hội chứng thiếu thuốc) nên đã uống một loại opioid, sau đó
xuất hiện hội chứng thiếu thuốc. Vậy Opioid nào sau đây đã được đàn ông này sử dụng
a. Heroin
b. Morphine
c. Pentazocin
d. Fentanyl

33. Chỉ định KHÔNG đúng đối với họ Benzodiazepine
a. Gây ngủ - an thần
b. Chống co giật
c. Giảm đau
d. Rối loạn hoảng sợ


34. Chất nào sau đây được udng để giải độc do quá liều Diazepam
a. Chlordiazepoxid
b. Flumazenil
c. Methadol
d. Naloxon
35. Chất dẫn truyền xung thần kinh từ neuro thứ nhất sang neuron thứ hai của đường cảm
giác đau – nhiệt
a. Bradykinin
b. Met –enkephalin
c. GABA
d. Chất P
36. AL+3 và Ca+2 ức chết hấp thu của thuốc nào sau đây
a. Ciprofloxacin
b. Lincomycin
c. Cephalexin
d. Metronidazol
37. Sự hoạt động của kênh Na+ tạo ra một hiện tượng được gọi là
a. Quá khử cực
b. Quá phân cực
c. Kèo dài thời gian trơ
d. Gây điện thế hậu si nap kích thích
38. Sử dụng “Aspirin và Tolbutamid” đồng thời theo đường uống



a. Tạo tương tác ở giai đoạn thải trừ
b. Tạo tương tác tương tranh gắn trên protein huyết tương
c. Aspirin gây cản trở hấp thu Tolbutamid
d. Tăng phân hủy Aspirin ở dạ dày.
39. Dạng thuốc nào KHÔNG NÊN sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp
a. Hỗn dịch
b. Xiro
c. Nhũ tương
d. Sủi bọt
40. Các thuốc nào sau đây gây tương tác do cản trở bền mặt hấp thu của thuốc khi dùng
chung
a. Cimetidin
b. Smecta
c. Tetracyclin
d. Cỉprofloxacin
41. Sử dụng omeprazole kéo dài có thể gây thiếu vitamin nào sau đây
a. Vitamin B1
b. Vitamin B6
c. Vitamin B12
d. Vitamin D
42. Chọn thuốc có tác udngj làm giảm cơn đau nhanh chóng do loét dạ dày tá tràng:
a. Esomeprazol


b. Famotidin
c. Phosphalugel
d. Sucralfat
43. Thuốc được chỉ định trong chứng đau do tổn thương thần kinh ngoại biên như zona là
a. Dextropropoxyphen

b. Floctafenin
c. Codein
d. Amtriptilin
44. Điều nào ĐÚNG với Phenolotamin
a. Ức chế receptor Alpha và Beta
b. Kích thích tế bào tuyến tụy tiết renin
c. Gây nhịp tim nhanh
d. Gây tăng huyết áp
45. Do tác dụng phục nào cần phải giám sát kỹ BN đau thắt ngực đang sử dụng ức chét beta
phối hợp với ức chế Canxi
a. Giảm cung lượng tim
b. Giảm nhịp tim
c. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
d. Giảm cung lượng tim và chập nhịp tim
46. Thuốc nào KHÔNG GÂY chậm nhịp
a. Propranolol
b. Diltiazem


c. Nifedipin
d. Timolol
47. Ức chế beta có hoạt tính giao cảm nội tại sử dụng được cho bệnh nhân bị tăng huyết áp
kèm hen suyễn
a. Timolol
b. Esmolol
c. Acebutolol
d. Propranolol
48. Độc tính nào sau thuốc các chất ức chế beta
a. Co thắt khí phế quản ở người bị hen
b. Tăng đường huyết

c. Nhịp chậm
d. Làm nặng hơn hội chứng Raynaud
49. Tăng huyết áp có kèm đái tháo đường thuốc nào ưu tiên chọn lựa
a. Nifedipin
b. Methyldopa
c. Enalapril
d. Propranolol
50. Thuốc tăng sức co bớp cơ tim phụ thuộc liều
a. Norepinephrin
b. Ephedrin
c. Dopamin


d. Isoproterenol
51. Thuốc ức chế men chuyển gây hạ áp do
a. Giảm sức co bóp cơ tim
b. Giãn mạch
c. Tăng lượng Aldosterone
d. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
52. LOSARTAN được dung trong điều trị tăng huyết áp là do
a. ức chế men chuyển
b. làm tăng tác dụng bradykinin
c. ức chế tổng hợp aldosteron
d. đối kháng angiotesin II tại thụ thể AT1
53. Captopril KHÔNG gây tác dụng nào sau đây
a. Rối loạn vị giác
b. Giảm nồng độ Angiotensin II trong máu
c. Phản xạ nhịp nhanh (phản xạ giao cảm)
d. Tăng đào thải Natri và giảm thải K+ qua đường niệu
54. Thuốc lợi tiểu có tác động giãn mạch

a. Acetazolamid
b. Mannitol
c. Hydrochlorothazide
d. Spironolactone


55. Thuốc lợi tiểu chống chỉ định/bệnh nhân suy tim
a. Furosemid
b. Hydrochlorthiazide
c. Acetazolamid
d. Indapamid
56. Thuốc lợi tiểu nào làm giảm nhãn áp
a. Furosemid
b. Hydrochlorthiazide
c. Acetazolamid
d. Indapamid
57. Thuốc nào sau đây không nên phôi hợp chung với aminoglycoside
a. Acetazolamid
b. Methazolamid
c. Furosemid
d. Indapamid
58. Bệnh nhân suy tim có suy thận, thuốc nào sau đây không sử dụng
a. Natri Nitropursside
b. Digoxin
c. Captopril
d. Furosemide
59. CHỌN PHỐI HỢP ĐÚNG


a. Hydrochlorothiazide + Triamteren

b. Hydrochlorothiazide + Captopril
c. Spironolacton + Captopril
d. Spironolacton + Triamterene
60. Để đào thải các chất mang tính acid (như acid uric ) có thể dung chất nào sau đây
a. Furosemid
b. Hydrochlorothiazide
c. Spironolactone
d. Acetazolamid
61. Điều nào là ĐÚNG khi phối hợp Nitrat, ức chế Canxi và ức chết Beta để điều trị cơn
đau thắt ngực
a. Tác dụng của ức chế bât và nitrate trên thể tích tim cuối thì tâm trương là hiệp lực với
nhau
b. Tác dụng của ức chế Canxi (DHP) và nitrat trên lực co tim là đối kháng nhau
c. Tác dụng của ức chế beta và nitrat trên nhịp tim là đối kháng với nhau
d. Tác dụng của ức chế Canxi (Non – DHP) và ức chế Beta trên lực co cơ tim là đối
kháng nhau.
62. Tác dụng quan trọng của Digitalis suy tim là
a. Giảm lượng máu đến thận, cái thiện lượng nước tiểu
b. Tăng sức co bóp cơ tim
c. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
d. Tăng nhịp tim
63. Các thuốc nào sau đây có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim, Ngoại trừ:
a. Captopril


b. Milrinon
c. Dobutamin
d. Isoproterenol
64. Thuốc được lựa chọn trong điều trị nhiễm nấm candida ở đường tiêu hóa
a. Nystatin

b. Miconazole
c. Rifampin
d. Griseofulvin
65. Đa số các thuốc chống nấm hoạt đông theo cơ chế
a. Ngăn cản sự tiết beta – lamtamase của tế bào vi khuẩn, nấm
b. Ức chế chuyển hóa acid nucleic của tế bào vi khuẩn, nấm
c. Ngăn chặn sự tổng hợp protein của tế bào vi khẩn, nấm
d. Làm thay đổi tính thâm của màng tế bào vi khuẩn, nấm
66. Kháng sinh hiểu quả trong điều trị nhiễm trùng gây bởi Pseudomonas aerruginosa
a. Nafcillin
b. Piperacillin
c. Tetracyclin
d. Erythromycin
67. Các muối nhôm và calci sẻ ức chế sự hấp thu qua ruột của tác nhân nào dưới đây
a. Phenoxymethyl PNC
b. Chloramphenicol


c. Tetracyclin
d. Erythromycin
68. Phôi hợp đối kháng do cùng vị trí gắn trên tb vi khuẩn
a. Amoxicillin – Acid clavulanic
b. Clindamycin – Chloramphenicol
c. Penicillin – Tetracyclin
d. Sulfamethoxazole – Trimethoprim
69. Acid clavulanic:
a. Thâm nhập dễ dang vào vk Gr(-)
b. Có tác dụng đặc hiệu trên vk Gr(+)
c. Là chất ức chế hiệu quả transpeptidase của vách tế bào vk
d. Làm bất hoạt beta – lactamase do vk tiết ra

70. Vitamin A – Chọn câu SAI
a. Caroten là tiên chất của vitamin A
b. Ở động vật, vitmain A có nhiều trong gan
c. Thừa caroten gây vàng da, dùng quá nhiều gây vô sinh
d. Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu dùng vitamin A liều 25000UI/ngày có thể gây dị dạng
thai nhi
71. Vitamin A – Chọn câu SAI
a. Vitamin A trong dầu gan cá
b. Dự trữ nhiều trong mô mỡ
c. Dạng aldehyd tác dụng tại võng mạc


d. Trong thực vật có tiền vitamin A
72. Vitamin A – Chọn câu SAI
a. Carotein là chất chông oxy hóa tốt vitamin A
b. Vitamin A làm tăng nhạy cảm tác nhân gây ung thư
c. Cần cho sự phát triển của xương
d. Tăng cường chức năng của hệ miễn dịch
73. Vitamin D – Chọn câu SAI
a. Trên da có tiền vitamin D, không có hoạt tính
b. Dự trữ chủ yếu ở mô mỡ, có sự tái hấp thu lại
c. Calcitriol là dạng lưu thông chủ yếu trong cơ thể, không có hoạt tính
d. Được hấp thu ở ruột non, vào máu gắn với protein huyết tương
74. Vitamin D – Chọn câu SAI
a. Thuốc chống co giật làm tăng tác dụng của vitamin D
b. Calci hóa sụn đang tăng trưởng
c. Ức chế sự tăng sinh và biệt hóa tế bào ác tính, hướng điều trị ung thư
d. Thiếu vitamin D gây còi xương trẻ em
75. Vitamin D – Chọn câu SAI
a. Calcifediol là dạng lựu thông chủ yếu trong cơ thể

b. Dạng có hoạt tính là Calcitriol
c. Enzym chuyển hóa trong cơ thể là hydroxylase
d. Hydroxylase kích hoạt bởi nồng động caxi cao, prolactin…


76. Vitamin B3 – Chọn câu SAI
a. Có tên là vitamin PP
b. Xúc tác phản ứng oxy hóa khửu trong chuỗi hô hấp tế bào
c. Dùng trong viêm đa dây thần kinh
d. Dùng trong phòng và điều trị bệnh Pellarage
77. Vitamin B6 – Chọn câu SAI
a. Có tên là vitamin PP
b. Tham gia tổng hợp hồng cầu
c. Dùng tỏng viêm đa dây thần kinh
d. Giảm tác dụng độc tính trên thần kình một số thuốc
78. Acid folic – Chọn câu SAI
a. Trong thức ăn có nhiều folic
b. Đun kéo dài mất 90%
c. Thiếu gây thiếu máu hồng cầu nhỏ
d. Cung câp CH3 cho B12
79. Vitamin K – Chọn câu SAI
a. Tổng hợp được từ vi khuẩn ruột
b. Kích thích gan tổng hợp yêu tố đông máu
c. Thiếu máu tiêu huyết trẻ sinh thiếu tháng
d. Dùng chuẩn bị phẩu thuật, giải độc quá liều thuốc chống đông.
80. Vitamin B12 – Chọn câu SAI


a. Con người tổng hợp được nhờ vi khuẩn ruột
b. Kết hợp với receptor đặc hiệu trên niêm mạc hồi tràng

c. Dự trữ ở gan, thần kinh trung ương, cơ tim
d. Vào máu gắn strancobalamin II, vận chuyển đến mô
81. Vitamin C – Chọn câu SAI
a. Chuyển acid folinic thành acid folic
b. Thiểu gây bệnh Scorbut, giảm sức đề kháng
c. Thừa gây mất ngủ, tiêu chảy
d. Chỉ định trong bệnh Scorbut, chảy máu, dị ứng
82. Thuốc tê – chọn câu sai
a. Gồm nhân thơm ưa nước, amin kỵ nước và chuỗi trung gian
b. Procain, lidocain là thuốc tê có nguồn gốc tổng hợp
c. Do có nhóm amin nên thuốc tê là một baze yêu
d. Trong cơ thể chuyển đổi qua lại dạng muối và dạng baze
83. Thuốc mê Ketamin – chọn câu sai
a. Là thuốc mê đường tĩnh mạch
b. Là thuốc mê hoàn toàn, vừa gây mê, vừa giảm đau
c. Dùng tác dụng giảm đau – liêu cao hơn liêu gây mê
d. Khi tĩnh kêu la, ảo giác
84. Thuốc mê Enfluran
a. Thuốc dùng đường tĩnh mạch


b. Chuyển hóa nhiều quan gan, gây độc cho gan
c. Giãn cơ, giảm đau kém
d. Có nguy cơ gay co giật giống động kinh
85. Thuốc sốt rét –Chloroquin
a. Diệt thể phân liệu trong hồng cầu, diệt giao bào
b. Chỉ tác động trên Plasmodium Falciparum
c. Còn tác động amid gan, bệnh Collagen
d. Dùng cho sốt rét thể đa kháng thuốc
86. Quinin – chọn câu SAI

a. Diệt thể phân liệu trong hồng cầu, thể tiềm ẩn
b. Có tác dụng giảm đau, hạ sốt
c. Dùng khi sốt rét nặng, đa kháng thuốc
d. Dung lâu dài, liều cao gây sảu thai, dị tật thai nhi
87. Artemisin – Chọn câu Sai
a. Diệt thể phân liệu trong hồng cầu 4 loại plasmodium
b. Cắt cơn sốt nhanh, sạch ký sinh trùng sốt rét trong máu
c. Có tác động lên giao bào, thể tiềm ẩn
d. Dùng được cho sốt rét thể não
88. Lị Amib – chọn câu sai
a. Do Entamoeba histolytica
b. Histolytica là dạng hoạt động
c. Dạng bào nang lây truyền
d. Minuta là dạng bào nang, không hoạt động
89. Metronidazol – Chọn câu sai
a. Diệt amib mô, thành ruột
b. Cùng tác động với tinidazol, secnidazol
c. Diệt được các vi khẩn kỵ khí
d. Dùng được cho phụ nữ có thai ,trẻ em.

Từ 90 -93 lựa chọn thuốc phù hợp với yêu cầu mỗi câu
Mỗi câu chọn 1 thuốc
Mỗi thuốc có thể chọn 1 lần, nhiều hơn 1 lần hoặc không lựa chọn
a.
b.
c.

Thuốc không có tác dụng diệt khuẩn nội bào và vi trùng yếm khi
Thuốc có tác dụng diệt khuẩn nội bào tốt nhất
Warfarin khi sử dụng chung với thuốc này sẻ làm giảm tác dụng chông đông.



d.

Sử dụng thuốc này bệnh nhan cần khám định kỳ mắt để phát hiện tai biến viêm
thần kinh thị giác

II. CÂU HỎI NGẮN
90. Kháng sinh sẻ thể hienj tính kiềm khuẩn khi tỷ lệ MBC/MIC là bao nhiêu?
91. Công thức tính tỷ số tiệt khuẩn
92. Tỷ số diệt khuẩn của kháng sinh bằng bao nhiêu sẽ được xem là có thể loại trừ hết vi
khuẩn trong trị liệu lam sàng
93. Nguyên tắc chính trong phối hợp kháng sinh
94. Kể 3 cách lan truyền gen đề kháng ở tế bào vi khuẩn nhận gen đề kháng
95. Kể 3 dạng đề kháng kháng sinh giả
96. Ba yêu tố chính để phân nhóm cephalosporin thể hệ 1, 2, và 3.



×