Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KỸ THUẬT PHẦN DƯỚI
5.1 Trụ cầu
5.1.1: Giới thiệu chung trụ cầu
-Trụ thân hẹp,móng nông trên nền đá kết bột phong hóa.
- Bê tông trụ: Trọng lượng riêng bê tông gc= 24.53kN/m3
* Thân trụ và xà mũ trụ sử dụng BT loại C có :
+ Cường độ bê tông fc'= 30.00Mpa
+ Mô đun đàn hồi bê tông Ec= 28605Mpa
* Bệ trụ sử dụng BT loại D có :
+ Cường độ bê tông fc'= 25.00Mpa
Mô đun đàn hồi bê tông Ec= 26113Mpa
- Cốt thép thường (Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008)
+Cường độ cốt thép thườngfy= 400Mpa
+Mô đun đàn hồi của thép thườngEs= 200000Mpa
5.1.2 Các kích thước cơ bản trụ cầu:
GVHD:Đào Đắc Lý
52
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
129.86
119.17
117.17
Hình 5.1:Chính diện trụ cầu
GVHD:Đào Đắc Lý
53
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
129.86
119.17
117.17
Hình 5.2:Mặt bên trụ
5.1.3 BỐ TRÍ CỐT THÉP.
5.1.3.1 Xà mũ trụ:
GVHD:Đào Đắc Lý
54
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
mÆt c¾t i - i
mÆt c¾t iii - iii
mÆt c¾t ii - ii
GVHD:Đào Đắc Lý
55
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
5.3.1.2 C t thép thân tr
mÆt c¾t 1 - 1
mÆt c¾t 2 - 2
mÆt c¾t 3 - 3
5.1.3.3 C t thép b tr :
GVHD:Đào Đắc Lý
56
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
c¾t 4-4
(l íi trªn vµ l íi d íi mãng)
mÆt c¾t 5 - 5
mÆt c¾t 6 - 6
5.1.3.4 B n g t n g h p kh i l n g chi ti t c a tr T1
GVHD:Đào Đắc Lý
57
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
5.2:Thiết kế kĩ thuật mố cầu:
GVHD:Đào Đắc Lý
58
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chng 5: Thit k m ,tr cu
5.2.1 Gii thiu chung phng ỏn:
* Mố cầu.
- Mố cầu phía đầu tuyến sử dụng mố nặng trên hệ cọc khoan nhồi bằng BTCT, đ ờng kính
cọc là D =1m, chiều dài mỗi cọc là L = 8m bao gồm 6 cọc. Mố cầu phía cuối tuyến là mố
nặng chữ U bằng BTCT đáy móng đặt trên nền đá thiên nhiên.
- Thân, tờng cánh mố dùng BTCT - 30MPa.
- Bệ mố dùng BTCT - 25MPa.
- Đá kê gối, tờng đỉnh, tờng tai dùng BTCT - 30MPa.
* Nón mố cầu: Gia cố bằng đá hộc xây vữa XM-M100, dày 25cm trên lớp đệm đá dăm
đầm chặt dày 15cm. Chân khay xây bằng đá hộc vữa XM-M100, chân khay hai mố cắm
sâu 1.0m vào trong đất.
5.2.2 Cỏc kớch thc c bn ca m
132.05
129.86
127.36
6 Cọc khoan nhồi D1.0m, L=8.0m
117.26
Hỡnh 5.3:Mt bờn m
GVHD:o c Lý
59
SVTH: Nguyn S Th Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
Hình 5.4:Mặt bằng mố cầu
132.05
131.95
129.86
129.86
127.36
125.36
6 Cäc khoan nhåi D1.0m, L=8.0m
117.26
Hình 5.5:Chính diện mố cầu
GVHD:Đào Đắc Lý
60
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
Các kích thước cơ bản
Tên gọi các kích thước
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao mố
hmo
474
Cm
Chiều rộng mố
bmo
800
Cm
Loại gối
Gối
Cao su
f
0.5
Chiều cao tường đỉnh
htd
224
Cm
Bề dày tường đỉnh
dtd
50.0
Cm
Chiều cao tường thân
htt
250
Cm
Bề dày tường thân
dtt
150
Cm
Chiều dài tường cánh
ltc
467
Cm
Chiều cao đuôi tường cánh
h1c
150
Cm
Chiều dài tiết diện chân tường cánh
lcc
310
Cm
Bề dày cánh
dtc
50.0
Cm
Chiều dài bản quá độ
lqd
560
Cm
Chiều dày bản quá độ
dqd
30.0
cm
Chiều rộng bản quá độ
bqd
1200
cm
Hệ số ma sát gối với bê tong
GVHD:Đào Đắc Lý
61
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh
Chương 5: Thiết kế mố ,trụ cầu
Chiều cao bệ móng
hm
200
cm
Chiều dài bệ móng
lm
550
cm
Bề rộng bệ móng
bm
840
cm
Bảng khối lượng mố cầu Quang lan
GVHD:Đào Đắc Lý
62
SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh