Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.01 KB, 2 trang )

Ngày soạn:PGD ra đề. Ngày kiểm tra :
25/12/2008
Tiết 36,37
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MỤC TIÊU
 Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương I,II phần đại số và chương I phần hình
học.
 Nhằm đánh giá quá trình học và rèn luyện của học sinh qua đó giáo viên có biện
pháp khắc phục và uốn nắn học sinh cho kòp thời.
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.phép nhân và phép chia đa thức 1
0,25
3
0,75
5
2,5
9
3,5
2.Tứ giác 3
0,75
2
0,5
3
3,25
8
4,5
3.Phân thức đại số 1
0,25


2
0,5
2
1,25
5
2,0
Tổng 5
1,25
7
1,75
10
7.0
22
10
§Ị kiĨm tra häc kú 1 líp 8 N¨m häc 2008-2009–
Ngµy kiĨm tra : 25 th¸ng 12 n¨m 2008 ( thêi gian : 90 phót)
I.Tr¾c nghiƯm: 3 ®iĨm.
C©u 1(0,25®) : TÝnh x ( 2-3x)?
A. 6x – 2x B. 6x + 4x
2
C. 6x - 4x
2
D. 6x + 2x
C©u 2(0,25®) : m
3
n–
3
b»ng
A. ( m - n )
3

B. ( m – n )(m
2

mn + n
2
C. ( m – n )(m
2
+ mn
+ n
2

D. ( m +n )(m
2
- mn +
n
2
C©u 3(0,25®): Ph©n tÝch ®a thøc 3x
2
4x thµnh nh©n tư?–
A. x ( 3x – 4x) B. ( x – 4) C. x ( 3 – 4x) D. x ( 3x- 4)
C©u 4(0,25®): §¬n thøc 3x
2
y
3
chia hÕt cho ®¬n thøc nµo sau ®©y?
A. 3x
3
y
3
B. x

2
y
3
z C. 6xy
2
D. 6xy
4
C©u 5(0,25®): MÉu thøc chung cđa
2
3
4x y

2
5
6xy z

A. 12x
2
y
2
B. 12xy C. 12xyz D. 12x
2
y
2
z
C©u 6(0,25®):Ph©n thøc nghÞch ®¶o cđa phÊn thøc
2
x 1




A.
2
x 1


B.
2
x 1+
C.
x 1
2

D.
x 1
2


Câu 7(0,25đ): Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức
5
x 3
xác định?
A. x > 3 B. x < 3 C. x = 3 D. x

3
Câu 8(0,25đ): Tổng các góc trong của một tứ giác bằng
A. 45
0
B. 90
0

C. 180
0
D. 360
0
Câu 9(0,25đ):Hình thang cân có hai cạnh bên
A. bằng nhau B. không bằng nhau C. song song D. vuông góc
Câu 10(0,25đ):Đờng trung bình của tam giác
A. song song và bằng
cạnh đáy
B. song song và bằng
nửa cạnh đáy
C. vuông góc và bằng
cạnh đáy
D.vuông góc và bằng
nửa cạnh đáy
Câu 11(0,25đ): Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu 12(0,25đ): Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Tam giác
II.Tự Luận : 7 điểm
Bài 1 (1,5 đ): Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 6x
3
y
2
+ 9x
2
y
3
b/ 16 - 4x

2
c/ xy + xz + 3y + 3z
Bài 2 ( 2,25đ): Thực hiện phép tính
a/ 2x ( 3 x ) + 2x
2
b/ ( 4- x
2
) + ( x+ 8 ). ( x 2 )
c/
4 2x
x 2 x 2
+
+ +
d/
2x 1 2 4x
: 2x 1
2x 1 2x 1


+

+ +

Bài 3 ( 2,25 đ):
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A bằng 60
0
.Gọi E , F lần lợt là trung điểm của
BC và AD. Vẽ điểm I đối xứng với A qua B.
a/Tứ giác ABEF là hình gì? Chứng minh?
b/ Tứ giác AIEF là hình gì? Chứng minh?

c/ Tính số đo góc AED.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×