Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Casio THCS 06-07(Co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.6 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục thạch thành thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs
giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2006-2007
Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh .....................................
Học sinh lớp: ................................Trờng..............................................................................................
Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này
đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm bài thi Họ tên giám khảo Số phách
Bằng số 1/
Bằng chữ 2/
Chú ý: 1. Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống
2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.
3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không đợc có thêm ký hiệu gì khác
Đề bài Kết quả
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
C=
bcababcba
abccbbaacbca
+
+
32
25
22
222
Với a=1,252 , b=1,123, c=0,523
Bài 2: (2 điểm) Tính đúng tích ab với a= 123456789104563456 và b=98761
Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dơng d, a
1
, a
2
, ..., a
n


có quy luật a
n
= a
n-1
+d tính giá trị
nn
aaaaaa
S
+
++
+
+
+
=

13221
1
...
11
với a
1
= 0,34 và d = 2,5, n=1000
Bài 4:(4điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10Cm, b=12Cm, c=11Cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ.
Bài 5: (3 điểm) Cho ABC với diện tích là 180, N là trung điểm của trung tuyến AM,
BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ giác AFNE.
Bài 6 (2 điểm) Một tam giác đều và một lục giác đều có chu vi bằng nhau . Diện tích
của tamgiác đều là 2006,291945.Tínhdiện tích của lục giác .
Bài 7 (3 điểm) Tính

)
11
(
)(
2
)
11
(
)(
2
)
11
(
)(
1
5224333
ba
bababababa
S +
+
++
+
++
+
=
Biết
)2cos(.)5(;
37
112
2

Sinba
=

+
=
SBD
Sốphách
Phòng giáo dục thạch thành thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs
giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2006-2007
đáp án và biểu điểm
Chú ý: 1. Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống
2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.
3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không đợc có thêm ký hiệu gì khác
Đề bài Kết quả Điểm
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
C=
bcababcba
abccbbaacbca
+
+
32
25
22
222
Với a=1,252 , b=1,123,
c=0,523
1,983103 3đ
Bài 2: (2 điểm) Tính đúng tích ab với a = 123456789104563456 và
b=98761
ab =

12192715948755791478016

Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dơng d, a
1
, a
2
, ..., a
n
có quy luật a
n
= a
n-
1
+d tính giá trị
nn
aaaaaa
S
+
++
+
+
+
=

13221
1
...
11
với a
1

= 0,34
và d = 2,5, n=1000
S =
n
aa
n
+

1
1
=
60,424556

Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10Cm,
b=12Cm, c=11Cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ.
a) 51,521233
b) Sin C 0,858687


Bài 5:( 3 điểm) Cho ABC với diện tích là 180, N là trung điểm của
trung tuyến AM, BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ
giác AFNE.
30 3đ
Bài 6 (2 điểm) ) Một tam giác đều và một lục giác đều có chu vi bằng
nhau . Diện tích của tamgiác đều là 2006,291945.Tínhdiện tích của lục
giác .
S = 3009,437918 2đ
Bài 7 (3 điểm) Tính

)
11
(
)(
2
)
11
(
)(
2
)
11
(
)(
1
5224333
ba
bababababa
S +
+
++
+
++
+
=
Biết
)2cos(.)5(;
37
112
2

Sinba
=

+
=
33
1
ba
S
=
=67,536568

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×