Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

TIỂU LUẬN THIẾT KẾ NHÀ MÁY XÚC XÍCH HUN KHÓI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.66 KB, 51 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN MÁY - THIẾT BỊ
-----o0o-----

TIỂU LUẬN

THIẾT KẾ NHÀ MÁY
XÚC XÍCH HUN KHÓI

GVHD: VŨ THỊ HOAN
LỚP:
ĐHTP9ATT
NHÓM: 2
HỌC KỲ: I
NĂM HỌC: 2015-2016

TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2015


MỤC LỤC


MỞ ĐẦU
Cuộc sống bận rộn cùng với lối sống hiện đại ở các thành phố lớn dẫn đến nhu cầu về các
loại thực phẩm chế biến sẵn ngày càng gia tăng. Ngày nay thực phẩm chế biến sẵn đã dần đi vào
khẩu phần ăn của nhiều gia đình do sự tiện lợi, mẫu mã đa dạng và dễ sử dụng của nó. Thực
phẩm chế biến sẵn có thể kể ra như mì, bánh mì, chả giò, xúc xích...
Xúc xích là một loại thực phẩm chế biến từ thịt (thông thường và chủ yếu là thịt heo)
bằng phương pháp dồi (nhồi thịt và dồn vào một bì) kết hợp với các loại nguyên liệu khác
như muối, gia vị, phụ gia.... Theo từ điển tiếng Việt thì xúc xích là món ăn làm bằng ruột lợn


nhồi thịt, rồi hun khói và luộc nhỏ lửa và còn có sự kết hợp của muối, gia vị, phụ gia.
Với yêu cầu chất lượng và số lượng ngày càng cao, việc xây dựng những nhà máy sản
xuất mặt hàng xúc xích ngày càng cần thiết. Vì vậy hôm nay nhóm sẽ tìm hiểu về thiết kế nhà
máy xúc xích lên men hun khói: năng xuất 1,6 tấn sp/ ca.

3


NỘI DUNG
PHẦN I:
LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT
Bên cạnh việc lựa chọn quy trình sản xuất cho nhà máy chế biến thực phẩm.
Để nhà máy hoạt động tốt và đạt kết quả kinh tế cao ta cần phải lựa chọn địa điểm xây dựng nhà
máy phù hợp

1.1.Tổng quan về các địa điểm
1.1.1. Khu công nghiệp Sóng Thần
Với diện tích 442 ha.
1.1.1.1.Vị trí thuận lợi:
Vùng đất cực nam tỉnh Bình Dương, giáp TP. Hồ Chí Minh.
Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của miền Nam, Việt Nam.
Cách trung tâm kinh tế- văn hoá- xã hội TP. Hồ Chí Minh, TP. Biên Hoà 15km, Tp.
Vũng Tàu 100km.
Gần các đầu mối giao thông chính nối liền các vùng miền Nam, Việt Nam: các quốc lộ 1,
13 và 51, đường xuyên Á, ga Sóng Thần và tuyến đường sắt Bắc- Nam.
Nằm giữa 3 cụm dân cư lớn khoảng 250.000 dân: Thủ Đức, Dĩ An và Lái Thiêu( cách
3km) là nguồn cung ứng lao động khu công nghiệp.
Đến Thành Phố Hồ Chí Minh (Thành Phố Hồ Chí Minh): 15km
Đến Thị Xã Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương): 20km
Đến Thành phố Biên Hòa (Tỉnh Đồng Nai): 20km

Đến Sân Bay Tân Sơn Nhất (Thành Phố Hồ Chí Minh): 35km
Đến Sân Bay Quốc Tế Long Thành (Tỉnh Đồng Nai): 55km
Đến Cảng Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh): 15km
1.1.1.2.Cơ sở hạ tầng
Trạm cấp điện 110/22KV: 40MVAx2.
Nhà máy nước Tân Ba: 50.000m3/ngày( giai đoạn 1).
Hệ thống đường bảo đảm tải trọng 30 tấn.
Đáp ứng mọi thông tin liên lạc từ Bưu cục Sóng Thần.
Nhà máy xử lý nước thải 12.000 m3/ngày.
Mặt bằng được san lấp bảo đảm thoát nước xây dựng.
Bệnh viện 200 giường.
4


Khu dân cư đô thị 77 ha.
Kho Tân Cảng( cảng khô) 50 ha.
1.1.1.3.Đặc điểm:
Độ cao so với mặt nước biển: 32m, không có động đất.
Độ ẩm trung bình/năm: 83,83%.
Nhiệt độ trung bình/năm: 24,6oC.
Lượng mưa trung bình/năm: 1846,7 mm.
Độ nén của đất: 2kg/cm2.
1.1.1.4.Các loại hình kinh doanh:
May mặc, giày dép, sản phẩm da, lông thú, len, dụng cụ thể thao.
Chế biến thực phẩm, hàng tiêu dụng, các sản phẩm gỗ mây tre lá.
Sản xuất sản phẩm nhựa, đồ chơi, mỹ phẩm, các sản phẩm bao bì đóng gói.
Sản xuất và lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử, máy móc, thiết bị vận chuyển.
Các ngành công nghiệp chế biến khác.
1.1.1.5.Giá thuê đất
793630 VNĐ, tương đương 38 USD/ m2/ 50 năm

1.1.2. Khu công nghiệp Biên Hòa
1.1.2.1.Đặc điểm chung
Nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm phía Nam, với tổng diện tích theo quy
hoạch 365 ha
Là Khu công nghiệp nằm ở vị trí thuận lợi nhất của tỉnh Đồng Nai, một tỉnh có nhiều lợi
thế về vị trí do tiếp giáp với nhiều tỉnh thành khác nhau như:
+ Đông giáp tỉnh Bình Thuận
+ Đông bắc giáp tỉnh Lâm Đồng
+ Tây bắc giáp tỉnh Bình Dương, Bình Phước
+ Nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
+ Tây giáp Tp. Hồ Chí Minh
1.1.2.2.Cơ sở hạ tầng
Điều kiện địa chất: Đất cứng
Giao thông
Hệ thống trục chính
+ Rộng: 22m - 35m
+ Số làn xe: 4 làn
Hệ thống giao thông trục nội bộ
+ Rộng: 15m - 22m
5


+ Số làn xe: 4 làn
Cấp điện
Lưới điện quốc gia
+ Cung cấp tuyến điện: 110V/22KV
+ Từ điện lưới quốc gia qua trạm biến áp 63 MVA
Cấp nước
+ Công suất: 15.000 m3/ngày
Nhà máy xử lý nước thải

+ Nước thải được xử lý tại Nhà máy nước thải tập trung KCN Biên Hòa II với công xuất hiện tại
4.000 m3/ngày (công suất thiết kế 8.000m3/ngày).
1.1.2.3.Vị trí giao thông
Nằm trên trục Quốc lộ 1A.
Cách trung tâm Thành phố Biên Hòa : 05 km
Cách trung tâm Tp HCM
: 25 km
Cách Quốc lộ 51
: 01 km
Cách Tp Vũng Tàu : 90 km
Cách Cảng Đồng Nai : 02 km
Cách Cảng Phú Mỹ : 65 km
Cách Cảng Sài Gòn : 20 km
Cách Ga Biên Hòa : 10 km
Cách Ga Sài Gòn
: 28 km
Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất : 35 km
Cách sân bay Quốc tế Long Thành : 33 km
Rất thuận lợi cho việc giao thương bằng đường bộ, đường thủy, đường sắt và đường hàng
không.
1.1.2.4.Giá thuê đất
2088500 VNĐ, tương đương 100 USD/ m2/ 50 năm.
1.1.2.5.Ngành nghề ưu tiên đầu tư
Vật liệu xây dựng, điện tử, gỗ và các sản phẩm về gỗ, thủy tinh cao cấp, cao su, dệt may,
bao bì, thực phẩm, dược, mỹ phẩm, sành sứ, dụng cụ y tế, dụng cụ thể thao , hàng trang sức.
1.1.3. Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore (VSIP)
Tổng diện tích: 500 ha
Diện tích đất công nghiệp: 325 ha
1.1.3.1.Vị trí thuận lợi
- VSIP là một khu công nghiệp liên hợp của tỉnh Bình Dương với vị trí chiến lược nằm

cách thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm thương mại chính của Việt Nam, 17 km về phía Bắc. Sự
6


lựa chọn vị trí này giúp các nhà đầu tư có được sự kết hợp thắng lợi giữa cấu trúc hạ tầng phát
triển và cấu trúc chi phí cạnh tranh.
- Nằm gần thành phố Hồ Chí Minh giúp dễ tiếp cận với hạ tầng cơ sở phát triển của thành
phố, với dịch vụ chuyên nghiệp và những tiện ích xã hội. VSIP nằm ngoài trung tâm thành phố
các nhà đầu tư tận dụng được môi trường hoạt động cạnh tranh của Bình Dương.
- Ngoài ra, VSIP nằm trong tầm với của sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và các cảng biển
chính.
Khoảng cách đến các vị trí quan trọng
Đến Thành Phố Hồ Chí Minh: 40km
Đến Sân Bay Tân Sơn Nhất : 42km
Đến Ga Sài Gòn: 37km
Đến Tp. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai: 32km
Đến Cảng Đồng Nai: 30km
Đến cảng Bình Dương: 30km
Đến cảng Sài Gòn: 42km
1.1.3.2.Cơ sở hạ tầng
Vsip đã tạo được niềm tin, về quan điểm tự cung cấp cơ sở hạ tầng cho các nhà đầu tư
bao gồm những lĩnh vực sau:
Đất chuẩn và nhà xưởng xây sẵn:
+ Đất đã được xây dựng cơ sở hạ tầng, diện tích từ 5.000 – 8.000 m2.
+ Nhà xưởng xây sẵn: 1.000 m2 – 2.000 m2.
Nguồn điện cung cấp: 141 MWA gồm nguồn điện ổn định của quốc gia cung cấp và nhà
máy điện công xuất 15MWA.
Nguồn nước cung cấp: Xử lý nước theo tiêu chuẩn WHO tối đa 40,000m3 (hiện tại dung
tích 24,000 m3/ngày).
Dịch vụ viễn thông:

+ IDD, dây cáp quang (1.200 lines).
+ Đường truyền băng tải rộng tốc độ cao ADSL .
Nhà máy xử lý chất thải:12,000 m3/ ngày
1.1.3.3.Các ngành thu hút đầu tư
Cơ khí chính xác & phụ tùng xe hơi
Điện & điện tử
Dược phẩm & chăm sóc sức khỏe
Thực phẩm & đồ uống
Công nghiệp phụ trợ & các ngành công nghiệp khác
1.1.3.4.Giao thông
Hệ thống trục chính: rộng: 28m, số làn xe: 4 làn
7


Hệ thống giao thông trục nội bộ: Rộng: 18m, số làn xe: 2 làn
1.1.3.5.Giá phí
- Giá cho thuê đất: từ 55 USD/ m2/ 50 năm
- Giá cho thuê nhà xưởng: từ 1.8 -> 2.2 USD/m2.
- Giá điện:
+ Giờ cao điểm: 1645 VND/ KWH
+ Giờ bình thường: 815 VND/ KWH
+ Giờ thấp điểm: 445 VND/ KWH .

1.2. Lập luận
Giá trị so sánh của từng nhân tố
Các nhân tố Đặc điểm khu Đặc điểm địa Cấu trúc nền đất:3,6%
ảnh
hưởng: đất: 30,7%
hình
khu Mực nước ngầm: 1,7%

tổng giá trị
đất:13,2%
Ngập lụt: 1,2%
100%
Độ bằng phẳng: 2,8%
Khí hậu: 0,8%
Hình dáng và định hướng khu đất:
3,1%
Giá khu đất: 11,2%
Độ lớn khu đất: 6,3%
Các nhân tố Hạ tầng Cấp nước: 9%
ảnh
hưởng: kỹ thuật:
tổng giá trị 29,3%
Giao thông: 7,4%
100%

Cấp từ mạng công cộng: 5,3%
Cấp từ giếng khoan riêng: 3,7%
Vị trí trong mạng lưới đường: 2,7%
Tiếp nối với đường bộ: 2,5%
Tiếp nối với đường sắt: 0,8%
Tiếp nối với đường sông biển: 1,4%
Cấp điện qua mạng chung: 3,5%
Cấp điện qua trạm phát riêng:1,9%
Cấp hơi: 1,3%

Năng lượng: 6,6%
Xử lý nước thải: 3,5%
Xử lý rác thải: 2,7%


Các nhân tố Thị trường: 16% Cung cấp nguyên vật liệu: Nguồn nguyên vật liệu:
ảnh
hưởng:
10,4%
6,9%
8


tổng giá
100%

trị

Giá nguyên vật liệu: 3,5%
Vị trí trong thị trường:
2,7%
Đặc điểm thị trường: 2,9%
Vị trí trong thị trường sức
lao động: 6,9%
Nhà ở: 3,2%
Công trường dịch vụ công
cộng: 3,2%
Vị trí so với khu dân cư:
6,1%
Nhà máy lân cận: 4,6%

Tiêu thụ sản phẩm: 5,6%
Lực lượng lao động: 13,3%


Quan hệ đô thị: 10,7%

Phương pháp đánh giá theo điểm đối với từng nhân tố

Đặc điểm khu đất
Hạ tầng kỹ thuật
Thị trường
Lực lượng lao
động
Quan hệ đô thị
Tổng

1

2

3

4

5

5
4
2
3

4
5
2

1

5
4
3
1

5
4
2
3

4
5
3
2

1

3

2

1

1

Đặc điểm địa hình khu
đất
Giá khu đất

Độ lớn khu đất
Tổng

Cấu trúc nền đất
Mực nước ngầm
Ngập lụt
Độ bằng phẳng
Khí hậu
Hình dáng và định hướng

1

2

3

4

5

4

5

3

3

4


2
1

3
2

3
2

4
1

4
3

1

2

3

4

5

6
3
2
4
1

5

6
3
1
5
2
4

5
2
2
3
1
6

6
3
2
4
1
5

5
3
2
6
1
4


9

Điểm
TB
4,7
2,3
1,5
3,7
1,0
4,0

Điểm
TB
4,6
4,4
2,4
2

%
30,7
29,3
16
13,3

1,6
15

10,7
100
Điểm

TB
3,8

%

%

43,2

13,2

3,2
1,8
8,8

36,4
20,4
100

11,2
6,3
30,7

%

%

27,2
13,6
8,7

21,4
5,8
23,3

3,6
1,7
1,2
2,8
0,8
3,1


khu đất
Tổng

Cấp nước
Giao thông
Năng lượng
Xử lý nước thải
Xử lý rác thải
Tổng

Cấp từ mạng công
cộng
Cấp từ giếng khoan
riêng
Tổng

17,17
1


2

3

4

5

5
4
3
1
2

5
4
2
3
1

5
3
4
2
1

4
3
5

2
1

4
5
3
1
2

1

2

3

4

5

3

4

3

3

2

1


4

2

Khả năng khoan
Khả năng hút
Đặc điểm của nước
Tổng

Vị trí trong mạng lưới đường
Tiếp nối với đường bộ
Tiếp nối với đường sắt
Tiếp nối với đường sông biển
Tổng

Cấp điện qua mạng chung
Cấp điện qua trạm phát riêng
Cấp hơi
Tổng

Điểm
TB
4,6
3,8
3,4
1,8
1,4
15


100
%

%

30,7
25,3
22,7
12,0
9,3
100

9,0
7,4
6,6
3,5
2,7
29,3

%

%

4

Điểm
TB
3,4

58,6


5,3

3

2,4

41,4

3,7

5,8

100

9

1

2

3

4

5

4
3
2


5
4
3

4
5
3

5
4
3

5
4
3

1

2

3

4

5

5
4
2

3

5
4
1
2

4
5
2
3

4
5
1
2

5
4
1
2

1

2

3

4


5

4
2
1

4
2
3

4
2
1

5
3
1

5
3
2

10

13,2

Điểm
TB
4,6
4

2,8
11,4

Điểm
TB
4,6
4,4
1,4
2,4
12,8
Điểm
TB
4,4
2,4
1,6
8,4

%
40,4
35,1
24,6
100,0

%
35,9
34,4
10,9
18,8
100
%

52,4
28,6
19,0
100


Cung cấp nguyên vật liệu
Tiêu thụ sản phẩm
Tổng

Nguồn nguyên vật liệu
Giá nguyên vật liệu
Tổng

Vị trí tronng thị trường
Đặc điểm thị trường
Tổng

Vị trí trong thị trường
sức lao động
Nhà ở
Công trường dịch vụ
công cộng
Tổng

Vị trí so với khu dân cư
Nhà máy lân cận
Tổng

1


2

3

4

5

4
3

4
2

4
2

5
3

5
2

1

2

3


4

5

4
3

5
3

4
2

5
2

4
1

1

2

3

4

5

4

5

3
4

5
4

3
3

4
5

1

2

3

4

5

5

5

4


4

2
3

3
1

2
1

1
2

Điểm
TB
3,8
4,2
8

%

%

4

52,4

6,9


2
3

2
2

23,8
23,8

3,2
3,2

8,4

100

13,3

Điểm
TB
3,4
2,6
6

%

%

56,7
43,3

100

6,1
4,6
10,7

2

3

4

5

4
3

3
2

3
3

3
2

4
3

1.3. Phương pháp phân tích SWOT đối với từng nhân tố


11

Điểm
TB
4,4
2,2
6,6

Điểm
TB
4,4

1

Nhân tố ảnh hưởng: Cấu trúc nền đất
SWOT
Cấu trúc nền đất
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Đất cứng, cường độ Rất thuận lợi
chịu lực của lớp đất
lớn (>105 N/m2)
Mặt yếu
Không có
Cơ hội
Thuận lợi trong việc
xây dựng nhà máy

Điểm

TB
4,4
2,4
6,8

Điểm
3

%
64,7
35,3
100
%
66,7
33,3
100
%
47,5
52,5
100


Đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ hội
Đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ hội
Đe dọa

Không có
Đất cứng, cường độ Thuận lợi
chịu lực của lớp đất
lớn
Cường độ chịu lực
của lớp đất lớn
nhưng chỉ từ 100-105
N/m2
Thuận lợi trong việc
xây dựng nhà máy
Không có
Đất cứng
Không thuận lợi
Cường độ chịu lực
của lớp đất không
lớn
Chưa rõ
Có thể gây sụt lún,
ảnh hưởng đến hoạt
động của nhà máy

Nhân tố ảnh hưởng: Khí Hậu
SWOT
Khí Hậu
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Thuận lợi, khí hậu Rất thuận lợi

nhiệt đới gió mùa với
4 mùa rõ rệt
Mặt yếu
Không có
Cơ hội
Thuận lợi trong sản
xuất và bảo quản
Đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Thuận lợi, khí hậu Thuận lợi
nhiệt đới gió mùa với
4 mùa rõ rệt
Mặt yếu
Độ ẩm không khí
trung bình là 80-85%
Cơ hội
Thuận lợi trong sản
xuất và bảo quản
Đe dọa
Không có
Mặt mạnh

Khí hậu khá thuận lợi

Mặt yếu

Theo chu kỳ từ 3-5
năm bão lại xuất hiện
một lần từ cấp 9 đến

cấp 10, có năm cấp 11
đến cấp 12.

Không thuận lợi

12

2

1

Điểm
3

2

1


Cơ hội

Chưa rõ

Đe dọa

Gâu ảnh hưởng đến
việc bảo quản sản
phẩm

Nhân tố ảnh hưởng: Nguồn cung cấp điện

SWOT
Nguồn cung cấp điện Mức đánh giá
Mặt mạnh
Nhà máy nằm trong Rất thuận lợi
mạng lưới điện cung
cấp cho khu công
nghiệp
Mặt yếu
Không có
Cơ hội
Tạo điều kiện thuận
lợi trong việc vận
hành nhà máy
Đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ Hội
Đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

có trạm biến áp Thuận lợi
riêng, máy phát điện
dự phòng
đảm bảo hoạt động
liên tục khi mất điện

Điểm
3


2

Tạo điều kiện thuận
lợi trong việc vận
hành nhà máy
Không có
có trạm biến áp Không thuận lợi
riêng, máy phát điện
dự phòng
Đòi hỏi điện thế từ
220v – 380v

Cơ Hội

Không có

Đe Dọa

Gây thiệt hại lớn
trong quá trình sản
xuất

Nhân tố ảnh hưởng: Nguồn nguyên liệu
SWOT
Nguồn nguyên liệu
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Gần khu chăn nuôi Rất thuận lợi
13


1

Điểm
3


Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa

nhiều gia súc
Không có
Thuận lợi trong sản
xuất
Không có
Gần khu chăn nuôi Thuận lợi
nhiều gia súc
Nguồn cung cấp thất
thường
Thuân lợi trong sản
xuất

Nguyên liệu không đủ
=> ngưng sản xuất
Gần khu chăn nuôi gia
súc
Gần khu chăn nuôi gia Không thuận lợi
súc nhưng ít
Không có
Nguyên liệu không đủ
=> ngưng sản xuất

Nhân tố ảnh hưởng: Độ bằng phẳng của đất
SWOT
Độ bằng phẳng
Mặt mạnh
Đất nền rất cứng,
bằng phẳng
Mặt yếu
Không có
Cơ hội
Nhà máy xây dựng
vững chắc, lâu dài
Mối đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Đất nền cứng, hơi
mấp mô
Mặt yếu
Tốn kém chi phí san
nền
Cơ hội

Không có
Mối đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Nền đất mấp mô
Mặt yếu
Khó xây dựng, tốn
kém chi phí san nền
Cơ hội
Không có
Mối đe dọa
Nền móng nhà máy
không vững

2

1

Mức đánh giá

Điểm

Rất thuận lợi

3

Thuận lợi

2


Không thuận lợi

1

Nhân tố ảnh hưởng: Vị trí trong thị trường
SWOT
Vị trí
Mức đánh giá
Mặt mạnh
Gần thị trường tiêu Rất thuận lợi
14

Điểm
3


Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ hội
Mối đe dọa

thụ, gần đường giao

thông chính
Không có
Vận chuyển dễ dàng,
gần khu dân cư, tiêu
thụ hàng hóa nhanh
Không có
Gần thị trường tiêu
thụ
Không gần đường
Thuận lợi
giao thông chính
Hàng hóa tiêu thụ
nhanh
Vận chuyển khó khăn
không có
Xa thị trường tiêu
thụ, không gần đường
giao thông chính
Không thuận lợi
Không có

2

1

Vận chuyển khó
khăn, tốn kém chi phí
vận chuyển, tiêu thụ
chậm


Nhân tố ảnh hưởng: Đặc điểm thị trường
SWOT
Đặc điểm
Mặt mạnh
Gần Khu dân cư,
trung tâm thành phố,
trung tâm tiêu thụ
Mặt yếu
Không có
Cơ hội
Thị trường tiêu thụ
lớn
Mối đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Gần khu dân cư
Mặt yếu
Không có
Cơ hội
Hàng hóa tiêu thụ
được
Mối đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Không có
Mặt yếu
Xa khu dân cư, xa
trung tâm tiêu thụ
Cơ hội
Không có

Mối đe dọa
Tiêu thụ chậm

Mức độ đánh giá

Điểm

Rất thuận lợi

3

Thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Nhân tố ảnh hưởng: Hình dáng và định hướng khu đất
15


SWOT
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ hội
Mối đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội
Mối đe dọa

Hình dáng và định
hướng
Rộng, bằng phẳng
Không có
Phát triển mở rộng
Không có
Rộng
Không bằng phẳng
Mở rộng diện tích
Không có
Không có
Hẹp, không bằng
phẳng
Không có
Nền móng không
vững

Nhân tố ảnh hưởng: Giá nguyên vật liệu
SWOT
Giá cả
Mặt mạnh
Có vị trí gần khu chăn
nuôi, giá cả hợp lý

Mặt yếu
Giá ổn định
Cơ hội
Sản xuất liên tục
Mối đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Có vị trí gần khu chăn
nuôi, giá cả hợp lý
Mặt yếu
Giá không ổn định
Cơ hội
Sản xuất liên tục
Mối đe dọa
Không có
Mặt mạnh
Không có
Mặt yếu
Xa khu chăn nuôi, giá
cả đắt
Cơ hội
Không có
Mối đe dọa
Sản xuất gián đoạn

Mức đánh giá

Điểm

Rất Thuận lợi


3

Thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Mức đánh giá

Điểm

Rất Thuận lợi

3

Thuận lợi

2

Không thuận lợi

1

Nhân tố ảnh hưởng: Vị trí trong mạng lưới đường
SWOT


Vị trí trong mạng lưới Mức đánh giá
đường

Điểm

Mặt mạnh

Nằm trong vùng kinh Rất thuận lợi
tế trọng điểm của
miền Nam, thuận tiện
cho việc chuyên chở
thành phẩm trong

3

16


Mặt yếu
Cơ hội
Đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội
Đe Dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ hội
Đe Dọa


thành phố và tới các
tỉnh trong nước.
Không có
Tạo điều kiện cho
việc xuất khẩu các sản
phẩm của nhà máy
Không có
Nằm trong vùng kinh Thuận lợi
tế trọng điểm của
miền Nam
Không có
Thuận tiện cho việc
vận chuyển
Không có
Nằm trong vùng kinh Không thuận lợi
tế trọng điểm của
miền Nam
Dễ bị kẹt giao thông
do ở khu trọng điểm,
tốn kém chi phí vận
chuyển.
Không có
Gây ảnh hưởng đến
việc kinh doanh của
nhà máy

2

1


Nhân tố ảnh hưởng: Xử lý rác thải
SWOT

Xử lý rác thải

Mặt mạnh

Nhà máy xử lý nước Rất thuận lợi
thải với công suất lớn
Không có
Sản xuất các sản
phẩm an toàn, hợp vệ
sinh
Không có
Nhà máy xử lý nước Thuận lợi
thải với công suất
khá lớn
Lượng nước thải của
do nhà máy thải ra
lớn, ô nhiễm
Sản xuất các sản
phẩm tương đối an
toàn

Mặt yếu
Cơ hội
Đe Dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ Hội

Mức đánh giá

17

Điểm
3

2


Đe Dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu

Cơ hội
Đe dọa

Không có
Có nhà máy xử lý Không thuận lợi
nước thải nhưng với
công suất nhỏ
Nước thải của nhà
máy chủ yếu chứa
các chất hữu cơ là
môi trường cho vi
sinh vật dễ phát triển
Không có
Lây nhiễm dụng cụ

thiết bị và nguyên
liệu nhập vào nhà
máy, ảnh hưởng lớn
đến chất lượng thành
phẩm. Ngoài ra phải
tránh đọng nước
thường xuyên làm
ngập móng tường,
móng cột ảnh hưởng
đến kết cấu xây dựng

1

Nhân tố ảnh hưởng: Tiếp nối với đường sông biển
SWOT

Tiếp nối với đường Mức đánh giá
sông biển

Điểm

Mặt mạnh

Nằm gần các cảng, Rất thuận lợi
thuận tiện cho việc
vận chuyển đường
thủy
Không có
Xuất khẩu hàng hóa,
tiết kiệm chi phí vận

chuyển,

3

Mặt yếu
Cơ hội

Đe dọa
Mặt mạnh
Mặt yếu
Cơ hội

Đe Dọa
Mặt mạnh

Không có
Nằm gần các cảng
Thuận lợi
Khoảng cách đến
cảng khá xa
Vận chuyển hàng hóa
với trọng lượng lớn,
tiết kiệm chi phí vận
chuyển
Không có
Không có
Không thuận lợi
18

2


1


Mặt yếu
Cơ hội
Đe Dọa

Khoảng cách đến
cảng quá xa
Không có
Tốn kém chi phí vận
chuyển

1.4. Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy.
1.4.1. Thành viên thứ 1 đánh giá
Các nhân tố địa điểm
1. Đặc điểm khu đất
1.1. Đặc điểm địa hình
1.1.1. Cấu trúc nền đất
(kết quả khoan)
1.1.2. Hình dáng và
định hướng khu đất
1.1.3. Độ bằng phẳng
của khu đất
1.1.4. Mực nước
ngầm dưới cao
độ mặt đất
1.1.5. Khả năng
ngập lụt

1.1.6. Điều
kiện khí hậu
(bão, lượng mưa)
1.2. Giá khu đất

1.3. Độ lớn
khu đất (ha)
2. Hạ tầng kỹ thuật
2.1. Cấp nước
2.1.1. Từ giếng khoan
2.1.1.1. Khả năng

Mức đánh giá

Điể
m

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi
Bằng phẳng
Mấp mô
Rất mấp mô
5m và hơn
1-5m
1m và ít hơn
Không ngập lụt

Ít ngập lụt
Có khả năng
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi
Rất phù hợp
Phù hợp
Chấp nhận được
Hơi cao
Quá cao
Đạt được
Xấp xỉ với yêu
cầu

3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1
3

2
1
5
4
3
2
1
2
1

Khoan

3

19

được,

HSGT Địa điểm số
1
2
4,8

14,4
9,6

4,1

9,6
12,3


8,2
3,7

3

8,2

11,1

11,1
7,4

2,4
4,8
1,6
1,1

4,8

4,8

3,2

3,2

2,2

2,2


4,8
3,3

9
36

36
27

12,6

2

25,2

25,2

6

25,2


Khoan

2.1.1.2. Khả năng
hút (m3/h)
2.1.1.3. Đặc điểm của nước
(độ cứng, nhiệt độ trung bình, ...)
2.1.2. Cấp từ
mạng của đô thị


2.2. Giao thông
2.2.1. Vị trí trong mạng
lưới đường bộ
2.2.2. Giao thông nối đến
mạng lưới đường bộ

2.2.3. Giao thông nối đến
cảng, cửa sông
2.2.4. Giao thông nối đến
mạng lưới đường sắt

2.3. Năng lượng
2.3.1. Điện
2.3.1.1. Qua mạng lưới chung
(tiếp nối, chi phí xây dựng)

rẻ
Khoan
được,đắt
Có khả năng
Lớn
Đạt yêu cầu
Vừa đạt yêu
cầu
Rất phù hợp
Phù hợp
ít phù hợp
Mạng đã có,
tiếp nối rẻ

Mạng đã có,
tiếp nối vừa
Mạng đã có,
tiếp nối đắt
Mạng sắp có

2
1
3
2
1
3
2
1
4

4
1,7

5,1
3,4

3,4

2,4

2,4

1,2
1,2

5,4

3

16,2

2

16,2
10,8

1

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
Đã có
Phải xây dựng,
nhưng thuận
lợi
Xây
dựng
phức tạp
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
Đã có
Phải xây dựng,

nhưng thuận
lợi
Xây
dựng
phức tạp

3
2
1

3,6

3
2

3,3

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi

3
2
1

20

4


10,8

10,8

9,9

9,9

7,2

6,6

1
3
2
1

1,9

3
2

1,1

3,8

3,8
1,9

1


1,1

1,1

1,1

4,7

4,7

4,7

4,7


2.3.1.2. Qua trạm phát riêng (chi
phí xây dựng,vận hành)

Thấp
Trung bình
Cao
2.3.2. Hơi nước
Thấp
(chi phí xây dựng, vận hành)
Trung bình
Cao
2.4. Xử lý nước thải (chi phí cho
Thấp
hệ thống xử lýnước thải)

Trung bình
Cao
2.5. Xử lý rác thải (tình trạng
Rất thuận lợi
các cơ sở xử lý,khả năng tận dụng phế Thuận lợi
thải)
Không thuận
lợi
3. Nhân tố thị trường
3.1. Cung cấp nguyên liệu
3.1.1. Khả năng cung cấp
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
3.1.2. Giá nguyên vật liệu
Rất thấp
Thấp
Chấp
nhận
được
Hơi cao
3.2. Tiêu thụ sản phẩm
3.2.1. Vị trí
Rất thuận lợi
đến thị trường tiêu thụ
Thuận lợi
Không thuận
lợi
3.2.2. Quan hệ thị trường

Rất thuận lợi
trong khu vực
Thuận lợi
Không thuận
lợi
4. Lực lượng lao động
4.1. Vị trí trên thị trường sức
Lao
động
lao động
nhiều
Lao động có
sẵn
Lao động phù
hợp
4.2. Nhà ở (khả
Rất thuận lợi
năng thuê, mua, giá cả)
Thuận lợi
Không thuận
lợi
4.3. Công trình
Rất thuận lợi
21

3
2
1
3
2

1
3
2
1
3
2
1

2,5

3
2
1

9,2

4
3
2

3,5

5

5
2,5

1,7
3,4


3,4
1,7

4,7
9,4

9,4

4,7
3,6

10,8
7,2

7,2

27,6

27,6

18,4
14
10,5

10,5

1
3
2
1


3,6

3
2
1

3,9

3

9,3

10,8

7,8

2

7,2

7,2

7,8

7,8

27,9
18,6


18,6

1
3
2
1

4,3

3

4,3

8,6
4,3

8,6


dịch vụ công cộng (khả năng
sử dụng chung với khu dân dụng)
5. Quan hệ đô thị
5.1. Nhà máy lân cận

5.2. Vị trí đến khu dân cư (thời
gian đi làm)

Thuận lợi
Không thuận
lợi


2
1

Có lợi
Không có lợi
Có hại do bụi,
khí thải ra
10-20 phút
20-30 phút
30-40 phút
40 phút và hơn

3
2
1

6,1

4
3
2
1

8,1

4,3

4,3


18,3

18,3

4,3

12,2

Tổng số điểm

409,4

Tổng số %
Vị trí xếp đặt theo điểm
Địa điểm chọn

100

32,4

298,
1
73
3

24,3

24,3

311,

9
76
1

303,
2
74
2

1.4.2. Thành viên thứ 2 đánh giá
Các nhân tố địa điểm
1. Đặc điểm khu đất
1.1. Đặc điểm địa hình
1.1.1. Cấu trúc nền đất
(kết quả khoan)
1.1.2. Hình dáng và
định hướng khu đất
1.1.3. Độ bằng phẳng
của khu đất
1.1.4. Mực nước
ngầm dưới cao
độ mặt đất
1.1.5. Khả năng
ngập lụt

Mức đánh giá

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi
Bằng phẳng
Mấp mô
Rất mấp mô
5m và hơn
1-5m
1m và ít hơn
Không ngập lụt
Ít ngập lụt
Có khả năng
22

Điể
m

HSGT Địa điểm số
1
2

3

3
2
1
3
2
1
3

2
1
3
2
1
3
2
1

4,8

14,4

4,1

9,6

9,6

12,3

12,3
8,2

3,7

11,1
7,4

7,4


4,8

4,8

3,2

3,2

2,4
4,8
1,6

4,8


1.1.6. Điều
kiện khí hậu
(bão, lượng mưa)
1.2. Giá khu đất

1.3. Độ lớn
khu đất (ha)
2. Hạ tầng kỹ thuật
2.1. Cấp nước
2.1.1. Từ giếng khoan
2.1.1.1. Khả năng
Khoan

2.1.1.2. Khả năng

hút (m3/h)
2.1.1.3. Đặc điểm của nước
(độ cứng, nhiệt độ trung bình, ...)
2.1.2. Cấp từ
mạng của đô thị

2.2. Giao thông
2.2.1. Vị trí trong mạng
lưới đường bộ
2.2.2. Giao thông nối đến
mạng lưới đường bộ

2.2.3. Giao thông nối đến

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi
Rất phù hợp
Phù hợp
Chấp nhận được
Hơi cao
Quá cao
Đạt được
Xấp xỉ với yêu
cầu

3
2
1
5

4
3
2
1
2
1

1,1
2,2
9

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
Đã có
Phải xây dựng,
nhưng thuận
lợi
Xây
dựng
phức tạp
Rất thuận lợi

3
2
1

3,6


3
2

3,3

23

36

36

25,2

25,2

12,6

3

2

2

3
2
1
4

2,2


45

12,6

Khoan được,
rẻ
Khoan
được,đắt
Có khả năng
Lớn
Đạt yêu cầu
Vừa đạt yêu
cầu
Rất phù hợp
Phù hợp
ít phù hợp
Mạng đã có,
tiếp nối rẻ
Mạng đã có,
tiếp nối vừa
Mạng đã có,
tiếp nối đắt
Mạng sắp có

1
3
2
1

2,2


6
4

4

3,4

3,4

2,4

2,4

1,7
3,4

1,2
1,2
5,4

3

16,2

2

10,8

10,8


1
10,8

10,8
7,2

9,9

9,9

9,9

1
3

1,9

5,7


cảng, cửa sông

Thuận lợi
Không thuận
lợi
Đã có
Phải xây dựng,
nhưng thuận
lợi

Xây
dựng
phức tạp

2
1

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
2.3.1.2. Qua trạm phát riêng (chi
Thấp
phí xây dựng,vận hành)
Trung bình
Cao
2.3.2. Hơi nước
Thấp
(chi phí xây dựng, vận hành)
Trung bình
Cao
2.4. Xử lý nước thải (chi phí cho
Thấp
hệ thống xử lýnước thải)
Trung bình
Cao
2.5. Xử lý rác thải (tình trạng
Rất thuận lợi
các cơ sở xử lý,khả năng tận dụng phế Thuận lợi
thải)

Không thuận
lợi
3. Nhân tố thị trường
3.1. Cung cấp nguyên liệu
3.1.1. Khả năng cung cấp
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
3.1.2. Giá nguyên vật liệu
Rất thấp
Thấp
Chấp
nhận
được
Hơi cao
3.2. Tiêu thụ sản phẩm
3.2.1. Vị trí
Rất thuận lợi
đến thị trường tiêu thụ
Thuận lợi
Không thuận
lợi
3.2.2. Quan hệ thị trường
Rất thuận lợi

3
2
1


4,7

3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1

2,5

3
2
1

9,2

4
3
2

3,5

2.2.4. Giao thông nối đến

mạng lưới đường sắt

2.3. Năng lượng
2.3.1. Điện
2.3.1.1. Qua mạng lưới chung
(tiếp nối, chi phí xây dựng)

24

3
2

3,8

3,8

1,1

1,1

1,1

4,7

4,7

1,1

1


9,4

5

5
2,5

1,7
3,4

3,4
1,7

4,7
9,4

9,4
4,7

3,6

10,8
7,2

7,2

27,6

27,6


18,4
14
10,5

10,5

1
3
2
1

3,6

3

3,9

10,8
7,2
11,7

7,2


trong khu vực
4. Lực lượng lao động
4.1. Vị trí trên thị trường sức
lao động

4.2. Nhà ở (khả

năng thuê, mua, giá cả)
4.3. Công trình
dịch vụ công cộng (khả năng
sử dụng chung với khu dân dụng)
5. Quan hệ đô thị
5.1. Nhà máy lân cận

5.2. Vị trí đến khu dân cư (thời
gian đi làm)

Thuận lợi
2
Không thuận 1
lợi
Lao
động
nhiều
Lao động có
sẵn
Lao động phù
hợp
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận
lợi


3

Có lợi
Không có lợi
Có hại do bụi,
khí thải ra
10-20 phút
20-30 phút
30-40 phút
40 phút và hơn

7,8

7,8

18,6

18,6

8,6

8,6

4,3

4,3

4,3

18,3


18,3

9,3

2

18,6

1
3
2
1

4,3

3
2
1

4,3

3
2
1

6,1

4
3

2
1

8,1

4,3

12,2

Tổng số điểm

409,4

Tổng số %
Vị trí xếp đặt theo điểm
Địa điểm chọn

100

32,4

321,
3
78
1

24,3

24,3


294,
8
72
2

301,
1
74
3

1.4.3. Thành viên thứ 3 đánh giá
Các nhân tố địa điểm
1. Đặc điểm khu đất
1.1. Đặc điểm địa hình
1.1.1. Cấu trúc nền đất
(kết quả khoan)
1.1.2. Hình dáng và
định hướng khu đất

Mức đánh giá

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Không thuận lợi
Rất thuận lợi
Thuận lợi
25

Điể
m


HSGT Địa điểm số
1
2

3
2
1
3
2

4,8
9,6

3

9,6
4,8

4,1

12,3
8,2


×