Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

250 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học kì thi THPT quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 29 trang )

Tài liệu Tổng Hợp Lý Thuyết Hóa Học Ôn thi THPT Quốc Gia 2017

250 CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Đây là Tài liệu dành cho học sinh tham dự kì thi THPT Quốc Gia 2017

A- MỨC ĐỘ CƠ BẢN
Câu 1: Tên gọi của monome trùng hợp tạo thủy tinh hữu cơ là.
A. metyl acrylat
B. alyl axetat
C. metyl metacrylat

D. vinyl fomiat

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng.
A. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ bất kỳ luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nhất định.
B. Những hợp chất chứa cacbon là hợp chất hữu cơ.
C. Dẫn xuất hydrocacbon là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài các nguyên tố C, H còn
có các nguyên tố khác.
D. Ancol etylic tác dụng với Na vì trong phân tử chứa thành phần C, H, O.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tơ tằm và tơ nilon-6 đều thuộc loại tơ poliamit.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng
hợp để tạo ra polime.
C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.
D. Hợp chất C10H14OCl2 có chứa vòng benzen trong phân tử.
Câu 4: Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là:
A. C4H7NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. CH3NH2
Câu 5: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:


A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
Câu 6: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết:
A. ion.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực. D. cộng hoá
trị không phân cực.
Câu 8: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Tơ capron.

Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:

A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung
dịch.
D. nhiệt luyện.
Câu 11: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. Các gốc α glucozơ. B. Các gốc β fructozơ.
fructozơ.

C. Các gốc β glucozơ.

D.

Các

gốc

α


Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. F2, Na, Ca, Al, Mg. B. Mg, Al, Cr, Ca.
C. O2, F2, Na, Al.
D. Cr, Ba, Na, Ca.
Câu 13: Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng:
A. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với AgNO3 trong dung dịch NH3.

B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. với dung dịch NaCl.


Câu 14: Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. axetanđehit.
B. etyl axetat.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3-.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 16: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản bằng 34. Nguyên tố Y có tổng hạt cơ bản bằng 28.
Loại liên kết trong phân tử được hình thành từ X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa tự phân cực
B. Cộng hóa tự không phân cực
C. Cho nhận
D. Ion
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(2) Phenol tham gia phản ứng thế với brôm khó hơn benzen
(3) Anđehit tác dụng với H2 dư có xúc tác Ni, đun nóng thu được ancol bậc 1.
(4) Axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(5) Trong các Anđehit mạch hở, no, chỉ có Anđehit fomic phản ứng với AgNO3 dư trong NH3
tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1:4
(6) Dung dịch phenol có tính axit yếu, làm quỳ tím hóa đỏ.
(7) Có thể điều chế trực tiếp axetandehit từ etilen
(8) Từ metanol có thể điều chế axit axetic bằng 1 phản ứng
Số phát biểu đúng là:
A. 4


B. 7

C. 5

D. 6

Câu 18: Cho các Polime: nhựa PVC, cao su isopren, thủy tinh hữu cơ, nilon-6, tơ nitron, tơ
lapsan, tơ visco, nilon-6,6, tơ capron, số polime là sản phẩm trùng ngưng là.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 19: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu
cơ đều không làm mất màu nước brom ?
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH=CH2. C. CH3CH2COOCH3.
D.
CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 20: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat.
B. propyl axetat.
C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
Câu 21: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4.


C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch FeCl2.


Câu 22: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với
dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 23: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?
A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin.
C. Caprolactam.
D.
Axit
aminocaproic.
Câu 24: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường là
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. saccarozơ.
Câu 25: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.0,5H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 26: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit
benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi
100,
118,
249,
141,
(°C)
5
2
0
0
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.

2+
+
Câu 27: Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg , y mol K , z mol Cl và t mol SO 24  . Biểu thức liên hệ
giữa x, y, z, t là
A. 2x + 2t = y + z.
B. x + y = z + t.
C. x + 2y = 2z + t.
D. 2x + y = z + 2t.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Ca.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Dung dịch X
Khí Z

Khí Z

Dung dịch X
Chất
rắn Y

H2O



Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
t
 Cu + CO2
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
NaCl + H2O
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
+ SO2 + H2O
0

t
 NH3 +
B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 K2SO4
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

Câu 31: Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng đối với tính chất của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ?
A. Tính khử của các nguyên tố kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ đều tăng dần theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thể giống nhau.
C. Các kim loại kiềm thổ cứng hơn, có nhiệt độ nóng chảy cao hơn, có khối lượng riêng lớn hơn,
có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm cùng chu kỳ.
D. Các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là những kim loại có tính khử mạnh nhất, đều tan
trong nước tạo dung dịch kiềm.
Câu 33: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng?
A. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 34: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm
A. FeO, CuO, ZnO.
B. Fe2O3, ZnO, CuO.
C. FeO, CuO.
D. Fe2O3, CuO.
Câu 35: Amin có tính bazơ yếu nhất trong các amin dưới đây là
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2 (phenylamin) C. CH3NH2.
(C6H5)2NH (điphenylamin).

D.

Câu 36. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?

A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
Câu 37: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ?
A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH. B. Tan được trong nước.
C. Là oxit bazơ.
D. Là chất rắn màu đỏ thẫm.
Câu 38: X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được
dung dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung
dịch KMnO4 vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 39: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô
nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là
A. Bôxit.
B. Criolit.
C. Manhetit.
D. Đôlômit.
Câu 40: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào
dung dịch HCl.


Câu 41: Ong đốt , hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của

côn trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Cồn iot.
D. Vôi bột.
Câu 42: Cho sơ đồ điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

Vì sao người ta phải rút ống dẫn khí ra khỏi ống nghiệm trước khi ngừng đun?
A. Ngăn không cho bột K2MnO4 và bột KMnO4 còn dư trộn lẫn với khí oxi.
B. Giúp KMnO4 nhiệt phân hết thành oxi và thoát ra môi trường ngoài.
C. Khai thông ống dẫn khí bị tắc nghẽn bởi bột K2MnO4 sau phản ứng.
D. Tránh nước bị hút ngược vào trong làm nứt, vỡ ống nghiệm.
Câu 43: Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và CaCl2
B. CaSO4 và CaCl2
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
MgSO4 và CaSO4

D.

Câu 44: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 45: Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho
cùng một muối.
A. Al, Fe và Ba
B. Fe, Zn và Mg
C. Al, Mg và Cu

D. Mg, Na và Al
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch chứa K2SO4 hoặc K2Cr2O7 đều thu được kết tủa.
B. Trong tự nhiên, kim loại kiềm có thể tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. Quặng boxit là nguyên liệu chính để sản xuất nhôm kim loại hiện nay.
D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là các hiđroxit lưỡng tính.
Câu 47: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hay là các trường hợp đốt than trong phòng
kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ
độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất
cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất nào sau đây là thủ phạm chính gây nên hiện tượng
ngộ độc khí than:
A. CO
B. CH4
C. CO và CO2
D. CO2
Câu 48: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, người ta oxi hóa CH3OH có xúc tác để điều chế HCHO.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1%.
C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh.
D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
Câu 49: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên.


C. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một
hiđrocacbon duy nhất.
D. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3, chứng minh glucozơ là hợp chất
hữu cơ tạp chức.
Câu 50: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm?

A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
B. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3.
C. Cho Fe3O4 tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng.
D. Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.
Câu 51: Các thiết bị sử dụng điện cao áp, như ti vi hoặc máy photocopy, khi hoạt động thường sinh
ra khí X (có mùi hăng mạnh, độc). Trong công nghiệp X được dùng để tẩy trắng và khử trùng nước
uống khi đóng chai; trong y học X được dùng để chữa bệnh sâu răng. X là khí nào sau đây ?
A. N2O.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 52: Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Đồng là kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, chỉ kém vàng.
B. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
C. Gang, thép là loại hợp kim phổ biến nhất hiện nay.
D. Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thuỷ tinh.
Câu 53: Chọn phát biểu đúng:
A. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH.
B. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.
C. Etylen glicol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra
polime
D. Thành phần của mì chính (bột ngọt) là muối đinatri của axit glutamic.
Câu 54: Thuốc thử để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 96o là
A. CuSO4
B. Na
C. NaOH

D. HCl


Câu 55: Trong 4 đơn chất của phân nhóm halogen, có một chất ở trạng thái rắn là chất:
A. Br2
B. I2
C. F2
D. Cl2
Câu 56: Amophot và nitrophotka có chứa chung hợp chất nào dưới đây ?
A. K3PO4.
B. NH4H2PO4.
C. (NH4)2HPO4.

D. KNO3.

Câu 57: Cho 1 mol anđehit no đơn chức X mạch hở,tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được 4 mol Ag.X là
A. Anđehit acrylic.
B. Anđehit fomic.
C. Anđehit oxalic.
D. Anđehit axetic.
Câu 58: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung
dịch H2SO4 đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Na; Al; Fe; Cu.
B. Al; Na; Cu; Fe.
C. Al; Na; Fe; Cu.
Câu 59: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn luồng khí clo qua bông tẩm lượng dư dung dịch KI.


D. Na; Fe; Al; Cu.


(2) Nhỏ HCl vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2CO3.
(3) Dẫn khí flo vào nước nóng.
(4) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 60: Cho các chất sau: axetilen, phenol , glucozơ, fructozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit
oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 61: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
A. Axit lactic.
B. Axit oxalic.
C. Anilin.

D. Alanin.

Câu 62: Trong phòng thí nghiệm, cách xử lí một số tình huống bất ngờ xảy ra nào sau đây không
hợp lí ?
A. Dùng bột lưu huỳnh để thu hổi thủy ngân khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân.
B. Dùng nước vôi trong để xử lí brom lỏng khi làm đổ bình chứa ra phòng thí nghiệm.
C. Phun nước vôi trong vào phòng thí nghiệm khi sơ suất để khí Cl2 thoát ra khỏi bình chứa.
D. Khi bị bỏng nhẹ do phenol, axit cần dùng nước và cồn để xử lí ngay vết bỏng.

Câu 63: Kim loại nào thuộc cùng nhóm với sắt trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa
học?
A. niken
B. mangan
C. kẽm
D. thiếc
Câu 64: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin
B. metyletylamin
C. Etylmetylamin

D. propan-2-amin

Câu 65: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 12. Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử
nguyên tố X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 66: X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
Trong đó X thuộc IIA và Y thuộc IIIA với ZX + ZY = 25. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hợp chất của X được dùng để chế tạo máy bay, ô tô.
B. Oxit và hydroxit của Y tan trong môi trường bazơ mạnh.
C. X, Y đều được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
D. Y là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 67: Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D.
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 68: Cho phương trình ion: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương
trình ion thu gọn đã cho?

A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.
B. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 +
2KCl.
C. CuS + 2NaOH→ Cu(OH)2 + Na2S.
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 +
BaSO4.
Câu 69: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Axit axetic.
B. Anilin.
C. Alanin.
Câu 70: Cho các cân bằng hóa học sau :
(1) H2 (k) + Cl2 (k)

2HCl (k).

(2) 2SO2 (k) + O2 (k)

D. Phenol.
2SO3 (k).


(3) N2 (k) + 3H2 (k)

2NH3 (k).

(4) 2NO2 (k)

N2O4 (k).

Khi tăng áp suất, các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
Câu 71: Cho cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố sau:
(1) X: [He] 2s1 (2) Y: [He] 2s22p5 (3) Z: [Ne] 3s23p1 (4) T: [Ar] 4s2
Nguyên tử thuộc halogen là.
A. Z
B. Y

C. X

D. (1), (3), (4).

D. T

Câu 72: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Nhôm có thể tác dụng với H2SO4 đặc nguội vì nhôm có tính khử mạnh.
B. Các kim loại K, Ba, Be, Ca đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
kiềm.
C. Glyxin, nhôm oxit, natri hiđrocacbonat đều là hợp chất lưỡng tính.
D. axit acrylic, vinylaxetilen, toluen đều làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 73: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu 74: Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?

A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 75: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo mô hình sau

Chất

Nhận định nào sau đây là sai?
A. X là KMnO4.
B. X là NaHCO3.

X

C. X là (KClO3 + MnO2).

D. X là NaNO3

Câu 76: Công thức của tơ olon, tơ capron lần lượt là
A. (–CH2–CHCl–)n, (–HN–(CH2)5–CO–)n.
B. (–CH2–CH(CN)–)n, (–HN–(CH2)6–CO–)n.
C. (–CH2–CHCl–)n, (–HN–(CH2)6–CO–)n.
D. (–CH2–CH(CN)–)n, (–HN–(CH2)5–CO–
)n.
Câu 77: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo:
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. polibuta-1,3-đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 78: Chất nào sau đây là monosaccarit?



A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Amilozơ.

D. Glucozơ.

Câu 79: Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được tính dựa theo phần trăm khối lượng của?
A. PO43-.
B. P.
C. H2PO4-.
D. P2O5.
Câu 80: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của andehit tương ứng.
(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng.
(c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.
(d) Cho axetilen phản ứng với nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 thu được duy nhất một ancol.
(e) Trùng hợp etilen thu được teflon.
(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.

Câu 81: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này

không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng
cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là:
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan.
Câu 82: Amin X (có chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H9N. Số đồng phân của X là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 83: Trong các chất: Mg, KHCO3, CuS và Cu, số chất phản ứng được với dung dịch HCl, tạo
chất khí là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 84: Trong quá trình tiến hành thí nghiệm không may tai nạn đã xảy ra, axit H2SO4 đặc bắn
đúng cánh tay của một bạn trong lớp. Cách sơ cứu cần thiết nhất để hạn chế tối đa tác hại của tai
nạn không mong muốn này là:
A. xả nước sạch vào vết thương liên tục để pha loãng, rửa trôi axit và gọi ngay cho nhân
viên y tế.
B. gọi cho cấp cứu ngay để đưa bạn đến bệnh viện gần nhất.
C. bôi cồn iot vào vết thương và đưa đi cấp cứu ngay.
D. đổ nước vôi trong hoặc dung dịch NaOH vào để trung hòa axit loại bỏ khỏi vết thương.
Câu 85: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
(III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2SO3. (IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc,
nóng.

(V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. (I), (II), (IV).
B. (I), (II), (V).
C. (II), (III), (V).

D. (I), (III), (IV).

Câu 86: Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3.
B. Al(OH)3.
C. Cr2O3.
D. Al.
Câu 87: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím ẩm?
A. CH3COOH.
B. CH3NH3Cl.
C. H2NCH2COOH.

D. CH3NH2.

Câu 88: Xét sáu hợp chất gồm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Phát
biểu nào dưới đây là sai?
A. Có ba chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.


B. Có bốn chất có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
C. Có ba chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom.
D. Có một chất chất tác dụng với I2 ở điều kiện thích hợp tạo dung dịch màu xanh
Câu 89: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. Ca(H2PO4)2.

B. NaCl.
C. KCl.
D. (NH4)2HPO4.
Câu 90: Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí
nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí
sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?

A. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl.
B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2.
C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2.
D. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2 Cl2; (3) thu NH3, HCl.
Câu 91: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy
tácdụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
B. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan.
C. Ở điều kiện thường, flo là chất lỏng màu lục nhạt, rất độc.
D. Axit iothiđric (HI) có tính axit mạnh hơn axit clohiđric.
Câu 93: Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li ?
A. C6H12O6 (glucozơ). B. HCl.
C. Na2SO4.
D. CH3COONa.
Câu 94: Chất X dùng để sản xuất HNO3, sản xuất phân đạm, thuốc nổ … Chất X còn được sử dụng
để khử độc khi có một lượng nhỏ khí Clo làm ô nhiễm phòng thí nghiệm. Chất X là
A. NO2.
B. N2.

C. NH3.
D. Ca(OH)2.
Câu 95: Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch nước brom.
dịchNaHCO3.
Câu 96: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Al.
B. Cu.
C. Zn.

D. Dung

D. Mg.

Câu 97: Cho dãy các chất sau: Fe3O4, AgNO3, Zn, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch HCl và xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 98: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch nước brom vào
A. Etanol.
B. Axit axetic.
C. Anilin.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. Benzen.



A. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
để tạo ra polime.
B. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng
hợp để tạo ra polime.
Câu 100: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt
độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 101: Phát biểu sai là
A. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
B. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
C. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.
Câu 102: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3 , Cl  , SO 24 . Chất làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. NaHCO3.
Câu 103: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. etyl acrylat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. metyl metacrylat.



B-MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1 Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế chất nào trong
số các chất sau đây trong PTN?
A. CO2
B. NH3
C. CH4
D. O2
Câu 2: Cho các chất Cu, CuO, CaCO3, C6H5ONa, Al(OH)3, C2H5OH, NaCl. Trong điều kiện thích hợp,
CH3COOH tác dụng được với
A. 6 chất
B. 5 chất
C. 7 chất
D. 4 chất
Câu 3: Hòa tan một – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ màu tím
chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là
A. Valin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Glyxin
Câu 4: Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M: (1)- NaOH; (2) - NH3; (3) - CH3NH2; (4)C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là
A. (1); (3); (2); (4)
B. (3); (2); (4); (1)
C. (2); (4); (1); (3)
D. (4); (2); (3); (1)
Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3

B. Al2O3
C. Zn(OH)2
D. Al
Câu 6: Cho các dung dịch đều không màu, đựng trong các lọ mất nhãn: NaAlO 2, NaHCO3, Na2CO3,
Na2SO4 và NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất là HCl thì có thể nhận biết được tối đa
A. cả 5 dung dịch
B. 4 dung dịch
C. 3 dung dịch
D. 2 dung dịch
Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ
A. Mg, Fe
B. Na, K
C. Li, Be
D. Ca, Ba
Câu 8: Cacbohiđrat X không màu, tan tốt trong nước, không có khả năng tráng gương nhưng khi đun
nóng X với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu
sau, phát biểu nào sai?
A. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
B. X được dùng làm thực phẩm và là nguyên liệu ban đầu đem thủy phân để tráng gương, tráng ruột
phích.
C. 1 mol X thủy phân cho 2 mol glucozơ
D. X thuộc loại đisaccarit
Câu 9: X và Y là hai nguyên tố đều thuộc cùng chu kì 3; X thuộc nhóm IA, Y thuộc nhóm VIIA. Cho
các phát biểu sau, chỉ ra phát biểu sai:
A. Liên kết giữa X với Y trong phân tử XY là liên kết cộng hóa trị
B. Cân bằng Y2 + H2O  HY + HYO chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào đó vài giọt dung
dịch NaOH
C. X là kim loại mạnh còn Y là phi kim mạnh
D. Độ âm điện của X < Y
Câu 10: Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Đun nóng nước này

một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm


C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
Câu 11: X là một nguyên tố kim loại nhẹ, có khả năng dẫn điện dẫn nhiệt tốt và được ứng dụng rộng rãi
trong đời sống. Nguyên tử X có số khối bằng 27 trong đó số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt
không mang điện 1 hạt. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1
B. X có thể điều chế bằng cách dùng kim loại mạnh đẩy ra khỏi dung dịch muối
C. Vị trí của X trong BTH là chu kì 3, nhóm IIIA
D. X không bị ăn mòn trong không khí và trong nước vì có lớp màng bảo vệ
Câu 12: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. etilen
B. benzen
C. stiren
D. triolein
Câu 13: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X (chứa hỗn hợp NaOH + NaAlO2). Mối tương quan của số
mol CO2 với số mol kết tủa được thể hiện một trong các đồ thị sau:
n

n

đồ thị (1)

đồ thị (2)

nCO2


nCO2

n

n

đồ thị (3)

đồ thị (4)

nCO2
Đồ thị đúng là A. (3)

B. (2)

nCO2

C. (1)

D. (4)

Câu 14: Polime nào dưới đây được dùng làm tơ?
A. ( CH2 – CH = CH – CH2 ) n
B. [ CH2 – CH(C6H5) ] n
C. [ CH2 - C(CH3)( COOCH3) ] n
D. (NH – [CH2]6 – NH – CO – [CH2]4 – CO )n
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không thuộc về hợp chất este?
A. Dùng làm chất bôi trơn động cơ
B. Sản xuất glixerol và xà phòng

C. Sản xuất hương liệu dùng trong mĩ phẩm, công nghiệp bánh kẹo
D. Sản xuất bơ nhân tạo
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa của kim loại X
+ HCl

XCl2 

X(OH)2 

X
+ Cl2
XCl3  X(OH)3 
Biết X(OH)2 chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn X(OH)3 tan được trong cả
dung dịch axit và dung dịch kiềm. Vậy X là
A. Sn
B. Zn
C. Cr
D. Fe

Câu 17: Phản ứng nào sau đây hợp chất của sắt không thể hiện tính oxi hóa cũng như không thể hiện
tính khử?
A. FeO + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. 2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2
D. Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2


Câu 18: Hiện nay, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên đang xảy ra hạn hán và xâm nhập mặn rất
nghiêm trọng, gây thiệt hại lớn cho nền nông nghiệp. Điều này có nguyên nhân chính là do trong đất và
nước khu vực này tăng nồng độ muối nào sau đây?

A. Al2(SO4)3
B. NaCl
C. Fe2(SO4)3
D. KCl
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa không thấy hiện tượng gì
B. Có thể phân biệt được anilin với phenol bằng dung dịch brom
C. Đốt cháy saccarozơ rồi dẫn sản phẩm cháy qua CuSO4 khan thì thấy CuSO4 khan từ màu xanh
lam nhạt chuyển sang màu xanh lá cây.
D. Cả axit fomic và anđehit fomic đều cho phản ứng tráng gương.
Câu 20: Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được
sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của
X có CTPT là:
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H4
D. C2H2
Câu 21: Ancol A khi đốt cháy cho n H2O - n CO2 = nA; còn khi A tác dụng với Na cho n H2 = ½ nA. Vậy
CTPT tổng quát của A là
A. CnH2n+2O (n ≥ 1)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O3 (n ≥ 3)
D. CnH2n-2O (n ≥ 3)
Câu 22: Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng
B. FeCl3
C. HCl
D. hỗn hợp HCl+ NaNO3
Câu 23: Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?
A. Phenyl axetat

B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. benzyl axetat
Câu 24: Nhóm kim loại nào sau đây có thể điều chế được theo cả ba phương pháp: thủy luyện, nhiệt
luyện, điện phân dung dịch muối?
A. Cu, Fe, Zn
B. Al, Na, Ca
C. Ag, K, Ba
D. Mg, Al, Fe
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO3)2
2) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2
3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3, thêm CaCl2 vào dung dịch tạo
thành rồi đun nóng
4) Nhỏ từ từ tới dư CH3COOH vào dung dịch NaAlO2
5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3.
6) nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 5

D. 4

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4

2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng


3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng 4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư

7) Điện phân NaCl nóng chảy

8) Nhiệt phân AgNO3
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5
B. 4
C. 6

Câu 27: Cho các phản ứng sau:

D. 3


t
1) NH4NO2 

2) H2S + O2 (dư, to thường) 

3) NH3 + Cl2

t
4) AgNO3 

t ,xt

5) NH3 + O2 


6) Na2S2O3 + H2SO4

o

o

o


7) NaCl + H2O  
8) Mg + CO2 
Số phản ứng chỉ sinh ra một đơn chất là: A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 28: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat;
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Cho các phản ứng:
đpdd, mn


to

t



(1). O3 + KI (dung dịch)
(5). F2 + H2O 
t0



(2). MnO2 + HCl đặc
(6). NH3(dư) + Cl2 
t0



(3). KClO3 + HCl đặc
(7). HF (dung dịch) + SiO2 
t0


(4). NH3(khí) + CuO
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.

Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm
(a) Nung AgNO3 rắn
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 đặc
(c) Cho NH4HCO3 tác dụng với dung dịch HCl
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
NaHCO3.
(e) Hòa tan Al trong dung dịch NaOH
(g) Cho Na2S vào dung dịch HCl
(h) Nung NaHCO3 rắn
(i) Đun nóng NH4NO2 rắn.
(k) Điện phân dung dịch AgNO3.
(ℓ) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch HI
Số thí nghiệm tạo ra khí là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 32. Cho dãy các chất gồm etilen, axetanđehit, glucozơ, etyl axetat, etyl amin, natri axetat,
phenyl axetat, etyl clorua. Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ancol etylic bằng một phản
ứng là
A. 7
B. 6
C. 5

D. 4
Câu 33. Cộng hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử N2 lần lượt là
A. 3 và 0
B. 2 và 0
C. 3 à 3
D. 2 và 3
Câu 34. Sắt không bị ăn mòn điện hóa trong trường hợp nào sau đây?
A. sắt tác dụng với CuSO4.
B. cho hợp kim Fe–Cu vào dung dịch HCl.
C. thép để trong không khí ẩm.
D. nung sắt trong khí O2.
Câu 35. Cho các phát biểu
(a) amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh
(b) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo
(c) fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) saccarozơ có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
(e) mantozơ và saccaarozơ đều có thể bị thủy phân trong môi trường axit
(g) glucozơ có thể lên men tạo ra ancol etylic nên có thể bị thủy phân
(h) có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom
Những phát biểu đúng là
0


A. a, b, c, e
B. c, d, e, h
C. b, c, e, g
D. b, c, d, h
Câu 36. Kim loại Mg có thể khử được HNO3 thành N2 theo phản ứng aMg + bHNO3 →
cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 8

B. 5 : 12
C. 4 : 15
D. 1 : 10
Câu 37: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 39: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. NaOH loãng.
Câu 40: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, Na, BaSO4.
B. Na, CuO, HCl.
C. Na, KHCO3, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl.
Câu 41: Axit fomic phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 42: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. AgNO3 dư.
B. CuSO4 dư.

C. MgSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 43: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun
nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 44: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và etylen glicol.
D. axit ađipic và glixerol.
Câu 45: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch NaOH.
D. H2O.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. etylamin.
B. axit axetic.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 47: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. SO42-, Cl-.
C. HCO3-, Cl-.
D. Na+, K+.
Câu 48: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4.
B. HCl.

C. KNO3.
D. KBr.
Câu 49: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được
phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 50: Ở trong nọc của ong, kiến,... có axit fomic (HCOOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến (ong)
đốt người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau?
A. Giấm.
B. Muối.
C. Vôi.
D. Rượu.
Câu 51: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol
1 : 1,
thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan.
B. neopentan.
C. butan.
D. pentan.
Câu 52: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
B. HNO3, Ba(OH)2 và K2SO4.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
Câu 53: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.
Câu 54: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH3.
B. H2O.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 55: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t0) thu
được
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.


Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng;
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2;
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S;
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
1/ Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.
2/ Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.
3/ SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.
4/ Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.
5/ Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.
6/ Khí CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.

Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 58: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.
Các chất X, Y lần lượt là
A. axit  -aminopropionic và axit  -aminopropionic.
B. amoni acrylat và axit  -aminopropionic.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit  -aminopropionic và amoni acrylat.
Câu 59: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng
được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri
panmitat, sinh ra kết tủa. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaHSO3.
B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch Ca(HSO3)2.
D. Dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa :
 X/H2SO4 ,t
 H2O/H2SO4
 O2 / xt
 CuO,t

T .
Etilen 
 X 
 Y 

 Z 

Công thức phân tử của T là
A. C3H6O2.
B. C3H8O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 61: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc
phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
B. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
C. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
D. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
Câu 62: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
0

0

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
t0
t0
 BaO + SO2  .
 K2MnO4 + MnO2 + O2  .
A. BaSO3 
B. 2KMnO4 
t0
 Ca(OH)2 + C2H2  .
 NH3  + HCl  .
C. CaC2 + 2H2O 

D. NH4Cl 
Câu 63: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat;


(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 64: Cho các phản ứng:
t0



(1). O3 + KI (dung dịch)
(5). F2 + H2O 
t0



(2). MnO2 + HCl đặc
(6). NH3(dư) + Cl2 
t0




(3). KClO3 + HCl đặc
(7). HF (dung dịch) + SiO2 
t


(4). NH3(khí) + CuO
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 65: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 66: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 , phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2
kim loại và dung dịch Y chứa 3 loại ion. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư
C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết
D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
Câu 67: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X,Y lần lượt là 3sa ; 3pb. Biết phân lớp 3s của
X và Y hơn kém nhau 1 electron và Y tạo được hợp chất khí với Hidro có công thức H2Y. Nhận
định nào sau đây là đúng :
A. X tan trong nước tạo dung dịch làm đỏ quì tím

B. Y tan trong nước làm quì tím hóa xanh
C. Liên kết X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị
D. Số electron độc thân trong nguyên tử Y gấp 2 lần trong nguyên tử X
Câu 68: Để phân biệt 3 loại dung dịch H2N-CH2-COOH , CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần 1
thuốc thử là :
A. Na kim loại
B. dd NaOH
C. Quì tím
D. dd HCl
Câu 69: Cho các phát biểu sau :
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol
(4) Phenol tan tốt trong etanol
(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ
(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước
B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit
D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Câu 71: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dd KI
(2) H2S + SO2
(3) KClO3 + HCl đặc ( đun nóng )

(4) NH4HCO3 (t0C)
0
(5) NH3 (khí) + CuO (t )
(6) F2 + H2O (t0)
(7) H2S + nước clo
(8) HF + SiO2
0


(9) NH4Cl + NaNO2 (t0)
(10) C + H2O (t0)
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 72: Cho cân bằng hóa học N2 (khí) + 3H2(khí)
2NH3(khí). Khi nhiệt độ tăng thì tỷ khối
của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi . Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Câu 73: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được
với NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 73: Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất


A. Fe(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
+
Câu 75: Cấu hình electron đúng của Na (Z = 11) là
A. [He]2s22p6.
B. [He]2s1
C. C.[Ne]3s1.
D. [Ne]3s23p6.
Câu 76: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí
oxi là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3.
D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3.
Câu 77: Chất phản ứng được với CaCl2 là
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. Mg(NO3)2.
D. NaNO3
Câu 78: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 79: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ.
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
D. axt fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 80: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư; Na2CO3;
NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 81: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 82: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Câu 83: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. bột gỗ.
B. bột gạo.
C. lòng trắng trứng.
D. đường mía.
Câu 84: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen.
B. tím.
C. đỏ.
D. vàng.
Câu 85: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 => cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

A. 24.
B. 21.
C. 20.
D. 16.
Câu 86: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO  Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất


A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 87: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng a và b ).
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 88 Trong số các kim loại Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Al.

C. Na.
D. Fe.
Câu 89: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 90: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 91: Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là
A. 22,1 gam.
B. 22,3 gam.
C. 88 gam.
D. 86 gam.
Câu 92: Cho 20 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 7,0.
D. 8,5.
Câu 93: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4
B. 5

C. 2
D. 3
Câu 94: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 95: Chất không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là
A. tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. glucozơ.
D. protein.
Câu 96: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 97: Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C => 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 => FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO => Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. a
B. b
C. c
D. d
Câu 98: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO. D. MgO và CaO.


Câu 99: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 100: Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với
NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2.
B. SO2; CO2.
C. SO2; CO2; H2S.
D. CO2; Cl2; H2S.
Câu 101: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 102: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k)
(b) 2NO2 (k)
(c) 3H2

+ N2 (k)

2HI (k).

N2O4 (k).
2NH3 (k).

(d) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. d
B. b
C. c
D. a
Câu 102: Polietylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. CH2=CHCH3.
B. CH2=CH – Cl.
C. CH3 – CH3.
D. CH2=CH2
Câu 103: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung
dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Cu.
B. Ba.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 104: Cho các phản ứng sau:
(1) Ure + Ca(OH)2
(2) Xôđa + dung dịch H2SO4.
(3) Al4C3 + H2O
(4) Phèn chua + dung dịch BaCl2.
(5) Xôđa + dung dịch AlCl3
(6) FeS2 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là

A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 105: Chất có thể được dùng để tẩy trắng giấy và bột là
A. SO2.
B. CO2.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 106: Phát biểu đúng là
A. Các hợp chất HClO; HClO2; HClO3; HClO4 theo thứ tự từ trái sang phải tính axit tăng dần đồng
thời tính oxi hóa tăng dần.
B. Các hợp chất HF; HCl; HBr; HI theo thứ tự từ trái sang phải tính axit tăng dần, đồng thời tính
khử giảm dần.
C. Các halogen F2; Cl2; Br2; I2 theo thứ tự từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần, đồng thời tính
khử tăng dần.
D. Để điều chế HF; HCl; HBr; HI người ta cho muối của các halogen này phản ứng với dung dịch
H2SO4 đặc
Câu 107: Phát biểu không đúng là
A. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da.
C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính.


Câu 108: Cho sơ đồ phản ứng sau:
t , xt
 axit cacboxylic Y1.
(1) X + O2 
o


t , xt
 ancol Y2.
(2) X + H2 
o

t , xt

 Y3 +H2O.
(3) Y1 + Y2 

o

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit propionic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit axetic.
Câu 109: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 110: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu
nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)

(5)
(1)

khí thoát ra

(2)

khí thoát ra

(4)

có kết tủa

(5)

có kết tủa
có kết tủa

có kết tủa

có kết tủa
có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 111: Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C,
1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp

A. sắc ký.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. kết tinh.
Câu 102: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 103: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3.
D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.
Câu 104: Cho phản ứng sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là


A. 16.
B. 18.
C. 14.
D. 12.
Câu 105: Cho các phản ứng hóa học sau :

1:1;a / s
(a)2  metylpropan  Cl2 
1  clo  2  metylpropan( X 1 )  2  clo  2  metylpropan( X 2 )
1:1,40 C
(b)buta  1,3  dien  Br2 
1, 2  dibrombut  3  en( X 3 )  1, 4  dibrombut  2  en( X 4 ) Sản
0

H 2 SO4
(c) propen  H 2O 
 propan  1  ol ( X 5 )  propan  2  ol ( X 6 )
phẩm chính trong các phản ứng trên là :
A. X1, X3, X5.
B. X2, X3, X6.
C. X2, X4, X6.
D. X1, X4, X5.
Câu 106: Cho sơ đồ phản ứng sau :
dpcmn
(a) X 1  H 2O 
 X 2  X3  H2 

(b) X 2  X 4 
 BaCO3   Na2CO3  H 2O
(c) X 2  X 3 
 X 1  X 5  H 2O
(d ) X 4  X 6 
 BaSO4   K 2 SO4  CO2   H 2O
(dpcmn : Điện phân có màng ngăn)
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là ;
A. KOH, KClO3, H2SO4.

B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 107: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc
đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung
dịch X và Y lần lượt có màu
A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu.
Câu 108: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z (có mạch cacbon hở, không phân nhánh, chứa C, H, O) đều
có phân tử khối bằng 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng
vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong
dung dịch NH3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. X là hợp chất tạp chức.
D. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 109: Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 110: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit - bazơ?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. B. Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH.
C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Câu 111: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu
nước brom là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 112: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit benzoic.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Axit lactic.
Câu 113: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi
xuất hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:
Ống nghiệm
Na2S2O3
H2O
H2SO4
Thời gian kết tủa
1
4 giọt
8 giọt
1 giọt
t1 giây
2
12 giọt
0 giọt
1 giọt
t2 giây
3
8 giọt
4 giọt
1 giọt
t3 giây
So sánh nào sau đây đúng?
A. t2 > t1 > t3.
B. t1 < t3 < t2.

C. t2 < t3 < t1.
D. t3 > t1 > t2.
Câu 114: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là
A. ns1.
B. ns2np1.
C. ns2.
D. ns2np2.


Câu 115: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
 H 2O
 O2
1500 C
X 
 Y 
 Z 

T
HgSO4 , H 2 SO4
0

 H 2 ,t
 KMnO4
T
Y 
 P 
 Q 
E
Pd / PbCO3
H SO ,t 0

0

2

4

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Câu 116: Cho các phản ứng sau:
(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →
(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(d) Phenol + dung dịch Br2 →
Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 117: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.

Câu 118: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF.
Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 119: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với NaOH
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a mol H2. Công thức của X là
A. CH3-O-C6H4-OH.
B. C6H3(OH)2CH3
C. HO-CH2-O-C6H5.
D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 120: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. NO2.
B. Cl2.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 121: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. cumen.
B. stiren.
C. benzen.
D. toluen.
Câu 122: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO--3 + CO2.
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 123: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2OH,
CH3COOH, HCOOCH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất


X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi
32 C
77 C
118 C
78,3oC
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X là CH3COOC2H5.
B. Z là CH3COOH.
C. T là HCOOCH3.
D. Y là CH3CH2OH.
Giải: Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần:
HCOOCH3
< CH3COOC2H5 < CH3CH2OH < CH3COOH
Loại chất:
este (2C)- X
este (3C)- Y
ancol- T
axit- Z
Câu 124 So sánh nhiệt độ sôi của các axit: Chuyên Vinh lần 1)-Câu 27: Cho X, Y, Z, T là các
chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và
giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất

X
Y
Z
T
o

o

o


Nhiệt độ sôi (oC)
100,5
118,0
249,0
141,3
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Y là C6H5COOH.
B. T là C2H5COOH.
C. X là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.
Giải: Sắp xếp nhiệt độ sôi của các axit theo chiều tăng dần (M tăng):
HCOOH
< CH3COOH < C2H5COOH < C6H5COOH
X
Y
T
Z
Câu 125 So sánh pH các axit: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH,
CH3COOH, HCl, C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được

như sau:
Chất
X
Y
Z
T
pH
6,48
3,22
2,00
3,45
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Z tạo kết tủa trắng với nước brom.
Giải: Sắp xếp các chất theo chiều lực axit tăng, [H+] tăng,
pH của dung dịch các chất giảm theo chiều từ trái qua phải:
Lực axit tăng: C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < HCl
axit rất yếu
axit yếu
axit yếu
axit mạnh
pH giảm:
C6H5OH > CH3COOH > HCOOH > HCl
X
T
Y
Z



×