Ngày soạn :
Tiết 29 : HÀM SỐ
A . MỤC TIÊU :
- Biết được khái niệm hàm số . Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm
số của đại lượng kia hay không trong những cách cho ( bằng bảng, công
thức) cụ thể và đơn giản..
- Tìm được giá trò tương ứng của hàm số khi biết giá trò của biến số
B . PHƯƠNG PHÁP : Nêu và giải quyết vấn đề
C . CHUẨN BỊ CỦA GV – HS :
- GV : Giáo án , bảng phụ
- HS : Nghiên cứu bài mới
D . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
I . Ổn định tổ chức :
II . Kiểm tra bài củ :
III . Nội dung bài mới
1. Đặt vấn đề :
2. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của GV – HS Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số
Gv trình bày như Sgk . hs lấy thêm ví dụ trong thực tế
Hoạt động 2 :Khái niệm về hàm số
Qua các ví dụ trên, hãy cho biết đại lượng
y được gọi là hàm hàm số của đại lượng
thay đổi x khi nào?
Giới thiệu khái niệm hàm số (sgk/93) và
giải thích thỏa 3 đk
Giới thiệu phần chú ý (sgk)
Hs đọc phần chú ý.(sgk)
Bài tập 24 tr 63 sgk
Bài tập :cho vd:xét hàm số y=f(x)=3x
Hãy tính f(1)?
Tương tự tính y= g(x)=12/x
Nếu đlượng y phụ thuộc vào đại
lượng x thay đổi sao cho với mỗi
giá trò của x ta luôn xác đònh được
chỉ một giá trò tương ứng của y thì
y được gọi là hàm số của x
Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập;35tr47 sbt
Bài tập 25 tr 64 sgk
a)
Hs: y=f(x)=3x
f(1)=3.1=3
hs thực hiện
x -3 -2 -1 1/3 1/2 2
y -4 -6 -12 36 24 6
x và y quan hệ thế nào? Công thức liên hệ
?
hs thực hiện
Hoạt động 4:
Nắm vững khái niệm hàm số , vận dụng
các điều kiện đểâ y là một hàm số của x.
bài tập 26,27,28,29,30,trang 64 sgk.
hs thực hiện
hs công thức : y=12/x
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
TIẾT 30 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết. Tìm được tương ứng của
hàm số theo biến số và ngược lại
II. CHUẨN BỊ :
- Thước, phấn màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv thế nào là hàm số? Cho ví dụ:
Tìm f(-1),f(0), f(1) của hàm số y = -2 x
HS lên bảng trả lời
Hoạt động 2:luyện tập
Bài 30 tr 64 sgk (Bảng phụ)
Để trả lời bài này, ta phải làm thế nào?
Bài 31 trang 65 sgk: Cho hàm số y=2/3x.
điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau;
x -0,5 4,5 9
y -2 0
Biết x tính y nhơ thế nào?
Biết y tính x như thế nào?
Giới thiệu: sơ đồ ven
Ta phải tính f(1); f(1/2);f(3) rồi đối chiếu với các
giá trò cho ở đề bài
f(-1)=1-8(-1)=9 suy ra a đúng
f(1/2)=1-8.1/2=-3 suy ra b đúng
f(3) =1-8.3=-23 suy ra c sai
Thay giá trò của x vào công thức y=2/3x
Từ y=2/3x suy ra 3y=2x. suy ra x=3y/2
Kết quả
x -0,5
-3 0
4,5 9
y
-1/3
-2 0
3 6
Giải thích: a tương ứng với m
Bài tập:sơ đồ a có biểu diễn được hàm số
không?
Bài 40tr 48 sbt(Bảng phụ)
Hs: sơ đồ a không biểu diễn một hàm số
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
Bài tập: 36,37,38,43,tr48/49 sbt
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
1.
2.
3.
.-2
.-1
.0
.5
a.
b.
c.
.
m
.n
.p
TIẾT 31 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I. MỤC TIÊU :
- Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác đònh vò trí của một điểm trên
mặt phẳng.-Biết vẽ hệ trục tọa độ.- Biết xác đònh tọa độ của một điểm trên mặt phẳng-
Biết xác đònh 1 điểm trên mp tọa độ khi biết tọa độ của nó- Thấy được mối liên hệ
giữa toán học và thực tiến
II. CHUẨN BỊ :
- Một chiếc vé xem phim, phấn màu.Thước thẳng có chia độ, compa,giấy kẻ ô vuông
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Bài tập 36 tr48 sbt
HĐ2: Đặt vấn đề
10 ví dụ; (sgk). Ví dụ 2:
Em hãy cho biết trên vé số ghế H1 cho ta
biết điều gì?
Cặp gồm 1 chữ và một số như vậy xác đònh
vò trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé
này. Trong toán học : để xác đònh vò trí của
một điểm trên mặt phẳng người ta dùng hai
số .Đó là phần học tiếp theo
Hs thực hiện
Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế(dãy h)
Số1 chỉ số thứ tự của ghế trong dãy (ghế
số 1)
HĐ3:mặt phẳng tọa độ
Giới thiệu mp tọa độ(sgk)
HĐ4: tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
Yeu cầu hs vẽ hệ tục tọa độ Oxy
Nhấn mạnh : (Khi kí hiệu tọa độ ;hoành độ
luôn trước tung độ)
Bài tập 32 tr 67 sgk (Bảng phụ)
Luyện tập: bài tập: 33 tr 67 sg
Tương tự hs trả lời câu tiếp theo
Hs vẽ mp tọa độ vào vở.
kí hiệu : P( 1,5;3)
số 1,5 gọi là hoành độ của P. Số 3 gọi là
tung độ của P
HĐ5: hướng dẫn về nhà
Học bài để nắm vững khái niệm và quy đònh của m/ptọa độ, tọa độ của 1 điểm
Bài tập: 34;35 tr 68 sgk,Và bài 45;46;486 tr49, 50 sbt
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
TIẾT 32 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Hs kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục hệ tọa độ, xác đònh vò trí của một điểm trong mp tọa
độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước.
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Bài tập 35 tr 68 sgk
HĐ2: luyện tập
Lấy thêm vài điểm trên trục hoành, vài
điểm trên trục tung, sau đó yêu cầ hs trả lời
bài 34 tr 68 sgk
Bài tập 37 tr68 sgk(Bảng phụ)
Bài 50 tr5 .Hoạt động nhóm
Vẽ một hệ trục tọa độ và đường phân giác
của góc phần tư thứ I , III
Hs thực hiện
Bài 34 tr38 sgk : hs trả lời
a) một điểm bất kì trên trục hoành có
tung độ bằng 0
b) b) một điểm bất kỳ trên trục tung
có hoành độ bằng 0
hs thực hiện
Bài tập 52 tr52 sbt
Bài 38 sgk/8
a) điểm A có tung độ bằng 2
b) một điểm M bất kì năm trên đường
phân giác này có hoành độ và tung
độ là bằng nhau
HĐ3: có thể em chưa biết
Yêu cầu hs tự đọc mục” có thể em chưa
biết) trang 69 sgk
Hỏi: như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vò
trí nào ts phải dùng những kí hiệu nào?
Hỏi cảbàn cờ có bao nhiêu ô?
-HS: đáp số: D(4;-2) ; Q(6;2)
Hs thực hiện
để chỉ một quân cờ đang ở vò trí nào ta
phải dùng hai kí hiệu :một chữ và một
số
cả bàn cờ có : 8.8=6(ô)
HĐ: Hướng dẫn về nhà
-Bài tập 47,48,49,50,trang 50;51 sbt
-Đọc trước bài đồ thò của hàm số y=ax (akhác 0)
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
TIẾT 33 ĐỒ THỊ HÀM SỐ
( 0)y ax a
= ≠
I. MỤC TIÊU :
- Khái niệm hàm số, đồ thò hàm số
( 0)y ax a= ≠
.Thấy được ý nghóa đồ thò trong thực tế.
- Biết cách vẽ đồ thò của hs y=ax.
II. CHUẨN BỊ :
Bảng phụ, phấn màu, thước.
III.TIẾN TRÌNH
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1 kiểm tra bài cũ
bài tập 37 tr68 sgk (Bảng phụ)
HĐ2: đồ thò của hàm số là gì?
?1: giới thiệu ví dụ 1(trình bày cả cách vẽ
và cu ïthể một số điểm)
Cần hs thấy rõ:
-đồ thò của hàm số có thể là một số điểm
rời rạc như trong ?1
-đồ thò được cho bởi công thức thường là
các đường (vôsố điểm), nên ta cần phải
biết hình dạng đồ thò của mỗi hs cụ thể
Vd: đồ thò hs y= ax là một đường thẳng đi
Hs thực hiện
Hs thực hiện ?1
Khái niệm đồ thò của hàm số