Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

Luận văn tốt nghiệp Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 42 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ngành: Kế Toán

Đề tài: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QuẢ KINH DOANH

Đơn vị thực tập: Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Một Thành Viên Tý Hoa
Địa chỉ: Số 14 – Hàm Nghi - Q. Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

GVHD: Th.s PHẠM THỊ XUÂN THUYÊN
SVTH: MAI THỊ PHƯỢNG
LỚP:

10TLKT4A


NỘI DUNG KHÓA LUẬN
Chương


Chương 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH TMTH MTV TÝ HOA

2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TMTH MTV Tý Hoa.
Tháng 9-2009 Công ty TNHH MTV TM Tổng Hợp Tý Hoa chính thức đi vào hoạt động theo giấy chứng nhận KQKD do sở kế hoạch và đầu tue Đà Nẵng cấp ngày 23-07-2009. Công ty
kinh doanh với tổng vốn điều lệ là 700.000.000 vnđ và số lượng công nhân ban đầu là 6 người.

• Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH MTV TM TH TÝ HOA
• Tên viết tắt: TY HOA Co.ltd
• Trụ sở chính: Số 14-Hàm Nghi, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.
• Điện thoại: (0511) 3 655 652
• Mã số thuế: 0401289411


• Hình thưc sở hữu vốn: Công ty TNHH MTV
 Chức năng: Công ty TNHH MTV TMTH Tý Hoa là một đơn vị hạch toán độc lập, có đủ tư cách pháp nhân để kinh doanh các mặt hàng điện, điện lạnh, điện nước... Tổ chức tốt
việc mua, bán và dự trữ hàng hóa nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu mua của khách hàng. Từ đó cho ta thấy chức năng chính của công ty là lưu chuyển và tiêu thụ hàng hoá.

Nhiệm vụ: Góp phần thực hiện các chỉ tiêu kinh tế xã hội và hoàn thành nhiệm vụ đối với đất nước. Bên cạnh đó công ty phải duy trì và ổn định hoạt động kinh doanh để đảm
bảo đời sống cho cán bộ và công nhân viên trong công ty, không ngừng đào tạo tay nghề cho nhân viên, thực hiện các chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội bảo hộ lao động đối với
công nhân viên và chấp hành nghiêm chỉnh các chủ trương, chính sách, chế độ pháp luật mà Đảng và Nhà nước đã đề ra.


MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC
Chỉ tiêu

1. Hệ thống áp dụng

Nội dung

hệ thống tài khoản theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/09/2006 của bộ trưởng bộ tài
chính.

Phương pháp kê khai thường xuyên.
2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho

- Nguyên pháp ghi nhận hàng tồn kho

-Hàng tồn kho được tính theo giá gốc
- Phương pháp bình quân gia quyền

3. Phương pháp tính thuế GTGT

Phương pháp khấu trừ


- Nguyên tác ghi nhận hàng tồn kho

4. Phương pháp khấu hao

phương pháp đừng thẳng theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC ban hành ngày 12/12/2003


Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí tại Công ty TNHH TMTH Tý Hoa


Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty


SƠ ĐỒ CHỨNG TỪ GHI SỔ CỦA CÔNG TY


2.2 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMTH
MTV Tý Hoa
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
**Trích nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Ngày 10/01/2012, Xuất kho bán trực tiếp thiết bị điện trở cho công ty Giày da Rieker Việt Nam ,theo HĐ sô 0027368. Số
lượng là 05,với giá chưa thuế là 420.000đồng/cây, thuế suất GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Giá vốn của thiết bị điện trở là 323 800
đồng/cây.
Định khoản:

Nợ TK 111:

2 310 000

Có TK 511:


2 100 000

Có TK 3331

210 000


Căn cứ vào các chứng từ gốc, kế toán lập hóa đơn bán hàng


 Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0027368 kế toán lập phiếu thu


Từ chứng từ gốc kế toán tiến hành lên sổ chi tiết tiền mặt và bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại TK 111



Đơn vị: Công ty Cổ phần Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường-Tp. Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Năm 2012
Tên sản phẩm: Thép vằn D10-L

Chứng từ

Doanh thu

Ngày

ghi
sổ

Diễn giải
Số

Đơn vị tính: Cây

Ngày

Các khoản tính giảm

TK
Khác

ĐƯ
Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Thuế

Gía vốn

(531,532,5
21)

0789161


5/12

Xuất bán Công ty CP

111

150

97.700

14.655.000

1.465.500

14.550.000

1.465.500

14.550.000

Hoàng Phố

Cộng cuối kỳ

 Sau khi lập các Sổ chi tiết tài khoản, kế toán tổng hợp và vào Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng

14.655.000



Đơn vị: Công ty Cổ phần Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường-Tp. Đà Nẵng
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT BÁN HÀNG
Năm 2012
Đơn vị tính: VNĐ

Các khoản giảm trừ
Sổ chi tiết quyển số
S
Diễn giải

Số lượng

Thành tiền

Thuế

Khác (TK 521)

TT

Doanh thu thuần

Giá vốn hàng bán

Số hiệu

Ngày tháng


01

01

31/12

Thép vằn D10-L

150

14.655.000

0

0

14.655.000

14.550.000

02

02

31/12

Thép vằn D12-L

1200


181.200.000

0

0

181.200.000

177.600.000

03

03

31/12

Thép vằn D14-L

1900

393.300.000

0

0

393.300.000

387.600.000


…..

…..

……..

……..

……..

Tổng cộng

4100

832.155.000

….

……..
0

……..
0

……..

……..

832.155.000


167.950.000


Đơn vị: Công ty Cổ phần Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường-Tp. Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Số: 06/CTGS

Chứng từ

Số

Diễn giải

Số hiệu tài khoản

Ngày

Nợ

01/CTGS

31/12

03/CTGS

31/12


05/CTGS

31/12

Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL
số 01
Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL
số 03
Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL
số 05

111

511

610.355.000

112

511

82.800.000

131

511

139.000.000

832.155.000


Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người lập phiếu

Kế toán trưởng

(Ký, ghi họ tên)

(Ký, ghi họ tên)

 Căn cứ chứng từ ghi sổ, kế toán lập sổ cái TK 511

Ghi chú



Cộng

Kèm theo ………………….chứng từ gốc

Số tiền


Đơn vị: Công ty Cổ phần Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường-Tp. Đà Nẵng
SỔ CÁI

Tháng 12 năm 2012

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng . Số hiệu: 511
Chứng từ

Số tiền
Diễn giải

Số

TK đối ứng

Ngày

Nợ



Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

01/CTGS

31/12

Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL số 01

111

14.655.000

03/CTGS


31/12

Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL số 03

112

678.500.000

05/CTGS

31/12

Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL số 05

131

139.000.000

06/CTGS

31/12

Kết chuyển doanh thu

911

Cộng phát sinh
cuối kỳ
Kèm theo ………………….chứngSốtừdưgốc


832.155.000
832.155.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người lập phiếu

Kế toán trưởng

(Ký, ghi họ tên)

(Ký, ghi họ tên)

832.155.000




Kế toán giảm trừ doanh thu
+ Trong tháng công ty không có nghiệp vụ kinh tế phát sinh nên không hạch toán



Kế toán giá vốn hàng bán
+ Công ty đã sử dụng phương pháp nhập trước xuất trước để tính giá vốn hàng bán của hàng xuất kho. Theo phương pháp này thì giá trị

hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá của hàng nhập kho
ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.


T rị giá mua của hàng hoá xuất kho trong kỳ = Giá mua thực tế của đơn vị hàng hoá nhập kho thuộc theo từng lần nhập kho trước * Số lượng hàng hoá
xuất kho thuộc số lượng từng lần nhập kho .

 Ngày 04/12/2012 xuất bán cho Công ty CP LIGHTHOUSE một lô hàng bao gồm:200 cây thép vằn D12-L,và 1000cây thép D14-L.
+ Định khoản:

Nợ TK632
Có TK156

233.600.000
233.600.000


Đơn vị: Công ty CP Trường Phát

Mẫu số:02-VT

Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường- Tp. Đà Nẵng

( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 04 tháng 12 năm 2012

Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Gia Huy

Nợ TK 632

Có TK 156


Địa chỉ: Công ty CP LIGHTHOUSE
Lý do xuất: Xuất bán
Xuất tại kho: Tổng hợp

Số lượng
STT

Tên, nhãn hiệu hàng hóa

Mã số

ĐVT

01

Thép vằn D12-L

Cây

02

Thép vằn D14-L

Cây

Tổng cộng

Tổng số tiền(viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
Số chứng từ gốc kèm theo


Đơn giá

Thành tiền

Yêu cầu

Thực xuất

200

200

148.000

29.600.000

1000

1000

204.000

204.000.000

233.600.000


Đơn vị: Công ty Cp Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam

Hòa Cường- Tp. Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Tháng 12 Năm 2010
Ghi Nợ TK 632

Số:06/BTH

ĐVT: Đồng

Chứng từ

Ghi Có các TK
Diễn giải

Số

Ngày

01/X

04/12

Xuất hàng hóa bán

02/X

05/12

Xuất hàng hóa bán


03/X

06/12

Xuất hàng hóa bán

04/X

08/12

Xuất hàng hóa bán

05/X

13/12

Xuất hàng hóa bán

06/X

13/12

Xuất hàng hóa bán

07/X

19/12

Xuất hàng hóa bán


08/X

21/12

Xuất hàng hóa bán

9/X

21/12

Xuất hàng hóa bán

Số tiền
TK 1561

Cộng

233.600.000

233.600.000

14.550.000

14.550.000

250.000.000

250.000.000

102.800.000


102.800.000

40.800.000

40.800.000

26.800.000

26.800.000

5.000.000

5.000.000

40.800.000

40.800.000

53.600.000

53.600.000

767.950.000

767.950.000

…..



Đơn vị: Công ty Cổ phần Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường-Tp. Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Số: 07/CTGS

Chứng từ
Số

Diễn giải

Số hiệu tài khoản

Ngày

06/BTH

31/12

Nợ

Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp
CTGCL số 06

632

156

767.950.000


767.950.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người lập phiếu

Kế toán trưởng

(Ký, ghi họ tên)

(Ký, ghi họ tên)

 Căn cứ chứng từ ghi sổ, kế toán lập sổ cái TK 632

Ghi chú



Cộng
Kèm theo ………………….chứng từ gốc

Số tiền


Đơn vị: Công ty Cổ phần Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường-Tp. Đà Nẵng
SỔ CÁI

Tháng 12 năm 2012

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán . Số hiệu: 632
Chứng từ

Số tiền
Diễn giải

Số

TK đối ứng

Ngày

Nợ



Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

07/CTGS

31/12

Chuyển số liệu từ bảng tổng hợp CTGCL số 06

156

09/CTGS

31/12


Kết chuyển giá vốn hàng bán

911

Cộng phát sinh

Kèm theo ………………….chứng từ gốc
Người lập phiếu
(Ký, ghi họ tên)

Số dư cuối kỳ

767.950.000

767.950.000

767.950.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)

767.950.000


 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Tại Công ty Cổ Phần Trường Phát các chi phí quản lý kinh doanh của doanh nghiệp liên quan đến quá trình tiêu thụ như: Tiền lương phải trả nhân viên, các
khoản trích theo lương ( BHXH, BHYT ), chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài như chi phí điện nước, điện thoại…, chi phí khác bằng tiền…
+ Ngày 22/12 Chi tiền tiếp khách 3.000.000đ người mua Trần Ngọc Nguyên, người bán và nhận tiền: Phan Như Ngọc, nhà hàng Apsara, hóa đơn số

2107890.

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG

Mẫu số: 02GTTT3/001

THÔNG THƯỜNG

AB/12P

Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 22 tháng 12 năm 2012

Số: 2107890

Đơn vị bán hàng: Nhà Hàng Apsara
Địa chỉ: 222 Trần Phú- Tp. Đà Nẵng
Số tài khoản:

MST: 3301310297

Số điện thoại:
Họ tên người mua hàng: Trần Ngọc Nguyên
Tên đơn vị: Công ty CP Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250 KDC Tây Nam Hòa Cường- Tp. Đà Nẵng
Số TK:73585669 MST: 0400539406
Hình thức thanh toán: TM
STT
01


Tên hàng hóa, dịch vụ

ĐVT

Số lượng

Tiếp khách

Đơn giá

Thành tiền
3.000.000

Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ

3.000.000

Bằng chữ: Ba triệu đồng chẵn.
Người mua hàng

Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)



Căn cứ vào hóa đơn GTGT TT số 2107890, kế toán lên phiếu chi 08
Đơn vị: Công Ty CP Trường Phát
Bộ phận:
PHIẾU CHI
Ngày 22 tháng 12 năm 2012
Họ, tên người nhận tiền: Phan Như Ngọc

Số :08/C

Nợ: TK 642

Địa chỉ:

Có:TK 111

Lý do chi: Chi tiếp khách
Số tiền: 3.000.000đ (viết bằng chữ: ba triệu đồng chẵn).
Kèm :01……………chứng từ kế toán.
Ngày 22 tháng 12 năm 2012
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người lập

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ba triệu đồng chẵn
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý) .......
+ Số tiền quy đổi………….

 Từ các chứng từ kế toán lên bảng tổng hợp CTGCL và lên sổ chi tiết cho tài khoản 642


Đơn vị: Công ty Cp Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường- Tp. Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Tháng 12 Năm 2012
Ghi Nợ TK 642
Số:07/BTH
Chứng từ

ĐVT: Đồng

Diễn giải

Số tiền

Ghi Có các tài khoản sau:

Số hiệu

Ngày tháng


111

05/C

12/12

Chi tiền điện nước, điện thoại…..

4.450.000

4.450.000

08/C

22/12

Tiếp khách

3.000.000

3.000.000

02/GBN

31/12

Chi mua bàn làm việc ở VP

1.500.000


11/C

31/12

Chi tiền vận chuyển, bốc dỡ

1.500.000

BKH

31/12

Khấu hao TSCĐ

11.750.000

BTL

31/12

Tính tiền lương phải trả CNV

32.000.000

112

334

214


1.500.000

1.500.000

11.750.000

32.000.000


 Căn cứ vào bảng THCTGCL số 07, kế toán lập chứng từ ghi sổ của TK 642
Đơn vị: Công ty Cp Trường Phát
Địa chỉ: 1249-1250KDC Tây Nam
Hòa Cường- Tp. Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 12
Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Chứng từ

Số
07BTH

Số hiệu TK

Trích yếu
Ngày

31/12


Số tiền

Nợ



642

111

8.950.000

642

112

1.500.000

Chi phí khấu hao TSCĐ

642

214

11.750.000

Chi phí tiền lương

642


334

32.000.000

Chi phí phát sinh bằng tiền mặt

Kèm theo ………………….chứng từChi
gốcphí phát sinh bằng
Ngàytiền
31 gửi
tháng
12 hàng
năm 2012
ngân
Người lập phiếu

Kế toán trưởng

(Ký, ghi họ tên)

(Ký, ghi họ tên)

Cộng

54.200.000

Ghi chú



×