Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên cứu ứng dụng mô hình dòng chảy vật chất (MFA) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) đánh giá nguồn phát thải và biến đổi hàm lượng nitơ trong môi trường nước hệ thống sông thái bình khu vực tỉnh hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.82 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Lê Phú Đồng

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÔ HÌNH DÒNG CHẢY VẬT CHẤT
(MFA) VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) ĐÁNH GIÁ
NGUỒN PHÁT THẢI VÀ BIẾN ĐỔI HÀM LƯỢNG NITƠ TRONG
MÔI TRƯỜNG NƯỚC HỆ THỐNG SÔNG THÁI BÌNH
KHU VỰC TỈNH HẢI DƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Lê Phú Đồng

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÔ HÌNH DÒNG CHẢY VẬT CHẤT
(MFA) VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) ĐÁNH GIÁ
NGUỒN PHÁT THẢI VÀ BIẾN ĐỔI HÀM LƯỢNG NITƠ TRONG
MÔI TRƯỜNG NƯỚC HỆ THỐNG SÔNG THÁI BÌNH
KHU VỰC TỈNH HẢI DƯƠNG
Chuyên ngành: Hóa Phân tích
Mã số: 60440118

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. Lê Văn Chính
PGS.TS Tạ Thị Thảo

Hà Nội - 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Nghiên cứu ứng dụng mô hình dòng chảy vật
chất (MFA) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) đánh giá nguồn phát thải và biến đổi
hàm lƣợng Nitơ trong môi trƣờng nƣớc hệ thống sông Thái Bình khu vực tỉnh Hải
Dƣơng” là công trình nghiên cứu của bản thân. Tất cả những thông tin tham khảo
dùng trong luận văn lấy từ các công trình nghiên cứu có liên quan đều đƣợc nêu rõ
nguồn gốc trong danh mục tài liệu tham khảo. Các kết quả nghiên cứu đƣa ra trong
luận văn là hoàn toàn trung thực và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ công trình khoa
học nào khác.
Ngày

tháng

năm 2014

TÁC GIẢ

Lê Phú Đồng


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Lê Văn Chính, PGS.TS Tạ Thị
Thảo đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian làm hoàn thành bản

luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn ông Tạ Hồng Minh, bà Phan Thị Uyên và
tập thể cán bộ Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trƣờng tỉnh Hải Dƣơng đã
luôn quan tâm, tạo điều kiện giúp đỡ và đóng góp nhiều ý kiến bổ ích để tôi hoàn
thành bản luận văn này. Qua đây tôi cũng xin chân thành cám ơn TS. Đỗ Thu Nga
đã giúp đỡ tôi và đóng góp nhiều ý kiến khoa học để tôi hoàn thành nghiên cứu này.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình đã luôn bên cạnh, động viên và tạo mọi
điều kiện để tôi có thể hoàn thành các nội dung nghiên cứu.
Ngày

tháng 12 năm 2014

Lê Phú Đồng


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

1.1 Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực nghiên cứuError! Bookmark no
1.1.1 Vị trí địa lý ............................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2 Địa hình, địa mạo ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3 Đặc điểm về khí tƣợng – thủy văn ........... Error! Bookmark not defined.
1.1.3.1. Điều kiện khí tƣợng.......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3.2. Điều kiện thuỷ văn ........................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4 Hiện trạng sử dụng đất ............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.5 Phát triển kinh tế - xã hội, môi trƣờng ..... Error! Bookmark not defined.
1.1.5.1 Về sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp . Error! Bookmark
not defined.
1.1.5.2 Về khu, cụm công nghiệp ................. Error! Bookmark not defined.

1.1.5.3 Dân số và phát triển đô thị ................ Error! Bookmark not defined.
1.1.2.4 Hiện trạng môi trƣờng khu vực nghiên cứu .... Error! Bookmark not
defined.
1.2 Phƣơng pháp phân tích dòng chảy vật chất (MFA)Error! Bookmark not defined.
1.2.1 Lịch sử phát triển ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2 Các ứng dụng của mô hình MFA trong môi trƣờng ..... Error! Bookmark
not defined.
1.3. Giới thiệu về GIS (Geographic Information System)Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Giới thiệu chung về GIS ......................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Các ứng dụng của GIS trong lĩnh vực môi trƣờng nƣớc................. Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THỰC NGHIỆM ...... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1 Thiết bị, vật tƣ hóa chất .................................. Error! Bookmark not defined.


2.1.1 Hóa chất, vật tƣ ........................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Thiết bị, dụng cụ ...................................... Error! Bookmark not defined.
2.2 Vị trí các điểm lấy mẫu, quan trắc .................. Error! Bookmark not defined.
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.1 Xây dựng mô hình MFA .......................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1.1 Tìm kiếm biểu đồ dòng chảy N cho nghiên cứu MFA tại Hải Dƣơng
....................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1.2 Thiết lập mô hình MFA sơ cấp sau khi có các cuộc khảo sát tại hiện
trƣờng ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.1.3 Đánh giá thông số sau khi tiếp tục khảo sát tại hiện trƣờng đợt 2
....................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1.4 Giai đoạn kết thúc ............................. Error! Bookmark not defined.
2.3.2 Xây dựng mô hình tính tải lƣợng Nitơ dựa vào các tham số của mô hình
phân phối GIS ................................................... Error! Bookmark not defined.

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............ ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3.1 Đánh giá hiện trạng ô nhiễm Nitơ trong môi trƣờng nƣớc thuộc các hệ thống
sông khu vực tỉnh Hải Dƣơng. .............................. Error! Bookmark not defined.
3.1.1 Hiện trạng ô nhiễm NH4+-N trong nƣớc sông tại khu vực tỉnh Hải Dƣơng
........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.1. Phân tích hàm lƣợng NH4+-N trên hệ thống sông Thái Bình ... Error!
Bookmark not defined.
3.1.1.2. Phân tích hàm lƣợng NH4+-N trên hệ thống sông Bắc Hƣng Hải
....................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Hiện trạng ô nhiễm NO2--N trong nƣớc sông tại khu vực tỉnh Hải Dƣơng
........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.1 Phân tích hàm lƣợng NO2--N trên hệ thống sông Thái Bình .... Error!
Bookmark not defined.
3.1.2.2. Phân tích hàm lƣợng NO2--N trên hệ thống sông Bắc Hƣng Hải
....................................................................... Error! Bookmark not defined.


3.1.3 Hiện trạng ô nhiễm NO3--N trong nƣớc sông tại khu vực tỉnh Hải Dƣơng
........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3.1. Phân tích hàm lƣợng NO3--N trên hệ thống sông Thái Bình ... Error!
Bookmark not defined.
3.1.3.1. Kết quả NO3--N thuộc hệ thống sông Bắc Hƣng Hải .............. Error!
Bookmark not defined.
3.2 Nghiên cứu ứng dụng mô hình MFA để đánh giá nguồn thải N. ................... 12
3.2.1 Đề xuất các quá trình mô hình trong MFA tính toán chu trình N đối với
toàn bộ tỉnh Hải Dƣơng .......................................................................................2
3.2.2 Các thông số đầu vào cho mô hình MFA. Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Thảo luận về mô hình MFA ..................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.1 Quá trình “Hộ gia đình (1)” .............. Error! Bookmark not defined.

3.2.3.2. Quá trình "công trình vệ sinh (2)" .... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.3. Quá trình “ Hệ thống thoát nƣớc” (3) ............ Error! Bookmark not
defined.
3.2.3.4. Quá trình “Thu gom chất thải rắn” (4) ........... Error! Bookmark not
defined.
3.2.3.5. Quá trình “ chợ” (6) ......................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.6. Quá trình “bãi rác” (7) ..................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.7. Quá trình “chăn nuôi” (12)............... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.8. Quá trình “ Thủy sản (13)” .............. Error! Bookmark not defined.
3.2.3.9. Quá trình “Trồng lúa và các loại cây trồng khác” (14) ............ Error!
Bookmark not defined.
3.2.4 Đánh giá các thông số trong mô hình MFA ........... Error! Bookmark not
defined.
3.2.5 Phân tích độ nhạy của các thông số trong mô hình MFA ................ Error!
Bookmark not defined.
3.2.5.1 Dòng N chảy vào nƣớc mặt............... Error! Bookmark not defined.


3.2.5.2 Dòng N chảy vào hệ thống thoát nƣớc............ Error! Bookmark not
defined.
3.2.6 Mô hình MFA với N cho Hải Dƣơng ...... Error! Bookmark not defined.
3.3 Xây dựng mô hình tính tải lƣợng N dựa trên các tham số của mô hình phân
phối GIS ................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.1 Các thông số của hệ thống thông tin địa lý GIS .... Error! Bookmark not
defined.
3.3.2 Khu vực nghiên cứu ................................. Error! Bookmark not defined.
3.3.2 Số liệu về nguồn thải và số liệu quan trắc các năm Error! Bookmark not
defined.
3.3.3 Xây dựng mô hình tính toán tải lƣợng N . Error! Bookmark not defined.
3.3.4 Đánh giá mô hình tính toán ...................... Error! Bookmark not defined.


3.4 Kịch bản ô nhiễm N trong môi trƣờng của tỉnh Hải Dƣơng đến năm 2020Error! Bookma
3.4.1 Áp dụng mô hình MFA ............................ Error! Bookmark not defined.
3.4.2 Áp dụng mô hình tính toán tải lƣợng N ... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................3
PHỤC LỤC ........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
CCN

Cụm công nghiệp

GIS

Hệ thống thông tin địa lý

KCN

Khu công nghiệp

LVS

Lƣu vực sông


MFA

Dòng chảy vật chất


N

Nitơ

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1 Lƣợng mƣa các tháng trong năm từ năm 2009 đến năm 2013 (mm)Error! Bookmark
Bảng 1.2 Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hải Dƣơng năm 2013Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.1: Vị trí và tọa độ các điểm lấy mẫu phân tích các hợp chất NitơError! Bookmark not
Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất của 03 huyện, thành phốError! Bookmark not defined.


Bảng 3.2: Thống kê tải lƣợng N trong nƣớc thải công nghiệpError! Bookmark not defined.
Bảng 3.3: Lƣợng phát thải N từ hoạt động cấy lúa ... Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.4: Tổng tải lƣợng N phát thải từ các nguồn công nghiệp,Error! Bookmark not defined
nông nghiệp vào tháng 3 và tháng 6 hàng năm ......... Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.5: Kết quả quan trắc chất lƣợng nƣớc sông qua các nămError! Bookmark not defined.
Bảng 3.6: Tải lƣợng N trong tháng 3 ........................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7: Tải lƣợng N trong tháng 6 ........................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8: Kết quả quan trắc tải lƣợng N vào 3/2014 Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.9: Bảng số liệu thống kê về phát triển kinh tế tỉnh Hải Dƣơng năm 2020Error! Bookma

Bảng 3.10: So sánh tải lƣợng N thải vào nƣớc mặt năm 2012 và năm 2020Error! Bookmark no


Bảng 3.11: So sánh tải lƣợng N thải vào không khí năm 2012 và năm 2020Error! Bookmark n
Bảng 3.12: So sánh tải lƣợng N thải vào nƣớc ngầm năm 2012 và năm 2020Error! Bookmark

Bảng 3.13: Diện tích sử đất của 3 huyện và thành phố đến năm 2020Error! Bookmark not def

Bảng 3.14: Số liệu đầu vào để xác định tải lƣợng N đến năm 2020Error! Bookmark not define

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Diễn biến phát triển dân số từ năm 1999 - 2010Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2: Dự toán dòng chảy Nitơ trong hệ thống "phân loại và quản lý chất thải rắn

hữu cơ cũng nhƣ trong sản xuất lƣơng thực tại Việt Trì, Việt Nam" Error! Bookmark not defi

Hình 2.1: Bản đồ vị trí lấy mẫu phân tích các hợp chất của NitơError! Bookmark not defined.
Hình 2.2: Hệ thống MFA sơ bộ của khu vực tỉnh Hải DƣơngError! Bookmark not defined.
Hình 2.3: Kế hoạch nghiên cứu mô hình MFA tại Hải DƣơngError! Bookmark not defined.


Hình 2.4: Kế hoạch nghiên cứu mô hình tính toán tải lƣợng NitơError! Bookmark not defined
Hình 3.1: Nồng độ NH4+-N thuộc hệ thống sông Thái BìnhError! Bookmark not defined.

Hình 3.2: Nồng độ NH4+-N thuộc hệ thống sông Bắc Hƣng HảiError! Bookmark not defined.
Hình 3.3: Nồng độ NO2--N thuộc hệ thống sông Thái BìnhError! Bookmark not defined.
Hình 3.4: Nồng độ NO2--N thuộc hệ thống sông Bắc Hƣng HảiError! Bookmark not defined.
Hình 3.5: Nồng độ NO3--N thuộc hệ thống sông Thái BìnhError! Bookmark not defined.
Hình 3.6: Nồng độ NO3--N thuộc hệ thống sông Bắc Hƣng HảiError! Bookmark not defined.
Hình 3.7: MFA với N trên địa bàn tỉnh Hải Dƣơng sau lần khảo sát thứ nhấtError! Bookmark

Hình 3.8: MFA với N trên địa bàn tỉnh Hải Dƣơng sau lần khảo sát thứ haiError! Bookmark n


Hình 3.9: Dòng chảy N trong quá trình “Hộ gia đình” (tấn N/năm)Error! Bookmark not defin
Hình 3.10: Dòng N từ quá trình “công trình vệ sinh”Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11: Dòng N từ quá trình “Hệ thống thoát nƣớc”Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12: Dòng N trong quá trình “Thu gom chất thải rắn”Error! Bookmark not defined.
Hình 3.13: Dòng N trong quá trình “Chợ” ................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14: Dòng N trong quá trình “Bãi rác” ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.15: Dòng N trong quá trình “ chăn nuôi” ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.16: Dòng N trong quá trình “Thủy sản” ........ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.17: Dòng N trong quy trình “Trồng trọt” ...... Error! Bookmark not defined.

Hình 3.18: Ảnh hƣởng của việc tăng 10% của các thông số đối vớiError! Bookmark not defin
dòng N chảy vào nƣớc mặt ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.19: Ảnh hƣởng của việc tăng 10% của các thông số đối với dòng N chảy
vào hệ thống thoát nƣớc ............................................ Error! Bookmark not defined.

Hình 3.20: Mô hình MFA đối với N cho khu vực tỉnh Hải DƣơngError! Bookmark not define

Hình 3.21: Tải lƣợng N từ các quá trình chuyển hóa thải ra môi trƣờngError! Bookmark not d

Hình 3.22: Tải lƣợng N từ các nguồn thải vào môi trƣờng nƣớc mặtError! Bookmark not defi
Hình 3.23: Bản đồ khu vực nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.24: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất của vùng nghiên cứuError! Bookmark not defined.
Hình 3.25: Tỷ lệ tải lƣợng N thải vào nguồn nƣớc mặtError! Bookmark not defined.

Hình 3.26: Bản đồ vị trí quan trắc, lấy mẫu của khu vực nghiên cứuError! Bookmark not defi


Hình 3.27: Biểu diễn mối tƣơng quan giữa số liệu quan trắcError! Bookmark not defined.
lƣợng N trong nƣớc sông và tổng lƣợng N phát thải Error! Bookmark not defined.

Hình 3.28: Mô hình MFA cho Hải Dƣơng đến năm 2020Error! Bookmark not defined.

+ Việc điều tiết nƣớc của hệ thống sông Bắc Hƣng Hải bằng các công trình
thủy lợi, cho nên mức độ tự làm sạch của dòng sông là thấp hơn so với khả năng tự
làm sạch của hệ thống sông Thái Bình.
Do vậy, luận văn sẽ xây dựng mô hình tính toán tải lƣợng N và tìm ra nguôn
gây ô nhiễm Nitơ chính để đƣa ra các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm các hợp chất
của N (xem phần 3.2 và 3.3).
3.2 Nghiên cứu ứng dụng mô hình MFA để đánh giá nguồn thải N.


3.2.1 Đề xuất các quá trình mô hình trong MFA tính toán chu trình N đối với
toàn bộ tỉnh Hải Dương
Dựa trên hệ thống MFA sơ bộ của vùng nghiên cứu (Hình 2.2) và sau khi
khảo sát thực địa lần đầu, MFA đã đƣợc xây dựng nhƣ (Hình 3.7).
Sau khi khảo sát thực địa lần thứ hai, mô hình MFA thứ hai đƣợc thành lập
(Hình 3.8). Đã có một số thay đổi trong mô hình MFA thứ hai nhƣ sau:
+ Bỏ qua tải lƣợng N trong “nƣớc cấp”, bởi vì hàm lƣợng N có trong nƣớc
sinh hoạt là rất nhỏ không đáng kể cho nên để đơn giản hóa trong quá trình tính
toán MFA chúng ta có thể bỏ qua yếu tố này.
+ Bỏ qua quá trình “Công nghiệp”, bởi vì qua kết quả khảo sát, thu thập số
liệu của quy trình sản xuất cho thấy: Trong ngành công nghiệp (tại khu vực 4 huyện
nhƣ: Tp Hải Dƣơng, Cẩm Giàng, Gia Lộc và Bình Giang) tải lƣợng N khoảng 30
tấn N/năm, trong khi đó trong lĩnh vực cấy lúa của 4 huyện trên có tải lƣợng trung
bình hàng năm khoảng 3.122 tấn N/năm.
+ Bổ sung thêm một số chƣơng trình biến đổi N trong các quá trình “Hộ gia
đình” “Trồng trọt” và “Chăn nuôi”.


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng việt
1.
Mai Văn Bình (2010), Báo cáo tổng hợp: Lập quy hoạch bảo vệ môi trường
lưu vực sông Cầu đến 2015 và định hướng đến 2020. Trung tâm Tƣ vấn và
Công nghệ Môi trƣờng, Bộ Tài nguyên Môi trƣờng.
2.

Cục thống kê tỉnh Hải Dƣơng (2014), Niên giám thống kê tỉnh Hải Dương
năm 2013

3.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (2007), Báo cáo kết quả Điều tra, đánh
giá tình hình ô nhiễm môi trường lưu vực sông Cầu do các hoạt động khai
thác khoáng sản.

4.

Cục Quản lý Tài nguyên nƣớc (2007), Báo cáo Kết quả điều tra tình hình
khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước Lưu vực
sông Cầu.

5.

Chính phủ (2013), Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương, Nghị quyết số 42/NQ-CP.

6.

Hội đồng nhân tỉnh Hải Dƣơng (2008), Quy hoạch phát triển sản xuất nông

nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, Nghị
quyết 91/2008/NQ-HĐND

7.

Bùi Tá Long (2013), “Ứng dụng MIKE11 mô phỏng chất lƣợng nƣớc sông
Ba, Gia Lai theo các kịch bản kinh tế xã hội”, Tạp chí Khí tượng thủy văn
tháng 4 năm 2013.

8.

Phạm Tiến Nhất (2009), Đánh giá ngưỡng chịu tải nước sông Cầu, làm cơ
sở xây dựng các quy hoạch kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường, Trung tâm
Tƣ vấn và Công nghệ Môi trƣờng, Bộ Tài nguyên Môi trƣờng.

9.

Đàm Văn Vệ (2009), Báo cáo tổng hợp: Điều tra, thống kê các nguồn thải,
hiện trạng môi trường và những tác động đến môi trường trên lưu vực sông
Cầu. Trung tâm Tƣ vấn và Công nghệ Môi trƣờng, Bộ Tài nguyên Môi trƣờng

10.

Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Hải Dƣơng (2010), Báo cáo hiện trạng
môi trường tỉnh Hải Dương

11.

Ủy ban nhân tỉnh Hải Dƣơng (2013), Phê duyệt Quy hoạch vùng tỉnh Hải
Dương đến năm 2020 tầm nhìn 2030, Quyết định số 3155/QĐ-UBND.



Tiếng anh
12.

Belevi, H. (2002). “Material flow analysis as a strategic planning tool for
regional waste water and solid waste management” The workshop "Globale
Zukunft: Kreislaufwirtschaftskonzepte im kommunalen Abwasser- und
Fäkalien management". Munich, 13-15 May.

13.

Belevi, H., Leitzinger, C., Binder, C., Montangero, A., Strauss, M.,
Zurbrügg, C. (2000), “Material Flow Analysis: A Planning Tool for Organic
Waste Management in Kumasi, Ghana”. EAWAG/SANDEC, ETH Zurich,
Switzerland.

14.

Berhanu F.Alemaw (2012), “Hydrological modeling of large drainage basins
using a GIS-based hybrid atmosphere and terrestrial water balance
(HATWAB) model”, Journal of water resourse and protection, 2012, 4,
P.516 – 522.

15.

Do T.N (2012) “Development of material flow analysis for assessing nitrogen
fluxes at river basin scale” PhD thesis. University of Yamanashi, Japan

16.


Friedrich Hinterberger, Stefan Giljum and Mark Hammer, 2003, Material
Flow Accounting and Analysis (MFA) A Valuable Tool for Analyses of
Society-Nature Interrelationships, Sustainable Europe Research Institute
Schwarzspanierstrasse 4/8 A-1090 Vienna, Nr. 2, ISSN 1729-3545

17.

K.R.J Perera and N.T.S.Wijesekera (2012), “Potencial on the Use of GIS
watershed Modeling for River Basin planning - Case Study of Attanagalu
Oya Basin, Sri Lanka” ENGINEER – Vol.XXXXV, No.4, P.13-22.

18.

Le V.C., Haruka Iseri, Kazuaki Hiramatsu Masayoshi Harada, Makito Mori
(2013), “Simulation of rainfall runoff and pollutant load for Chikugo River
basin in Japan using a GIS-based distributed parameter model”, Paddy and
Water Environment, Volume 11, P.97-112.

19.

Loi., N.K., and Trang. N.H. (2010), “Assessing Impacts of Land use change
and Practices on Soil & Water at a Sub-watershed Scale Using SWAT
Model: Case study in La Nga Sub-Watershed – Vietnam”, Proceedings on
Awareness of the Need for Environmental Protection A Role for Higher
Education. P. 141-148.


20.


Montangero, A., Belevi, H., (2007) “Phosphorus Flow Model for Hanoi: A
Tool for Evaluating Environmental Sanitation Options” Eawag, Swiss
Federal Institute of Aquatic Science and Technology,

Switzerland,

University

Engineering,

of

Innsbruck,

Institute

of

Environmental

Technikerstr.13, 6020 Innsbruck, Austria
21.

Montangero, A., Nguyen, T. K. T., Belevi, H. (2004), “Material Flow
Analysis as a Tool for Environmental Saitation Planning in Viet Tri,
Vietnam” 30 th WEDC International Conference, Vientiane, Lao PDR.

22.

Montangero, A., Belevi, H. (2006), “Assessing nutrient flows in septic tanks

by eliciting expert judgement: A promising method in the context of
developing countries”, Water Research, Vol. 41, Issue 5, March 2007, p.
1052-1064.

23.

Montangero, A., Belevi, H., (2007), “Phosphorus Flow Model for Hanoi: A
Tool for Evaluating Environmental Sanitation Options” Eawag, Swiss
Federal Institute of Aquatic Science and Technology,

Switzerland,

University

Engineering,

of

Innsbruck,

Institute

of

Environmental

Technikerstr.13, 6020 Innsbruck, Austria
24.

Nguyen H.Q. (2006), “Rainfall – runoff modeling in the ungauged Can Le

catchment, Saigon river basin”, International institute for geo-information
science and earth obvervation enschede, the Netherlands

25.

Paul H. Brunner and Helmut Rechberger (2005), Practical Handbook of
material flow analysis, The Taylor & Francis e-Library.

26.

Y.B.Liu et al., (2004), “Parameterization using ArcView GIS in large and
medium watershed modeling. GIS and Remote Sensing in Hydrology”,
Water resourse and Environment, IAHS Publ 289:50–58.



×