ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------------
MẠC THỊ VIỀN
“NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG MÔ HÌNH QUAL2K ĐỀ DỰ
BÁO DIỄN BIẾN CHẤT LƢỢNG NƢỚC TRÊN LƢU
VỰC SÔNG CẦU”
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - Năm 2014
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MẠC THỊ VIỀN
“NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG MÔ HÌNH QUAL2K ĐỀ DỰ BÁO DIỄN
BIẾN CHẤT LƢỢNG NƢỚC TRÊN LƢU VỰC SÔNG CẦU”
Chuyên ngành: Khoa học Môi trường
Mã số: 60440301
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN TIỀN GIANG
2
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy giáo hướng dẫn
luận văn của tôi PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang, thầy đã tạo mọi điều kiện, động
viên giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Sự hiểu biết sâu sắc về khoa học cũng
như kinh nghiệm của thầy chính là tiền đề giúp tôi đạt được những thành tựu và
kinh nghiệm quý báu.
Xin cùng bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô giáo trong khoa Môi trường,
người đã đem lại cho tôi những kiến thức bổ trợ, vô cùng có ích trong những
năm học vừa qua.
Xin cảm ơn khoa Môi trường, Phòng đào tạo sau đại học, Trường đại học
Khoa học tự nhiên Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học
tập và nghiên cứu.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã
luôn bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình thực hiện luận văn
của mình.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Mạc Thị Viền
3
BẢN CAM KẾT
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được ghi rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện luận văn
Mạc Thị Viền
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ Error! Book
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN LƢU VỰC SÔNG CẦU ........................................................ Error! Book
1.1. Tổng quan về lƣu vực sông Cầu .......................................................................................... Error! Book
1.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ........................................................................................Error! Boo
1.1.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................................Error! Boo
1.1.1.2. Đặc điểm địa hình .....................................................................................................Error! Boo
1.1.1.3. Đặc điểm khí hậu ......................................................................................................Error! Boo
1.1.1.4. Mạng lưới sông ngòi .................................................................................................Error! Boo
1.1.1.5. Mạng lưới trạm .........................................................................................................Error! Boo
1.1.2. Khái quát tình hình kinh tế xã hội lưu vực sông Cầu ..................................................Error! Boo
1.1.2.1. Dân số và phân bố dân số các tỉnh trong lưu vực sông Cầu ....................................Error! Boo
1.1.2.2. Các đô thị trong lưu vực sông Cầu ...........................................................................Error! Boo
1.1.2.3. Hoạt động công nghiệp, nông nghiệp và khai khoáng trên lưu vực sông Cầu .........Error! Boo
1.2. Tổng quan về chất lƣợng nƣớc và các nguồn thải trên sông Cầu ................................... Error! Book
1.2.1. Tổng quan chất lượng nước lưu vực sông Cầu ............................................................Error! Boo
1.2.2. Tổng quan về các nguồn thải trên lưu vực sông Cầu ...................................................Error! Boo
1.2.2.1. Nguồn thải công nghiệp ............................................................................................Error! Boo
1.2.2.2. Nguồn thải từ các làng nghề .....................................................................................Error! Boo
1.2.2.3. Nguồn thải từ sinh hoạt, y tế .....................................................................................Error! Boo
1.2.2.4. Chất thải do sản xuất nông nghiệp ...........................................................................Error! Boo
1.2.2.5. Nguồn thải từ hoạt động khai thác khoáng sản ........................................................Error! Boo
1.2.3.1. Tình hình xả nước thải ..............................................................................................Error! Boo
1.2.3.2.Tình hình xử lý nước thải ...........................................................................................Error! Boo
1.2.4. Tổng quan về các đề tài và dự án đã nghiên cứu đến chất lượng nước lưu vực sông
Cầu .........................................................................................................................................Error! Boo
1.2.5. Tổng quan về áp dụng mô hình Qual2k để quản lý chất lượng nước ở Việt Nam ......Error! Boo
CHƢƠNG 2. NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÔ HÌNH QUAL2K .......................... Error! Book
2.1. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết mô hình Qual2k ...................................................................... Error! Book
2.1.1. Giới thiệu chung về Qual2k .........................................................................................Error! Boo
2.1.2. Cơ sở khoa học của mô hình Qual2k ...........................................................................Error! Boo
2.1.2.1. Nguyên tắc phân đoạn sông ......................................................................................Error! Boo
2.1.2.2. Cân bằng lưu lượng ...................................................................................................Error! Boo
2.1.2.3. Các đặc trưng thủy lực..............................................................................................Error! Boo
2.1.2.4. Cấu tạo mô hình ........................................................................................................Error! Boo
2.2. Quy trình mô phỏng diễn biến chất lƣợng nƣớc ............................................................... Error! Book
CHƢƠNG 3. ÁP DỤNG MÔ HÌNH QUAL2K ĐỂ DỰ BÁO DIỄN BIẾN CHẤT
LƢỢNG NƢỚC SÔNG CẦU VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TẠI CÁC ĐOẠN SÔNG .... Error! Book
3.1. Hiện trạng số liệu ................................................................................................................... Error! Book
3.1.1. Số liệu khí tượng, thủy văn ..........................................................................................Error! Boo
3.1.2. Số liệu quan trắc chất lượng nước sông và nguồn thải ...............................................Error! Boo
3.2. Áp dụng mô hình Qual2k để đánh giá diễn biến chất lƣợng nƣớc sông Cầu ................ Error! Book
3.2.1. Sơ đồ tính toán .............................................................................................................Error! Boo
3.2.2. Hiệu chỉnh mô hình ......................................................................................................Error! Boo
3.2.3. Kiểm nghiệm mô hình .................................................................................................Error! Boo
5
3.2.4. Áp dụng mô hình Qual2k để dự báo diễn biến chất lượng nước sông Cầu và đánh
giá khả năng chịu tải của sông. ..............................................................................................Error! Boo
3.2.5. Đánh giá khả năng chịu tải của từng đoạn sông ..........................................................Error! Boo
3.2.5.1. Phân đoạn sông.........................................................................................................Error! Boo
3.3. Đề xuất các biện pháp quản lý tại các đoạn sông để khôi phuc chất lƣợng nƣớc sông
Cầu. ................................................................................................................................................. Error! Book
KẾT LUẬN ............................................................................................................................. Error! Book
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 11
6
MỤC LỤC BẢNG
BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. 10
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình năm (mm) của các trạm thuộc LVS Cầu ............................ Error! Boo
Bảng 1.2. Thống kê các đặc điểm thủy văn sông .................................................................... Error! Boo
Bảng 1.3. Các trạm khí tượng trên lưu vực sông Cầu .................................................. Error! Boo
Bảng 1.4. Trạm đo mực nước và lưu lượng trên các sông trong lưu vực Sông Cầu ............... Error! Boo
Bảng 1.5. Dân số các tỉnh thuộc lưu vực sông Cầu ................................................................. Error! Boo
Bảng 1.6. Đô thị hóa trong các tỉnh thuộc lưu vực sông Cầu .................................................. Error! Boo
Bảng 1.7. Hoạt động công nghiệp các tỉnh thuộc lưu vực sông Cầu ....................................... Error! Boo
Bảng 1.8. Hoạt động nông nghiệp các tỉnh thuộc lưu vực sông Cầu ...................................... Error! Boo
Bảng 1.9. Các trạm quan trắc nước sông trên sông Cầu .......................................................... Error! Boo
Bảng 1.10. Tổng lượng nước thải sinh hoạt các tỉnh LVS Cầu (nghìn m³/ngày) .................... Error! Boo
Bảng 2.1. Giá trị hệ số mũ của dòng chảy cong để xác định độ sâu và vận tốc (Barnwell, 1989) .. Error! Boo
Bảng 2.2. Hệ số nhám Manning với các bề mặt kênh khác nhau (Chow et al, 1988) ............. Error! Boo
Bảng 2.3. Các biến trong mô hình Qual2K.............................................................................. Error! Boo
Bảng 3.1. Số liệu của các trạm thủy văn được dùng trong mô hình ........................................ Error! Boo
Bảng 3.2. Bảng các nguồn thải chính trên từng đoạn sông...................................................... Error! Boo
Bảng 3.3. Giá trị nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi đã qua xử lý bằng
bể tự hoại thông thường. .......................................................................................................... Error! Boo
Bảng 3.4. Giá trị nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi ............................. Error! Boo
Bảng 3.5. Bảng lượng nước thải do hoạt động chăn nuôi........................................................ Error! Boo
Bảng 3.6. Kết quả tính toán tải lượng ...................................................................................... Error! Boo
7
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí lưu vực sông Cầu .................................................................................. Error! Boo
Hình 1.2. Vị trí các trạm thủy văn trên lưu vực sông Cầu ....................................................... Error! Boo
Hình 1.3. Diễn biến BOD5 trên sông Cầu đo được tại các trạm ............................................. Error! Boo
Hình 1.4. Diễn biến TSS trên sông Cầu đo được tại các trạm ................................................. Error! Boo
Hình 1.5. Diễn biến amoni (NH4+) trên sông Cầu ................................................................... Error! Boo
Nguồn: [4] ................................................................................................................................ Error! Boo
Hình 1.6. Mô phỏng chất lượng nước sông Cầu đoạn tỉnh Bắc Cạn và Thái Nguyên với
kịch bản phát triển kinh tế xã hội mức cơ bản. ........................................................................ Error! Boo
Hình 1.7. Mô phỏng chất lượng nước sông Cầu đoạn tỉnh Bắc Cạn và Thái Nguyên với
kịch bản phát triển kinh tế xã hội mức thấp, cơ bản, và cao năm 2020 ................................... Error! Boo
Hình 1.8. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và công nghiệp khi không
có biện pháp xử lý đạt QCMT ................................................................................................. Error! Boo
Hình 1.9. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và công nghiệp khi có biện
pháp xử lý đạt QCMT .............................................................................................................. Error! Boo
Hình 1.10. Kết quả mô phỏng chất lượng nước sông Cầu Bây .............................................. Error! Boo
Hình 1.11. Kết quả mô hình chất lượng nước sông Sài Gòn ................................................... Error! Boo
Hình 2.1. Cách phân đoạn của Qual2K cho sông đơn ............................................................. Error! Boo
Hình 2.2. Cách phân đoạn của Qual2K cho đoạn sông nhiều yếu tố ....................................... Error! Boo
Hình 2.3.Chia đoạn sông thành các đoạn sông yếu tố. ............................................................ Error! Boo
Hình 2.4. Cân bằng dòng chảy................................................................................................. Error! Boo
Hình 2.5. Đập tràn đỉnh nhọn giữa hai đoạn sông ................................................................... Error! Boo
Hình 2.6. Mặt cắt hình thang cân ............................................................................................. Error! Boo
Hình 2.7. Cân bằng nhiệt của một phần tử .............................................................................. Error! Boo
Hình 2.8. Cân bằng khối lượng ................................................................................................ Error! Boo
Hình 2.9. Các quá trình động học và chuyển tải của các biến trong mô hình ........................ Error! Boo
Hình 2.10. Tương tác giữa các thành phần chất lượng nước ................................................... Error! Boo
Hình 2.11. Quy trình mô phỏng chất lượng nước sông Cầu bằng mô hình Qual2K ............... Error! Boo
Hình 3.1. Sơ đồ vị trí các nguồn thải và vị trí các trạm quan trắc chất lượng nước ................ Error! Boo
Hình 3.2. Thời gian chảy truyền ngày 15.7.2012 .................................................................... Error! Boo
Hình 3.3. Đường quá trình lưu lượng trên sông Cầu 15.7.2012 .............................................. Error! Boo
Hình 3.4. Mực nước tại mặt cắt 15.7.2012 .............................................................................. Error! Boo
Hình 3.5. Kết quả mô phỏng hàm lượng BOD5 trên sông Cầu 15.7.2012 .............................. Error! Boo
Hình 3.6. Kết quả mô phỏng hàm lượng NH4+ trên sông Cầu 15.7.2012 ............................. Error! Boo
Hình 3.7. Kết quả mô phỏng hàm lượng NO3- trên sông 15.7.2012 ....................................... Error! Boo
8
Hình 3.8. Thời gian chảy truyền ngày 15.9.2012 .................................................................... Error! Boo
Hình 3.9.Đường quá trình lưu lượng trên sông Cầu 15.9.2012 ............................................... Error! Boo
Hình 3.10. Mực nước tại các mặt cắt 15.9.2012 ...................................................................... Error! Boo
Hình 3.11. Kết quả mô phỏng hàm lượng BOD5 trên sông Cầu 15.9.2012 ............................ Error! Boo
Hình 3.12. Kết quả mô phỏng hàm lượng NH4 trên sông Cầu 15.9.2012 .............................. Error! Boo
Hình 3.13. Kết quả mô phỏng hàm lượng NO3- trên sông 15.7.2012 .................................... Error! Boo
Hình 3.14. Kết quả mô phỏng nồng đô BOD5 dự kiến năm 2020 kịch bản 1 ......................... Error! Boo
Hình 3.16. Kết quả mô phỏng nồng độ NH4- dự kiến năm 2020 kịch bản 1 ........................... Error! Boo
Hình 3.17. Kết quả mô phỏng nồng độNO3- dự kiến năm 2020 kịch bản 1 ............................ Error! Boo
Hình 3.18. Bản đồ phân vùng nồng độ BOD5 lưu vực sông Cầu............................................ Error! Boo
Hình 3.19. Bản đồ phân vùng nồng độ TSS lưu vực sông Cầu ............................................... Error! Boo
Hình 3.20. Bản đồ phân vùng nồng độ NH4 lưu vực sông Cầu .............................................. Error! Boo
Hình 3.21. Kết quả mô phỏng nồng độ BOD5 dự kiến năm 2020 kịch bản 2 ......................... Error! Boo
Hình 3.22. Kết quả mô phỏng nồng độ TSS dự kiến năm 2020 kịch bản 2 ............................ Error! Boo
Hình 3.23. Kết quả mô phỏng nồng độ NH4+dự kiến năm 2020 kịch bản 2............................ Error! Boo
9
BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Bộ TN&MT
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Sở TN&MT
Sở Tài nguyên và Môi trường
UBND
Ủy ban nhân dân
LVS
Lưu vực sông
BVMT
Bảo vệ môi trường
KCN
Khu công nghiệp
CCN
Cụm công nghiệp
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCCP
Tiêu chuẩn cho phép
HSPSCT
Hệ số phát sinh chất thải
CLN
Chất lượng nước
10
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Viện Quy hoạch thủy lợi (2009),
Dự án Rà soát cập nhật bổ sung quy hoạch thủy lợi LVS Cầu, sông Thương.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cục Quản lý tài nguyên nước (2008), Dự án
Điều tra tình hình khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào
nguồn nước lưu vực sông Cầu.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường , Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản –
Jica(2009), Dự án Kế hoạch quản lý môi trường nước tại khu vực thí điểm (được
thực hiện tại lưu vực sông Cầu;
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Liên đoàn quy hoạch Tài nguyên nước Miền
Bắc (2010), Đề tài Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định nội dung,
phương pháp tính, tổng hợp, thống kê các chỉ tiêu tài nguyên nước.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng Cục môi trường (2012), Báo cáo tổng
hợp kết quan trắc năm 2012, nhiệm vụ Quan trắc môi trường nước lưu vực sông
Cầu.
5. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng Cục môi trường (2005), Báo cáo hiện
trạng môi trường sinh thái, cảnh quan môi trường LVS Cầu.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng Cục Môi trường (2009), Dự án Đánh giá
ngưỡng chịu tải nước sông Cầu, làm cơ sở xây dựng các quy hoạch kinh tế xã
hội và bảo vệ môi trường.
7. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng Cục môi trường (2012), Dự án Quy
hoạch bảo vệ môi trường Lưu vực sông Cầu đến năm 2015 và định hướng đến
2020, thuộc Đề án tổng thể bảo vệ và phát triển bền vững môi trường sinh thái,
cảnh quan lưu vực sông Cầu.
8. Bộ Xây dựng (2013), Dự án Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Cầu đến năm 2030.
11
9. Lê Hoàng Nghiêm, Nguyễn Thị Phương Trang (2007), Nghiên cứu áp dụng
mô hình toán quản lý chất lượng nước hệ thống sông Sài Gòn – Đồng Nai, Đề
tài cấp nhà nước KH07-17.
10. Tổng cục thống kê (2010), Báo cáo thống kê các tỉnh Bắc Kạn, Thái
Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương.
Tiếng anh
11. Steve Chapra (2007), Greg Pelletier and Hua Tao.
12
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng nồng độ, lưu lượng các KCN và CCN
STT
1
2
3
4
Tên nguồn thải
KCN nhỏ xã Tân
Thịnh
KCN nhỏ xã Bảo
Cường
KCN nhỏ xã
Trung Hội
CCN Nam Hoà
6
CCN Quang Sơn
1
CCN Đại Khai
7
CCN Sơn Cẩm 1
5
8
9
CCN Động Đạt Du
CCN Tân Lập (1
và 2)
Q. thải
BOD5
NH4
NO3
NO2
80
40
4
2
0.1
129
45
4
2
0.2
143.28
129
40
4
2
0.2
350
65.00
40.00
4.00
4.00
0.30
65.00
60.00
4.00
4.00
0.30
65.00
55.00
4.00
4.00
0.30
50.00
40.00
4.00
4.00
0.50
50.00
40.00
4.00
4.00
0.30
129
35
3
4
0.5
129
35
3
4
0.5
129
40
3
4
0.5
55.00
45.00
3.00
3.00
0.55
55.00
55.00
45.00
45.00
3.00
3.00
3.00
3.00
0.55
0.55
65.00
50.00
4.00
4.00
0.40
65.00
50.00
4.00
4.00
0.40
1100
65.00
50.00
4.00
4.00
0.40
2000
3000
780
129
129
68.00
50.00
50.00
55.00
4.00
5.00
5.00
3.00
3.00
3.00
0.30
0.30
0.30
50.00
45.00
5.00
3.00
0.30
48.00
55.00
45.00
40.00
5.00
3.00
3.00
4.00
0.30
0.35
68.00
44.00
3.00
4.00
0.35
75.00
57.00
43.00
55.00
3.00
3.00
4.00
3.00
0.35
0.35
65.00
30.00
4.00
3.00
0.40
500
450
1000
4100
1800
KCN gang thép
Thái Nguyên
1400
12
CCN Điềm Thuỵ
750
13
14
CCN Kha Sơn
KCN Điềm Thuỵ
KCN Nam Phổ
Yên
CCN số 3 Cảng
Đa Phúc
CCN số 2 Cảng
Đa Phúc
KCN Quang Châu
KCN Vân Trung
CCN Hoàng Mai
CCN ô tô Đồng
Vàng
CCN Việt Tiến
CCN Đức Thắng
CCN Đoan Bái Lương Phong
CCN Hợp Thịnh
CCN Hùng Sơn
KCN Song Khê Nội Hoàng
1000
2500
21
22
23
24
25
26
27
H. Đồng
Hỷ
H. Phú
Lương
680
11
18
19
20
1850
2300
650
17
Định
Hóa
1093.28
500
CCN Cao Ngạn 1
16
Nồng độ
Huyện
TSS
10
15
Qthải
huyện
2730
4250
TP Thái
Nguyên
H. Phú
Bình
4480
1200
6780
6871
608
Phổ yên
H. Việt
Yên
483
1100
1200
3950
860
790
1800
10390
H. Hiệp
Hoà
H. Yên
Dũng
13
STT
28
Tên nguồn thải
KCN Đình Trám
Q. thải
BOD5
NH4
NO3
NO2
4000
50.00
45.00
4.00
3.00
0.40
650
45.00
55.00
4.00
3.00
0.40
780
1200
1100
58.00
120.00
46.00
50.00
55.00
45.00
4.00
4.00
4.00
3.00
3.00
3.00
0.40
0.40
0.40
860
55.00
43.00
4.00
3.00
0.40
57.00
68.00
5.00
3.00
0.45
58.00
47.00
5.00
3.00
0.45
68.00
70.00
50.00
30.00
34.00
30.00
5.00
5.00
5.00
3.00
2.00
2.00
0.40
0.40
0.40
65.00
33.00
5.00
2.00
0.40
65.00
34.00
5.00
2.00
0.40
500
65.00
45.00
5.00
2.00
0.40
680
820
1230
900
980
1200
1450
70.00
70.00
70.00
70.00
70.00
70.00
70.00
30.00
45.00
50.00
42.00
42.00
35.00
35.00
5.00
5.00
6.00
6.00
6.00
6.00
6.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
36
37
38
39
KCN Tiên Sơn
2000
40
KCN Đại Đồng
(GĐ1)
3800
30
31
32
33
34
35
41
42
43
44
45
46
47
48
KCN Nam Sơn Hạp Lĩnh
CCN Châu Khê I
CCN Lỗ Xung
CCN Mả Ông
CCN Dốc Sặt
CCN Phong Khê I
CCN Đại Bái
CCN Võ Cường
Nồng độ
Huyện
TSS
CCN Thị trấn
Neo
CCN Tân Mỹ
CCN Tân Dân
CCN Nội Hoàng
CCN Tân MỹSong Khê
KCN Yên Phong
I
KCN Yên Phong
II
KCN VSIP
KCN Quế Võ I
KCN Quế Võ II
29
Qthải
huyện
2000
8033
6033
1500
3200
2500
7200
6300
7260
H. Yên
Phong
H. Quế
Võ
H. Tiên
Du và
Từ Sơn
TP Bắc
Ninh
Phụ lục 2: Bảng nồng độ, lưu lượng của các nguồn thải phân tán
STT
1
2
3
Tên nguồn thải
Mỏ chì kẽm làng
Hích
Mỏ sắt trại Cau
Cty CPXD & KT
than Thái Nguyên
4
Mỏ than Phấn Mễ
5
Xí nghiệp luyện
kim màu
Q thải
1000
Nồng độ (hiện tại)
Huyện
TSS
BOD5
NH4
NO3
NO2
H. Đồng Hỷ
156
23.86
18.8
3.08
0.1
H. Đồng Hỷ
157
23.87
17.9
3.09
0.09
Phú Lương
55
50
4.5
Phú Lương
50
30
5.1
TP Thái
Nguyên
187
20.87
10.5
3.09
0.08
2500
1800
14
STT
6
7
8
9
10
11
12
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Tên nguồn thải
NM luyện cán thép
Gia Sàng
CT TNHH
NasteelVina
NM tấm lợp-CT cơ
điện luyện kim
CT giấy Hoàng
Văn Thụ
CT cổ phần giấy
xuất khẩu
CT cổ phần chế
biến thực phẩm
Thái Nguyên
Cơ sở sản xuất bia
hơi S.Cầu
CSSX bia hơi Hà
Thành
CSSX bia hơi
Hoàng Anh
CT bia và nước
giải khát
Thái Nguyên
Q thải
TSS
BOD5
NH4
NO3
NO2
168
20.88
11.2
4.1
0.08
200
23.89
32
2.11
0.08
207
23.87
33
3.09
0.08
156
85
6
1.76
156
100
6
1.76
51
450
21.2
51
550
20.2
51
540
20.2
51
520
20.8
TP Thái
Nguyên
51
550
21.5
TP Thái
Nguyên
51
480
19.2
TP Thái
Nguyên
51
490
19.2
2800
TP Thái
Nguyên
126
50
5.2
520
Phổ Yên
170
100
6
9589
Phú Lương
150
30
5000
Yên Phong
210
821
8.7
1.2
1800
Yên Phong
156
110
6.76
0.5
2800
Yên Phong
120
621
35.24
0.7
3200
Yên Phong
120
630
38.24
1.7
2400
Việt Yên
206
100
6.76
1.1
3200
Bắc Ninh
226
23.86
25
3.08
0.08
1700
Từ Sơn
226
20.86
25
3.08
0.08
2300
NM giấy Trường
Xuân
XN mỏ than
Khánh Hòa
Cụm làng nghề dệt
nhuộm
Làng nghề SX
rượu Đại Lâm
Làng nghề sản xuất
bún
Làng nghề mổ trâu
bò
Làng nghề nấu
rượu Vân Hà
Làng nghề sản xuất
thép Bắc Ninh
Làng nghề SX sắt
thép Châu Khê
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
630
Bia Thái Nguyên
Cơ sở sản xuất bia
hơi Hoàng Minh
Thịnh
NM cán thép Lưu
Xá
Nồng độ (hiện tại)
Huyện
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
TP Thái
Nguyên
15
2.76
1.3
0.01
1
STT
Tên nguồn thải
Q thải
Nồng độ (hiện tại)
Huyện
TSS
29
30
31
CT TNHH Hoàng
Long
Làng nghề sản xuất
giấy tái chế Phong
Khê
Làng nghề SX giấy
tái chế Phú Lâm
BOD5
NH4
TP.Bắc
Ninh
NO3
NO2
0.8
Yên Phong
156
100
6
2.76
Tiên Du
156
100
6
1.76
3000
Phụ lục 3. Lưu lượng nước thải sinh hoạt và nông nghiệp
Huyện
Lưu
lượng sinh hoạt
Lưu lượng chăn nuôi
2500
5600
2676.66
2765.2
Thành phố Thái Nguyên
Phú Bình
Phổ Yên
4500
23389
5587
5405
3001.28
2281.9
5376.4
4474.09
Thị trấn Sóc
Sơn (H.Sóc Sơn)
Hiệp Hòa
Việt Yên
Yên Dũng
Yên Phong
TP. Bắc Ninh
Quế Võ
2450
5200
5800
4800
7200
2300
4800
29524
7468
30000
4072
2712
2656
2676.66
H.Định Hóa
H. Phú Lương
H.Đồng Hỷ
Ghi chú:
- Nồng độ nước thải sinh hoạt, nông nghiệp tham khảo theo Bảng 3.3 và
Bảng 3.4
16