Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân đô thị hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.61 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
--------------------------------------

VŨ THỊ BỀN

MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ ĐỜI SỐNG KINH TẾ
GIA ĐÌNH CỦA NGƢỜI DÂN ĐÔ THỊ HIỆN NAY

LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
--------------------------------------

VŨ THỊ BỀN

MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ ĐỜI SỐNG KINH TẾ
GIA ĐÌNH CỦA NGƢỜI DÂN ĐÔ THỊ HIỆN NAY

Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60 31 03 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh

Hà Nội - 2014



LỜI CAM ĐOAN
Luận văn này là do tôi thực hiện, những số liệu, thông tin được trình
bày trong đó là dựa trên thực tế và hoàn toàn chân thực. Các tài liệu được
trích dẫn có nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan những điều trên là đúng và xin nhận hoàn toàn
trách nhiệm về những gì liên quan tới luận văn này.
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2014
Học viên

Vũ Thị Bền


LỜI CẢM ƠN
Trước hết, cho phép tôi được gửi tới tất cả các thầy các cô trong
khoa Xã hội học trường ĐHKHXH và Nhân văn lời chúc sức khỏe và lời
cảm ơn chân thành nhất. Các thầy cô đã dạy bảo, trang bị cho tôi những
kiến thức vô cùng hữu ích trong học tập, công tác và trong cả cuộc sống.
Đặc biệt là trong quá trình tôi hoàn thành luận văn của mình.
Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn và biết ơn PGS.TS Hoàng Bá
Thịnh - Người thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ, động viên
tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận văn này.
Tiếp theo, cho phép tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các cô, bác, anh
chị đã dành thời gian, nhiệt tình tham gia cuộc phỏng vấn sâu để chia sẻ,
cung cấp những thông tin hết sức quý giá đối với luận văn của tôi.
Và tôi cũng xin cảm ơn tới tất cả các thầy cô trong hội đồng Hội
đồng đánh giá luận văn tốt nghiệp khoa Xã hội học đã góp ý, đánh giá luận
văn để tôi tiếp tục hoàn thiện tốt hơn luận văn của mình.
Chắn chắn rằng luận văn của tôi vẫn còn rất nhiều thiếu sót. Tôi rất
mong nhận được sự đánh giá và góp ý của thầy cô. Kính chúc tất cả sức

khỏe, hạnh phúc và thành đạt!
Trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2014
Học viên

Vũ Thị Bền


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 6
1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 6
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined.
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn....... Error! Bookmark not defined.
4. Mục đích nghiên cứu .................................. Error! Bookmark not defined.
5. Đối tượng, khách thể, phạm vi nghiên cứu Error! Bookmark not defined.
6. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ........ Error! Bookmark not
defined.
7. Câu hỏi nghiên cứu. ................................... Error! Bookmark not defined.
8. Giả thuyết nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.
9. Khung phân tích ......................................... Error! Bookmark not defined.
NỘI DUNG.................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN . Error! Bookmark not
defined.
1. Cơ sở lý luận của đề tài ............................ Error! Bookmark not defined.
1.1. Khái niệm công cụ ............................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Sự hài lòng, mức độ hài lòng ............Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Đô thị, Người dân đô thị ....................Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Đời sống kinh tế gia đình...................Error! Bookmark not defined.
1.2. Các lý thuyết xã hội học ...................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Lý thuyết nhu cầu ...............................Error! Bookmark not defined.

1.2.2. Lý thuyết về hạnh phúc, lý thuyết sự hài lòng. Error! Bookmark not
defined.
2. Vài nét về địa bàn nghiên cứu ................. Error! Bookmark not defined.
2.1. Tình hình, đặc điểm kinh tế xã hội chung ......... Error! Bookmark not
defined.


2.2. Tình hình, đặc điểm Hà Nội ................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ NGHỀ NGHIỆP, VIỆC
LÀM, THU NHẬP, CHI TIÊU CỦA NGƢỜI DÂN ĐÔ THỊ HÀ NỘI
HIỆN NAY ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.1. Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của bản thân và của các
thành viên trong gia đình người dân đô thị hiện nay Error! Bookmark not
defined.
2.1.1. Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của người dân đô thị hiện
nay ..................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Mức độ hài lòng của người dân đô thị hiện nay về nghề nghiệp, việc
làm của các thành viên trong gia đình. ......Error! Bookmark not defined.
2.2. Mức độ hài lòng về thu nhập của người dân đô thị hiện nay ..... Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Mức độ hài lòng về thu nhập của người dân với việc đáp ứng các
nhu cầu cơ bản của gia đình hiện nay ........Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Mức độ hài lòng về thu nhập với mức sống gia đình người dân đô thị
hiện nay..........................................................Error! Bookmark not defined.
2.3. Mức độ hài lòng về chi tiêu của người dân đô thị hiện nay ....... Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: CÁC ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU XÃ HỘI ẢNH HƢỞNG/
TÁC ĐỘNG VÀ XU HƢỚNG MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ ĐỜI SỐNG
KINH TẾ GIA ĐÌNH CỦA NGƢỜI DÂN ĐÔ THỊ HIỆN NAY ..... Error!
Bookmark not defined.

3.1. Các đặc điểm nhân khẩu học ảnh hưởng/tác động đến mức độ hài
lòng về đời sống kinh tế của người dân đô thị hiện nay .Error! Bookmark
not defined.


3.1.1. .. Các đặc điểm nhân khẩu học và các yếu tố ảnh hưởng/tác động đến
mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của người dân đô thị hiện nay
........................................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về thu nhập .............. Error!
Bookmark not defined.
3.1.3. Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về chi tiêu ................ Error!
Bookmark not defined.
3.1.4. Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về mức sống của người
dân đô thị hiện nay .......................................Error! Bookmark not defined.
3.2. Xu hướng hài lòng về đời sống kinh tế của người dân đô thị hiện nay
.............................................................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ................................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 7
PHỤ LỤC ...................................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BB:

Buôn bán

ĐH:

Đại học

ĐVT:


Đơn vị tính

CN:

Công nhân

CNH-HĐH:

Công nhiệp hóa – hiện đại hóa

CNVC:

Công nhân viên chức

GV:

Giáo viên

KBC:

Không biết chữ

KVL:

Không việc làm

LĐTD:

Lao động tự do


ND:

Nông dân


TB:

Trung bình

THCS:

Trung học cơ sở

THPT:

Trung học phổ thông

TTCN:

Tiểu thủ công nghiệp

YD:

Y dược

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Thông tin chung về người trả lời .. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.1: Thu nhập của gia đình với việc đáp ứng nhu cầu cơ bản hàng ngày

của gia đình (ăn, mặc, ở…) (ĐVT %) ........... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Mức sống với mức độ hài lòng về thu nhập của gia đình ...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.3: Mối quan hệ giữa mức độ hài lòng về chi tiêu với mức sống của
gia đình (Tỷ lệ %) .......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.4: Mức độ hài lòng về chi tiêu với thu nhập đáp ứng nhu cầu



bản của gia đình (ĐVT %) ............................. Error! Bookmark not defined.


Bảng 3.1: Tuổi tác và mức độ hài lòng của người dân về nghề nghiệp và việc
làm của người dân đô thị hiện nay (ĐVT %) Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2: Giới tính và mức độ hài lòng về chi tiêu của người dân đô thị hiện
nay (ĐVT %) ................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3: Trang thiết bị sinh hoạt hiện có trong các gia đình (ĐVT %)Error!
Bookmark not defined.


DANH MỤC BIỂU
Biểu đồ 2.1: Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của người dân đô thị
hiện nay (ĐVT %) .......................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.2: Mức độ hài lòng về công ăn, việc làm của con cái (ĐVT %)
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nguồn thu nhập của các gia đình hiện nay (ĐVT %)
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.4: Mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT %) ... Error! Bookmark not
defined.
Biểu đồ 2.5: Tự đánh giá mức sống của các gia đình hiện nay (ĐVT %)

........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.6: Mức độ hài lòng về chi tiêu của người dân đô thị hiện nay
(ĐVT %) ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.1: Giới tính và mức độ hài lòng về nghề nghiệp (ĐVT %) .... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.2: Giới tính và mức độ hài lòng về việc làm (ĐVT: %) ......... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.3: Nghề nghiệp của người dân với mức độ hài lòng về nghề nghiệp
của họ hiện nay (ĐVT %) .............................. Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.4: Trình độ học vấn với mức độ hài lòng về nghề nghiệp của người
dân đô thị hiện nay (ĐVT %) ......................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.5: Giới tính và mức độ hài lòng về thu nhập của người dân đô thị
hiện nay (ĐVT %) .......................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.6: Độ tuổi và mức độ hài lòng thu nhập đáp ứng được nhu cầu cơ
bản của gia đình người dân đô thị hiện nay (ĐVT %) .. Error! Bookmark not
defined.


Biểu đồ 3.7: Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT %)
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.8: Nghề nghiệp và mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT %) ... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.9: Độ tuổi và mức độ hài lòng về chi tiêu (ĐVT %) .............. Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.10: Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về chi tiêu (ĐVT %)
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Biều đồ 3.11: Mức sống và dự báo về thu nhập của các gia đình đô thị trong
5 năm tới (ĐVT %) ........................................ Error! Bookmark not defined.



MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong vài thập kỷ qua, có một phong trào trong kinh tế tuyên bố rằng tiện
ích nên được xem xét trong điều kiện của hạnh phúc, và nó có thể và nên được đo
lường. Cách tiếp cận chủ quan để đo lường tiện ích cung cấp cho các nhà kinh tế
một cách hữu ích cho nghiên cứu hạnh phúc cá nhân. Điều này là do hạnh phúc cá
nhân cũng là một khái niệm rộng lớn hơn nhiều so với tiện ích quyết định, cho
phép một cái nhìn sâu sắc hơn trong đời sống con người. Hạnh phúc có mối liên hệ
mật thiết với mức độ hài lòng về đời sống kinh tế.
Ngày Quốc tế Hạnh phúc hay Ngày Hạnh phúc là ngày 20 tháng 3 hàng
năm, kể từ năm 2013. Ngày này được Liên Hợp quốc quyết định chính thức chọn
để tôn vinh niềm hạnh phúc của nhân loại trên thế giới và với mục tiêu không chỉ
là ngày mang ý nghĩa biểu tượng đơn thuần, mà còn là ngày của hành động, tích
cực và nỗ lực nhiều hơn để xây dựng thế giới đại đồng, đem lại hạnh phúc cho
người người trên trái đất.
Ngày Quốc tế Hạnh phúc còn khởi nguồn từ nhu cầu về một cách tiếp
cận tăng trưởng kinh tế cân bằng, hợp tình hợp lý hơn, nhằm thúc đẩy sự phát triển
bền vững, xóa nghèo và phấn đấu vì hạnh phúc và sự thịnh vượng cho tất cả mọi
người và xuất phát từ nguyện vọng mỗi người hãy chọn cho mình một quan niệm
đúng về hạnh phúc, quan tâm đến vấn đề cốt lõi nhất trong sự tồn tại là làm sao tìm
được thật nhiều niềm vui trong cuộc sống, làm lan tỏa những điều tốt đẹp nhất trên
khắp thế giới.
Ở Việt Nam, “Đảng và nhà nước ta luôn quan tâm đến công tác xây dựng
gia đình với các quan điểm cụ thể: Gia đình là tế bào của xã hội, là môi trường
quan trọng hình thành, nuôi dưỡng và giáo dục nhân cách, bảo tồn và phát huy
văn hóa truyền thống tốt đẹp, chống lại các tệ nạn xã hội, tạo nguồn nhân lực phục
vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phạm Ngọc Côn (1999), Kinh tế học đô thị, Nxb Khoa học kỹ thuật.
2. Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng (2001), Xã hội học, Nxb Đại học Quốc gia
Hà Nội.
3. Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2009), Giáo trình Quản trị học
– NXB Tài chính, Hà Nội
4. Vũ Quang Hà (2011), Các lý thuyết xã hội học, tập 1, Nxb Đại học Quốc gia
Hà Nội.
5. Lê Ngọc Hùng (2002), Lịch sử và lý thuyết xã hội học, Nxb Đại học Quốc
gia Hà Nội.
6. Bùi Thị Hoàn (2012), Vấn đề phân hóa giàu nghèo trong nền kinh tế thị
trường ở Việt Nam hiện nay” – luận văn thạc sỹ.
7. Đỗ Thiên Kính (2003), Phân hóa giàu nghèo và tác động của yếu tố học
vấn đến nâng cao mức sống cho người dân Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội,
Hà Nội.
8. GS.TS Trịnh Duy Luân (2004), Xã hội học đô thị, Nxb Khoa học xã hội, Hà
Nội.
9. PGS.TS Hoàng Bá Thịnh, (2011), Sự hài lòng về cuộc sống, Đề tài nghiên
cứu của Đại học Quốc gia Hà Nội
10. GS.TS Nguyễn Quang Uẩn, (2003), Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học
Quốc gia Hà Nội
11. Báo cáo kết quả điều tra (1999), Điều tra đời sống kinh tế hộ gia đình năm
1999, Tổng cục thống kê
12. Báo cáo kết quả điều tra (2006), Điều tra mức sống hộ gia đình năm 2006,
Tổng cục thống kê
13. Báo cáo kết quả điều tra (2008), Điều tra mức sống hộ gia đình năm 2008,
Http://gso.gov.vn - Tổng cục thống kê.


14. Báo cáo kết quả điều tra (2010), Điều tra mức sống hộ gia đình năm 2010,
Http://gso.gov.vn - Tổng cục thống kê

15. Báo cáo kết quả điều tra (2012), Điều tra mức sống hộ gia đình năm 2012,
Tổng cục thống
16. Tổng cục thống kê (2012), Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm
2012, Http://gso.gov.vn, Bộ kế hoạch và đầu tư.
17. Nguyễn Thị Vân Hạnh (2013), “Sự hài lòng về cuộc sống của người Việt
Nam hiện nay xét trên góc độ nghề nghiệp, việc làm và mức sống” N.T.V.
Hạnh/Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 29,
Số 3 (2013) 10-18.
18. Lê Văn Toàn (2013), Những yếu tố tác động đến phân tầng mức sống ở Việt
Nam, Tạp chí Số 10 (103), năm 2009
19. Quyết định số 629/QĐ-TTg Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển gia
đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030. Ngày ban hành 29/05/2012
20. Báo cáo nghiên cứu tổng quan về cuộc sống của người dân Việt Nam,
(2013), Vinareseach – Top Online Reseach in Viet Nam.
21. Ed Diener et al, The satisfaction with life scale, Journal of Personality
Assessment, Vol 49. 1985
22. Powdthavee, N. (2007), “Happiness and the standard of living: Evidence
from South Africa”, in Bruni L., and Porta, P.L. (eds), Handbook on the
Economics of Happiness, Edward Elgar: UK, p.447-486.
23. Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Cusumer, Mc.Graw – Hill,
New York, NY 1997
24. Merriam - Webster Dictionnary (2009), An American Dictionary of the
English Language by Noah Webster compile



×