Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KTHK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.75 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & đào tạo phú thọ
Trờng THPT lơng sơn
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn sinh 11 học kì i
(Đề 1)
Câu 1 :
Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nớc nhờ :
A. Bề mặt cơ thể B. Lá C. Rễ D. Thân
Câu 2 :
Lục lạp có nhiều nhất ở :
A. Lá già B. Lá bánh tẻ C. Chồi ngọn D. Lá non
Câu 3 :
Quá trình phân giải đờng thành a xit pyruvic diễn ra ở :
A.
Trong ti thể không có ô xi
B.
Trong tế bào chất khi thiếu ô xi
C.
Trên màng của lới nội chất khi không có ô
xi
D.
Trên màng ti thể khi có ô xi
Câu 4 :
Loài động vật nào hô hấp bằng mang
A. Côn trùng B. Giun đất C. Cua D. Lợn
Câu 5 :
Trong hệ tuần hoàn hở , máu vận chuyển đợc nhờ :
A.
Sự co bóp của tim và của các mạch bên
B.


Sự co bóp của tim
C.
Sự co bóp của tim và của các bao cơ
D.
Sự cử động của cơ thể
Câu 6 :
Thận có vai trò chủ yếu trong cơ thể :
A.
Điều hoà thân nhiệt
B.
Điều hoà đờng huyết
C.
Điều hoà huyết áp và áp suất thẩm thấu
D.
Điều hoà áp suất thẩm thấu
Câu 7 :
Các giai đoạn trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động
A.
Giai đoạn tái phân cực
B.
Giai đoạn đảo cực
C.
Giai đoạn mất phân cực
D.
Cả A, B ,C
Câu 8 :
Sự khác nhau giữa ứng động và hớng động
A.
Nguyên nhân gây ứng động là biến đổi của các tác nhân từ mọi phía
B.

ứng động thờng xảy ra ở thực vật thân cỏ mềm yếu
C.
ứng động sinh trởng chỉ xuất hiện ở các cơ quan có cấu tạo hình dẹt kiểu lng bụng
D.
Cả A và B
Câu 9 :
Phản xạ thực hiện đợc là do
A. A và C B. Hớng phản xạ C. Lực phản xạ D. Cung phản xạ
Câu 10 :
Thực vật CAM thờng gặp ở :
A.
Các cây mọng nớc ở vùng khô hạn sa mạc
B.
Thực vật bậc thấp
C.
Các cây lá cứng ở vùng hoang mạc
D.
Thực vật nhiệt đới và cận nhiệt đới
Câu 11 :
Không thuộc tập tính xã hội
A.
Tập tính ích kỷ
B.
Tập tính kiếm ăn
C.
Tập tính vị tha
D.
Tập tính thứ bậc
Câu 12 :
Sự hình thành các hạch thần kinh là kết quả của quá trình

A.
Tăng số lợng tế bào thần kinh
B.
Myelin hoá các nơ ron
C.
Đầu hoá
D.
Tập trung hoá các tế bào thần kinh
Câu 13 :
Cơ sở thần kinh của tập tính
A.
Là các phản xạ không điều kiện
B.
Cả Avà B
C.
Là các phản xạ có điều kiện
D.
Là sự luyện tập nhiều lần trong đời sống cá
thể
Câu 14 :
Chọn câu sai :
A.
Các chất khí đợc trao đổi trong hô hấp đến phổi hoà tan trong nớc
1
B.
Nhiệt độ càng cao tốc độ khuyếch tán càng giảm dần
C.
Hiệu quả trao đổi khí chỉ phụ thuộc vào diện tích bề mặt trao đổi khí
D.
Sự trao đổi khí không tiêu tốn năng lợng ATP

Câu 15 :
Loài động vật nào dạ dày có 4 ngăn :
A. ếch B. Châu chấu C. Trâu D. Gà
Câu 16 :
Chu trình Can vin gồm ba pha là :Cố định CO
2,
, tái sinh chất nhận ban đầu Ribulôzơ 1,5
điphốtphat và:
A.
Tổng hợp Glucô
B.
Khử APG
C.
Tái tạo nớc
D.
Tổng hợp năng l-
ợng ATP
Câu 17 :
Pha sáng của quang hợp diễn ra ở :
A.
Các hạt grana và cần ánh sáng
B.
Màng trong của lục lạp và không cần ánh
sáng
C.
Chất nền và không cần ánh sáng
D.
Các hạt grana và không cần ánh sáng
Câu 18 :
Các cây bắt mồi thờng có khả năng thích nghi với môi trờng

A. Thiếu nớc B. Đất chua C. Đất nhiều mùn D. Nghèo đạm
Câu 19 :
Khái niệm nào sau đây bao gồm các loại còn lại
A.
Vận động sinh tr-
ởng
B.
Hớng động
C.
Cảm ứng
D.
ứng động
Câu 20 :
Hô hấp sáng là quá trình gì ?
A.
Hấp thụ ô xi giải phóng nitơ
B.
Hấp thụ ô xi giải phóng cacbonic
C.
Hấp thụ ni tơ giải phóng cacbonic
D.
Hấp thụ cacbonic giải phóng ô xi
Câu 21 :
Thế nào là tập tính bẩm sinh
A.
Là tập tính chi có ở các cơ thể trởng thành
B.
Là tập tính đơn giản mới sinh ra đã có ngay
C.
Là tập tính phụ thuộc vào môi trờng và không di truyền đợc

D.
Là tập tính đợc di truyền từ bố mẹ và đặc trng cho loài
Câu 22 :
Ô xi từ phổi đợc vận chuyển đến tế bào bằng cách :
A.
Hoà tan trong máu
B.
Hoà tan trong dung dịch nớc mô
C.
Liên kết với các sắc tố hô hấp
D.
Liên kết với các ion khoáng
Câu 23 :
ở miệng tế bào đợc biến đổi thành đờng mantô là nhờ enzim
A.
Saccaraza
B.
Ptialin
C.
Cattalaza
D.
Maltaza
Câu 24 :
Quá trình tổng hợp chất hữu cơ trong pha tối cần nguyên liệu :
A.
NADH, CO
2
, NADPH
B.
H

2
O, ATP, CO
2,
, H
+
C.
NADH, CO
2,
, H
2
O, ánh sáng
D.
ATP, NADPH, O
2,
, H
2
O
Câu 25 :
Động mạch chứa máu đỏ thẫm là :
A.
Động mạch chủ dới
B.
Động mạch chủ trên
C.
Động mạch phổi
D.
Động mạch vành tim
Câu 26 :
Lông hút của rễ có thể :
A.

Hấp thụ nớc và muối khoáng một cách
chọn lọc
B.
Hấp thụ cả các chất hữu cơ hoà tan
C.
Hấp thụ nớc và muối khoáng một cách thụ
động
D.
Chỉ hấp thụ nớc
Câu 27 :
Thực vật lấy nớc chủ yếu bằng cơ chế :
A.
Thẩm thấu
B.
ẩm bào
C.
Hoạt tải
D.
Khuyếch tán
Câu 28 :
Hệ thần kinh tiến hoá nhất ở động vật không xơng sống là :
A.
Dạng thần kinh lới
B.
Dạng thần kinh chuỗi
C.
Dạng thần kinh ống
D.
Dạng thần kinh hạch
Câu 29 :

Quá trình khử NO
3
-
thành NH
4
+
đợc thực hiện trong :
A. Mô rễ và mô lá B. Mô rễ C. Mô thân D. Mô lá
Câu 30 :
Hiện tợng ứ giọt là bằng chứng :
A.
Hệ rễ có khả năng đẩy nớc một cách chủ
động
B.
Nớc đợc vận chuyển đi khắp cơ thể
C.
Cây có sự thoát hơi nớc ra môi trờng ngoài
D.
Lá là cơ quan thải nớc duy nhất
2
Câu 31 :
Thế nào là cảm ứng ở thực vật :
A.
Cả A, B và C
B.
Là khả năng vận động của các bộ phận ở thực vật
C.
Là khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích
D.
Là khả năng hấp thụ chất dinh dỡng từ môi trờng của thực vật

Câu 32 :
Mô tả nào sau đây không thuộc về ứng động sinh trởng
A.
Sự nở hoa của một số loài cây vào những giờ nhất định
B.
Có ba lá xếp lá lại khi chiều xuống
C.
Cây bạch đàn quay nghiêng lá vào buổi tra khi nắng gắt
D.
Khi thiếu nớc lá cây bị héo
Câu 33 :
Thực vật C
4
thờng có năng suất cao hơn thực vật C
3
vì :
A.
Có hai loại lục lạp
B.
ít xảy ra hô hấp sáng
C.
Có hai chu trình đồng hoá CO
2
D.
Sống ở nơi có cờng độ ánh sáng cao
Câu 34 :
Hô hấp sáng có hại cho cây vì nó không tạo ra
A. Nớc B. Năng lợng ATP C. A xitlactic D. Rợu Êtylic
Câu 35 :
Xi náp là gì ?

A.
Là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh
B.
Là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh vói tế bào tuyến
C.
Là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ
D.
Cả A ,B ,C
Câu 36 :
Nói về pha sáng của quang hợp điều không đúng là :
A.
Tất cả các sản phẩm tạo ra ở pha sáng đều đợc sở dụng cho pha tối
B.
Diễn ra ở Tilacôit của lục lạp
C.
Chỉ xảy ra khi có ánh sáng và đủ nớc
D.
Giống nhau ở tất cả các nhóm thực vật: C
3
, C
4
, CAM
Câu 37 :
Thế nào là hớng trọng lực ?
A.
Là khả năng cắm sâu bộ rễ của cây vào
lòng đất
B.
Cả A, B và C
C.

Là trọng lợng của cây do sức hút của trái
đất tạo nên
D.
Là phản ứng của cây đối với trọng lực
Câu 38 :
Tiếng ve sầu kêu vào mùa hè có ý nghĩa tơng tự
A.
Tiếng hót của chim hoạ mi vào mỗi buổi
sáng
B.
Tiếng kêu của ếch khi trời ma
C.
Tiếng gà gáy sáng
D.
Tiếng hổ gầm
Câu 39 :
Sự biến đổi thức ăn trong tế bào là quá trình :
A.
Đồng hoá
B.
Tiêu hoá nội bào
C.
Chuyển hoá nội
bào
D.
Dị hoá
Câu 40 :
Trong máu của động vật có vú , loại tế bào có số lợng ít nhất :
A. Hồng cầu B. Cả ba loại trên C. Bạch cầu D. Tiểu cầu


3
Môn sinh 11 học kỵ i (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
4
đáp án chấm (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh 11 học kỵ i
Đề số : 1
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×