Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Số 6 T1-t31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.55 KB, 61 trang )

Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn: 20/08/08
Ngày giảng:
Tiết 1
tập hợp - Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu
- HS làm quen với các khái niệm Tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết đ ợc một
đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- HS biết cách viết một tập hợp diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ hình 2(SGK) và bài tập 4(sgk)
* HS: SGK,SBT, vở ghi, vở bài tập
III. Các hoạtđộng dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: (5 phút)
GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
GV: Giới thiệu chơng trình toán 6 (Tóm tắt) và
nội dung kiến thức cơ bản của chơng I số học
GV: Nêu những yêu cầu về sử dụng SGK, cách
ghi chép vào vở ghi và vở bài tập .
* Hoạt động 2( 8 phút)
1. Các ví dụ :
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới thiệu
tập hợp các đồ vật trên bàn
? Em hãy giới thiệu về tập hợp các đồ vật có
trong hộp đồ dùng của mình
GV: Ghi một số ví dụ lên bảng
HS nêu tập các đồ vật có trong hộp đồ
dùng của mình
? các em hãy cho ví dụ khác về tập hợp


GV: giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK
và ghi bảng.
ĐVĐ: Ngời ta có thể dùng ký hiệu để viết các
tập hợp trên một cách ngắn gọn hơn
HS : Nêu ví dụ về tập hợp
* Hoạt động 3( 15 phút)
2. Cách viết. Các ký hiệu
GV : Giới thiệu cách viết tập A các số nhỏ hơn 4
A= {0;1;2;3} hay A={1;3;2;0}
GV: Giới thiệu các số : 0; 1; 2; 3 là các phần tử
của tập hợp A
GV: giới thiệu các ký hiệu , và cách đọc
HS : ghi vào vở cách viết tập hợp theo
GV ghi trên bảng
Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô trống ?
3 A; 7 A; A
Một HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở nháp
HS nhận xét bài làm của bạn
Hãy viết tập hợp B các chữ cái a;b;c
Điền các ký hiệu hoặc số thích hợp vào ô trống?
a B; 1 B; B
GV: Nêu chú ý SGK
Một HS lên bảng viết
HS nhận xét cách viết của bạn
Một HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn

Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
1

Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tại sao khi các phần tử là số thì đợc viết cách
nhau bởi dấu; mà không dùng dấu ,?
GV: để viết tập hợp A nói trên ngoài cách viết
liệt kê các phần tử của tập hợp đó ta còn có thể
viết
A={xN/x<4}
Cách viết này chỉ ra tính chất đặc trng cho các
phần tử tập hợp đó
HS trả lời
HS: Ghi cách viết khác của tập hợp A
vào vở
Vậy có mấy cách để viết một tập hợp HS trả lời
GV : Chốt lại phần ghi nhớ đợc đóng khung
trong SGK
HS đọc phần đóng khung trong SGK
* Hoạt động 4: (15 phút)
Củng cố:
?1; ?2; bài 1, Bài 2
GV: Cho HS làm ?1; ?2
Đáp số ?1 D={xN/x<7}
2 D; 10 D
Đáp số ?2 E={N,H,A,T,R,G}
HS 1:làm bài
HS 2: làm bài
HS dới lớp làm ra vở nháp
HS : Nhận xét bài làm của bạn
HS 3: làm bài 1 SGK
HS 4 : làm bài 2 SGK

Khi viết một tập hợp ta cần chú ý điều gì?
Qua bài học hôm nay các em cần nhớ điều gì?
HS trả lời
GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp bằng sơ
đồ Ven rồi cho 2 HS lên bảng ghi các phần tử
của các tập hợp A, B trong bt 4 SGK
2 HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
* Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- HS tự tìm các ví dụ về tập hợp
- Làm các bài tập : 3; 5 (SGK)- HS khá làm bài
6;7;8 SBT
Ngày soạn: 20/8/08
Ngày giảng:
Tiết 2
tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc rằng: điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
- HS phân biệt đợc các tập hợp N và N, biết sử dụng các ký hiệu, biết viết số tự nhiên liền
sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ tia số và ghi bài tập củng cố
Bài 1: Điền vào ô trống ký hiệu hoặc cho đúng
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
2
Số học 6 ; 2008-2009

5 N
*
; 5 N; O N
*
; O N; 3/4 N
Bài 2: Điền vào ô trống ký hiệu < hoặc > cho đúng
3 9; 15 7
Bài 3: viết tập hợp A = {x N/6x8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Cho ví dụ về tập hợp và làm bài tập 3
(SGK)
HS 1 lên bảng làm bài tập
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và
nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
HS 2 lên bảng trình bày
Nêu kết quả của bài tập 5 (sgk) HS 3 : trả lời miệng
HS khác nhận xét bài tập của bạn
* Hoạt động 2( 12 phút)
1: Tập hợp N và và tập hợp N
*
Gv giới thiệu ký hiệu và cách ghi tập hợp các
số tự nhiên:
Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N
N={0;1;2;3;4;...}
HS : ghi vào vở
Hãy chỉ ra các phần tử của tập hợp N Nêu các phần tử của tập hợp N
GV: Vẽ tia số và biểu diễn các số 0;1;2;3 trên

tia số
HS: Vẽ tia số và biểu diễn các số nh GV
làm trên bảng
GV: Cho một HS lên bảng biểu diễn tiếp các số
4;5;6 trên tia số ?
HS lên bảng làm bài thực hành
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi mấy điểm
trên tia số ?
Gv : thông báo mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn
bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự
nhiên a gọi là điểm a
GV: Giới thiệu tập hợp N
*
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn 1 điểm
trên tia số
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký hiệu là N
*
,
N= {1;2;3;4,,,}
HS ghi vở
Em nào có thể viết tập hợp N
*
theo cách khác
Bài tập củng cố 1:
HS lên bảng viết
Điền vào ô trống ký hiệu hoặc
5 N
*
; 5 N; O N
*

; O N; 3/4 N
HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
* Hoạt động 3( 20 phút)
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV cho HS đọc phần a( SGK ) HS : đọc bài
a) nếu số a nhỏ hơn số b thì ta viết
a<b hoặc b>a
HS ghi bài
điểm biểu diễn của số a có vị trí nh thế nào so
với điểm biểu diễn của số b trên tia số?
- Củng cố bài 2
HS trả lời : điểm biểu diễn của số a ở bên
trái điểm biểu diễn của số b
điền vào ô trống ký hiệu > hoặc <
3 9 ; 15 7
Có kết luận gì về điểm 3 và điểm 9 trên tia số ?
HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
3
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
vì sao?
Nếu số a nhỏ hơn hoặc bằng số b thì ta viết
ab hoặc ba
HS ghi bài vào vở
Củng cố bài 3
Viết tập hợp A = {xN/6x8 bằng cách liệt
kê các phần tử của tập hợp ?
HS lên bảng viết

Nếu a <b và b<c thì có thể kết luận gì về a và
c?
HS trả lời
Nếu a<b và b<c thì a<c
GV giới thiệu số liền sau, số liền trớc và hai số
tự nhiên liên tiếp
HS ghi vào vở
Củng cố bài tập 6( SGK )
Củng cố ?1
HS 1 làm câu a , HS 2 làm câu b
HS lên bảng làm bài
Trong tập hợp các số tự nhiên số nào nhỏ nhất?
Có số lớn nhất không? Vì sao?
Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
Hoạt động 4: Củng cố ( 5 phút )
Gv : cho HS làm bài tập 8(SGK)
HS trả lời : Số 0 là số nhỏ nhất , không
có số tự nhiên lớn nhất, vì bất cứ số tự
nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó
HS trả lời : có vô số phần tử
HS lên bảng làm bài
Hoạt động 5 ( 2 phút)
Hớng dẫn về nhà
- học bài theo SGK
- làm bài tập 7,9,10( SGK )
HS khá làm bài 14, 15( SBT )
- ôn tập về cách ghi cách đọc số tự nhiên
Ngày soạn: 20/08/08
Ngày giảng:
Tiết 3

ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
- Về kến thức: HS hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
- Về kỹ năng: HS biết đọc và viết các số la mã không quá 30
- Về thái độ : HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30, hình vẽ 7( SGK)
*HS ôn tập cách ghi và cách đọc số tự nhiên
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
cho về nhà
Bài 7 b, c (SGK )
HS 1 chữa bài 7 b, c
Bài giải :
b) B= {1;2;3;4}
c) C= {13;14;15}
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
4
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 10 (SGK)
GV hỏi thêm
Biểu diễn tập hợp B trên tia số ?
Có gì khác nhau giữa hai tập N và
N
*
?

HS 2 chữa bài 10
Bài giải:
4601;4600;4599;
A+2;a+1;a;
B. Bài giảng (40 phút)
1. Số và chữ số( 10 phút)
GV cho HS độc các số sau: 312;
3895;112485
HS đứng tại chỗ đọc các số
để ghi các số tự nhiên ngời ta sử dụng các
chữ số nào ?
GV: ghi bảng
Với 10 chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta có
thể ghi đợc mọi số tự nhiên
HS: Để ghi các số tự nhiên ngời ta dùng 10
chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
HS : ghi bài
Hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên có
1;2;3;5;7 chữ số
HS : cho ví dụ
Khi viết các số tự nhiên có nhiều chữ số
(từ 5 số trở nên) ta chú ý điều gì )?
HS trả lời : Nên viết tách riêng từng nhóm 3
chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc
Hãy xác định số trăm , chữ số hàng trăm,
số chục , chữ số hàng chục và các chữ số
củ số tự nhiên 2357?
GV: Kẻ bảng nh SGK /9 và điền kết quả
vào bảng
GV: Thông báo chú ý SGK

HS: Trả lời
* củng cố : Bài tập 11 b đối với số 1425
2. Hệ thập phân( 8phút)
GV : Giới thiệu hệ thập phân nh SGK và
nhấn mạnh : Trong hệ thập phân, giá trị
của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc
vào bản thân đó, vừa phụ thuộc vào vị trí
của nó trong số đã cho
HS: Lên bảng làm bài
GV : Ghi bảng Trong hệ thập phân cứ m-
ời đơn vị ở một hàng thì làm thành một
đơn vị ở hàng liền trớc nó
GV: Viết số 235 rồi viết giá trị của số đó
dới dạng tổng của các hàng đơn vị
235=200+30+5
HS: ghi bài
GV: yêu cầu HS viết theo cách trên với các
số 222;ab;abc
HS lên bảng viết theo cách viết của GV
* Củng cố ?1 sgk HS lên bảng làm bài ?1
Kết quả : 999 và 987
3. Cách ghi số La mã ( 12phút)
GV: Ngoài cách ghi số nh trên, còn có
những cách ghi số khác, ví dụ nh cách ghi
số La mã
Gv : Cho HS đọc 12 số La mã trên mặt
đồng hồ
HS: Đọc các số La mã theo hớng dẫn của gv
GV giới thiệu các chữ số I, V, X và hai số HS: Ghi các chữ số I,V, X và hai sốđặc biệt
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP

5
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
đặc biệt IV, IX
GV: Nêu rõ ngoài 2 số đặc biệt (IV, IX số
La mã còn lại trên mặt đồng hồ có giá trị
bằng tổng các chữ số của nó
Ví dụ: VII= V+I+I= 5+1+1=7
vào vở IV, IX
GV giới thiệu các chữ số La mã từ 1 đến
30 và nêu rõ Các số IV và IX và các chữ
số I, V, X là các thành phần để viết số La
mã. Giá trị của số La mã là tổng của các
thành phần của nó
Ví dụ : XVIII=X+V+I+I+I
=10+5+1+1+1=18
XXIV=X+X+IV
=10+10+4=24
GV lu ý HS : ở số La mã những chữ số ở
các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị nh
nhau
HS: Ghi các số La mã từ 1 đến 10 vào vở
Củng cố : Đọc các số La mã XIV, XXVII,
XXIX
HS đứng tại chỗ đọc các số La mã đã cho
Củng cố : Viết các số sau bằng số La mã:
26, 28, 14
HS lên bảng làm bài
26= 10+10+5+1=X+X+V+I=XXVI
28=10+10+5+1+1+1

=X+X+V+I+I +I=XXVIII
14=10+4=XIV
C- Củng cố (8 phút)
GV cho HS trả lời câu hỏi trong phần đóng khung ở đầu bài
- cho HS làm bài 12,13sgk
Nêu cách viết số La mã không quá 30
D. H ớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Học bài theo SGK và đọc phần có thể em cha biết
- làm bài tập : 14, 15 SGK
- Đọc bài có thể em cha biếtSGK/11
HS khá giỏi làm thêm bài 18,19,21(SBT )
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
6
Số học 6 ; 2008-2009
Tuần II:
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày giảng:
Tiết 4
Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
I. Mục tiêu
- Về kến thức: HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số
phần tử, cũng có thể không có phần tử nào . HS hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm
hai tập hợp bằng nhau.
- Về kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp
con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp khác, biết viết một vài tập con của một tập
hợp cho trớc, biết sử dụng ký hiệu
- Về thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ hình 11(SGK) và ghi bài 16( SGK)
III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
Bài 14 SGK
Viết gía trị của các số abcd trong hệ thập
phân ?
Bài 15 SGK
HS 1 lên bảng chữa bài 14
đáp số 102, 120; 201;210
HS 2 lên bảng chữa bài 15
Đáp số
a) mời bốn ; hai sáu
b)XVII; XXV
c) IV=V-I =>V=VI-I => VI-V=I
B . Bài giảng
1. Một số phần tử của một tập hợp
GV giới thiệu các tập hợp nh SGK
Các em có nhận xét gì về số phần tử của một
tập hợp
Củng cố ?1
GV giới thiệu các tập hợp D,E,H
Củng cố ?2
Tìm số tự nhiên x mà x+5=2
GV giới thiệu : Tập hợp M các số tự nhiên x
mà x+5=2là tập hợp rỗng
GV giới thiệu ký hiệu
Củng cố bài 17(SGK)
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
GV cho HS đọc phần đóng khung
HS tìm số lợng các phần tử của mỗi tập

hợp
HS nêu nhận xét
HS đọc số phần tử của từng tập hợp
HS trả lời: không có số tự nhiên x nào
mà x+5=2
HS đọc phần chú ý( SGK )
HS ghi bài
HS 1 làm câu a
A={x N/ x20}
HS 2 làm câu b ; B=
HS đọc phần đóng khung
2. Tập hợp con
GV nêu ví dụ 2 tập hợp E và F trong SGK
GV cho HS xác định số phần tử của mỗi tập
hợp và nhận xét mỗi phần tử của tập hợp E có
thuộc tập hợp F không
GV giới thiệu tập hợp con, ký hiệu cách đọc và
HS trả lời
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
7
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
minh hoạ qua hình vẽ 11( SGK)
* củng cố : Cho tập hợp M={a;b;c}
a) Viết các tập hợp con của tập hợp M mà có
một phần tử HS lên bảng viết
P={a};Q={b}; R={c}
b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa
các tập con đó với tập hợp M
* GV lu ý cho HS sự khác nhau giữa các ký

hiệu ; và
* Củng cố : làm ?3
* GV giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau
HS1 lên bảng viết
P ={a};Q ={b};R={c}
HS2 lên bảng viết:
P M;Q M; R M
Hoặc {a} M; {b}M {c} M

HS lên bảng làm bài
Đáp: M A; M B; A B; B A
C. Củng cố
* GV cho HS nhắc lại các kiến thức cần ghi
nhớ trong bài
* Làm bài tập 16(SGK)
HS trả lời miệng
D. H ớng dẫn về nhà
- học bài theo SGK
- Làm bài tập 18,19,20
HS trả lời miệng
(mỗi em trả lời một câu)
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
8
Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày giảng:
Tiết 5
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Về kến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về tập hợp, cách viết tập hợp, số phần tử của tập

hợp, tập hợp con, số lẻ, số chẵn.
- Về kỹ năng: HS đợc rèn luyện cách viết tập hợp , tính số phần tử của một tập hợp , sử dụng
các ký hiệu một cách thành thạo
- Về thái độ : Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác khi làm toán
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Câu 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử? Thế nào là một tập rỗng? Lấy ví dụ về các
tập hợp tơng ứng với số phần tử vừa nêu?
Câu 2: Nêu khái niệm về tập hợp con ? Hai tập
hợp bằng nhau
Chữa bài 20( SGK)
HS 1 lên bảng trả lời miệng và viết các
tập hợp lên bảng
HS 2 trả lời miệng
Sau đó chữa bài tập 20(SGK)
Đáp số
a) 15 A
b) {15} A
c) {15,24} =A
B. Luyện tập
1. Số lẻ - số chẵn
* GV giới thiệu số chẵn số lẻ nh bài tập
22(SGK)
Lấy ví dụ về 2 số chẵn liên tiếp, hai số lẻ liên
tiếp
* Củng cố : Làm bài tập 22
GV cho 4 HS lên bảng mỗi em làm một phần

* GV giới thiệu cách ghi số chẵn , cách ghi số
lẻ ở dạng tổng quát
- số chẵn 2n (nN)
- Số lẻ 2n+1 (nN)
HS ghi bài
HS nêu ví dụ
HS 1 làm câu a
Hs2 làm câu b
HS 3 làm câu c
HS 4 làm câu d
đáp số
A) C={0;2;4;6;8}
b) L= {11;13;15;17;19}
c) A={18;20;22}
d) B= {25;27;29;31}
2. Cách tính số phần tử của một tập hợp
*Gv nêu 2 ví dụ
- Ví dụ 1: Tập hợp A= {8;9;10;...20}
Có 20-8+1=13phần tử
- Ví dụ 2:Tập hợp C={8;10;12;...30}
Có (30-8):2+1=12 phần tử
*GV cho 2 HS nhận xét về các phần tử của mỗi
tập hợp A; C
* GV giới thiệu cách tính số phần tử tổng quát
của các tập hpj
- tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1
phân tử
- Tập hợp các số chẵn a đến số chẵn b có : (b-
HS ghi bài
HS trả lời: ở tập hợp A các phần tử là số

tự nhiên liên tiếp
ở tập hợp C các phần tử là các số chẵn
liên tiếp
HS: Ghi bài
HS 1: lên bảng làm câu a
Đáp số : 99-10+1phần tử
HS 2 làm câu b
đáp số 114-15+1=100 phần tử
HS 3 làm câu c
đáp số : (99-21):2+1=40 phần tử
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
9
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a): 2+1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-
m):2+1 phần tử
* Củng cố :
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau
a) B={10;11;12;...99}
b) C={15;16;17;...114}
c) D={21;23;25...99}
d) E={32;34;36...96}
HS 4 làm câu d
đáp số:(96-32):2+1= 33 phần tử
3. Làm bài 24(SGK)
*GV giới thiệu đề bài và yêu cầu HS làm bài
Đáp số
A={0;1;2;3...10}
B= {0;2;4;6;...}

N= {1;2;3;4;...}
HS 1 hãy viết các tập hợp A,B,N dới dạng
liệt kê các phần tử
HS 2: Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ
của các tạp hợp A,B,N với N
C- Củng cố
* thế nào là số chẵn , số lẻ?
- Làm bài tập
Cho tập hợp A={1;2;3}
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng
cách viết nào sai?
Cách viết sai
D- H ớng dẫn về nhà
- Học bài theo vở ghi
- Làm bài tập 25( SGK) và bài tập sau
- Cho tập hợp M={a;b;c}
- Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
10
Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày giảng:
Tiết 6
phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu
- Về kến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó.
- Về kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận
dụng hợp lý các tính chất của pháp tính cộng và phép tính nhân vào giải toán.

- Về thái độ: Rèn luyện cho HS ý thức cẩn thận, biết quan sát, nhận xét bài toán trớc khi
làm bài để đảm bảo vận dụng kiến thức một cách hợp lý chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, bảng phụ ghi
bài tập
* Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu bài toán:
tính chu vi của một mảnh vờn hình chữ nhật có
chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25 m
- Để giải bài toán trên các em đã sử dụng các
phép tính nào ?
- GV đặt vấn đề : Trong bài học hôm nay thầy
và các em cùng ôn lại các kiến thức cơ bản về
phép cộng và phép nhân
HS lên bảng tính chu vi mảnh vờn
(32+25).2=114(m)
HS trả lời
B . Bài giảng
1. Tổng và tích 2 số tự nhiên ( 10 phút)
* GV giới thiệu phép cộng và phép nhân, nêu
quy ớc tính cách viết dấu nhân giữa các thừa số
Muốn tìm thừa số ta làm nh thế nào?
Muốn tìm số hạng ta làm nh thế nào?
* Củng cố: làm ?1
GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài ?1
* Củng cố: làm bài ?2
GV đọcđề bài và cho HS trả lời từng câu

* Củng cố bài làm 30 a ( SGK)
Tìm số tự nhiên x biết
( x-34).15=0
x-34=0
x=34
2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên ( 12 phút)
Hãy nêu các tính chất của phép cộng các số tự
nhiên?
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất
nào ?
* GV treo bảng các tính chất của phép cộng và
HS trả lời
HS lên bảng điền kết quả vào chỗ trống.
HS dới lớp làm vào vở nháp
HS 1 trả lời miệng câu a
HS 2 trả lời miệng câu b
HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
- nêu cơ sở để giải bài toán
- nêu cách giải khác
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
11
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
phép nhân và yêu cầu HS phát biểu bằng lời
* Củng cố : Làm ?3
a) 46+17+54 c) 87.36+87.64
b) 4.7.35 d) 39.101
GV cho HS nêu tính chất đã áp dụng để làm

bài tập
HS: Nêu các tính chất của phép cộng các
số tự nhiên
HS trả lời ( nêu công thức hoặc phát biểu
bằng lời)
HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời 2 đến
3 lần
HS 1 làm câu a,c
HS 2 làm câu b, d
C. Củng cố (10 phút )
- Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có gì
giống nhau?
- Tính chất nào liên quan đến cả phép tính cộng
và phép tính nhân?
- Tổng hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?
- Tích hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?
- Các tính chất có ứng dụng gì trong tính toán ?
* Làm bài 26( SGK)
Đáp số : 54+19+82=155(km)
* Làm bài 27Sgk
HS trả lời : đều có tính chất giao hoán và
kết hợp
HS phát biểu tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS lên bảng làm bài 26 SGK
HS dới lớp làm vào vở
HS 1 làm câu a,c

HS 2 làm câu b, d
Dới lớp dãy ngoài làm câu a, c
Dãy trong làm câu b,d
D. Hớng dẫn về nhà ( 5 phút)
- học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28,29,30,31
- chuẩn bị máy tính bỏ túi cho giờ học sau
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
12
Số học 6 ; 2008-2009
Tuần III:
Ngày soạn: 7/09/08
Ngày giảng:
Tiết 7
Luyện tập 1
I. Mục tiêu
- Về kến thức: Củng cố khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
- Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh. HS biết
sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng của các số tự nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Máy tính bỏ túi , bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút)
GV nêu đề bài và cho 2 HS lên bảng :
Câu 1: Phát biểu các tính chất của pháp cộng
và phép nhân
Câu 2 : Tính nhanh
a) 168+79+132

b) 25.16.4
c) 32.47+32.53
Câu 3 : Tìm x biết
18.(x-16)=18
* GV nhận xét bài làm của HS và nhắc lại ph-
ơng pháp giải
HS1: Phát biểu bằng lời và ghi bằng công
thức lên bảng
HS 2: Lên bảng thực hiện các phép tính
Đáp số:
a)379; b)1600; c)3200
HS 3 lên bảng làm bài
Đáp số : x=17
B . Luyện tập (20 phút)
* GV giới thiệu bài tâp 31 SGK
Tính nhanh:
a) 135+360+65+40
c)20+21+22+...+29+30
* GV yêu cầu HS xác định số số hạng của
tổng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
* GV giới thiệu cách tính nhanh tổng 97+19
bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép
cộng
97+19= 97+(3+16)=(97+3)+16=100+16=116
* GV cho HS làm bài tập 32 SGK
a) 996+45
b) 37+198
* GV cho HS làm bài tập 33 SGK
Cho dãy số : 1,1,2,3,5,8...
Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số

* Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút)
Gv giới thiệu một số nút bấm trong máy tính
bỏ túi nh SGK
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b
Đáp số:
a) 600
c) 275
HS dới lớp cùng làm và nhận xét cách
làm của bạn
HS theo dõi cách thực hiện
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b
HS suy nghĩ tìm lời giải
HS lên bảng viết tiếp 4 số
Nữa của dãy số: 13,21,34,55
HS dới lớp nhận xét
HS quan sát và xác định vi trí các nút trên
máy tính của mình
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
13
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV giới thiệu cách thực hiện phép cộng hai
hay nhiều số tự nhiên bằng máy tính
VD:
13 +28
214 +37 +9
GV yêu cầu HS dùng máy tính tính các tổng
sau:

a) 1364 +4578
b) 6453 +1469
c) 1534 +217 +217 +217
HS theo dõi GV hớng dẫn
HS 1 đọc kết quả câu a
HS 2: đọc kết qủa câu b
HS 3 đọc kết quả câu c
HS cả lớp thực hiện và đối chiếu kết quả
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
C- Củng cố (5 phút)
? Trong giờ luyên tập hôm nay các em đã đợc
làm mấy dạng bài tập, nêu cách giải của mỗi
dạng
D- Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
Dùng máy tính thực hiện các phép tính còn lại ở trang 18 SGK
Đọc bài Có thể em cha biết
Làm bài tập: 44,45, 50, 51 SBT
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
14
Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn: 7/09/08
Ngày giảng:
Tiết 8
Luyện tập 2
I. Mục tiêu
- Về kến thức: Củng cố khắc sâu tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
- Về kỹ năng: HS vận dụng thành thạo tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhẩm. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực

hiệ phép nhân các số tự nhiên.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Máy tính bỏ túi,
* HS : Máy tính bỏ túi,
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút)
GV nêu đề bài
Bài 1: Tính nhanh
A=26+27+28+29+30+31+32+33
Bài 2: Tìm x biết
a) (x-45).27=0
b)23.(42-x)=23
GV kiểm tra bài tập của hs dới lớp
HS 1 lên bảng làm bài 1
đáp số A=236
HS 2 lên bảng làm bài 2
Đáp số
a) x=45
b)x=41
B. Luyện tập ( 25 phút)
* Bài tập vận dụng tính chất của phép nhân
* Bài 1 SGK ( 5 phút )
GV giới thiệu bài
GV ghi kết quả lên bảng
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài tập 1 và
giải thích lý do
* bài 36 SGK ( 10 phút )

GV giới thiệu bài tập
a) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết
hợp của phép nhân
15.4; 25.12; 125.16
b) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng
25.12;34.11;47.101
HS đọc nội dung bài tập tìm cách giải
HS 1 lên bảng làm câu a
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2=2000
HS 2 lên bảng làm câu b
25.12=25.(10+2)=250+50=300
34.11=34(10+1)=340+34=374
47.101=47(100+1)=4700+47=4747
* Bài 37 SGK ( 5 phút )
GV nêu bài toán
Hãy tính
a)16.19 b) 35.98
HS đọc bài toán và tìm cách giải
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
* Sử dụng máy tính bỏ túi ( 10 phút )
GV giới thiệu nút nhân trên máy tính và cách
thực hiện phép nhân. Dùng máy tính để tính
a)375.376
b)624.625
c)13.81.125
HS theo dõi cách thực hiện sau đó áp dụng

tính kết quả của các phép nhân
HS 1 đọc kết quả của câu a
HS 2 đọc kết quả của câu b
HS 3 đọc kết quả của câu c
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
15
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* bài 40 Sgk ( 5 phút )
GV cho HS đọc đề bài
Đáp số 1428
HS cả lớp đối chiếu kết quả
HS đọc bài tập và tìm lời giải
HS trình bày lời giải và kết quả
C. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Xem lại lời giải các bài tập đã làm trên lớp
- Làm bài tập 39( SGK ) ;bài tập 48;49;56 (SBT)
- HS khá làm bài : 54;57;59;60( SBT)
Ngày soạn: 7/09/08
Ngày giảng:
Tiết 9
phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu
- Về kến thức: HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
một phép chia là một số tự nhiên
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- Về kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán
thực tế
-Về thái độ : Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tóan
II. Chuẩn bị của GV và HS

*GV: Bảng phụ vẽ tia số, phấn màu
Bản phụ : ghi bài?3
* HS : Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A . Bài giảng
1. Phép trừ hai số tự nhiên ( 13 phút)
* GV nêu tình huống
Xét xem số tự nhiên x nào mà
a) 2+x=5 hay không ?
b) 6+x=5 hay không ?
* GV nêu nhận xét:
- ở câu 2 ta có phép trừ 5-2
* GV khái quát và ghi bảng
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự
nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép trừ a-b
* GV giới thiệu cách xác định hiệu của hai
số bằng tia số qua ví dụ tìm hiệu 5-2
- Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5
đơn vị theo chiều mũi tên rồi di chuyển theo
chiều ngợc lại 2 đơn vị khi đó bút chì chỉ ở
điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2
* Hãy tìm hiệu 7-3 và 5-6 bằng tia số
* GV giải thích 5 không trừ đợc cho 6 vì khi
HS tìm giá trị của x và trả lời
- ở câu a, tìm đợc x=3
ở câu b không tìm đợc giá trị của x
HS ghi bài
HS vẽ tia số sau đó dùng bút chì thực hiện
thao tác nh GV làm trên bảng

Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
16
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
di chuyển bút chì từ điểm 5 theo chiều ngợc
mũi tên 6 đơn vị thì bút sẽ vợt qua ngoài tia
số
* Củng cố ?1
a) a-a=
b) a-0=
c) điều kiệnđể có hiệu a-b là...
* GV nhấn mạnh
- Số bị trừ = số trừ => hiệu bằng 0
- Số trừ bằng 0 số bị trừ = hiệu
- Số bị trừ Số trừ
HS tìm hiệu 7-3 và 5-6 theo cách trên và
báo cáo kết quả
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
đáp
a) 0
b) a
c) a >b
2. Phép chia hếtvà phép chia có d ( 20 phút)
* GV nêu tình huống
Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 3.x=12 hay không ?
b) 5.x=12 hay không ?
* GV nêu nận xét :
ở câu a ta có phép chia 12:3=4
* GV khái quát và ghi bảng

Cho hai số tự nhiên a và b( b0) nếu có số tự
nhiên x sao cho b.x=a thì ta có phép chia hết
a:b-x
* củng cố ?2
a) a:a=...(a 0)
b) a:a=...(a0)
c) a:1=...
* GV giới thiệu hai phép chia
- hai phép chia trên có gì khác nhau?
* GV giới thiệu phép chia hết, phép chia có
d và ghi bảng
a=b.q+r (0r<b )
Nếu r = 0 thì a= b.q: Phép chia hết
Nếu r 0 thì phép chia có d
- Số bị chia, số chia thơng có quan hệ gì?
- Số chia có đều kiện gì ?
-số d có điều kiện gì?
* Củng cố ?3
GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng làm
bài
HS tìm gía trị của x và trả lời
- ở câu a tìm đợc x=4
- ở câu b không tìm đợc giá trị của x
HS ghi bài
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
Đáp
a) 0 b) 1 c) a
HS trả lời
Phép chia thứ nhất có số d bằng 0, phép
chia thứ 2 cố số d khác 0.

HS đọc phần tổng quát SGK
HS trả lời
SBC=SC.Thơng +Số d
Số chia phải khác 0
Số d < Số chia
HS dới lớp làm ra vở nháp
Đáp
a) thơng là 35, d là 5
b) thơng là 41, d là 0
c) không xảy ra vì Số chia = 0
d)không xảy ra vì số d > số chia
B. Củng cố ( 10 phút)
HS 1: làm câu a
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
17
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* bài 44 a,d( SGK)
Tìm số tự nhiên x biết
a) x:13=41
d) 7x-8=713
- Cách tìm số bị chia
- Cách tìm số trừ
- Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là gì?
- Điều kiện để a:b là gì?
- GV viết một phép chia có d
- Nêu quan hệ giữa bốn số trong phép chia
đó? Nêu điều kiện của số chia và số d
HS 2: làm câu b
Đáp : a) x=41.13=533

b) 7x=713+8=721
x=721:7=103
HS trả lời miệng
- Sốbị trừ > Số trừ
- Có số tự nhiên q sao cho a=b.q
Số bị chia= Số chia. Thơng +số d
Số chia 0
Số d < số chia
C. Hớng dẫn về nhà( 2 phút)
- Bài 41: Vẽ sơ đồ quãng đờng đi từ Hà Nội đến TP HCM, điền độ dài tơng ứng rồi dựa
vào sơ đồ để giải bài toán
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 41,42,43,44 b,c,e,g,45(SGK)
Tuần IV:
Ngày soạn:14/09/08
Ngày giảng:
Tiết 10
Luyện tập 1
I. Mục tiêu
- Về kến thức: Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ
- Về kỹ năng: Luyện kỹ năng tìm số bị trừ , số trừ trong phép trừ
- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên
- HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: : Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 10 phút )
* GV nêu đề bài

Một em chữa bài 45 sgk
Một em chữa bài 44b,c,e(SGK)
HS 1 lên bảng chữa bài 45
HS 2 lên bảng chữa bài 44
Lời giải
Bài 44(SGK): Tìm số tự nhiên x biết
b) 1428:x=14
x=1428:14
x=102
c) 4x:17=0
4x=0.17=0
x=0:4=0
e)8(x-3)=0
x-3=0:8=0
x=0+3=3
Bài 45: điền vào ô trống sao cho
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
18
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a = b.q +r với 0r<b
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
c 14 21 17 25 12
r 0 0 5 10 0
Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là gì?
Nêu điều kiện của số chia và số d trong phép
chia
Số bị trừ số trừ
Số chia 0

Số d nhỏ hơn số chia
B- Luyện tập:
Làm bài 47 sgk (8phút)
Tìm số tự nhiên x, biết
a) (x -35) - 120 = 0
b) 124 +(118-x) = 217
c) 156 - (x+61) = 82
GV yêu cầu từng HS diễn giải cách làm
HS tìm lời giải 1 đến 2 phút
HS 1: Lên làm câu a
HS2: Lên làm câu b
HS3: Lên làm câu c
Đáp số: a) 155, b) 25; c) 13
Làm bài 48 sgk (6 phút)
GV giới thiệu bài toán
Hãy nêu cách giải của bài toán
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
Tính nhẩm
a) 35 +98
b) 46 +29
HS đọc và tìm phơng pháp giải
HS nêu công thức tổng quát
a+ b = (a- c) + (b+c)
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp số:
a) 35 +98 = (35 - 2) + (98+2)
b) 46 +29 = (46 -1) +(29+1)
Làm bài 49 sgk (8 phút)
GV giới thiệu bài toán sau đó yêu cầu HS nêu

cách giải
GV cho 2 HS lên bảng làm tính nhẩm.
a) 321 - 96
b) 1354 -997
HS nghiên cứu tìm cách giải và trả lời
a- b = (a+c) - (b+c)
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp án:
a) 321 - 96 = (321 +4) - (96+4)
b) 1354 -997 = (1354+3) - (997 +3)
Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút)
GV giới thiệu cách tính hiệu của 2 hoặc 3 số
tự nhiêm bằng máy tính bỏ túi qua ví dụ
a) 35 - 16
b) 45 - 28 +14
c) 52 - 27 - 12
GV yêu cầu HS dùng máy tính để tính
425 - 257; 91 - 56;
652 - 46 - 46 - 46 =
HS tính bằng máy tính và trả lời đáp số
C- Củng cố (3 phút)
Nêu lại cách tính nhẩm hiệu của hai số tự
nhiên
a+ b = (a- c) + (b+c)
a- b = (a+c) - (b+c)
D - Hớng dẫn về nhà ( 2phút)
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
19

Sè häc 6 ; 2008-2009
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß
- Lµm bµi tËp 51 sgk 62,63,64,65,66 sbt
NguyÔn Hång Chiªn _ THCS _ VQ _TL_HP
20
Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn: 14/09/08
Ngày giảng:
Tiết 11
Luyện tập 2
I. Mục tiêu
- Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện phép tính nhân, chia thông qua một số bài tập tính
nhẩm, bài toán thực tế
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để làm tính chia
- Giúp HS hiểu biết thêm về sự ra đời của lịch và câu chuyện về lịch
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: : Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 8 phút )
GV nêu bài toán
Bài 1 tính nhẩm
a) 57 +39
b) 213 - 98
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
a) 315 (146 - x) = 401
b) 6.x - 5 = 613
GV cho HS nêu lại cách làm ở mỗi bài .
HS 1 lên bảng chữa bài 1

Đáp số
a) (57 - 1) +(39+1) = 50 +40
b) (213+2) - (98+2) = 215 -100
HS 2 lên bảng chữa bài 2
Đáp số:
a) x = 60
b) x = 103
HS đứng tại chỗ diễn giải cách làm
B- Luyện tập:
Làm bài 52 sgk (8phút)
GV giới thiệu đề bài và chép lên bảng
GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm
(3 hoặc 4) mỗi nhóm làm 1 câu
GV gọi 3 HS lên trình bày lời giải
a) 14. 50 = 14: 2.50.2.= 7.100
16. 25 = 16: 4 . 25.4 = 4. 100
b) 2100 : 50 = (2100.2): (50.2)
= 4200: 100 = 42
1400: 25 = (1400.4): (25.4)
= 5600: 100 = 56
c) 132: 12 =(120 +12): 12 = ...
96:8 = (80 +16) : 8 = ...
GV yêu cầu HS nêu công thức tổng quát cho
mỗi trờng hợp
GV chốt lại kiến thức của bài.
Bài 53 sgk (8 phút)
GV giới thiệu bài toán và cho 1 HS đọc đề bài
Để giải bài toán trên các em phải thựchiện phép
toan gì?
GV cho 2 HS lên bảng giải bài tập

GV cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn lên
bảng
HS đọc và suy nghĩ tìm tòi lời giải cho bài
toán khoảng 2 phút
Nhóm 1: Giải câu a
Nhóm 2: Giải câu b
Nhóm 3: Giải câu c
Mỗi nhóm của 1 ại diện lên bảng trình bày
lời giải
HS 1: làm câu a
HS làm câu b
HS 3 làm câu c
Lu ý: GV có thể gợi ý để HS nêu lên đợc
phơng pháp giải mẫu cho mỗi câu sau đó
cho HS lên bảng
HS 1: a.b =(a:c).(b.c)
HS2: a:b =(a:c):(b.c)
HS:3: a:b =(c+d):b
HS đọc đề bài
HS suy nghĩ tìm lời giải 1,2 phút
HS thựchiện phép chia
HS làm câu a
HS làm câu b
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
21
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV nhận xét bổ sung và cho HS ghi lời giải
chuẩn
a) Vì 2100 chia cho 200 đợc 10 còn d 100 nên

Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại I
b) Vì 2100 chia cho 150 đợc 14 d 0 Nên Tâm
mua đợc nhiều nhất 14 vở loại II
Bài 54 sgk 8 phút
GV giới thiệu đề bài
Hãy cho biết để giải bài toán trên ta cần
thựchiện phép tính nào?
Hãy trình bày lời giải của bài toán
GV ghi bảng lời giải
Số ngời ở mỗi toa là
8.12 = 96 ngời
1000 chia cho 96 bằng 10 d 40 Vậy cần ít nhất
11 toa để chở hết số khách du lịch
HS đọc đề bài
HS cần thựchiện phép tính
12.8 = 96
Và 1000: 96 = ?
HS trả lời miệng
Sử dụng máy tính bỏ túi (8 phút)
Giới thiệu nút dấu chia và cách thực hiện phép
chia qua phép tính 608: 32
GV giới thiệu yêu cầu cảu bài tập 55 sgk
Tính vận tốc của một ôtô biết rằng trong 6 giờ
ô tô đi đợc 288km
Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện
tích 1530m
2
chiều rộng 34 m
Để tính vận tốc ta làm ntn?
Để tính chiều dài ta làm ntn?

GV yêu cầu HS thực hiện phép chia bằng máy
tính rồi đọc kết quả
HS thựchiện phép tính theo hớng dẫn của
GV
HS 1: trả lời lấy quãng đờng chia ch thời
gian
HS trả lời lấy diện tích chia cho chiều rộng
HS tính và đọc kết quả
C- Củng cố (5 phút)
GV chốt lại các kỹ thuật tính nhẩm đối với
phép trừ, phép chia
a+b =(a-c) +(b+c)
a- b= (a+c)- (b+c)
a.b = (a: c) .(b.c)
a:b = (a.c): (b.c)
a:b = (c+d):b -c:b+d:b
D - Hớng dẫn về nhà ( 2phút)
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm và ghi nhớ các kỹ thuật tính nhẩm đối với phép cộng,
trừ, nhân, chia.
- Làm bài tập 67,68,69,76,77 sbt
HS khá làm bài: 73,74,78,84 sbt
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
22
Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn:14/09/08
Ngày giảng:
Tiết 12
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu

- Về kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Về kĩ năng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Về thái độ: HS thấy đợc lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phơng và lập phơng của các số tự nhiên từ 0
đến 10
* HS :
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 5 phút )
GV nêu bài toán
Tính nhanh:
a) 2 +2 +2 +2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 +5=
c) a + a+a+a =
GV đặt vấn đề: ta có thể dùng phép nhân để viết
gọn tổng của các số hạng bằng nhau.
Vậy tích của nhiều thừa số bằng nhau thi đợc
viết gọn ntn?
GV giới thiệu tên bài học.
HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở nháp
Nhận xét bài làm của bạn
HS ghi bài
B -Bài giảng
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (15ph)
Gv nêu vd về luỹ thừa và cách gọi tên (cách đọc)
a) Ví dụ: 2.2.2.2 = 2

4
gọi là lũy thừa
Đọc là hai mũ bốn., cơ số 2, số mũ 4.
Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gì? số mũ
cho biết điều gì?
2.2.2....2 đợc viết gọn ntn?
a.a.a.a.... đợc viết gọn ntn?
Hãy xác định cơ số và số mũ ở mỗi luỹ thừa trên
GV cho HS đọc tên các luỹ thừa 2
n
, a
n
, 3
4
GV: luỹ thừa bậc 4 của a là tích của bốn thừa số
bằng nhau, mõi thừa số bằng a. Vậy em nào có
thể định nghĩa về a
n
(n N
*
)
b) định nghĩa sgk
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a
HS ghi bài
Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau
Số mũ cho biết số thừa số bằng nhau của
tích.
HS trả lời viết gọn là 2

n
HS trả lời viết gọn là a
n
HS : 2 là cơ số, n là số mũ
a là cơ số, n là số mũ áh dứng tại chỗ
đọc
HS suy nghĩ và nêu định nghĩa
HS ghi bài
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
23
Số học 6 ; 2008-2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a
n
= a.a.a.a (n#0)
Gv giới thiệu pháp nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là phép nâng lên luỹ thừa
Viết gọn các tích sau:
a) 5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.3.2
Hãy tính 2
2
;2
3
;2
4
;3
2
;3
3

;3
4
.
Làm ?1 điền vào chỗ trống cho đúng
GV nêu cách gọi tên của 7
2
, 2
3
và giới thiệu chú
ý
d) Chú ý :
a
2
đọc là a bình phơng
a
3
đọc là a lập phơng
Quy ớc: a
1
= a
Hãy viết tích sau thành 1 luỹ thừa :
3
2
.3
3
; 7
2
.7
5
; a

m
.a
n
GV gợi ý cách viết của tích
= (3.3).(3.3.3) = 3.3.3.3.3 = 3
5
GV giới thiệu phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS : 5.5.5.5.5.5 = 5
6

6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 =6
4

HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính và
nêu cách tính
HS lên bảng điền vào bài
HS ghi bài
HS suy nghĩ tìm cách viết
HS trả lời kết quả của các tích: 7
2
.7
5
;
a
m
.a
n
2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số (10 phút)
a) Tổng quát
a

m
.a
n
= a
m+n
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta cần chú ý
điều gì?
b) Chú ý sgk /27
c) Viết tích của các luỹ thừa sau thành một luỹ
thừa
x
5
.x
4
; a
4
.a.a
2
; 14
3
.14
4
HS ghi bài
HS phát biểu bằng lời
HS nêu chú ý sgk /27
HS trả lời kết quả
C- Củng cố: (18 phút)
GV chốt lại hai nội dung chính của bài
Luyện tập

Bài 1: Điền Đ, S vào ô trống
Bài 2: Bài 56 c,d sgk
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
c) 2.2.2.3.3
d) 100.10.10.10
? ở câu c) ta có viết đợc thành 1 luỹ thừa không ?
Vì sao
Bài lập bảng bình phơng, lập phơng của các số tự
nhiên từ 0 đến 10
GV hớng dẫn HS cách lập bảng để về nhà HS
hoàn thành nốt.
HS lên bảng điền vào ô trống
HS 1: lên bảng làm câu c
HS lên bảng làm câu d
Không viết đợc dơi dạng 1 luỹ thừa vì
không cùng cơ số
D- Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa và công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Làm bài tập 57,58,59,60 sgk
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
24
Số học 6 ; 2008-2009
Ngày soạn:21/9/08
Ngày giảng:
Tiết 13
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Luyện cho HS kĩ năng:
+ Tính gái trị của các luỹ thừa
+ Viết một số tự nhiên dới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1

+ Nhân luỹ thừa cùng cơ số
+ So sánh hai luỹ thừa
- Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ ghi bài tập 63 sgk
* HS :
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 8 phút )
GV nêu bài toán
Bài 1:
a) Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số tự nhiên
b) Tính
Bài 2:
a) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
b) Chữa bài tập 60 sgk
HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở nháp
Nhận xét bài làm của bạn
HS ghi bài
B. Luyện tập
Bài 61 sgk 7 phút
GV gợi ý: Số 8 có thể viết đợc dới dạng luỹ
thừa có cơ số và số mũ bằng mấy?
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời các kết quả tiếp
theo
GV nhấn mạn: có những số có thể có nhiều
cách viết dới dạng luỹ thừa
Bài 62 sgk (8 phút)
a) Tính 102, 103, 104, 105, 106.

b) Viết mỗi số sau dới dạng luỹ thừa của 10
1000, 100000, 1 tỉ; 1000000000000
Để tính các luỹ thừa ở câu a ta làm ntn?
GV chốt lại cách giải câu a và cách giải câu b
Bài 64 sgk (10 phút)
Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa
Để giải bài tập trên các em cần áp dụng công
thức nào? Phát biểu lại quy tắc đó
GV cho 2 HS lên bảng tình bày lời giải
Các lời giải sau là đúng hay sai? Nếu sai hãy
sửa cho đúng
HS đọc đề bài
HS áp dụng công thức nhân luỹ thừa
cùng cơ số
HS 1: làm câu a,c
HS 2: làm câu b,d
HS dới lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời miệng từng câu.
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×