Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Ampicilin trihydrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.08 KB, 1 trang )

AMPICILIN TRIHYDRAT
Ampicillinum trihydratum
H

O
NH2

COOH

N

H
N

CH3
S

O

H

C16H19N3O4S. 3H2O

H

CH3

. 3H2O
P.t.l: 403,5

Ampicilin trihydrat là acid (6R)-6-(α-D-phenyl- glycylamino) penicilanic trihydrat phải chứa từ 96,0 đến 100,5% C 16H19


N3O4S, tính theo chế phẩm khan.
Tính chất
Bột kết tinh trắng, khó tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol 96% và dầu béo. Tan trong dung dịch acid loãng và
dung dịch hydroxyd kiềm loãng.
Định tính
Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:
Nhóm I: A, D
Nhóm II: B, C, D
A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của ampicilin trihydrat chuẩn (ĐC).
Các phép thử B, C, D được tiến hành như đã mô tả ở chuyên luận "Ampicilin".
Độ trong của dung dịch, pH, góc quay cực riêng, tạp chất liên quan; N, N - dimethylanilin, tro sulfat: Phải tuân theo
các yêu cầu và tiến hành thử như đã mô tả trong chuyên luận "Ampicilin".
Nước
12,0 đến 15,0% (Phụ lục 10.3).
Dùng 0,100 g chế phẩm.
Định lượng
Phải tuân theo các yêu cầu và tiến hành thử như đã mô tả trong chuyên luận "Ampicilin", trong đó thay các dung dịch thử
(1) và dung dịch thử (2) như sau:
Dung dịch thử (1): Hoà tan 31,0 mg chế phẩm bằng pha động A trong bình định mức 50,0 ml. Thêm pha động A đến
vạch.
Dung dịch thử (2): Hoà tan 31,0 mg chế phẩm bằng pha động A trong bình định mức 10,0 ml. Thêm pha động A đến
vạch.
Bảo quản
Đựng trong lọ kín, để ở nhiệt độ dưới 30 oC.
Chế phẩm
Viên nang, viên nén, thuốc tiêm, thuốc bột.
Tác dụng và công dụng
Kháng khuẩn.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×