Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
Sử dụng hằng đẳng thức và phương pháp tách
để tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
1) A =
A=
2) A =
4) B =
B = (4 +
+
5) M =
+
).(
B =
.(
)
) (4
)
A=
M=
+ 2)
B=
6) B =
7)
2).(
A =(
1).
3) B = (
+
+3
)
A =
Hướng dẫn
M=
.(
) = (
8)
9)
+
)(
) =2
D=
A=
D=
10) B =
11) P = (
+
2)(
A =
+ 2)
M=
Hướng dẫn
B=
B=
=
=
1
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
M =
=
0989552911
=
12) A = (2 +
=
)( 2
=
)(3 +
= 1
)
Hướng dẫn
A =
A
= 10
13) B =
14) M =
15) M =
19
A =
.
.
N =
16)
17) B =
Hướng dẫn
Đặt a = 2016 ta có:
=
2
= a +a +1
Áp dụng: B = 20162 + 2016 + 1
Bài 2: Các dạng bài toán phân tích tử số có thừa số chung với mẫu số:
1) Tính giá trị của P =
=3 +
2) Tính giá trị của B =
=
3) Rút gọn biểu thức sau: B =
4) Rút gọn biểu thức sau: B =
5) Tính giá trị của A =
và N =
= 1+
= 2 +
2
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
6) Thu gọn biểu thức: A =
7) Thu gọn biểu thức: B =
8) Rút gọn biểu thức: H =
Bài 3: Rút gọn bằng phương pháp bình phương hai vế.
1. Cho x1 = 3 + 5 và x2 = 3 - 5 Hãy tính: A = x1 . x2; B = x12 + x 22
2. Tính giá trị của biểu thức P =
3.
+
Tính giá trị của N =
với x =
;y =
+
Hướng dẫn
Cách 1:
Đặt
ta có:
B = x + y
B =
Cách 2: bình phương hai vế:
N2 = (
)2 = 6
+
B =
Bài tập luyện tập:
a) B =
–
+
M=
b) A = 40 2 57 40 2 57
c) N =
B =
+
d) Tính giá trị của B =
+
=
2 3
2 2 3
+
= 2
2 3
2 2 3
Hướng dẫn
Ta có:
=
=
=
=
=
=
3
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
2 3
2 3
Vậy B =
=
2 2 3
2 2 3
B2 =
0989552911
+
= 2
e) Tính giá trị của N =
B =
+
Hướng dẫn
Đặt
ta có:
B = x + y
3B
4 = 0
B =
f) Tính giá trị của N =
+
Bài 4: Các bài toán thêm số vào biểu thức để rút gọn:
a)
+
Hướng dẫn
)
=
]
=
=
= 0
Bài 5: Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn: xy +
Tính S = x
)
=
+y
Hướng dẫn
Từ giả thiết: xy +
=
x2y2 + 2xy
+ (1 + x2)(1 + y2) = 2017
x2 + y2 + 2x2y2+ 2xy
Ta có: S = x
S2 = (x
= 2016
+y
+y
)2
S2 = x2(1 + y2) + 2xy
+ y2(1 + x2)
S2 = x2(1 + y2) + 2xy
+ y2(1 + x2)
4
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
S2 = x2 + y2 + 2x2y2 + 2xy
= 2016
S=
Bài 5: Cho hai số a, b là hai số thỏa mãn:
= 12
= 1
Tính tổng a + b.
Hướng dẫn
Ta có:
= 1
(1) (gt)
= 1
(2)
= 1
Lấy (1) trừ (2) suy ra:
(3)
=
Lấy (1) cộng (3) suy ra:
(4)
=
(5)
Lấy (4) cộng với (5) theo từng vế rồi rút gọn ta được: a + b = 0
Bài 6: Cho hai số x, y thỏa mãn đẳng thức sau:
= 2016
Tính: x + y
Hướng dẫn
Ta có:
= 2016
Lấy (1) cộng (2) suy ra:
(1) (gt)
= 2016
(2)
= 2016
(3)
=
(4)
=
Lấy (1) cộng (3) suy ra:
(5)
Lấy (4) cộng với (5) theo từng vế rồi rút gọn ta được:
x + y = (x + y)
2(x + y) = 0
x + y = 0
Bài 7: Cho x, y là các số thỏa mãn:
= 2017
Tính: x3 + y3
Bài 8: Cho hai số x, y là 2 số thực dương thỏa mãn điều kiện:
= 2018
Tìm giá trị của biểu thức:
M = xy +
– 2017
+ 2017
y2 + 7
5
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
5
4
3
Bài 9: Cho biểu thức A = (4x + 4x – 5x + 5x – 2)
2016
+ 2016. Tính giá trị của biểu
thức A biết x =
Hướng dẫn
Ta có: x =
=
x2 =
=
x3 =
x4 =
x5 =
Do đó: 4x5 + 4x4 5x3 + 5x 2
=
–
= 1
Vậy A = (4x5 + 4x4 5x3 + 5x 2)2016 + 2016 = (1)2016 + 2016 = 2017
Bài 10: Cho a, b là hai số thỏa mãn: a2 + 2b2 + 2ab 4b + 4 = 0. Tính giá trij của
với a ≠ b.
biêur thức: M =
Hướng dẫn
Phương trình có dạng:
+
= 0
Cách giải: ta cho từng
Từ giả thiết: a2 + 2b2 + 2ab 4b + 4 = 0
a2 + 2ab + b2 + b2 4b + 4 = 0
M =
thay vào biểu thức M ta được:
= 21.
=
Bài 11: Tìm x, y thỏa mãn : 5x – 2
(a + b)2 + (b – 2)2 = 0
(2 + y) + y2 + 1 = 0
Hướng dẫn
Điều kiện : x ≥ 0. Ta có
5x – 2
(
(2 + y) + y2 + 1 = 0
1)2 + (y
(4x – 4
+ 1) + (y2 2y
+ x) = 0
)2 = 0
Bài 12: Giải phương trình:
+
+
=
6
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
Hướng dẫn
Đặt a =
,
b =
,
c =
Với a, b, c > 0. Khi đó phương trình đã cho trở thành:
+
+
+
+
=
+
+
+
=
+
+
+
+
+
= 0
= 0
( )2 + ( )2 + ( )2 = 0
Bài 13: Cho x, y > 0 thỏa mãn: 1 + x + y =
1 + x + y =
+
+
2 + 2x + 2y =
+
+
2 + 2x + 2y
(x
(
+
S = x2015 + y2016
Hướng dẫn
Tính giá trị biểu thức:
Từ giả thiết:
+
+ y) + (x
)2 + (
1)2 + (
= 0
+ 1) + (y
+ 1) = 0
1)2 = 0
Do đó: S = x2015 + y2016 = 12015 + 12016 = 2
Bài 14:
Cho:
x2 + 2y2 + z2 2xy 2yz + zx – 3x – z + 5 = 0.
Tính giá trị của biểu thức: S = x3 + y7 + z2018
Hướng dẫn
.
Ta có: x2 + 2y2 + z2 2xy 2yz + zx – 3x – z + 5 = 0
2x2 + 4y2 + 2z2 – 4xy – 4yz + 2xz – 6x – 2z + 10 = 0
4y2 – 4(x + z)y + (x2 + 2xz + z2) + x2 + z2 – 6x – 2z + 10 = 0
(2y – x – z)2 + (x – 3)2 + (z – 1)2 = 0
7
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm
0989552911
S = 33 + 27 + 12018 = 156
Bài 15: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn:
4x2 + 2y2 + 2z2 4xy 4xz + 2yz 6y 10 z + 34 = 0
Tính giá trị của biểu thức: A = (x – 5)2016 + (y – 3)2017 + (z – 4)2018
Hướng dẫn
Ta có: 4x2 + 2y2 + 2z2 4xy 4xz + 2yz 6y 10 z + 34 = 0
(4x2 + y2 + z2 4xy 4xz + 2yz) + (y2 – 6y + 9) + (z2 – 10z + 25) = 0
(2x – y – z)2 + (y 3)2 + (z – 5)2 = 0
Vậy A = (4 – 5)2016 + (3 – 3)2017 + (5 – 4)2018 = 2
Bài 16: Cho a, b, c là ba số thực khác không thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức:
Từ giả thiết:
Q =
+
+
Hướng dẫn
a2(b +c) + b2(a +c) + c2(a +b) + 2abc = 0
a2b + a2c + b2a + b2c + c2a + c2b + 2abc = 0
(a2b + b2a) + (c2b + c2a) + (b2c + a2c + 2abc) = 0
ab(a + b) + c2(a + b) + c(a2 + 2ab + b2) = 0
ab(a + b) + c2(a + b) + c(a + b)2 = 0
(a + b)(ab + c2 + ca + cb) = 0
(a + b)(a + c)(b + c) = 0
Xét trường hợp 1: a = b ta có:
Như vậy ta có: Q =
+
+
Tương tự các trường hợp còn lại:
Kết luận: Q =
+
+
= 1
Q =
+
+
= 1
= 1
8