Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài 4 bài toán rút gọn và tính giá trị của biểu thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.18 KB, 5 trang )

Bài Toán rút gọn và tính giá trị của biểu thức
I. Phương pháp:
 Bước 1: Rút gọn biểu thức.
 Quy đồng mẫu thức (nếu có).
 Đưa bớt thừa số ra ngoài căn thức (nếu có).
 Trực căn thức ở mẫu (nếu có).
 Thực hiện các phép tính: lũy thừa, khai căn, nhân chia …
 Cộng trừ các số hạng đồng dạng.
 Bước 2: Tính giá trị của biểu thức khi biết ẩn là một giá trị cụ thể.
 Cho biết ẩn “=” một giá trị phức tạp thì ta đi biến đổi ẩn thành thừa số đơn giản
 Thế ẩn vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

II. Bài toán vận dụng:
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
với x > 0 và x ≠ 1

B=

với x > 0 và x  9

A =


P=

+

với x > 0, x  4

B=


với x ≥ 0, x ≠ 4, 9.

A=
Bài 2: Cho biểu thức: P =

+

x ≥ 0, x ≠ 1

+

a) Rút gọn biểu thức P =
b) Tính P khi x =

+
Hướng dẫn

Với x =

+

= 4 (TMĐK) thay vào P ta được: P =

Bài 3: Cho biểu thức A =

với x ≥ 0

:

a) Rút gọn biểu thức A = .

b) Tính giá trị của A khi x = 2016  2
Bài 4: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.

:




b) Tính giá trị của A biết x =
Bài 5: Cho biểu thức B =
a) Rút gọn B = .
b) Tìm

khi x = 5+ 2

.
Hướng dẫn

 Rút gọn B =
 Tìm

1
điều kiện: x  0 & x  1
x 1

khi x = 5+ 2 3

B =


=

Bài 6: Cho biểu thức K =

=

=



đk: x > 0, x ≠ 1



a) Rút gọn biểu thức.
b) So sánh K với 5.
Hướng dẫn
 Rút gọn P =
 So sánh K với 5: Ta xét K – 5 =
Bài 7: Cho biểu thức: A =

–5 =

> 0 nên K > 5

:

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x =
c) So sánh A với 2.

+ 1 

Bài 8: Cho biểu thức: P =
a) Rút gọi biểu thức P = x 

với x > 0

.

b) Tìm x để P = 0.
Bài 9: Cho biểu thức P =

+

+

a) Rút gọn P =
b) Tìm x để P = 2.
Bài 10: Cho biểu thức: B =
a) Rút gọn biểu thức B =

.

b) Tính giá trị của B khi x = |9|.
c) Tìm giá trị của x để A > 0
Hướng dẫn

với x ≥ 0, x ≠ 4.



 Với x > 0 nên

=9

x = 9 thay vào P ta được : B = 1

 Do x > 0 thì P >

–2>0

> 0


Bài 11: Cho biểu thức A =

x > 4.

:

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A < 0.
Hướng dẫn
 Rút gọn A =
 A<0

điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1
1 <0

< 0 Do x ≥ 0


x<1

kết hợp điều kiện: 0 < x < 1
Bài 12: Cho biểu thức Q=

:

Tìm giá trị của x để Q < 1

a) Rút gọn Q =

Hướng dẫn
 Q<1

< 0 do x ≥ 0 nên

<1

+2>0

1–

x > 1 TM
Vậy với x > 1 và x ≠ (4; 9) thì Q < 1
Bài 13: Cho biểu thức P =

với x > 0.

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của x để P >

Bài 14: Cho biểu thức A =

1
.
2



+

a) Rút gọn biểu thức A = .
b) Chứng minh A ≤ 2
Bài 15: Cho biểu thức: P =



+

a) Tìm các giá trị của x sao cho P =
b) Chứng minh P ≤
Bài 16: Cho biểu thức N =

x ≥ 0, x ≠

:

a) Rút gọn biểu thức N =
b) Tìm x để N = 2N2.
Hướng dẫn
 Với x ≥ 0, x ≠ để N = 2N2


= 2

=0

<0


=0

x = 1 (TM)

Bài 17: Cho biểu thức P =
a) Tính giá trị của P khi x = 6 – 4
= P

b) Tìm x biết

Hướng dẫn
điều kiện: x > 0, x ≠ 4, 9

Rút gọn P =
x= 6– 4


P=

)2 thay vào P ta được:

= (2 –

= 56 – 40

P≤0

= P

b) Tìm x biết



mà x > 0

<0

<3

x<9

kết hợp với điều kiện: 0 < x < 9 và x ≠ 4
Bài 18: Cho biểu thức P = (1 –

):(

+

+

)

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của biểu thức P biết x  7
c) Tìm x để

+ 10 = 0

<
Hướng dẫn

 Rút gọn P =
 Với x  7


<

điều kiện: x ≥ 0 và x ≠ 4, 9
+ 10 = 0

(

– 2)(

– 5) = 0



0≤P<

4



Bài 19: Cho biểu thức: P =
đk: x ≥ 0 x ≠ 1

a) Rút gọn P =
b) Tìm x để:

:



≥1
Hướng dẫn

Do:



≥1

Vì x ≥ 0 nên
Bài 20: Cho biểu thức P =



≥1



≥0


≤0

do đó không có giá trị nào của x thảo mãn đề bài.
với x > 0 x ≠ 1.


a) Chứng minh P =

.

b) Tìm giá trị của x để 2P = 2

2P = 2

+5

2x + 3

+5
Hướng dẫn


2 = 0

x=

(TM)

Bài 21: Cho biểu thức P =

a) Rút gon P.
b) Tìm m để có x thỏa mãn P = mx
2mx + 1
Hướng dẫn
Điều kiện: x > 0, x ≠ 4
Rút gọn P =
Theo đề bài: P = mx x

2mx + 1

Kết hợp với điều kiện phương trình

x



Vậy với m > 0 thì thỏa mãn điều kiện đề bài.

có nghiệm khi

.



×