Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài 6 các dạng bài toán tìm giá trị nhỏ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.31 KB, 4 trang )

Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0984856098

Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của
biểu thức
I. Phương pháp.
1. Phương pháp tìm giá trị nhỏ nhất.
+ M ≥ M (M  R) vậy Min

=
Ví dụ1:

= (x – 2)2 + 7 ≥ 7 vậy Min

= 7 khi x = 2

Ví dụ 2:

= x2 + 3x + 1 = (x + )2 

≥ 

Vậy Min

= 

khi x +

= M


x = 

=0

2. Phương pháp tìm giá trị lớn nhất.
= N 

≤ N (N  R) vậy Max

Ví dụ 1:

= 15 – (x – 5)2 ≤ 15 vậy Max

Ví dụ:

= x2 + 4x + 2014 = (x2  4x + 4) + 2018

= 15 khi x – 5 = 0

= N
x=5

= 2018  (x – 2)2 ≤ 2018
= 2018 khi x – 2 = 0

Vậy Max

x=2

3. Bất đẳng thức côsi chỉ áp dụng cho những số dương:

 Xét: (



)2 ≥ 0 (với a, b là hai số dương)

a + b  2

≥ 0

a + b≥ 2

(Cô si) Dấu “ = ” xảy ra

Ví dụ: Cho số a dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a +

a=b

+1

Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho số dương a ta có: a +
P=a +

+1≥ 4 + 1 =5

≥2

dấu “=” xảy ra khi a =


= 2.2 = 4
a=2

Vậy PMin = 5 khi a = 2

II. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Cho biểu thức P =





đk: x ≥ 0, x ≠ 1

Hướng dẫn
1


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0984856098

 Rút gọn P = x 

 )2 +

+ 1= (




 Theo điều kiện : x ≥ 0
 Giá trị nhỏ nhất của P = khi x =
Bài 2: Cho biểu thức P = (



+



):(

1)

 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Hướng dẫn
Do điều kiện x ≥ 0, x ≠ 1

≥ 3 thì

≥1



do đó Min P = 1 khi x = 0. Vậy với x = 0 thì BMin = 1 .


Bài 3: Cho biểu thức A =




đk: x ≥ 0, x ≠ 4, 9

=

= 1 

a) Rút gọn biểu thức A >
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B =

Hướng dẫn
 Rút gọn A =

> 0 với x ≥ 0

>

 Do điều kiện x ≥ 0

+1 ≥ 1

1 



≤ 4

>0

x>9


≥ 4



≥ 1  4 = 3 do đó Min B = 3 khi x = 0

Vậy với x = 0 thì BMin = 3
Bài 4: Cho biểu thức M = (





1):(



)

a) Rút gọn M
b) Tìm x để 5M là số chính phương.
c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Hướng dẫn
 Rút gọn M =
 Giá trị lớn nhất của M:
Do điều kiện x ≥ 0
 Để 5M

≥2




do đó Max B =

khi x = 0

là số chính phương khi và chỉ khi thương của nó là các số

chính phương ( khi căn bậc hai của số đó ra số tự nhiên)
2


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

 Vậy

0984856098

+ 2 là Ư(25)

+ 2 = 1, 25

Bài 5: Cho biểu thức B =

với x > 0

a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
Hướng dẫn:

B =
Giá trị nhỏ nhất của
Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho hai số dương ta có:
Như vậy

. Dấu bằng xảy ra khi

Vậy

khi x = 1
với x ≥ 0, x ≠ 1

Bài 6: Cho P =
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Hướng dẫn
Rút gọn P:
P =
Tìm giá trị nhỏ nhất của P:
P

Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số dương ta có:



Vậy Pmin =
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy

.


+3=

khi x = 4

Bài 7: Cho biểu thức N =

với x ≥ 0

a) Rút gon N.
b) Tìm giá trị lớn nhất N
3


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0984856098

Hướng dẫn
Xét x > 0

N =

Áp dụng bất đẳng thức cô si :
Do đó: N =
Vậy

. Dấu “ =” xảy ra khi x = 1
khi x = 1


Bài 8: Cho biểu thức P =

:

a) Tính giá trị của P biết x = 6  2

.

b) Tìm giá trị lớn nhất của:
Bài 9: Cho biểu thức A =

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P=A9
Hướng dẫn:
Rút gọn biểu thức A =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = A  9 x
P =
Xét x > 0.
Áp dụng bất đẳng thức cô si :
Do đó: P =

Dấu “ =” xảy ra khi x =
Dấu “ =” xảy ra

khi x =
Vậy

khi x =


4



×