Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 01 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,4 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 240;
- Chiều dài lò chợ:
82 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
= 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiÕp lµ líp bét kÕt chiỊu dµy trơ tõ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dơng thc nỉ HA-1)
- LËp biĨu ®å tỉ chøc chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 150.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Quy trình công nghệ khai thác than hầm lò là gì? Có bao nhiêu công tác chính,
phụ trong quy trình công nghệ đó?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 02 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 3,5 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 260;
- Chiều dài lò chợ:
84 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 160.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Có mấy phơng pháp khấu than? Khấu than bằng khoan nổ mìn trên gơng lò chợ
đợc thực hiện nh thế nào?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 03 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 280;
- Chiều dài lò chợ:
87 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
= 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 170.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Có mấy loại vì chống lò chợ? Yêu cầu đối với vì chống lò chợ là gì?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 04 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung b×nh: 4,0 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 300;
- Chiều dài lò chợ:
90 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trơ trùc tiÕp lµ líp bét kÕt chiỊu dµy trơ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiÕp díi trơ lµ sÐt kÕt dµy
0,83 m kÐm bỊn vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 180.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Vì chống đơn của lò chợ là gì? Có mấy loại vì chống đơn, chức năng và vật liệu
làm vì chống là gì?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 05 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,2 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 320;
- Chiều dài lò chợ:
92 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 190.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Vì chống tổ hợp trong lò chợ là gì? Hiện nay có mấy loại vì chống tổ hợp chính
đang đợc áp dụng tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
11
12
13
14
15
16
17
áp suất bơm
Đờng kính xi lanh cột
Cờng độ chống đỡ
Góc dốc làm việc
Góc dốc làm việc theo phơng
Đờng kính đế phụ của cột
Khoảng cách chống giữa 2 giá
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
MPa
mm
MPa
độ
độ
cm
mm
mm
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 06 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 4,4 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 340;
- Chiều dài lò chợ:
97 m;
- Trọng lợng thể tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 200.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Vì chống cơ khí hóa là gì? Có mấy kiểu vì chống cơ khí hóa?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26÷30
1020
1950
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 07 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,2 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 220;
- Chiều dài lò chợ:
102 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
= 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiÕp lµ líp bét kÕt chiỊu dµy trơ tõ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dơng thc nỉ HA-1)
- LËp biĨu ®å tỉ chøc chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 210.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Điều khiển áp lực mỏ là gì? Có mấy phơng pháp điều khiển áp lực mỏ lò chợ?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 08 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,0 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 200;
- Chiều dài lò chỵ:
107 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 220.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng vì chống gỗ?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 09 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 2,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 230;
- Chiều dài lò chợ:
112 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 230.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng vì cột thủy lực đơn + xà thép?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 10 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 250;
- Chiều dài lò chỵ:
117 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thc nỉ HA-1)
- LËp biĨu ®å tỉ chøc chu kú và khai thác lò chợ biết Am = 240.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng vì chống tổ hợp XDY?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 11 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,4 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 240;
- Chiều dài lò chợ:
82 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 150.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng giá khung thủy lực di động ZH1600/16/24Z?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
11
12
13
14
15
16
17
áp suất bơm
Đờng kính xi lanh cột
Cờng độ chống đỡ
Góc dốc làm việc tối đa
Góc dốc làm việc theo phơng
Đờng kính đế cột
Khoảng cách chống giữa 2 giá
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
MPa
mm
MPa
độ
độ
cm
mm
mm
19,6
100
0,48
45
15
26ữ30
1000
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 12 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 3,5 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 260;
- Chiều dài lò chợ:
84 m;
- Trọng lợng thể tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 160.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu phơng pháp thành lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và bố trí nhân lực trong lò chợ?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc tối đa
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Trị số
2500
1600
800
750
2500
800
4
616
1200
19,6
100
0,48
45
15
26ữ30
1000
1950
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 13 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 280;
- Chiều dài lò chợ:
87 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
= 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiÕp lµ líp bét kÕt chiỊu dµy trơ tõ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dơng thc nỉ HA-1)
- LËp biĨu ®å tỉ chøc chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 170.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Có mấy phơng pháp khấu than? Những u nhợc điểm của phơng pháp khấu than
bằng máy bào so với máy liên hợp?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
áp suất bơm
MPa
19,6
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
100
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,48
13
Góc dốc làm việc tối đa
độ
45
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1000
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 14 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung b×nh: 4,0 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 300;
- Chiều dài lò chợ:
90 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 180.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Những u điểm chủ yếu của vì chống cơ khí hóa so với các loại vì chống khác
trong lò chợ?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
áp suất bơm
MPa
19,6
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
100
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,48
13
Góc dốc làm việc tối đa
độ
45
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1000
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 15 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,2 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 320;
- Chiều dài lò chỵ:
92 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 190.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: ý nghĩa của các biểu đồ tổ chức công tác và bố trí nhân lực trong lò chợ?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc tối đa
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2500
1600
800
750
2500
800
4
616
1200
19,6
100
0,48
45
15
26ữ30
1000
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 16 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung b×nh: 4,4 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 340;
- Chiều dài lò chợ:
97 m;
- Trọng lợng thể tích cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trùc tiÕp díi trơ lµ sÐt kÕt dµy
0,83 m kÐm bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 200.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Quy trình công nghệ khai thác than hầm lò là gì? Có bao nhiêu công tác chính,
phụ?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc tối đa
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2500
1600
800
750
2500
800
4
616
1200
19,6
100
0,48
45
15
26ữ30
1000
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 17 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,2 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 220;
- Chiều dài lò chợ:
102 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 210.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Ưu, nhợc điểm của công nghệ khấu than bằng khoan nổ mìn? Tại sao phải chia
thành từng đoạn nổ mìn trong lò chợ?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
11
12
13
14
15
16
17
áp suất bơm
Đờng kính xi lanh cột
Cờng độ chống đỡ
Góc dốc làm việc tối đa
Góc dốc làm việc theo phơng
Đờng kính đế cột
Khoảng cách chống giữa 2 giá
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
MPa
mm
MPa
độ
độ
cm
mm
mm
19,6
100
0,48
45
15
26ữ30
1000
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 18 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 3,0 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 200;
- Chiều dài lò chợ:
107 m;
- Trọng lợng thể tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 220.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Ưu, nhợc điểm của công nghệ khấu than bằng máy liên hợp? So sánh u nhợc
điểm của sơ đồ khấu than bằng máy liên hợp 1 chiều và 2 chiều?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
áp suất bơm
MPa
19,6
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
100
12
Cờng độ chống ®ì
MPa
0,48
13
Gãc dèc lµm viƯc tèi ®a
®é
≤ 45
14
Gãc dèc lµm viƯc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1000
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 19 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 2,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 230;
- Chiều dài lò chợ:
112 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
= 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiÕp lµ líp bét kÕt chiỊu dµy trơ tõ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dơng thc nỉ HA-1)
- LËp biĨu ®å tỉ chøc chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 230.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Tại sao phải chống giữ lò chợ? Vì chống cơ khí hóa có u điểm gì so với vì chống
đơn và vì chống tổ hợp?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
áp suất bơm
MPa
19,6
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
100
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,48
13
Góc dốc làm việc tối đa
độ
45
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1000
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 20 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 250;
- Chiều dài lò chợ:
117 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZHF1200/16/26
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 240.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Ưu, nhợc điểm của công nghệ khai thác than bằng cơ khí hóa toàn bộ so với các
công nghệ khác?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZHF1200/16/26
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2500
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
750
5
Chiều dài giá
mm
2500
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
Cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
616
9
Tải trọng làm việc
KN
1200
10
áp suất bơm
MPa
19,6
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
100
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,48
13
Góc dốc làm việc tối đa
độ
45
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1000
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 21 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 240;
- Chiều dài lò chỵ:
89 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 150.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Quy trình công nghệ khai thác than hầm lò là gì? Có bao nhiêu công tác chính,
phụ trong quy trình công nghệ đó?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 22 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 3,7 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 260;
- Chiều dài lò chợ:
104 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 160.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Có mấy phơng pháp khấu than? Khấu than bằng khoan nổ mìn trên gơng lò chợ
đợc thực hiƯn nh thÕ nµo?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 23 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 280;
- Chiều dài lò chợ:
107 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 170.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Có mấy loại vì chống lò chợ? Yêu cầu đối với vì chống lò chợ là gì?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm viƯc
KN
TrÞ sè
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
10
11
12
13
14
15
16
17
áp suất bơm
Đờng kính xi lanh cột
Cờng độ chống đỡ
Góc dốc làm việc
Góc dốc làm việc theo phơng
Đờng kính đế phụ của cột
Khoảng cách chống giữa 2 giá
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
MPa
mm
MPa
độ
độ
cm
mm
mm
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 24 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 4,5 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 300;
- Chiều dài lò chợ:
100 m;
- Trọng lợng thể tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 180.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Vì chống đơn của lò chợ là gì? Có mấy loại vì chống đơn, chức năng và vật liệu
làm vì chống là gì?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 25 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,9 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 320;
- Chiều dài lò chợ:
102 m;
- Trọng lợng thể tích của than:
= 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiÕp lµ líp bét kÕt chiỊu dµy trơ tõ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dơng thc nỉ HA-1)
- LËp biĨu ®å tỉ chøc chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 190.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Vì chống tổ hợp trong lò chợ là gì? Hiện nay có mấy loại vì chống tổ hợp chính
đang đợc áp dụng tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 26 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 4,1 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 340;
- ChiỊu dài lò chợ:
117 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- Hệ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 200.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Vì chống cơ khí hóa là gì? Có mấy kiểu vì chống cơ khí hóa?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 27 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 5,2 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 220;
- Chiều dài lò chợ:
112 m;
- Trọng lợng thể tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung b×nh.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 210.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Điều khiển áp lực mỏ là gì? Có mấy phơng pháp điều khiển áp lực mỏ lò chợ?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 28 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung b×nh: 5,0 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 200;
- Chiều dài lò chợ:
125 m;
- Trọng lợng thể tích cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè cđa than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trùc tiÕp díi trơ lµ sÐt kÕt dµy
0,83 m kÐm bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 220.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng vì chống gỗ?
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Chiều cao lớn nhất
mm
Chiều cao tối thiểu
mm
Hành trình piston
mm
Chiều rộng giá
mm
Chiều dài giá
mm
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
Số cột thuỷ lực của giá
cái
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
Tải trọng làm việc
KN
áp suất bơm
MPa
Đờng kính xi lanh cột
mm
Cờng độ chống đỡ
MPa
Góc dốc làm việc
độ
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
Đờng kính đế phụ của cột
cm
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
Trị số
2400
1600
800
960
2950
800
4
950
1600
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 29 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vỉa trung bình: 2,8 m;
- Góc dốc vỉa trung bình:
= 230;
- Chiều dài lò chợ:
122 m;
- Träng lỵng thĨ tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ số kiên cố của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tính kèm theo).
- Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 230.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng vì cột thủy lực đơn + xà thép?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
11
12
13
14
15
16
17
áp suất bơm
Đờng kính xi lanh cột
Cờng độ chống đỡ
Góc dốc làm việc
Góc dốc làm việc theo phơng
Đờng kính đế phụ của cột
Khoảng cách chống giữa 2 giá
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
MPa
mm
MPa
độ
độ
cm
mm
mm
31,5
110
0,52
35
15
26ữ30
1020
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu
Khoa mỏ
Bộ môn khai thác hầm lò
Cán bộ ra BàI TậP LớN
Nguyễn Cao Khải
LÊ QUANG PHụC
BàI TậP LớN môn học
Công nghệ khai thác than hầm lò
Đề số 30 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Lò chợ trong khu khai thác có các thông số địa chất - kỹ thuật cơ bản nh sau:
- Chiều dày vØa trung b×nh: 6,8 m;
- Gãc dèc vØa trung b×nh:
α = 250;
- Chiều dài lò chợ:
127 m;
- Trọng lợng thể tÝch cđa than:
γ = 1,53 T/m3;
- HƯ sè kiªn cè của than:
f = 1 ữ 2;
- Chiều cao khấu gơng lò chợ:
mk = 2,2 m;
- Chiều dài trung bình theo phơng khu khai thác:
Lp = 286 (m).
- Đá vách trực tiếp trên vỉa than là lớp sét kết đôi chỗ là lớp sét than phân bố không
đều chiều dày 1,46m, lớp trên là bột kết dày từ 2,31 ữ 9,62 m, trung bình 7,6m. Chiều dày
trung bình lớp đá vách trực tiếp là 9,06m. Trọng lợng thể tích () trung bình 2,59 T/m3.
Vách kém ổn định đến ổn định trung bình.
- Đá trụ trực tiếp là lớp bột kết chiều dày trụ từ 3,39 ữ 8,62 m bền vững trung bình.
Trọng lợng thể tích () trung bình 2,62 T/m3. Đôi chỗ trực tiếp dới trụ là sét kết dày
0,83 m kém bền vững.
Yêu cầu:
- Tính toán hộ chiếu chống giữ lò chợ bằng giá khung đi động ZH1600/16/24Z
(có bảng đặc tÝnh kÌm theo).
- LËp hé chiÕu khoan nỉ m×n khai thác lò chợ (sử dụng thuốc nổ HA-1)
- Lập biểu đồ tổ chức chu kỳ và khai thác lò chợ biết Am = 240.000 T/năm
- Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lò chợ
Câu 2: Nêu trình tự thực hiện các công việc trong một chu kỳ khai thác lò chợ khấu than
bằng khoan nổ mìn thủ công, chống giữ bằng vì chống tổ hợp XDY?
Đặc tính kỹ thuật của giá khung đi động ZH1600/16/24Z
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
1
Chiều cao lớn nhất
mm
2400
2
Chiều cao tối thiểu
mm
1600
3
Hành trình piston
mm
800
4
Chiều rộng giá
mm
960
5
Chiều dài giá
mm
2950
6
Bớc tiến của tấm đỡ gơng
mm
800
7
Số cột thuỷ lực của giá
cái
4
8
Tải trọng ban đầu lớn nhất
KN
950
9
Tải trọng làm việc
KN
1600
10
áp suất bơm
MPa
31,5
11
Đờng kính xi lanh cột
mm
110
12
Cờng độ chống đỡ
MPa
0,52
13
Góc dốc làm việc
độ
35
14
Góc dốc làm việc theo phơng
độ
15
15
Đờng kính đế phụ của cột
cm
26ữ30
16
Khoảng cách chống giữa 2 giá
mm
1020
17
Khoảng cách giữa 2 hàng cột của giá
mm
1950
Ghi chú: Sinh viên đợc phép sử dụng tài liệu