Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DANG 21 1 BT POLIME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.89 KB, 2 trang )

D¹NG

21.1

BµI TËP POLIME

Câu 1 (ĐH_ A_2012): Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 2 (ĐH_ A_2012): Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6;
protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà
trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 3 (ĐH_ B_2012): Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 4 (ĐH_ B_2012): Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3),
glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
Câu 5(CĐ_2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 6: Lấy 21,36 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa
đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao
nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisufua (–S-S–)?
A. 20
B. 46
C. 18
D. 23
Câu 7: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom. Tỉ
lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 3 : 2.
Câu 8: Thuỷ phân 500 gam anbumin (trong huyết thanh của máu, có phân tử khối là 66500)
thu được 125 gam axit glutamic. Số mắt xích của axit glutamic có trong anbumin là
A. 113.
B. 133.
C. 103.
D. 121.
Câu 9: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna, tơ capron. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 10: Chỉ từ n-butan (các dụng cụ thiết bị, xúc tác coi như đầy đủ, không dùng thêm hợp

chất hữu cơ khác), chỉ thực hiện không quá 4 phản ứng trong mỗi trường hợp có thể điều chế
được những polime nào ?
A. PE, PVC, cao su buna-S.
B. PE , PP, cao su buna-S.
C. PE, cao su buna, PVA.
D. PE, PVA, cao su isopren.
Câu 11: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Gv: sđt: 0919.107.387 & 0976.822.954

-1-


Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC . Để tổng hợp 150 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên
nhiên và hiệu suất của từng giai đoạn là 80%)
A. 262,50.
B. 131,25.
C. 134,40.
D. 168,00.
Câu 13: Phương pháp điều chế polime nào sau đây là đúng:
A. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinylxianua để điều chế cao su buna-N
B. Trùng hợp caprolactam tạo tơ nilon-6
C. Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol)

D. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat)
Câu 14: Dãy gồm các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilozơ, xenlulozơ.
B. nhựa rezol, poli(vinyl clorua).
C. amilopectin, glicogen.
D. amilopectin, cao su buna-S.
Câu 15: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon – 6,6. Có
bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số
tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7 ; (4)
poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol – fomanđehit),
(8) tơ olon. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm
A. (3), (4), (5), (6)(8).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (3), (4), (5), (7).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 18: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?
A. polibutadien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.
C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ

Câu 19: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
“len” đan áo rét?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ lapsan.
Câu 20: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là
A. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilen
B. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat) , thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron
C. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron
D. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron

Gv: sđt: 0919.107.387 & 0976.822.954

-2-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×