Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may hòa thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 79 trang )

Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

MC LC
Bng 1: Phõn tớch bin ng ca ti sn qua 3 nm 2010, 2011, 2012.................................................18
Bng 2: Phõn tớch c cu ti sn qua 3 nm 2010, 2011, 2012.............................................................20
Bng 3: C cu ngun vn ca Cụng ty qua 3 nm 2010, 2011, 2012..................................................26
Bng 4: Bin ng ngun vn Cụng ty qua 3 nm 2010, 2011, 2012....................................................27
Bng 5: Kt qu hot ng sn xut kinh doanh..................................................................................33
Bng 6: Lu chuyn tin t...................................................................................................................39
Bng 7: Phõn tớch tớnh thanh khon ca TS v kh nng thanh toỏn NNH............................................44
Bng 8: Phõn tớch hiu qu qun lý v s dng ti sn.........................................................................49
Bng 9: Ch s thanh toỏn kh nng di hn.........................................................................................58
Bng 10: Phõn tớch kh nng sinh li ca Cụng ty nm 2100, 2012......................................................62

SVTH: Trn Th Thy An


Ph©n tÝch b¸o c¸o tµi chÝnh c«ng ty cæ phÇn dÖt may Hßa Thä

GVHD: Th.s Hoµng ThÞ Kim Thoa

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BH

Bán hàng

CCDC

Công cụ dụng cụ



CP

Cổ phiếu

DTT

Doanh thu thuần

ĐVT

Đơn vị tính

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

LN

Lợi nhuận

NDH

Nợ dài hạn

TS

Tài sản

TSCĐ


Tài sản cố định

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

VCSH

Vốn chủ sở hữu

LCTT

Lưu chuyển tiền thuần

SVTH: Trần Thị Thủy An


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa


DANH MC BNG BIU

Bng 1: Phõn tớch bin ng ca ti sn qua 3 nm 2010, 2011, 2012.................................................18
Bng 2: Phõn tớch c cu ti sn qua 3 nm 2010, 2011, 2012.............................................................20
Bng 3: C cu ngun vn ca Cụng ty qua 3 nm 2010, 2011, 2012..................................................26
Bng 4: Bin ng ngun vn Cụng ty qua 3 nm 2010, 2011, 2012....................................................27
Bng 5: Kt qu hot ng sn xut kinh doanh..................................................................................33
Bng 6: Lu chuyn tin t...................................................................................................................39
Bng 7: Phõn tớch tớnh thanh khon ca TS v kh nng thanh toỏn NNH............................................44
Bng 8: Phõn tớch hiu qu qun lý v s dng ti sn.........................................................................49
Bng 9: Ch s thanh toỏn kh nng di hn.........................................................................................58
Bng 10: Phõn tớch kh nng sinh li ca Cụng ty nm 2100, 2012......................................................62

SVTH: Trn Th Thy An


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

DANH MC CC TH

th 1: Phõn tớch c cu v bin ng tng ti sn qua 3 nm 2010- 2012.......................................16
th 2: C cu ngun vn ca Cụng ty qua 3 nm 2010, 2011, 2012.................................................29
th 4: Bin ng doanh thu, li nhun ca Cụng ty qua 3 nm.......................................................35
th 5: Tỡnh hỡnh lu chuyn dũng tin thun...................................................................................41
th 6: Tớnh thanh khon ca ti sn v kh nng thanh toỏn n ngn hn......................................45
th 7: Kh nng thanh toỏn di hn.................................................................................................59
th 8: Kh nng sinh li ca Cụng ty................................................................................................63
th 9: Cỏc nhõn t nh hng n t sut sinh li vn ch s hu.................................................68


SVTH: Trn Th Thy An


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

PHN I: T VN
1.Lý do chn ti
Trong nhng nm gn õy, cựng vi chớnh sỏch i mi nn kinh t theo c ch
th trng, cng nh xu th khu vc húa, ton cu húa ang din ra mnh m. c bit
l sau khi Vit Nam tr thnh thnh viờn t chc thng mi th gii WTO, nn kinh
t ca nc ta ang phỏt trin mt cỏch nhanh chúng. iu ny cng cú ngha l t
Vit Nam trc thỏch thc phi m ca nn kinh t theo nh hip nh ó tha thun.
Cựng vi ú, hũa vi dũng chy hi nhp ca c nc, l s ra i ca hng
lot cụng ty, doanh nghip kinh doanh trong mi ngnh ngh. L tt nhiờn l cỏc cụng
ty phi chu ỏp lc cnh tranh rt gay gt t mi phớa.Vỡ vy, mt cõu hi t ra m
khụng mt doanh nghip no khi bc chõn ra th trng m khụng suy ngh n, ú
l lm th no ng vng v phỏt trin.V thụng qua hiu qu hot ng sn xut
kinh doanh cỏc cụng ty s tr li c cõu hi ny. Tht vy, cú th tn ti v phỏt
trin trong th trng cnh tranh gay gt c vớ l Thng trng nh chin trng
cỏc cụng ty, doanh nghip phi tp trung, chỳ trng vo gii quyt ba vn c bn
l : sn xut cho ai? Sn xut cỏi gỡ? Sn xut nh th no? Cỏc cụng ty phi t qun
lý mi vn ca cụng ty t vn, lao ng, bỏn hng,.Tt c u hng ti mt mc
tiờu l li nhun. V nú tr thnh yu t quan trng quyt nh rng cụng ty s phỏt
trin hay s phỏ sn. Vỡ vy, cỏc cụng ty phi s dng hiu qu cỏc ngun lc ca bn
thõn doanh nghip cng nh cụng ty cn nm bt y , kp thi mi thụng tin v ti
chớnh, tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca n v phc v mc tiờu li nhun. Do
vy, t hiu qu kinh doanh v nõng cao hiu qu luụn l vn c doanh nghip

quan tõm v tr thnh iu kin thit yu doanh nghip tn ti v phỏt trin.
Chớnh vỡ vy, em ó la chn ti Phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh Cụng ty C
phn dt may Hũa Th lm bi bỏo cỏo ca mỡnh.

2.Mc ớch nghiờn cu ti
- Phõn tớch, ỏnh giỏ thc trng phõn tớch ti chớnh ti Cụng ty c phn dt
may Hũa Th.

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 1


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

- Gii phỏp nõng cao, hon thin phõn tớch ti chớnh ti Cụng ty c phn dt may
Hũa Th.
- Vn dng nhng kin thc ó c hc ti trng vo thc tin nhm tỡm hiu
sõu hn kin thc chuyờn mụn.
- Khỏi quỏt nhng vn tng quan v phõn tớch ti chớnh doanh nghip, lm ti
liu hc tp v nghiờn cu sau ny.
- úng gúp ý kin cụng tỏc phõn tớch ti chớnh v hot ng ti chớnh ca
Cụng ty c nõng lờn cao hn.

3. i tng nghiờn cu
L h thng thụng tin k toỏn ó c trỡnh by trờn BCTC ca Cụng ty C
phn dt may Hũa Th qua 3 nm 2010, 2011 v 2012.

4. Phm vi nghiờn cu

Phõn tớch c gii hn trong cỏc bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty qua 3 nm
2010, 2011, 2012. C th phõn tớch 4 bng:
- Bng cõn i k toỏn
- Bng bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh.
- Bỏo cỏo lu chuyn tin t.
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh.

5. Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp so sỏnh: nghiờn cu s bin ng v xỏc nh mc bin ng
ca ch tiờu phõn tớch.
- Phng phỏp loi tr: xỏc nh mc nh hng ln lt tng nhõn t n
ch tiờu phõn tớch.
- Mụ hỡnh Dupont: phõn tớch mi liờn h gia cỏc ch tiờu ti chớnh.

6. Kt cu chuyờn
PHN I: t vn
PHN II: Ni dung v kt qu nghiờn cu
Chng 1: Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ti cụng ty
Chng 2: Mt s gii phỏp nhm hon thin tỡnh hỡnh ti chớnh ti cụng ty
PHN III: Kt lun v kin ngh

Phn II: NI DUNG V KT QU NGHIấN CU
CHNG 1: PHN TCH TèNH HèNH TI CHNH TI CễNG TY
1.1. Tỡnh hỡnh c bn v t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty
SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 2


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ


GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Thụng tin chung
- Tờn ting Vit: TNG CễNG TY C PHN DT MAY HềA TH
- Tờn ting Anh:
HOA THO TEXTILE - GARMENT JOINTSTOCK
CORPORATION
- Tờn vit tt: HOA THO CORP

Logo
- Tr s chớnh: 36 ễng ch ng, Phng Hũa Th ụng, Qun Cm L, TP.
Nng
- in thoi: (+84) 511 3846290
- Fax
: (+84) 511 3846216
- Email
:
- Website
: www.hoatho.com.vn
- Vn iu l
: 150.000.000.000 ng
- Giy chng nhn ng ký kinh doanh s 0400101556 do S K hoch v
u t Thnh ph Nng cp ln u ngy 30/01/2007, ng ký thay i ln th
11 ngy 25/5/2012. Ngnh ngh kinh doanh:
+) Sn xut hng may sn (tr trang phc): sn xut, kinh doanh, xut nhp
khu hng may mc, vi, si, ch khõu, cỏc loi thit b, nguyờn ph liu, ph tựng
ngnh dt may.
+) Kinh doanh nh hng, siờu th, khỏch sn. Kinh doanh vn ti hng. Kinh
doanh bt ng sn. Xõy dng cụng nghip, dõn dng. Khai thỏc nc sch phc v
sn xut cụng nghip v sinh hot. Kinh doanh giy cỏc loi.

1.1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
-

Nm 1962, c thnh lp t nm 1962, tin thõn cú tờn l Nh mỏy Dt Ho

Th (SICOVINA) thuc Cụng ty K ngh Bụng vi Vit Nam. Nm 1975, khi thnh
ph Nng c gii phúng Nh mỏy Dt Ho Th c chớnh quyn tip qun v
i vo hot ng tr li vo ngy 21/04/1975.
-

Nm 1993, i tờn thnh doanh nghip Nh nc: Cụng ty Dt Ho Th theo

quyt nh thnh lp s 241/TCL ngy 24/03/1993 ca B Cụng nghip nh.

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 3


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

-

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Nm 1997, i tờn thnh: Cụng ty Dt May Ho Th theo quyt nh s

433/Q-TCL ca Tng Cụng ty Dt May Vit Nam.
-

Nm 2005, chuyn thnh Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn Dt May


Ho Th theo quyt nh s 200/2005/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph.
-

Ngy 15/11/2006, chuyn thnh Tng Cụng ty C phn Dt May Ho Th theo

quyt nh s 3252/Q-BCN ca B Cụng nghip, v chớnh thc i vo hot ng vo
ngy 01 thỏng 02 nm 2007.
- Nm 2007: Tng cụng ty c phn dt may Ho Th chớnh thc hot ng ngy
01/02/2007 . Trong nm tng cụng ty ó u t mi 2 cụng ty l cụng ty may Ho Th
Duy Xuyờn v cụng ty may Ho Th - ụng H.
Nm 2009 : Thnh lp Cụng ty C phn Thi trang Ho Th. Vn iu l 2 t
ng, Tng Cụng ty gúp 1,29 t ng, s dng 50 lao ng. Chuyờn sn xut v kinh
doanh cỏc mt hng thi trang mang thng hiu HOATHO.
- Nm 2011 : Thnh lp Nh Mỏy May Veston Hũa Th.


Tri qua 50 nm xõy dng v trng thnh, Tng Cụng ty c phn Dt May

Hũa Th ó phỏt trin hn v mi mt, tng bc cng c v m rng h thng kinh
doanh, vn ra th trng quc t, to dng thng hiu, hon thnh cỏc ch tiờu k
hoch do Nh nc giao, m bo vic lm cho ngi lao ng, thc hin tt cỏc cụng
tỏc xó hi, n n ỏp ngha, cỏc hot ng t thin. Sn phm dt may Ho Th ó cú
mt hu ht cỏc th trng trờn th gii nh Hoa K, EU, Nht Bn, Trung ụng,
Nam M,thụng qua cỏc nh nhp khu ln ti nhiu nc.
Dt May Ho Th ó thc s tr thnh mt trong nhng doanh nghip may ln nht
ca ngnh Dt May Vit Nam.
1.1.2. Chc nng, nhim v ca cụng ty
1.1.2.1. Chc nng
- Chuyờn sn xut kinh doanh xut nhp khu hng dt may gm: Cỏc loi

nguyờn liu bụng, x, si, vi dt kim v sn phm may mc dt kim, vi denim v cỏc
sn phm may mc dt thoi; cỏc loi khn bụng, thit b ph tựng, ng c, vt liu,
in t, hoỏ cht, thuc nhum, cỏc mt hng tiờu dựng khỏc.
- Sn phm may mc: Jacket, Smi, T-shirt, Polo-shirt, bo h lao ng, qun õu.

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 4


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

-

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Cụng ty ó sn xut cho cỏc nhón hiu thng mi ni ting th gii nh:

Puma, Haggar, Ping, Target, Perrry Ellis, Nike,
1.1.2.2. Nhim v
- Tng Cụng ty c thnh lp huy ng v s dng ngun vn trong vic sn
xut kinh doanh cỏc sn phm theo ngnh ngh ghi trong giy chng nhn ng ký
kinh doanh.
- Xõy dng, phỏt trin Tng Cụng ty thnh mt doanh nghip sn xut kinh
doanh a ngnh, cú tim lc ti chớnh v trỡnh k thut - cụng ngh tiờn tin ỏp
ng yờu cu phỏt trin ngnh Dt May hin i.
- Nõng cao hiu qu kinh doanh nhm ti a hoỏ li nhun cú c ca Tng
Cụng ty cho cỏc c ụng, nõng cao giỏ tr Tng Cụng ty v khụng ngng ci thin i
sng, iu kin lm vic, thu nhp cho ngi lao ng v lm trũn ngha v vi ngõn
sỏch Nh nc.
Xõy dng Tng Cụng ty C phn Dt May Hũa Th tr thnh mt trong nhng

Trung tõm dt may ca Vit Nam v khu vc ụng Nam . Phỏt trin bn vng, hiu
qu trờn c s cụng ngh hin i, h thng qun lý cht lng, qun lý lao ng,
qun lý mụi trng theo tiờu chun quc t: xanh, sch, cụng khai minh bch v thõn
thin vi mụi trng.
1.1.3. c im t chc hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty
1.1.3.1. C cu t chc

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 5


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

i hi ng c ụng
Theo Lut Doanh nghip v iu l Tng cụng ty, i hi ng c ụng l c
quan cú thm quyn cao nht ca Tng Cụng ty, bao gm tt c cỏc c ụng cú quyn
b phiu hoc ngi c c ụng u quyn.
Hi ng qun tr
Hi ng qun tr l c quan qun tr cao nht ca Tng cụng ty, cú y
quyn hn thay mt Tng cụng ty quyt nh cỏc vn liờn quan n mc tiờu v
li ớch ca Tng cụng ty, ngoi tr cỏc vn thuc quyn hn ca HC. HQT
do HC bu ra.
Ban kim soỏt
Ban Kim soỏt do HC bu ra, gm 3 thnh viờn. BKS l t chc thay mt
c ụng kim soỏt mi hot ng sn xut kinh doanh, qun tr v iu hnh ca
Tng cụng ty. BKS chu trỏch nhim trc HC v phỏp lut v nhng cụng vic
thc hin theo quyn v ngha v ca Ban.
Ban Tng Giỏm c

Ban Tng Giỏm c l c quan iu hnh mi hot ng kinh doanh hng ngy
ca Tng cụng ty, chu trỏch nhim trc HC v HQT ton b vic t chc sn
xut kinh doanh v thc hin cỏc bin phỏp nhm t c cỏc mc tiờu, k hoch ca
HC, ca HQT.
K toỏn trng
K toỏn trng Tng cụng ty cú trỏch nhim tham mu cho Tng giỏm c
trong cụng tỏc ti chớnh, vn v trc tip qun lý, ch o b mỏy k toỏn - thng kờ
ton Tng cụng ty.
Cỏc phũng chc nng
a. Vn phũng

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 6


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

- Tham mu Tng Giỏm c v tuyn dng, o to, quy hoch cỏn b v thc
hin cỏc th tc b nhim - min nhim cỏn b, iu ng, k lut, khen thng ngi
lao ng.
- Thc hin cỏc th tc ký kt hp ng lao ng, cỏc chớnh sỏch - ch Bo
him xó hi, Bo him y t, Bo him ri ro v cỏc chớnh sỏch ni b ca Tng Cụng
ty i vi ngi lao ng.
- Xõy dng v trin khai thc hin cỏc ni quy - quy nh - quy ch - phng ỏn
cú liờn quan n qun lý lao ng, qun lý chung v cỏc chớnh sỏch ni b ca Tng
Cụng ty.
b. Phũng Ti chớnh - K toỏn:
- Ch o, t chc v hng dn, kim tra cỏc b phn k toỏn vn phũng v

cỏc n v trc thuc Tng Cụng ty , chi nhỏnh theo Lut k toỏn, chun mc k toỏn
v cỏc qui nh hin hnh.
- Thc hin ch bỏo cỏo ti chớnh, ỏnh giỏ ỳng n v kp thi cỏc kt qu
hot ng sn xut kinh doanh ca Tng Cụng ty. iu phi chớnh xỏc v kp thi cỏc
dũng tin ca Tng cụng ty.
- Tham mu, giỳp Hi ng qun tr, Tng giỏm c qun lý v s dng cú
hiu qu ngun ca c ụng, cỏc ngun vn khỏc v ti sn ca Tng Cụng ty, k c
phn vn ca Tng Cụng ty cỏc Cụng ty con v cỏc Cụng ty m Tng Cụng ty cú
gúp vn hoc cỏc Cụng ty liờn doanh - liờn kt vi Tng Cụng ty trong hot ng sn
xut kinh doanh.
c. Phũng K hoch kinh doanh May:
- Thc hin cỏc nhim v xỳc tin thng mi; trin lóm qung cỏo hng may;
thng mi in t; tỡm chn khỏch hng m phỏn, xõy dng giỏ thnh, xut ký
kt cỏc hp ng v trin khai sn xut, giao hng theo ỳng cam kt hp ng ó ký.
- Xõy dng nh mc, k hoch v xut Tng giỏm c quyt nh giao nh
mc, k hoch sn xut kinh doanh hng may cho cỏc Cụng ty/Nh mỏy may ca

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 7


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Tng Cụng ty, theo dừi ụn c tin thc hin k hoch sn xut hng may ó giao
cho cỏc n v.
d. Phũng K thut u t v qun lý cht lng sn phm:
- Xõy dng, kim tra, bỏo cỏo tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc, ch tiờu kinh t
- K thut s dng nguyờn vt liu, nng lng dựng cho sn xut si.

- Xõy dng , kim tra, bỏo cỏo tỡnh hỡnh thc hin lch xớch bo trỡ thit b, nng
sut, hiu sut hot ng thit b si.
- Xõy dng, kim tra, bỏo cỏo tỡnh hỡnh thc hin tiờu chun cht lng sn
phm si.
e. Phũng K thut Cụng ngh May:
- Xõy dng cỏc nh mc kinh t - k thut s dng nguyờn ph liu sn xut,
gia cụng cỏc loi sn phm may ca Tng Cụng ty trỡnh Tng giỏm c phờ duyt giao
cho cỏc Cụng ty/Nh mỏy may thc hin v kim tra bỏo cỏo kt qu thc hin.
- Thit k thụng s k thut, gỏ c, s , may mu cỏc loi sn phm may theo
n t hng hoc phc v cho nhu cu sn xut kinh doanh hng may mc ca Tng
Cụng ty thớch ng vi th hiu tiờu dựng hoc theo yờu cu ca khỏch hng.
f. Phũng Qun lý cht lng sn phm May:
- T chc kim tra v hng dn cỏc Cụng ty/Nh mỏy may kim tra cht
lng sn phm may theo ỳng tiờu chun ca khỏch hng v Tng Cụng ty ban hnh.
- Chu trỏch nhim kim tra li cht lng sn phm may ca cỏc Cụng ty/Nh
mỏy may ó sn xut trc khi xut hng cho khỏch hng theo hp ng ó ký.
g. Phũng i sng:
- Thc hin cỏc nhim v chm súc sc kho, s cp cu, khỏm - cp phỏt
thuc cha bnh cho ngi lao ng theo quy nh ca Bo him y t, chm lo cụng
tỏc phũng chng dch bnh, an ton sc kho v t chc khỏm sc kho nh k cho
ngi lao ng theo quy nh.

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 8


Ph©n tÝch b¸o c¸o tµi chÝnh c«ng ty cæ phÇn dÖt may Hßa Thä

GVHD: Th.s Hoµng ThÞ Kim Thoa


- Xây dựng phương án và tổ chức huấn luyện phương pháp sơ cấp cứu tai nạn
lao động.
h. Các đơn vị trực thuộc
Các Nhà máy/ Công ty trực thuộc Tổng Công ty có nhiệm vụ thực hiện một phần
chức năng và phù hợp với ngành, nghề kinh doanh của Tổng Công ty. Cơ cấu bộ máy
quản lý của Nhà máy/ Công ty trực thuộc gồm: Giám đốc chi nhánh, các Phó giám đốc
chi nhánh, trưởng các phòng, ban, bộ phận.
1.1.3.2.

Bộ máy quản lý tại Công ty

SVTH: Trần Thị Thủy An
Trang | 9


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

-

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

i hi ng c ụng: L c quan quyn lc cao nht, cú cỏc quyt nh liờn

quan n c cu vn, thụng qua cỏc chớnh sỏch u t di hn.
- Hi ng qun tr: Xõy dng nh hng chớnh sỏch tn ti v phỏt trin ca
cụng ty, hoch nh chin lc, ra quyt nh trong hot ng ca cụng ty.
- Ban kim soỏt: Kim soỏt mi hot ng ca cụng ty, m bo mi hot ng
ca cụng ty thc hin ỳng mc tiờu nh hng ra.
- Tng giỏm c: Quyt nh mi vn hng ngy ca cụng ty.Cú quyn b
nhim cỏc b ban qun lý, sn cut ca cụng ty.

- Cỏc nh mỏy, cụng ty trc thuc: Cú nhim v thc hin mt phn chc nng
ca tng cụng ty, quỏ trỡnh hot ng sn xut phi phự hp vi ngnh ngh lnh vc
hot ng ca cụng ty.
- Vn phũng i din: Xõy dng v trin khai thc hin cỏc ni quy, quy ch,
phng ỏn liờn quan n qun lý lao ng, qun lý chung v cỏc chớnh sỏch ni b ca
cụng ty.
Cỏc phũng ban chc nng:
- Vn phũng: Tham mu Tng Giỏm c v cỏc ni quy - quy nh - quy ch phng ỏn cú liờn quan n qun lý lao ng, qun lý chung v cỏc chớnh sỏch ni b
ca Tng Cụng ty; m bo thụng tin liờn lc, phc v hi ngh, trang trớ l hi, qun
lý nh khỏch, xe con, chm súc cõy cnh.
- Phũng ti chớnh k toỏn: Ch o, t chc v hng dn, kim tra b phn k
toỏn vn phũng v cỏc n v trc thuc Tng Cụng ty. Tham mu, xut cỏc gii
phỏp phc v yờu cu qun tr v quyt nh kinh t, ti chớnh ca n v k toỏn.
Cung cp thụng tin, s liu k toỏn theo quy nh ca phỏp lut.
- Phũng k thut u t v qun lý cht lng sn phm: Xõy dng, ban hnh,
kim tra bỏo cỏo tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc, cỏc ch tiờu kinh t k thut s
dng nguyờn vt liu, tiờu th in, nng sut, hiu sut vn hnh ca cỏc thit
b...Nghiờn cu, kho sỏt, lp cỏc d ỏn kh thi, t chc thc hin u t mi trang
thit b. Kim tra NVL trc v sau khi gia cụng sn xut.
- Phũng qun lý cht lng may: T chc kim tra v hng dn cỏc nh mỏy,
cỏc XN may kim tra cht lng sn phm hng may theo ỳng tiờu chun k thut
ca khỏch hng v cụng ty ban hnh, ng thi cng kim tra nhp kho NVL u vo
cho cỏc n v sn xut. Chu trỏch nhim kim tra li cht lng v kt hp vi cỏc

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 10


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ


GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

phũng ban liờn quan xỏc nhn sn phm may ca cỏc nh mỏy, XN ó sn xut trc
khi xut hng cho khỏch hng m bo vic thanh toỏn.
- Phũng k thut Cụng ngh May: Xõy dng cỏc nh mc kinh t - k thut s
dng nguyờn ph liu sn xut, gia cụng cỏc loi sn phm may theo n t hng
hoc phc v cho nhu cu sn xut; xõy dng quy trỡnh vn hnh v bo trỡ cỏc loi
thit b. Ngoi ra cũn kt hp vi Phũng Kinh doanh May lm vic vi khỏch hng
thng nht cỏc yờu cu k thut sn xut, gia cụng sn phm may ca Tng Cụng ty
vi khỏch hng trc khi trỡnh Tng giỏm c ký kt hp ng.
- Phũng kinh doanh Si: Thc hin cỏc nhim v xỳc tin thng mi, tỡm chn
khỏch hng kớ kt hp ng tiu th sn phm si; nhp khu nguyờn liu bụng, x,
phi hp vi Nh mỏy Si Ho Th xõy dng, trin khai thc hin k hoch sn xut
cỏc sn phm si theo ỳng cam kt hp ng ó ký.
- Phũng kinh doanh May: Thc hin cỏc nhim v xỳc tin thng mi; trin lóm
qung cỏo hng may; thng mi in t; tỡm chn khỏch hng m phỏn, xõy dng
giỏ thnh, xut ký kt cỏc hp ng v trin khai sn xut.
- Phũng i sng: Thc hin cỏc nhim v chm súc sc kho, s cp cu, khỏm
- cp phỏt thuc cha bnh cho ngi lao ụng theo quy nh ca Bo him y t. Xõy
dng phng ỏn v t chc hun luyn phng ỏn s cp cu lao ng.Qun lý v sa
cha h thng nc v in khi Vn phũng Tng Cụng ty.
- Phũng k hoch th trng: Chu trỏch nhim lm cỏc th tc hi quan xut
nhp khu hng húa v b trớ phng tin nhn NPL v nhp kho v chun b
phng tin vn chuyn hng giao cho khỏch hng, lp PNK. Hon chnh h s
xut khu (trng hp xut khu) v tham gia kim kờ vt t hng húa vo cui k.
Nhn xột: Tng cụng ty cụng ty c phn Dt may Hũa Th la chn c cu t
chc va tp trung va phõn tỏn. ú l s phõn cụng cụng vic, chc nng rừ rng,
minh bch gia cỏc phũng ban, chớnh iu ny ó nõng cao nng lc, hiu qu sn xut
ca Tng cụng ty. B mỏy t chc cú s phõn cp thng nht t trờn xung khụng
nhng giỳp cho mi phũng ban thc hin tt nhim v ca mỡnh m cũn to iu kin

thun li cho vic giỏm sỏt kim tra ca cp trờn i vi cp di, v gia cỏc b phn
vi nhau.
1.1.4. Tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty
1.1.4.1. T chc b mỏy k toỏn
SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 11


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

K TON TRNG

K TON TNG HP
(Kiờm K Toỏn Tớnh
Giỏ Thnh
K
Toỏn
Thu
Kiờm
K
Toỏn
Vt T
May

K
Toỏn
Tin
Mt


K
Toỏn
Vt T
Dt

K
Toỏn
Ti Sn
C
nh

K
Toỏn
Tin
Gi
Ngõn
Hng

K
Toỏn
Cụng
N
Kiờm
Tiờu
Th

Th
Qu


K
Toỏn
Thnh
Phm

- K toỏn trng: L ngi t chc cụng tỏc k toỏn v iu hnh mi hot
ng ca b mỏy k toỏn ti Cụng ty. L ngi cú trỏch nhim giỏm sỏt vic thc hin
cỏc nghip v kinh t ti chớnh v phõn tớch ti chớnh ca Cụng ty. ng thi k toỏn
trng l ngi tham mu, h tr c lc cho Giỏm c trong vic a ra cỏc quyt
nh ngn hn v chu trỏch nhim trc Ban giỏm c Cụng ty v cỏc s liu k toỏn.
- K toỏn tng hp kiờm k toỏn tớnh giỏ thnh: L ngi ch o hng dn
cú trỏch nhim tp hp cỏc s liu t cỏc phn hnh, kim tra, i chiu v tng hp s
liu, lờn cỏc bỏo cỏo nh k, xỏc nh kt qu kinh doanh trong k, tớnh giỏ thnh sn
phm, ỏnh giỏ hiu qu s dng vn. Mt khỏc k toỏn tng hp cũn tham mu cho
k toỏn trng gii quyt cụng vic k toỏn ti Cụng ty.
- K toỏn tin mt: Theo dừi cỏc nghip v thu chi tin, thanh toỏn tm ng,
lp bỏo cỏo tin mt v cui mi k i chiu vi th qu.
- K toỏn tin gi ngõn hng: Theo dừi cỏc nghip v tng gim tin gi ngõn
hng, giao dch vi ngõn hng thanh toỏn lng, lm cỏc th tc vay, gi tin ti
ngõn hng v cui k i chiu vi s ph do ngõn hng gi v.
SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 12


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

- K toỏn vt t: Phn ỏnh chi tit tng hp nguyờn vt liu, cụng c dng c,
tỡnh hỡnh nhp, xut , tn vt t. Tp hp s liu i chiu vi th kho.

- K toỏn TSC (kiờm k toỏn xõy dng c bn): phn ỏnh tỡnh hỡnh bin ng
ti sn c nh, tớnh khu hao, theo dừi cỏc nghip v phỏt sinh v xõy dng, quyt
toỏn khi cụng trỡnh xõy dng hon thnh.
- K toỏn cụng n kiờm tiờu th: Theo dừi cỏc khon thu, chi vi khỏch hng
v ng thi ghi nhn doanh thu tiờu th, cỏc khon gim giỏ, chit khu thng mi.
- Th qu: Qun lý tin mt, thu chi tin kốm theo cỏc chng t liờn quan.
1.1.4.2. T chc vn dng ch k toỏn:
a. T chc vn dng ch chng t:
Cụng ty s dng h thng chng t k toỏn theo ch k toỏn ca B ti chớnh
ban hnh theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B ti
chớnh.
b. T chc vn dng h thng ti khon:
Cụng ty s dng h thng ti khon k toỏn theo ch k toỏn ca B ti chớnh
ban hnh theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B ti
chớnh. T ú xõy dng cỏc ti khon chi tit phự hp vi c im hot ng kinh
doanh ca Cụng ty.
c. T chc vn dng hỡnh thc s k toỏn:
Hin nay, Cụng ty ang ỏp dng phn mm k toỏn mỏy da theo hỡnh thc
chng t ghi s. Ton b cụng tỏc k toỏn c thc hin trờn mỏy vi tớnh thụng qua
phn mm Bravo 6.3.

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 13


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Hỡnh thc s k toỏn ti cụng ty

(1) Hng ngy, k toỏn cn c vo chng t k toỏn, hoc Bng tng hp chng
t k toỏn cựng loi ó c kim tra, c dựng lm cn c ghi s, xỏc nh ti khon
ghi N, ti khon ghi Cú nhp d liu vo mỏy vi tớnh theo cỏc bng, biu c
thit k sn trờn phn mm k toỏn.
Theo quy trỡnh ca phn mm k toỏn, cỏc thụng tin c t ng nhp vo s
k toỏn tng hp (S cỏi.) v cỏc s, th chi tit liờn quan.
(2) Cui thỏng (hoc bt k vo thi im cn thit no), k toỏn thc hin cỏc
thao tỏc khúa s, cng s v lp BCTC. Vic i chiu gia s liu tng hp v s liu
chi tit c thc hin t ng v luụn m bo chớnh xỏc, trung thc theo thụng tin
ó c nhp trong k. Ngi lm k toỏn cú th i chiu, kim tra gia s liu k
toỏn v BCTC sau khi ó in ra giy.
Thc hin cỏc thao tỏc in BCTC theo quy nh.
SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 14


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Cui k, s k toỏn chi tit v s k toỏn tng hp c in ra giy, úng thnh
quyn v thc hin cỏc th tc phỏp lý theo quy nh v s k toỏn ghi bng tay.
d. T chc vn dng h thng bỏo cỏo k toỏn:
- K k toỏn: Cụng ty s dng k k toỏn nm, bt u t ngy 1 thỏng 1 n
ngy 31 thỏng 12. Cỏc Bỏo cỏo k toỏn c lp chm nht l 90 ngy k t ngy kt
thỳc k k toỏn ca nm ti chớnh.
- Cỏc loi Bỏo cỏo ti chớnh:
+ Bng cõn i k toỏn hp nht.
+ Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh hp nht.
+ Bỏo cỏo lu chuyn tin t hp nht.

+ Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh hp nht.
e. T chc vn dng cỏc phng phỏp k toỏn:
- Phng phỏp k toỏn hng tn kho:
+ Phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng nhp kho cui k: phng phỏp bỡnh quõn
gia quyn.
+ Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: kờ khai thng xuyờn.
- Phng phỏp tớnh khu hao: Khu hao c tớnh theo phng phỏp ng thng
da trờn thi gian hu dng c tớnh ca TSC hu hỡnh.
f. Cỏc chớnh sỏch k toỏn ch yu c ỏp dng:
- Hin nay cụng ty ang ỏp dng ch k toỏn ca B ti chớnh ban hnh theo
quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B ti chớnh.
- Niờn k toỏn:
+ Nm 2011: Bt u ngy 1/1/2011, kt thỳc ngy 31/12/2011.
+ Nm 2012: Bt u ngy 1/1/2012, kt thỳc ngy 31/12/2012.
- n v tin t s dng ghi chộp s k toỏn: ng Vit Nam.

1.2.Phõn tớch tỡnh hỡnh chớnh ca Cụng ty
1.2.1. Phõn tớch c cu v bin ng ca ti sn

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 15


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

th 1: Phõn tớch c cu v bin ng tng ti sn qua 3 nm 2010- 2012
T biu phõn tớch bin ng ti sn, ta rỳt ra nhn xột sau: nhỡn chung tng
ti sn bin ng tng dn qua ba nm. in hỡnh vo nm 2011 tng hn 150 t

ng, tng ng vi mc tng 25,62% so vi nm 2010, sang nm 2012 tng lờn hn
235 t ng, ng vi mc tng 31.87% so vi nm 2011.
- Nguyờn nhõn tng tng ti sn nm 2011 l do tng cụng ty cú chớnh sỏch u
t phỏt trin phc v sn xut nh:
+ éu t theo chiu sõu cho ngnh may: 6,428 t ng. C th: d ỏn u t
xõy dng Nh mỏy veston vi cụng sut 400.000 b/nam,
+ éu t theo chiu sõu cho ngnh si: 11,052 t ng. C th: u t thờm 01
vn cc si ti Nh mỏy si I v II
+Hon thnh cụng trỡnh sõn ng ni b v vn hoa ti v trớ trc tin snh
NM may 1 v si 2. Xõy dng h thng ng nc cu ha tng cng cho si v may.
Phi hp vi May Duy Xuyờn lp t ung dõy in u tiờn t Trm bin ỏp Gũ Di

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 16


Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ

GVHD: Th.s Hoàng Thị Kim Thoa

Duy Xuyờn, tin hnh sa cha tng ro cng ngừ Cụng ty may Hũa Th - Duy
Xuyờn. Lp t lũ hi, h thng ng hi nc bo hũa v khớ nộn cho NM may I....
- Nguyờn nhõn tng ti sn nm 2012 tng l do cụng ty ó cú cỏc khon u
t ln nh:
+ Hon thnh d ỏn u t m rng Cụng ty ay Hũa Th - in Bn vi quy
mụ 10 chuyn may, tng mc u t 39.9 t ng, cha k thit b u t ca khỏch
hng Nht l 320.000 USD.
+ Hon thnh d ỏn b sung thờm 01 chuyn may veston vi tng mc u t
l 23,77 t ng v i vo hot ng trong thỏng 5/2012.
+ Hon thnh d ỏn u t thờm 01 vn cc si ti Nh mỏy si II vi tng kinh

phớ 73 t ụng v da vo hot ụng trong thỏng 5/2012
+ u t chiu sõu vi tng kinh phớ 14 t ng, trong ú ngnh si: 5,44 t
ng, ngnh may: 8,56 t ng.
+ ó hon thnh d ỏn u t Nh xng cụng ty CP may Hũa Th - Phỳ Ninh
v i vo hot ng trong thỏng 12/2012 vi 04 chuyn may.

SVTH: Trn Th Thy An
Trang | 17


Ph©n tÝch b¸o c¸o tµi chÝnh c«ng ty cæ phÇn dÖt may Hßa Thä

GVHD: Th.s Hoµng ThÞ Kim Thoa

Bảng 1: Phân tích biến động của tài sản qua 3 năm 2010, 2011, 2012

TÀI SẢN


số

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền

100

1. Tiền

111


2. Các khoản tương đương tiền

112

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

1. Phải thu khách hàng

131

2. Trả trước cho người bán

132

5. Các khoản phải thu khác

135

IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(*)

141


V. Tài sản ngắn hạn khác

150

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước

151

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

SVTH: Trần Thị Thủy An

110

149

152
154

Năm 2010

Năm 2011


Năm 2012

Số tiền (VND)
319.294.807.
102
6.426.356.
730
6.426.35
6.730

Số tiền (VND)
394.366.185.5
93
35.855.115.
262
1.455.51
5.262
21.400.00
0.000
77.115.877.
846
68.258.41
8.170
3.479.30
2.282
5.378.15
7.394
254.283.090.8
19
254.392.81

2.724
(109.72
1.905)
27.122.101.
666
1.491.71
4.414
9.249.44
3.602
36.45
2.481
16.154.49
1.169

Số tiền (VND)
550.632.581.
679
28.074.527.
675
8.173.43
3.455
19.901.09
4.220
134.033.222.
513
126.808.36
5.864
4.368.43
3.768
2.856.42

2.881
361.958.072.
526
362.398.87
2.526
(440.80
0.000)
26.566.758.
965
1.681.86
9.233
21.303.30
9.286
157.87
7.994
3.423.70
2.452

85.506.120.
437
81.294.68
2.952
2.504.68
0.438
1.706.75
7.047
218.041.590.
749
218.404.50
4.727

(362.91
3.978)
9.302.739.
186
419.77
0.386
5.974.92
3.211
453.59
8.527
2.472.44
7.062

Chênh lệch năm 2011 so
với 2010
Số tiền (VND)
75.071.378.4
91
29.428.758.5
32
(4.970.84
1.468)
21.400.00
0.000
(8.390.242.
591)
(13.036.26
4.782)
974.62
1.844

3.671.40
0.347
36.241.500.0
70
35.988.30
7.997
253.19
2.073
17.819.362.4
80
1.071.94
4.028
3.274.52
0.391
(417.14
6.046)
13.682.04
4.107

Tỷ lệ (%)
23,
51
457,
94
(77,
35)

Trang | 18

(9,

81)
(16,
04)
38
,91
215
,11
16,
62
16
,48
(69,
77)
191,
55
255
,36
54
,80
(91,
96)
553
,38

Chênh lệch năm 2012 so với
năm 2011
Số tiền (VND)
156.266.396.
086
(7.780.587.

587)
6.281.68
1.807
(1.498.90
5.780)
56.917.344.
667
58.549.94
7.694
889.13
1.486
(2.521.73
4.513)
107.674.981.
707
108.006.05
9.802
(331.07
8.095)
(555.342.
701)
190.15
4.819
12.053.86
5.684
121.42
5.513
(12.730.78
8.717)


Tỷ lệ (%)
39,6
2
(21,7
0)
(43,4
6)
(7,
00)
73,8
1
85,
78
25,
55
(46,
89)
42,3
4
42,
46
301,
74
(2,0
5)
12,
75
130,
32
333,

11
(78,
81)


Ph©n tÝch b¸o c¸o tµi chÝnh c«ng ty cæ phÇn dÖt may Hßa Thä

TÀI SẢN


số

GVHD: Th.s Hoµng ThÞ Kim Thoa

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Số tiền (VND)
268.981.632.
710

Số tiền (VND)
423.928.635.
428
395.340.532.
185
384.020.17

4.100
706.382.18
5.384
(322.362.01
1.284)
1.174.75
1.371
3.141.60
9.643
(1.966.85
8.272)
10.145.60
6.714
12.004.750.
949

Chênh lệch năm 2011 so
với 2010

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200

II. Tài sản cố định

220

1. Tài sản cố định hữu hình

221


254.984.955.016

Nguyên giá

222

Giá trị hao mòn luỹ kế

223

489.086.132.152
(234.101.17
7.136)
389.254.
606
1.782.30
0.183
(1.393.04
5.577)
7.075.34
0.955
3.441.412.
519

Số tiền (VND)
344.643.444.6
29
325.311.551.0
38

304.987.15
6.340
580.352.79
4.940
(275.375.638.60
0)
570.208.
349
2.203.87
5.183
(1.633.66
6.834)
19.754.18
6.349
2.850.673.
125

90.73
9.394
4.305.70
2.000
(955.02
8.875)
3.090.669.
614
3.090.66
9.614

3.805.70
2.000

(955.02
8.875)
16.481.220.
466
15.150.39
6.861

8.500.00
0.000
4.405.70
2.000
(900.95
1.051)
16.583.352.
294
15.392.61
5.384

(90.73
9.394)
(500.00
0.000)

(100,
00)
(11,
61)

13.390.550.8
52

12.059.72
7.247

433,
26
390
,20

8.500.00
0.000
600.00
0.000
54.07
7.824
102.131.
828
242.21
8.523

588.276.439.
812

1.330.82
3.605
739.009.630.2
22

1.190.73
6.910
974.561.217.

107

1.330.82
3.605
150.733.190.4
10

25,
62

(140.08
6.695)
235.551.586.
885

3. Tài sản cố định vô hình

227

Nguyên giá

228

Giá trị hao mòn luỹ kế

229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV. Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn

2. Dầu tư vào công ty liên kết, liên
doanh

230
250
252

3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn

258

V. Tài sản dài hạn khác

260

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

4.Lợi thế thương mại

269

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

SVTH: Trần Thị Thủy An


259

262.449.550.577

Số tiền (VND)
75.661.811.9
19

Tỷ lệ (%)
28,
13

62.862.000.461

23,95

50.002.201.324

19,61

91.266.662.788

18,06

(41.274.461.464)
180.95
3.743
421.57
5.000

(240.62
1.257)
12.678.84
5.394
(590.739.
394)

17.63
46
,49
23
,65
17
,27
179
,20
(17,
17)

Chênh lệch năm 2012 so với
năm 2011

Trang | 19

Số tiền (VND)
79.285.190.
799
70.028.981.
147
79.033.01

7.760
126.029.39
0.444
(46.986.37
2.684)
604.54
3.022
937.73
4.460
(333.19
1.438)
(9.608.57
9.635)
9.154.077.
824

Tỷ lệ (%)
23,0
0
21,5
3
25,
91
21,
72
17,
06
106,
02
42,

55
20,
40
(48,
64)
321,1
2
15,
77
(5,
66)
0,6
2
1,
60
(10,
53)
31,8
7


Ph©n tÝch b¸o c¸o tµi chÝnh c«ng ty cæ phÇn dÖt may Hßa Thä

GVHD: Th.s Hoµng ThÞ Kim Thoa

Bảng 2: Phân tích cơ cấu tài sản qua 3 năm 2010, 2011, 2012.

TÀI SẢN



số

Năm 2010
Số tiền (VND)

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước

4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá


Năm 2011
Tỷ trọng
(%)

Số tiền (VND)

Năm 2012
Tỷ trọng
(%)

Số tiền
(VND)

Tỷ trọng
(%)

100
110
111
112
130
131
132
135
140
141
149
150
151

152

319.294.807.102
6.426.356.730
6.426.356.730
85.506.120.437
81.294.682.952
2.504.680.438
1.706.757.047
218.041.590.749
218.404.504.727
(362.913.978)
9.302.739.186
419.770.386
5.974.923.211

54,28
1,09
1,09
14,54
13,82
0,43
0,29
37,06
37,13
(0,06)
1,58
0,07
1,02


394.366.185.593
35.855.115.262
1.455.515.262
21.400.000.000
77.115.877.846
68.258.418.170
3.479.302.282
5.378.157.394
254.283.090.819
254.392.812.724
(109.721.905)
27.122.101.666
1.491.714.414
9.249.443.602

53,36
4,85
0,20
2,90
10,44
9,24
0,47
0,73
34,41
34,42
(0,01)
3,67
0,20
1,25


550.632.581.679
28.074.527.675
8.173.433.455
19.901.094.220
134.033.222.513
126.808.365.864
4.368.433.768
2.856.422.881
361.958.072.526
362.398.872.526
(440.800.000)
26.566.758.965
1.681.869.233
21.303.309.286

56,50
2,88
0,84
2,04
13,75
13,01
0,45
0,29
37,14
37,19
(0,05)
2,73
0,17
2,19


154
158
200
220
221
222
223
227
228

453.598.527
2.472.447.062
268.981.632.710
262.449.550.577
254.984.955.016
489.086.132.152
(234.101.177.136)
389.254.606
1.782.300.183

0,08
0,42
45,72
44,61
43,34
83,14
(39,79)
0,07
0,30


36.452.481
16.154.491.169
344.643.444.629
325.311.551.038
304.987.156.340
580.352.794.940
(275.375.638.600)
570.208.349
2.203.875.183

0,00
2,19
46,64
44,02
41,27
78,53
(37,26)
0,08
0,30

157.877.994
3.423.702.452
423.928.635.428
395.340.532.185
384.020.174.100
706.382.185.384
(322.362.011.284)
1.174.751.371
3.141.609.643


0,02
0,35
43,50
40,57
39,40
72,48
(33,08)
0,12
0,32

SVTH: Trần Thị Thủy An
Trang | 20


Ph©n tÝch b¸o c¸o tµi chÝnh c«ng ty cæ phÇn dÖt may Hßa Thä

TÀI SẢN


số

Năm 2010
Số tiền (VND)

Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

2.


2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
4.Dự phòng giảm giá đầu tu tài chính
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
4.Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

229
230
250
252
258
259
260
261
269
270

GVHD: Th.s Hoµng ThÞ Kim Thoa

(1.393.045.577)
7.075.340.955
3.441.412.519
90.739.394
4.305.702.000
(955.028.875)
3.090.669.614
3.090.669.614
588.276.439.812


Năm 2011
Tỷ trọng
(%)
(0,24)
1,20
0,58
0,02
0,73
(0,16)
0,53
0,53
100,00

Số tiền (VND)
(1.633.666.834)
19.754.186.349
2.850.673.125
3.805.702.000
(955.028.875)
16.481.220.466
15.150.396.861
1.330.823.605
739.009.630.222

SVTH: Trần Thị Thủy An
Trang | 21

Năm 2012
Tỷ trọng

(%)
(0,22)
2,67
0,39
0,51
(0,13)
2,23
2,05
0,18
100,00

Số tiền
(VND)
(1.966.858.272)
10.145.606.714
12.004.750.949
8.500.000.000
4.405.702.000
(900.951.051)
16.583.352.294
15.392.615.384
1.190.736.910
974.561.217.107

Tỷ trọng
(%)
(0,20)
1,04
1,23
0,87

0,45
(0,09)
1,70
1,58
0,12
100,00


×