Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng phần i.word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.29 KB, 7 trang )

PHẦN II: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD
Câu 1: Văn bản soạn thảo trong Word thường có đuôi (phần mở rộng) là
a. xls
b. txt
c. doc
d. ppt
Câu 2: Trong Word, nếu muốn mở cửa sổ mới cho một văn bản mới, ta thực hiện như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Ctrl + O (hoặc vào menu File/ Open hoặc nháy chuột ở biểu tượng
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + N (hoặc vào menu File/ New hoặc nháy chuột ở biểu tượng

)
)

c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + W (hoặc vào menu File/ Close hoặc nháy chuột vào ô
ở góc trên bên phải
màn hình)
Câu 3: Trong Word, nếu muốn di chuyển nhanh con trỏ về đầu văn bản, ta có thể làm như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Ctrl + Home
b. Gõ phím Home
d. Gõ phím PgUp
Câu 4: Nếu muốn khối văn bản đã chọn (được đánh dấu bằng cách bôi đen) khi in các ký tự đều gạch dưới, ta
có thể làm như sau:
a. Bấm chuột vào Nút

trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + B

b. Bấm chuột vào Nút

trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + I

c. Bấm chuột vào Nút


trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + U
Câu 5: Nếu muốn khối văn bản đã chọn (được đánh dấu bằng cách bôi đen) khi in các ký tự đều nghiêng , ta có
thể làm như sau:
a. Bấm chuột vào Nút
b. Bấm chuột vào Nút

trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + B
trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + I

c. Bấm chuột vào Nút
trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + U
Câu 6: Nếu muốn khối văn bản đã chọn (được đánh dấu bằng cách bôi đen) khi in các ký tự đều đậm, ta có thể
làm như sau:
a. Bấm chuột vào Nút

trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + B

b. Bấm chuột vào Nút

trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + I

c. Bấm chuột vào Nút

trên thanh công cụ hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + U

Câu 7: Nếu trên thanh công cụ của màn hình Word không thấy hiển thị các ô cho biết tên phông chữ (Font), cỡ
chữ (Size), và các biểu tượng in đậm (B), in nghiêng (I), gạch dưới (U)… để phục hồi chúng trên thanh công cụ,
ta có thể thực hiện như sau:
a. Vào menu View, chọn Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng chữ có chữ Standard
b. Vào menu View, chọn Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng chữ có chữ

Formatting
c. Vào menu View, chọn Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng chữ có chữ Autotext
Câu 8: Muốn ghi một văn bản vừa được soạn thảo vào ổ cứng, ta có thể thực hiện thao tác nào trong các thao tác
sau đây:
Phương án
a

Bấm biểu tượng

Dùng Menu
File/ Open

b

File/ Save

c

File/ New

1


Câu 9: Để canh lề giữa ta phải thực hiện thao tác nào?
Phương án
a

Bấm biểu tượng

Gõ phím nóng

Ctrl + L

b

Ctrl + E

c

Ctrl + R

Câu 10: Tổ hợp phím Ctrl + A có thể dùng để:
a. Đóng văn bản đang soạn lại
b. Đánh dấu (bôi đen) khối toàn văn bản
c. Mở một văn bản có sẵn trên đĩa
Câu 11: Trong Word, phím Home có tác dụng:
a. Di chuyển con trỏ về đầu văn bản
b. Di chuyển con trỏ về đầu đoạn văn bản
c. Di chuyển con trỏ về đầu dòng văn bản
Câu 12: Trong Word, phím End có tác dụng:
a. Di chuyển con trỏ về cuối văn bản
b. Di chuyển con trỏ về cuối đoạn văn bản
c. Di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản
Câu 13: Để canh lề phải ta phải thực hiện thao tác nào?
Phương án
a

Bấm biểu tượng

Gõ phím nóng
Ctrl + L


b

Ctrl + E

c

Ctrl + R

Câu 14: Để canh lề trái ta phải thực hiện thao tác nào?
Phương án
a

Bấm biểu tượng

Gõ phím nóng
Ctrl + L

b

Ctrl + E

c

Ctrl + R

Câu 15: Khi soạn thảo Word, thấy những lằn đỏ dưới các ký tự khi gõ. Bạn lựa chọn thao tác nào trong menu
Tool để tháo bỏ các lằn đỏ này?
a. Tool/ Spelling and Grammar
b. Tool/ Options

c. Tool./ AutoCorrect Options
Câu 16: Bạn đã sao chép một văn bản và muốn dán nó vào một vị trí khác trong văn bản. Bạn sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây để dán văn bản?
a. Ctrl + C
b. Ctrl + V
c. Ctrl + A
d. Ctrl + X
Câu 17: Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:
a. Vẽ bảng biểu trong văn bản
b. Chèn ảnh vào trang văn bản
c. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt
d. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập
lại
Câu 18: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thực hiện thao tác nào?
a. Chọn lệnh Insert/ Index and Tables
b. Chọn lệnh Insert/ Symbol
c. Chọn lệnh Insert/ Break
d. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
Câu 19: Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn Format?
a. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
b. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
c. Khi muốn đổi phông chữ
d. Khi muốn cài đặt máy in

2


Câu 20: Bạn muốn khởi động Word để làm việc. Bạn sẽ kích đúp chuột vào biểu tượng nào?
a.
b.

c.
d.
Câu 21: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a. Ctrl + Z
b. Ctrl – X
c. Ctrl - V
d. Ctrl - Y
Câu 22: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a. Ctrl + A
b. Alt + A
c. Alt + F
d. Ctrl + F
Câu 23: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a. Table - Cells
b. Table - Merge Cells
c. Tools - Split Cells
d. Table - Split Cells
Câu 24: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp,
rồi chọn menu lệnh :
a. Table - Merge Cells
b. Tools - Split Cells
c. Tools - Merge Cells
d. Table - Split Cells
Câu 25: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a. Xóa tệp văn bản
b. Chèn kí hiệu đặc biệt
c. Lưu tệp văn bản vào đĩa
d. Tạo tệp văn bản mới
Câu 26: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a. View - Exit

b. Edit - Exit
c. Window - Exit
d. File - Exit
Câu 27: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a. Insert - Header and Footer
b. Tools - Header and Footer
c. View - Header and Footer
d. Format - Header and Footer
Câu 28: Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a. Microsoft Equation
b. Ogranization Art
c. Ogranization Chart
d. Word Art
Câu 29: Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị
đo :
a. Centimeters
b. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c. Đơn vị đo bắt buộc là Points
d. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Câu 30: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a. Tools - Insert Table
b. Insert - Insert Table
c. Format - Insert Table
d. Table - Insert Table
Câu 31: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a. Format - Drop Cap
b. Insert - Drop Cap
c. Edit - Drop Cap
d. View - Drop Cap
Câu 32: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện

a. File - Save
b. File - Save As
c. Window - Save
d. Window - Save As
Câu 33: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :
a. Portrait
b. Right
c. Left
d. Landscape
Câu 34: Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a. Edit - AutoCorrect Options...
b. Window - AutoCorrect Options...
c. View - AutoCorrect Options...
d. Tools - AutoCorrect Options...
Câu 35: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 36: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng
(Table) ta bấm phím:
a. ESC
b. Ctrl
c. CapsLock
d. Tab
Câu 37: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a. Insert - New
b. View - New
c. File - New
d. Edit – New

Câu 38: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :

3


a. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c. Nháy chuột vào từ cần chọn
d. Bấm phím Enter
Câu 39: Khi soạn thảo văn bản, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay
thế)
a. Ctrl + A
b. Ctrl + F
c. Ctrl + S
d. Ctrl + X
Câu 40: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
a. Insert
b. Tab
c. Del
d. CapsLock

Câu 41: Thành phần cơ sở trong văn bản là các
a. từ.
b. kí tự.
c. dòng.

d. trang.

Câu 42: Các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm “:”, dấu chấm phẩy “;”, dấu chấm than
“!”, dấu chấm hỏi “?”

A. phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.
C. phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
D. phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung.
Câu 43: Trong Microsoft Word, muốn chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
D. Shift + Home
Câu 44: Trong Microsoft Word, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.
D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.
Câu 45: Để tạo tệp văn bản mới trong Microsoft Word ta vào bảng chọn File và chọn lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Exit
Câu 46: Vì sao phải định dạng văn bản?
A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn tượng.
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất
[br]
Câu 47: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn File à Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng.

Câu 48:Trong Microsoft Word, để mở 1 tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
Câu 49: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím:
A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
Câu 50: Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu hiệu đó cho
biết:
A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang chọn của bộ gõ tiếng việt mà ta đang
cài đặt trên máy tính.
Câu 51: Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định
dạng.
Câu 52:Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ, màu chữ và kích thước của một cụm từ nào đó trong
văn bản, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.

4



D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó.
Câu 53: Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên quan đến việc hiệu chỉnh đoạn văn bản?
A. Insert
B. Edit
C. Format
D. Table
Câu 54: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D.Ctrl + T
Câu 55: Trong Microsoft Word, muốn định dạng màu chữ cho kí tự (nhóm kí tự) đang chọn, ta vào bảng
chọn Format và chọn lệnh
A. Paraghraph...
B. Font...
C. Bullets and Numbering...
D. Border and Shadding...
Câu 56: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn sang kiểu chữ in đậm?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + R
Câu 57: Trong Microsoft Word, muốn thụt lề trái cho đoạn văn bản đang chọn, ta:
A. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Paragraph…
B. Vào bảng chọn File à chọn lệnh Page Setup…
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Symbol…
D. Nháy chọn Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
Câu 58: Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta dùng phím (tổ hợp

phím) nào sau đây?
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + Shift + =
Câu 59: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:
A. Vào bảng chọn Table à Insert à Table...
B. Vào bảng chọn Table à Delete à Table
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Object...
D. Các ý trên đều sai.
Câu 59: Để xóa cột trong Table, ta vào bảng chọn Table àDelete và chọn lệnh:
A. Cells
B. Table
C. Row
D. Columns
Câu 60: Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu chuẩn, ta di
chuyển con trỏ chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và:
A. Vào bảng chọn Table à Sort...
B. Vào bảng chọn Data à Sort...
C. Vào bảng chọn Window à chọn Arrange All...
D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
Câu 61: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột đến ô cần
chia, vào bảng chọn Table và chọn lệnh:
A. Split Cells...
B. Merge Cells
C. Insert à chọn Rows Above
D. Insert à chọn Columns to the left
Câu 62: Trong Microsoft Word, để nhập các ô đang chọn trên Table thành 1 ô ta:
A. Vào bảng chọn Table à chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn à Delete.

C. Nhấn phím Delete.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 63: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp) đầu đoạn, ta
A. vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...
B. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...
C. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...
D. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
Câu 64: Khi ta nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word (biểu tượng này nằm tại góc trái của thanh
tiểu đề), điều gì sẽ xảy ra?
A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.
B. Đóng tệp văn bản hiện hành.
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.
[br]
Câu 65: Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:
A. Vào bảng chọn Format à Columns…

5


B. Vào bảng chọn Table à Insert à Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 66: Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...
Câu 67: Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn Insert à chọn
Symbol và:

A. Chọn ký tự cần chèn à Apply à Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn à Insert à Close.
C. Chọn ký tự cần chèn à Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn à Open.
Câu 68: Trong Microsoft Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Insert à Bullets à chọn kí tự ¿à Insert à Close.
B. Vào bảng chọn Insert à Picture à Clip Art à chọn kí tự à Insert à Close.
C. Vào bảng chọn Insert à Symbol à nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn à Close.
D. Các ý trên đều sai.
Câu 69: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang trong Microsoft Word?
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =
Câu 70: Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.
C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang (header) và
chân trang (footer).
D. Các ý trên đều đúng
Câu 71: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong bảng chọn:
A. Insert
B. Tools
C. Format
D. View
Câu 72: Muốn đánh số cho các trang văn bản trên Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Object...
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers... D. Vào bảng chọn View à Page Numbers...
Câu 73: Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản,

ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Edit à Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit à Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert à Symbols....
D. Vào bảng chọn Table à Convert à Table to text...
Câu 74: Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục
A. Page break à Ok.
B. Column break à Ok.
C. Text wrapping break à Ok.
D. Next page à Ok.
Câu 75: Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
D. Format...
Câu 76: Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh AutoCorrect
Options sau đó đánh dấu chọn mục:
A. Exceptions...
B. Correct Two Intial CApitals
C. Add
D. Replace text as you type
Câu 77: Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh Options
sau đó nhập mật mã cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):
A. Edit
B. Print
C. View
D. Security
Câu 78: Để sao chép định dạng của cụm từ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

6



A. (Copy)
B. (Paste)
C. (Format Painter) D. (Drawing)
Câu 79: Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên
phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp.
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp
Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.
D.Các ý trên đều đúng.
Câu 80: Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:
A. Vào bảng chọn Format à Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format à Page Setup...
C. Vào bảng chọn File à Page Setup...
D. Vào bảng chọn File à Version...
Câu 81: Muốn in toàn bộ văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn Edit à Print...
Câu 82: Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File à Print...
[br]
Câu 83: Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…

B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
[br]
Câu 84: Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và
gạch chân nét đôi?
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
D. Ctrl + Shift + I + B + D
Câu 85: Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn File à Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File File à Save
Câu 86: Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta
thực hiện như sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document à Cancel.
D. Các ý trên đều đúng

7



×