Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Cổ phần hóa các tập đoàn kinh tế nhà nước ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.91 KB, 95 trang )

y
o

c u -tr a c k

.c

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

ĐỖ VĂN LONG

CỔ PHẦN HÓA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ
NHÀ NƢỚC Ở VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

Hà Nội – 2015

.d o

m

o

w

w


w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O

W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w


PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

ĐỖ VĂN LONG

CỔ PHẦN HÓA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ
NHÀ NƢỚC Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 60 34 04 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. ĐINH VĂN TIẾN

XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ
HƢỚNG DẪN

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội - 2015

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C


lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e


N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er


F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập,
được thực hiện trong quá trình học tập và nghiên cứu. Các số liệu trong
luận văn là trung thực, có nguồn gốc cụ thể và rõ ràng. Nếu có sai sót tôi xin
chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.

HỌC VIÊN

Đỗ Văn Long

.d o

m


o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w


w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w


m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chƣơng trình cao học và viết luận văn này, tôi đã nhận
đƣ c sự hƣớng dẫn, gi p đ và g p


nhiệt tình của qu thầy cô Trƣ ng Đ i

học Kinh tế - Đ i học Qu c gia Hà Nội
Trƣớc hết, tôi xin ch n thành c m ơn đến qu thầy cô trƣ ng Đ i học
Kinh tế, đã tận tình hƣớng dẫn, gi p đ cho tôi trong qu trình học tập
Tôi xin gửi l i biết ơn s u sắc đến GS TS. Đinh Văn Tiến đã dành rất
nhiều th i gian và t m huyết hƣớng dẫn nghiên cứu và gi p tôi hoàn thành
luận văn t t nghiệp
Mặc dù tôi đã c nhiều c gắng nỗ lực, tìm tòi, nghiên cứu để hoàn thiện
luận văn, tuy nhiên không thể tr nh kh i những thiếu s t, rất mong nhận đƣ c
những đ ng g p tận tình của qu thầy cô và c c b n

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic


k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e


N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er


F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên luận văn: Cổ phần h a c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc ở Việt Nam
Tác giả: Đỗ Văn Long
Chuyên ngành: Qu n l kinh tế
Bảo vệ năm: 2015
Giáo viên hƣớng dẫn: GS TS Đinh Văn Tiến
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
- Mục đích: Thông qua việc nghiên cứu đề tài này để tìm ra phƣơng
hƣớng và đề xuất c c gi i ph p về th c đẩy tiến trình cổ phần h a trong qu
trình tái cơ cấu c c tập đoàn, tổng công ty nhà nƣớc trong b i c nh hội nhập
qu c tế
- Nhiệm vụ: Hệ th ng h a cơ sở l luận và thực tiễn về cổ phần h a,
t i cơ cấu Ph n tích, đ nh gi thực tr ng cổ phần h a trong qu trình t i cơ
cấu DNNN trọng t m là c c tập đoàn, tổng công ty nhà nƣớc Qua đ , đề
xuất phƣơng hƣớng, gi i ph p th c đẩy qu trình cổ phấn h a
Những đóng góp mới của luận văn:

- Cung cấp thêm những kiến thức l luận về cổ phần h a c c tập đoàn
kinh tế nhà nƣớc gắn với qu trình t i cơ cấu c c tập đoàn kinh tế n i chung,
góp phần n ng cao những nhận thức của xã hội đ i với qu trình cổ phần h a
c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc hiện nay.
- Đƣa ra những g i

cho c c nhà ho ch định chính s ch cũng nhƣ c c

nhà qu n l đ i với c c tập đoàn kinh tế về những gi i ph p th c đẩy qu
trình cổ phần hòa trong tiến trình t i cơ cấu c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc ở
Việt Nam trong b i c nh mới

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic


k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N


PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-


c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

.d o

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................... iii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................................ 4
1 1 T i cơ cấu cơ cấu và cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu c c tập đoàn kinh tế
nhà nƣớc.......................................................................................................................... 4
1.1.1 Tái cơ cấu tập đoàn kinh tế nhà nước ................................................................ 4
1.1.2 Vấn đề cổ phần hóa trong quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước........ 13
1.1.3. Kinh nghiệm về cải cách và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong nước
và quốc tế ...................................................................................................................... 19
1.2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu .................................................................... 24
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ......................... 27
2.1. Nguồn tài liệu và dữ liệu ...................................................................................... 27

2 2 Phƣơng ph p nghiên cứu ..................................................................................... 27
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu..................................................................... 27
2.2.2. Phương pháp phân tích – tổng hợp ................................................................. 28
2.2.3. Phương pháp thống kê mô tả ........................................................................... 29
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CỔ PHẦN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH TÁI CƠ
CẤU CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƢỚC Ở VIỆT NAM HIỆN NAY ... 30
3 1 Tổng quan về t i cơ cấu c c tập đoàn, tổng công ty nhà nƣớc.......................... 30
3.1.1 Tình hình hoạt động của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước..................... 30
3.1.2 Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước hiện nay .................................. 38
3 2 Thực tr ng cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu c c tập đoàn, tổng công ty nhà
nƣớc th i gian qua ....................................................................................................... 41

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k


to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD


!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k


.c


y
.c

.d o

3.2.1 Các văn bản pháp lý và chính sách liên quan đến cổ phần hóa trong quá trình
tái cơ cấu TĐKTNN ..................................................................................................... 41
3.2.2 Thực trạng cổ phấn hóa tại các tập đoàn kinh tế nhà nước........................... 44
3.2.3 Một số thành tựu của công tác cổ phần hóa các tập đoàn, tổng công ty trong
thời gian qua................................................................................................................. 50
3.2.4 Những hạn chế vướng mắc của tiến trình cổ phần hóa các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước ................................................................................................................... 51
3.2.5 Một số nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế vướng mắc của tiến trình cổ
phần hóa các tập đoàn, tổng công ty nhà nước ........................................................ 56
CHƢƠNG 4 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY NHANH TIẾN TRÌNH CỔ
PHẦN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH TÁI CƠ CẤU TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ
NƢỚC GIAI ĐOẠN 2015 – 2020............................................................................. 60
4 1 Dự b o tình hình kinh tế - xã hội trong nƣớc và qu c tế t c động đến qu trình
cổ phần h a, t i cơ cấu c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc trong th i gian tới ......... .60
4.1.1. Tình hình quốc tế ............................................................................................... 60
4.1.2 Tình hình trong nước ......................................................................................... 61
4.2 Phƣơng hƣớng, mục tiêu, quan điểm về t i cơ cấu c c tập đoàn kinh tế nhà
nƣớc .............................................................................................................................. 66
4.2.1 Quan điểm, mục tiêu của tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam ... 66
4.2.2 Mục tiêu của tiến trình cổ phần hóa trong quá trình tái cấu cơ cấu tập đoàn,
tổng công ty nhà nước đến hết năm 2015 định hướng 2020 ................................... 70

4 3 Gi i ph p th c đẩy cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu c c tập đoàn, tổng
công ty nhà nƣớc ở Việt Nam trong giai đo n 2015 – 2020.................................... 71
4.3.1. Về tư tưởng quan điểm cổ phần hóa – Nhận thức đúng đắn về cổ phần hóa và
quyết tâm thực hiện cổ phần hóa................................................................................ 71
4.3.2. Về môi trường pháp lí cho cổ phần hóa .......................................................... 71
4.3.3. Cổ phần hóa phải kết hợp với phát triển thị trường chứng khoán ............... 72

m

w

o

o

c u -tr a c k

w

w

.d o

C

lic

k

to


bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD


!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k


.c


y
.c

.d o

4.3.4. Hoàn thiện việc xác định giá trị doanh nghiệp khi tiến hành cổ phần hóa . 72
4.3.5. Giải quyết nợ của doanh nghiệp trước cổ phần hóa ..................................... 73
4.3.6. Hoàn thiện việc bán cổ phần ra bên ngoài ..................................................... 73
4.3.7. Nâng cao vai trò trách nhiệm của Người đứng đầu doanh nghiệp, Bộ, Ngành
chủ quản trong công tác cổ phần hóa........................................................................ 74
4 4 Kiến nghị, đề xuất x y dựng và ban hành Luật cổ phần h a doanh nghiệp nhà
nƣớc ............................................................................................................................... 74
4.4.1. Lý do đề xuất xây dựng Luật cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước ............ 74
4.4.2. Đối tượng điều chỉnh và nội dung cơ bản của Luật cổ phần hóa DNNN.... 76
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 82

m

w

o

o

c u -tr a c k


w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N


O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e


w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

STT

Nguyên nghĩa


1.

BVH

Tập đoàn b o việt

2.

CPH

Cổ phần h a

3.

CPHDNNN

Cổ phần h a doanh nghiệp nhà nƣớc

4.

DNNN

Doanh nghiệp nhà nƣớc

5.

EVN

Tập đoàn điện lực Việt Nam


6.

HUD

Tổng Đầu tƣ ph t triển nhà và đô thị

7.

KTV

Tập đoàn than, kho ng s n Việt Nam

8.

MIE

Tổng công ty m y và thiết bị công nghiệp

9.

MOBIFONE

Tổng công ty viễn thông Mobifone

10.

PVN

Tập đoàn dầu khí Việt Nam


11.

SONG DA

Tổng công ty Sông đà

12.

TCTNN

Tổng công ty nhà nƣớc

13.

TĐKTNN

Tập đoàn kinh tế nhà nƣớc

14.

VICEM

Tổng công ty Xi Măng Việt Nam

15.

VIETNAMAIRLINES Tổng công ty hàng không qu c gia Việt Nam

16.


VIETTEL

Tập đoàn viễn thông qu n đội

17.

VINACAFE

Tổng công ty cà phê Việt Nam

18.

VINALINES

Tổng công ty Hàng h i Việt Nam

i

.d o

m

o

w

w

w


.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W


!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w


PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

19.

VINAPACO

Tổng công ty giấy Việt Nam

20.

VINASHIN


Tổng công ty công nghiệp tàu thủy Việt Nam

21.

VINATE X

Tập đoàn dệt may Việt Nam

22.

VNCHEM

Tập đoàn h a chất Việt Nam

23.

VNPT

Tập đoàn bƣu chính viễn thông

24.

VNR

Tổng công ty đƣ ng sắt Việt Nam

25.

VRG


Tập đoàn cao su Việt Nam

ii

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu

to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er


O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o


c u -tr a c k

.c

DANH MỤC CÁC BẢNG
STT

Bảng

1

B ng 3 1

2

B ng 3 2

3

B ng 3 3

4

B ng 3 4

5

B ng 3.5


6

B ng 4 1

7

B ng 4 2

Nội dung

Cơ cấu s

hữu và đặc điểm ngành nghề kinh

doanh của c c TĐKTNN

Trang
27

cơ cấu tổ chức, quy mô v n điều lệ công ty mẹ
của c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc

28

Tỷ lệ đ ng g p vào GDP của c c thành phần
31

kinh tế (%)
S liệu đầu tƣ ra ngoài ngành của c c tập đoàn,
tổng công ty nhà nƣớc


32

Kết qu cổ phần h a t i một s tập đoàn, tổng
43

công ty nhà nƣớc
Dự b o t c độ tăng trƣởng kinh tế thế giới, khu
vực và qu c gia lớn giai đo n 2015- 2020

57

Dự b o t c độ tăng trƣởng d n s , GDP và CPI của
Việt Nam theo c c kịch b n đến năm 2020 (%)

60

Những t c động tích cực tiềm tàng của việc thực
8

B ng 4 3

hiện đầy đủ c c cam kết WTO và gia nhập TPP
đ i với c i c ch DNNN

iii

61

.d o


m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C


w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-


w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong b i c nh hội nhập kinh tế khu vực và thế giới diễn ra s u rộng, c c
doanh nghiệp đ i mặt với sự c nh tranh ngày càng kh c liệt của c c tập đoàn
kinh tế hùng m nh trên thế giới Việc x y dựng và ph t triển c c TĐKT Việt
Nam vừa b o đ m phù h p với xu thế ph t triển của kinh tế toàn cầu vừa cho
phép khai thác đƣ c những l i thế so s nh v n c của qu c gia, th c đẩy tăng
trƣởng kinh tế của đất nƣớc Nhận thức rõ vị trí, tầm quan trọng của c c tập
đoàn kinh tế, Đ i hội đ i biểu toàn qu c lần thứ X Đ ng cộng s n Việt Nam
nhấn m nh: th c đẩy việc hình thành một s tập đoàn kinh tế và tổng công ty
nhà nƣớc m nh, ho t động đa ngành, đa lĩnh vực, trong đ c ngành chính, c
nhiều chủ sở hữu, trong đ sở hữu nhà nƣớc chiếm chi ph i Th i gian qua,
bên c nh những doanh nghiệp làm ăn hiệu qu thì cũng c một s doanh
nghiệp làm ăn kém hiệu qu , nguy cơ n tăng cao, qu n trị còn ẩn chứa nhiều
yếu kém thậm chí một s tập đoàn kinh tế nhà nƣớc lớn đã ph i gi i thể t o
nhiều hệ lụy không chỉ về kinh tế mà còn c về xã hội
Trƣớc tình hình đ , để đổi mới n ng cao hiệu qu s n xuất, kinh doanh
của DNNN n i chung, Đ ng và Nhà nƣớc ta đã đề ra và tổ chức thực hiện một
cuộc c ch m ng toàn diện về t i cơ cấu DNNN với trọng t m là c c tập đoàn,
tổng công ty nhà nƣớc trong đ cổ phần h a là một trong những gi i ph p hữu
hiệu, trọng t m đƣ c ch trọng thực hiện Đ y là nội dung, yêu cầu của sự
ph t triển bền vững vừa là nhiệm vụ cấp b ch, chủ trƣơng c tầm chiến lƣ c
đặc biệt quan trọng trong giai đo n hiện nay Cổ phần h a c c TĐKTNN gắn
với qu trình t i cơ cấu DNNN ở đ y đƣ c nhìn nhận từ g c độ chủ trƣơng,
biện ph p của nhà nƣớc nằm trong tổng thể qu trình t i cơ cấu DNNN Th i
gian qua, tiến trình cổ phần h a DNNN đƣ c tiến hành và th c đẩy r t r o,

1

.d o


m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C


w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-


w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c


Nhà nƣớc đã ban hành nhiều chủ trƣơng, chính s ch đẩy m nh qu trình t i cơ
cấu DNNN với trọng t m là cổ phần h a đ t đƣ c nhiều kết qu tích cực Tuy
nhiên còn nhiều vấn đề tồn t i h n chế: T c độ CPH diễn ra chậm không đ t
kế ho ch đề ra Một s chủ trƣơng, chính s ch còn chƣa b m s t với thực tiễn
của từng tập đoàn
Để g p phần th c đẩy tiến trình cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu
TĐKTNN ở Việt Nam, không thể không nghiên cứu, đổi mới công t c cổ
phần h a của Nhà nƣớc đ i với c c TĐKT
Nhằm g p thêm

tƣởng trong việc hoàn thiện cơ chế cổ phần h a

TĐKTNN trong qu trình t i cơ cấu DNNN, t c gi lựa chọn đề tài ”Cổ phần
hóa các tập đoàn kinh tế nhà nƣớc ở Việt Nam” làm luận văn th c sỹ qu n
l kinh tế
Câu hỏi nghiên cứu của Luận văn: giải pháp nâng cao và thúc đẩy tiến
trình cổ phần hóa trong quá trình tái cơ cấu các tập đoàn kinh tế nhà nước ở
Việt Nam hiện nay?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
+ Mục đích:
Thông qua việc nghiên cứu đề tài này để tìm ra phƣơng hƣớng và đề xuất
c c gi i ph p về th c đẩy tiến trình cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu c c tập
đoàn, tổng công ty nhà nƣớc trong b i c nh hội nhập qu c tế
+ Nhiệm vụ:
- Hệ th ng h a cơ sở l luận và thực tiễn về cổ phần h a, t i cơ cấu
- Ph n tích, đ nh gi thực tr ng cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu
DNNN trọng t m là c c tập đoàn, tổng công ty nhà nƣớc
- Đề xuất phƣơng hƣớng, gi i ph p th c đẩy qu trình cổ phấn h a
trong qu trình t i cơ cấu c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc


2

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k

lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O

W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k


.c

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng: Thực tiễn cổ phần h a trong c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc
gắn với qu trình t i cơ cấu, bao gồm: cơ sở ph p l , chủ trƣơng, chính s ch
về cổ phần h a, t i cơ cấu…
- Phạm vi nghiên cứu: trên g c độ l thuyết về tập đoàn kinh tế, cổ phần
h a và t i cơ cấu song khi đi s u đ nh gi thực tr ng cổ phần h a trong qu trình
tài cơ cấu đ i với c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc ở Việt Nam, tập trung nghiên cứu
nguyên nh n t c động đến qu trình cổ phần h a và b i c nh mới đặt ra đ i với
c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc th i gian tới Việc nghiên cứu thực tế cổ phần h a
c c tập đoàn kinh tế nhà nƣớc đƣ c thực hiện từ năm 2010 đến năm 2014
Tuy nhiên, để c thể xem xét, đ nh gi một c ch toàn diện, luận văn c
kh o s t và nghiên cứu những vấn đề c liên quan, kinh nghiệm qu c tế trong
cổ phần h a, t i cơ cấu c c doanh nghiệp nhà nƣớc ở Trung Qu c từ đ c thể
xem xét, vận dụng c chọn lọc và phù h p với điều kiện Việt Nam
- Thời gian khảo sát thực trạng: Luận văn tập trung nghiên cứu ho t động
cổ phần h a trong qu trình t i cơ cấu c c tập đoàn, tổng công ty nhà nƣớc giai
đo n 2008 – 2014, phƣơng hƣớng và gi i ph p tính đến 2020 tầm nhìn 2030
4. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn c kết cấu gồm 4 chƣơng:
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN/ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH
NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CỔ PHẦN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH
TÁI CƠ CẤU CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƢỚC Ở VIỆT NAM
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY TIẾN TRÌNH CỔ
PHẦN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH TÁI CƠ CẤU TẬP ĐOÀN KINH TẾ
NHÀ NƢỚC GIAI ĐOẠN 2015 – 2020


3

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to

k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er


O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o


c u -tr a c k

.c

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH
NGHIÊN CỨU
1.1. Tái cơ cấu cơ cấu và cổ phần hóa trong quá trình tái cơ cấu các tập
đoàn kinh tế nhà nƣớc
1.1.1 Tái cơ cấu tập đoàn kinh tế nhà nước
1.1.1.1 Khái lược về tập đoàn kinh tế nhà nước
* Khái niệm về tập đoàn kinh tế nhà nước: Ở c c nƣớc T y Âu và Bắc
Mỹ khi n i đến tập đoàn kinh tế ngƣ i ta thƣ ng dùng đến cụm từ
"Consortium", "Cartel", "Trust", "Alliance" hay "Group" Ở c c nƣớc Ch u Á
nhƣ ở Nhật ngƣ i ta dùng từ "Zaibatsu" ở Hàn Qu c dùng từ "Cheabol" để
chỉ tập đoàn kinh tế
Tuy nhiên, nhiều vấn đề về TĐKT cho đến nay, c trên thế giới cũng nhƣ
ở Việt Nam chƣa đƣ c nghiên cứu gi i quyết một c ch trọn vẹn đƣ c công
luận thừa nhận trong đ c vấn đề kh i niệm về TĐKT Dƣới g c độ kh i
niệm, hiện c nhiều c c tiếp cận kh c nhau về TĐKT, song cho đến nay chƣa
đƣa ra đƣ c một kh i niệm c tính chuẩn tắc
Leff- một nhà kinh tế của Mỹ, năm 1978 đƣa ra quan niệm: "Tập đoàn
kinh tế là một tập h p c c công ty ho t động kinh doanh trên thị trƣ ng kh c
nhau dƣới sự kiểm so t về tài chính hoặc qu n trị chung, trong đ c c thành
viên của ch ng ràng buộc với nhau bằng c c m i quan hệ tin cậy lẫn nhau
trên cơ sở sắc tộc hoặc b i c nh thƣơng m i"
Hai nhà kinh tế học Powell và Smith Doestt thì cho rằng "Tập đoàn
kinh tế là hệ th ng c c công ty h p t c thƣ ng xuyên với nhau trong một
th i gian dài"
Một s nghiên cứu gần đ y của c c nhà kinh tế nhƣ: Frank, Myer,
Kojma, cho rằng TĐKT c thể dựa trên c c kiểu liên minh kh c nhau nhƣ:


4

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu
to

k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er


O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o


c u -tr a c k

.c

quan hệ ng n hàng, sự ph i h p chặt chẽ giữa c c ban gi m đ c, c c liên
minh về sở hữu, sự liên minh chia sẻ thông tin…
T m l i, dƣới g c độ kh i niệm c nhiều c ch tiếp cận kh c nhau về
TĐKT, chắt lọc những h t nh n h p l của c c c ch tiếp cận trên ch ng tôi
cho rằng: "Tập đoàn kinh tế là một tổ hợp gồm nhiều công ty có tư cách
pháp nhân độc lập, hoạt động trong một ngành hay những ngành khác
nhau trong phạm vi một nước hay nhiều nước, tự nguyện liên kết với nhau
theo những nguyên tắc và phương thức nhất định nhằm tăng cường khả năng
cạnh tranh trên thị trường và tối đa hóa lợi nhuận trong kinh doanh".
T i Việt Nam, theo Nghị định s 69/2014/NĐ-CP ngày 15/7/2014 của
Chính phủ về tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nƣớc: “Tập đoàn kinh tế
là nhóm công ty, gồm công ty mẹ, các doanh nghiệp thành viên và công ty
liên kết…” Nhƣ vậy TĐKTNN là kh i niệm chứa đựng yếu t tập đoàn kinh
tế và yếu t nhà nƣớc
*Đặc điểm của tập đoàn kinh tế nhà nước
Đặc điểm kh i qu t nhất so với c c mô hình kinh tế kh c, TĐKTNN c
những đặc điểm sau:
Một là, về mặt tổ chức TĐKTNN là một tổ h p c c công ty c tƣ c ch
ph p nh n độc lập liên kết với nhau một c ch tự nguyện c cùng mục tiêu
chung là t i đa h a l i nhuận
Hai là, m i liên kết của c c thành viên trong tập đoàn hết sức đa
d ng, c thể liên kết v n, công nghệ, liên kết trong c c ho t động s n xuất
kinh doanh…
Ba là, n i chung ph m vi ho t động của c c tập đoàn rất đa d ng,
không chỉ ho t động trong lĩnh vực kinh doanh chính mà còn c c c ho t
động kinh doanh kh c ở trong biên giới một qu c gia, trên ph m vi khu vực

và toàn cầu

5

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y
bu

to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er


O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o


c u -tr a c k

.c

Bốn là, hầu hết c c TĐKTNN c quy mô lớn về v n, lao động, doanh
thu và ho t động Một trong những yêu cầu khi hình thành c c TĐKT là tận
dụng t i đa l i thế về quy mô trong c nh tranh, do đ c quy mô lớn về v n,
lao động và doanh thu là một đòi h i kh ch quan khi hình thành.
Năm là, TĐKT NN thƣ ng c tổ chức đa d ng và đa sở hữu, trong đ
sở hữu nhà nƣớc chiếm cổ phần chi ph i Đặc điểm này thƣ ng phụ thuộc vào
lịch sử hình thành c c TĐKTNN ở mỗi nƣớc và quan điểm qu n l kinh tế
của mỗi nƣớc
Sáu là, về cơ b n c c TĐKTNN đƣ c tổ chức, qu n l theo thứ tự, thứ
bậc rõ ràng và đƣ c điều hành tập chung Tuy nhiên do lịch sử hình thành
TĐKT ở mỗi nƣớc mà đặc điểm này c một s ngo i lệ
Tuy nhiên tùy theo điều kiện kinh tế xã hội của mỗi qu c gia và mỗi
th i kỳ ph t triển kh c nhau mà c c TĐKTNN cũng mang những đặc điểm
khác nhau.
Lịch sử hình thành của c c TĐKT trên thế giới cũng rất đa d ng và
phong ph Song tựu trung c hai phƣơng thức hình thành:
- Phương thức truyền thống: Doanh nghiệp ph t triển một c ch tuần tự, tự
ph t triển, tự tích tụ, tập trung v n và đầu tƣ chi ph i c c doanh nghiệp kh c
hoặc biện ph p s p nhập, h p nhất, thôn tính mua cổ phần, g p v n vào c c
doanh nghiệp kh c để trở thành tập đoàn Ở phƣơng thức này hầu nhƣ không c
sự can thiệp trực tiếp của nhà nƣớc N i chung xu hƣớng hình thành tập đoàn
theo phƣơng thức truyền th ng đều bắt nguồn từ nguyên nh n s u xa là xu
hƣớng c nh tranh ngày càng gay gắt trên thị trƣ ng trong nƣớc và qu c tế
Phương thức thứ hai: dựa trên cơ sở một công ty nhà nƣớc c quy mô
rất lớn hoặc tổng công ty nhà nƣớc c m i quan hệ mật thiết bên trong và cơ

cấu tổ chức theo hƣớng tập đoàn Phƣơng thức hình thành này thƣ ng thấy ở
c c nƣớc c nền kinh tế chuyển đổi nhƣ Trung Qu c, Việt Nam

6

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y

bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC


er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y

o

c u -tr a c k

.c

* Vai trò, chức năng của tập đoàn kinh tế nhà nƣớc
Việc x c định vai trò của TĐKTNN cần đặt ra trong b i c nh mới của
nền kinh tế thị trƣ ng và hội nhập kinh tế qu c tế
Kinh tế thị trƣ ng theo C M c là một giai đo n ph t triển tất yếu của
lịch sử mà bất cứ nền kinh tế nào cũng ph i tr i qua để đ t tới nấc thang cao
hơn trên con đƣ ng ph t triển Việt nam cũng không ph i là ngo i lệ Kinh tế
thị trƣ ng bao hàm những yếu t chủ yếu và cơ b n, do đ việc xem xét vai
trò TĐKTNN hiện nay ở Việt Nam cần xem xét trên quan điểm đổi mới:
Thứ nhất, nhìn từ góc độ của chủ sở hữu, trên quan điểm, l i ích của
chủ sở hữu TĐKT n i chung, bất kể là chủ sở hữu TĐKT tƣ nh n hay
TĐKTNN, vai trò của TĐKTNN thể hiện ở hai điểm cơ b n sau:
- Một là, vai trò của TĐKTNN cũng nhƣ TĐKT n i chung trong nền
kinh tế thị trƣ ng là khai th c c c l i thế của nh m c c công ty hay tổ h p c c
công ty bao gồm l i thế kinh tế nh quy mô, l i thế kinh tế nh đa d ng h a,
l i thế độc quyền, l i thế chuyển gi Vì thế, vai trò của TĐKT n i chung là ở
việc tập trung c c nỗ lực trong việc tập h p, liên kết, t o lập nguồn lực để
khai th c chủ yếu đ i với hai lo i l i thế là l i thế kinh tế nh quy mô và l i
thế kinh tế nh đa d ng h a Ngoài ra, trong nền kinh tế thị trƣ ng lấy c nh
tranh làm động lực, TĐKT n i chung luôn c xu hƣớng tận dụng c c l i thế
kh c nhƣ l i thế độc quyền để tìm kiếm siêu l i nhuận (l i nhuận độc quyền),
l i thế từ việc chuyển gi … Đ y là c c l i thế đƣ c tận dụng cho mục đích tự
th n của TĐKT C c TĐKT hay nh m công ty khi tập h p l i đều c xu
hƣớng tận dụng c c l i thế này
TĐKT c vai trò này, về thực chất đ là TĐKT thể hiện vai trò của

mình trong kinh tế thị trƣ ng- thực hiện chức năng kinh doanh, sử dụng mọi
l i thế, trong đ c l i thế của TĐKT (l i thế kinh doanh nh qui mô, nh đa

7

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu

y

bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC


er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


y

o

c u -tr a c k

.c

d ng h a, l i thế độc quyền, l i thế chuyển gi …) để tìm kiếm l i nhuận,
kinh doanh vì l i nhuận
Vai trò này của TĐKT, dù là TĐKTNN hay TĐKT tƣ nh n, cần đƣ c
nhận diện rõ đƣ c ghi nhận và khuyến khích từ g c nhìn của chủ sở hữu trong
kinh tế thị trƣ ng, vì đ là b n chất và là chức năng của của TĐKT Tuy
nhiên, nhìn từ l i ích qu n l nhà nƣớc (nhằm điều tiết kinh tế, kiểm so t độc
quyền trong kinh doanh, ch ng chuyển gi …) thì không ph i mọi l i ích của
TĐKT đƣ c tận dụng từ c c l i thế của nh m c c công ty, từ độc quyền,
chuyển gi cũng đƣ c hoan nghênh mà thậm chí còn bị kiểm so t, điều chỉnh
- Hai là, vai trò của TĐKT n i chung là ho t động kinh doanh vì l i
nhuận, hƣớng vào mục tiêu kinh tế, đ m b o l i ích của chủ sở hữu và c c
bên có liên quan.
Vai trò này của TĐKT cũng xuất ph t từ l i ích của chủ sở hữu và c c
bên c liên quan Vai trò này phù h p với mục tiêu ph t triển kinh tế thị
trƣ ng và cũng là phục vụ cho mục tiêu ph t triển kinh tế thị trƣ ng N
không m u thuẫn và không t o ra c c c n trở đ i với thể chế kinh tế thị
trƣ ng nhƣ giai đo n vừa qua, khi vai trò của TCT nhà nƣớc trong kinh tế kế
ho ch h a tập trung đƣ c chuyển đổi thành vai trò của TĐKTNN trong kinh
tế thị trƣ ng
Một khi x c định vai trò hay chức năng của TĐKT là kinh doanh vì l i
nhuận, c TĐKT, chủ sở hữu của TĐKT và nhà nƣớc đều buộc ph i thay đổi
c ch tiếp cận đ i với c c ho t động của TĐKT TĐKT sẽ ph i tập trung c c
nỗ lực cho c nh tranh, năng lực c nh tranh của TĐKT sẽ c cơ hội tăng lên
C c ho t động phi kinh doanh ph i cắt gi m, Nhà nƣớc không còn tùy tiện sử

dụng cơ chế phi kinh doanh p dụng đổi với TĐKT, mà buộc chuyển từ cơ
chế giao nhiệm vụ sang p dụng cơ chế đấu thầu, đặt hàng đ i với c c ho t
động phi kinh doanh, ho t động công ích TĐKT tập trung vào ho t động kinh

8

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu


y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC


er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c



y
o

c u -tr a c k

.c

doanh vì l i nhuận sẽ gi p hƣớng vào l i ích của chủ sở hữu là hiệu qu kinh
tế- tức là, đ t kết qu cu i cùng (l i nhuận) t i đa hay mức tỷ suất l i nhuận
trên chi phí t i đa
Thứ hai, nhìn từ góc độ nhà nước quản lý nền kinh tế n i chung, sử
dụng c c doanh nghiệp, kể c TĐKTNN và TĐKT tƣ nh n cho mục tiêu ph t
triển nền kinh tế n i chung, thì vai trò của TĐKTNN thể hiện ở c c điểm sau:
- Một là, c c TĐKTNN ph t triển lành m nh, c hiệu qu (kể c TĐKT
tƣ nh n) đƣ c khuyến khích và hƣớng tới giữ vai trò là đầu tàu của nền kinh
tế, th c đẩy ph t triển và t o ra c c ngành kinh tế chủ lực, n ng cao sức m nh
kinh tế qu c gia, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, là lực lƣ ng quan trọng tiếp nhận,
ph t triển và p dụng tiến bộ khoa học và công nghệ vào s n xuất ở quy mô
lớn và ph m vi rộng.
Để hiện thực vai trò này của c c TĐKTNN ở nƣớc ta, c c TĐKTNN
cần t i cơ cấu và thực hiện c c điều kiện cho t i cơ cấu, trong đ cổ phần h a
là một gi i ph p quan trọng
- Hai là, TĐKT là công cụ hỗ tr cùng với công cụ chính s ch kh c của
Nhà nƣớc sử dụng trong b i c nh khắc phục c c thất b i của thị trƣ ng Tuy
nhiên, nhà nƣớc chỉ nên sử dụng c giới h n (về th i gian và mức độ) vai trò
này, sử dụng một c ch minh b ch, để thể chế h a, theo lộ trình gi m dần và
tiến tới lo i b cùng với qu trình ph t triển và hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trƣ ng
Do tính chất sở những của lo i doanh nghiệp này nên TĐKTNN cũng
nhƣ DNNN thƣ ng c vai trò là công cụ của nhà nƣớc, đƣ c nhà nƣớc sử

dụng để khắc phục c c thất b i của thị trƣ ng, nhƣ trong c c trƣ ng h p
khủng ho ng kinh tế, bất ổn kinh tế, thị trƣ ng chƣa ph t triển… thực tế hiện
nay, vai trò này thƣ ng bị l m dụng để p dụng đ i với TĐKTNN g y nên
tình tr ng méo m của thị trƣ ng, bất bình đẳng giữa DNNN và c c thành

9

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to

bu


y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!


XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c



y
o

c u -tr a c k

.c

phần kinh tế kh c Vì thế cần c lộ trình gi m dần, khi thể chế kinh tế thị
trƣ ng đã ph t triển, hoàn thiện thì vai trò này của TĐKTNN sẽ chấm dứt
1.1.1.2 Khái niệm tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước
T i cơ cấu doanh nghiệp là việc thiết lập l i tr ng th i c n bằng trong
nội bộ doanh nghiệp nhằm duy tri tính ổn định và t o cơ sở cho doanh nghiệp
phát triến trong những điều kiện, hoàn c nh luôn thay đ i N c thể là một
ho t động trong qu trình qu n l doanh nghiệp với mục đích là làm cho
doanh nghiệp ho t động hiệu qu hơn, từ đ thu đƣ c l i nhuận cao hơn
T i cơ cấu doanh nghiệp ph i đƣ c xem xét một c ch thƣ ng xuyên
nếu không, tình tr ng mất c n bằng của doanh nghiệp c thể x y ra bất cứ l c
nào Tình tr ng mất c n bằng này c thể sẽ dẫn đến hai kh năng Một là ho t
động cùa doanh nghiệp bị r i lo n, dẫn tới việc doanh nghiệp bị ph s n; hai
là doanh nghiệp vẫn tồn t i nhƣng ho t động chậm ch p, xơ cứng và thiếu sức
s ng tức là vẫn tồn t i nhƣng không thể ph t triển
Xét về cấp độ, thì t i cơ cấu doanh nghiệp bao gồm hai cấp độ là t i cơ
cấu gắn với thay đổi cơ cấu chủ sở hữu, bao gồm mua b n, s p nhập doanh
nghiệp và t i cơ cấu không gắn với thay đổi cơ cấu chủ sở hữu, bao gồm: t i
cơ cấu ho t động, t i cơ cấu thể chế, t i cơ cấu nguồn lực và t i cơ cấu tổ
chức bộ m y
Việc tiến hành t i cơ cấu DNNN đ ng vai trò quan trọng đ i với nền
kinh tế:
- Thứ nhất, t i cơ cấu doanh nghiệp g p phần n ng cao sức c nh tranh

của nền kinh tế. Gi p qu n l Nhà nƣớc đ i với c c doanh nghiệp trở nên đơn
gi n hơn
- Thứ hai, gi p doanh nghiệp n ng cao năng lực c nh tranh trên thị
trƣ ng; nâng cao hiệu qu ho t động của doanh nghiệp thông qua việc tinh
gi m bộ m y, gi m thiểu sự chồng chéo về cơ cấu tổ chức, nh n sự, hoàn

10

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to


bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!


XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c



y
o

c u -tr a c k

.c

thiện môi trƣ ng làm việc của doanh nghiệp; doanh nghiệp trở nên năng
động, c b n sắc văn h a riêng hấp dẫn hơn đ i với c c nhà đầu tƣ
1.1.1.3 Nội dung của tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước
- Phân loại, sắp xếp, sát nhập, hợp nhất, giải thể, phá sản các doanh
nghiệp làm ăn thua lỗ, kém hiệu quả, chuyển cơ quan quản lý.
Nhằm dọn dẹp với những doanh nghiệp Nhà nƣớc thành lập tràn lan,
ph n t n, thiếu nguồn lực lao động Nh m gi i ph p này đƣ c ch trọng
nhiều hơn ở giai đo n đầu, đem l i những t c động tức thì và hiện nay vẫn
tiếp tục đƣ c thực hiện Bằng việc gi i thể hàng lo t doanh nghiệp Nhà nƣớc
đã bị đƣa ra kh i danh s ch doanh nghiệp Nhà nƣớc, Nhà nƣớc không còn
ph i lo bao cấp, bù lỗ, cắt cử nh n lực qu n l 
Việc s t nhập, h p nhất, chuyển cơ quan qu n l (từ địa phƣơng về trung
ƣơng hoặc ngƣ c l i) làm gi m đƣ c s lƣ ng doanh nghiệp Nhà nƣớc, thay
bằng tổ chức mới, lãnh đ o mới, cũng gi m đƣ c phần nào đ lao động dôi dƣ
Tuy nhiên, cơ cấu l i theo c ch này chƣa gi i quyết đƣ c triệt để một s
vấn đề nhƣ tình hình tài chính xấu, n , lao động, và một s tồn động kh c
l i đƣ c chuyển sang cho doanh nghiệp hoặc tổ chức kh c Cơ cấu l i doanh
nghiệp bằng tuyên b ph s n là biện ph p phổ biến trong c c nền kinh tế thị
trƣ ng nhƣng l i kém ph biến ở Việt Nam do vƣớng mắc c c thủ tục ph p l
đặc biệt là đ i với c c DNNN S DNNN tuyên b ph s n rất ít, vì thế cơ
cấu l i DNNN bằng tuyên b ph s n c ít triển vọng trong ngắn h n

- Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
Cổ phần h a đã gi p chuyển từ doanh nghiệp Nhà nƣớc đơn sở hữu sang
hình thức doanh nghiệp đa sở hữu với mô hình, cơ cấu tổ chức qu n l , điều
hành năng động và hiệu qu hơn trong điều kiện kinh tế thị trƣ ng Đồng th i,
t o điều kiện ph p l và vật chất cho ngƣ i lao động trong doanh nghiệp n ng
cao vai trò làm chủ Đ y là hình thức cơ cấu l i doanh nghiệp Nhà nƣớc c
11

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to


bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD

!


XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c



y
o

c u -tr a c k

.c

nhiều tiến bộ, hiệu qu rõ rệt, thực sự đi vào chiều s u gồm cơ cấu l i sở hữu,
đầu tƣ, qu n l , kiểm so t, gi m s t, t o quyền tự chủ cho doanh nghiệp Nhà
nƣớc sau cơ cấu Đ y thực sự là hình thức cơ cấu l i doanh nghiệp Nhà nƣớc
phù h p với mô hình tăng trƣởng theo chiều s u
- Giao bán các doanh nghiệp Nhà nước thua lỗ, kém hiệu quả trong
những ngành, lĩnh vực mà Nhà nước không cần nắm giữ
Biện ph p này đƣ c thực hiện t o ra sự chuyển giao rõ ràng về sở hữu, trong
khi kho n và cho thuê chỉ là chuyển quyền qu n l , nên hiệu qu thấp và không
đƣ c hƣởng ứng tích cực Đ i tƣ ng giao b n là những doanh nghiệp Nhà nƣớc
thua lỗ và không cần giữ 100% v n hoặc không cổ phần h a đƣ c Trên thực tế
việc giao b n chỉ diễn ra ở c c địa phƣơng và chỉ giao b n những doanh nghiệp Nhà
nƣớc nh và thua lỗ Doanh nghiệp Nhà nƣớc là đ i tƣ ng giao b n đã thu hẹp dần
về s lƣ ng, gần đ y hầu nhƣ rất ít doanh nghiệp thực hiện hình thức này
- Chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Là việc chuyển toàn bộ c c doanh nghiệp mà Nhà nƣớc cần nắm giữ 100%
v n sang ho t động theo Luật doanh nghiệp; qua đ hoàn thành một bƣớc quan
trọng trong qu trình t o lập môi trƣ ng kinh doanh bình đẳng, th ng nhất giữa
c c lo i hình doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế Tuy nhiên, cơ chế
qu n trị doanh nghiệp của công ty tr ch nhiệm hữu h n một thành viên do Nhà
nƣớc làm chủ sở hữu chƣa c thay đổi nhiều so với trƣớc đ y
- Cơ cấu lại tài chính doanh nghiệp Nhà nước diễn ra dưới hình thức cơ

cấu lại nợ, tài sản, vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu, vốn kinh doanh
Những biện ph p này đã đƣ c tiến hành nhƣng thƣ ng với quy mô,
mức độ không lớn, không thƣ ng xuyên, c t c động tích cực ít nhiều kh c
nhau đến những doanh nghiệp cụ thể, còn đ i với chung khu vực doanh
nghiệp Nhà nƣớc thì không nhiều
- Chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con và
hình thành tập đoàn kinh tế
12

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C

lic

k

to


bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi
e

N

PD


!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k


.c


y
o

.c

Công ty mẹ - công ty con và tập đoàn kinh tế nhà nƣớc là hai hình thức
tổ chức kinh doanh c nhiều kh c biệt so với c c doanh nghiệp nhà nƣớc độc
lập Việc hình thành công ty mẹ - công ty con và tập đoàn kinh tế xuất ph t từ
nhu cầu sử dụng l i thế của kinh tế quy mô với sự cộng hƣởng của việc gia
tăng năng lực tài chính của chính những doanh nghiệp chủ ch t Đ i với tập
đoàn kinh tế nhà nƣớc, còn là

chí và chủ trƣơng gia tăng sức m nh của kinh

tế nhà nƣớc trong những lĩnh vực quan trọng, chủ ch t của nền kinh tế
1.1.2 Vấn đề cổ phần hóa trong quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà
nước
1.1.2.1 Khái quát về cổ phần hóa DNNN
+ Khái niệm: Cổ phần h a doanh nghiệp nhà nƣớc là gi i ph p đổi
mới DNNN đƣ c thực hiện bằng hình thức DNNN ph t hành cổ phần để b n
một tỷ lệ v n nhà nƣớc t i DNNN cho c c chủ đầu tƣ, nhằm chuyển đổi
DNNN từ doanh nghiệp một chủ sở hữu (sở hữu nhà nƣớc) thành doanh
nghiệp c nhiều chủ sở hữu ho t động dƣới hình thức công ty cổ phần
+ Mục tiêu của CPH: Chuyển đổi những doanh nghiệp mà Nhà nƣớc
không cần giữ 100% v n sang lo i hình doanh nghiệp c nhiều chủ sở hữu;
huy động v n của c c nhà đầu tƣ trong nƣớc và nƣớc ngoài để n ng cao năng
lực tài chính, đổi mới công nghệ, đổi mới phƣơng thức qu n l nhằm n ng

cao hiệu qu và sức c nh tranh của nền kinh tế
+ Yêu cầu của CPH: Đ m b o hài hòa l i ích của Nhà nƣớc, doanh
nghiệp, nhà đầu tƣ và ngƣ i lao động trong doanh nghiệp.Thực hiện công
/9

c u -tr a c k

khai, minh b ch theo nguyên tắc thị trƣ ng; khắc phục tình tr ng cổ phần hóa
"khép kín" trong nội bộ doanh nghiệp; gắn với sự phát triển thị trƣ ng v n, thị
trƣ ng chứng khoán.
Đặc điểm của cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nƣớc:
+ Dưới góc độ kinh tế: CPH DNNN là gi i ph p chuyển đổi sở hữu, đa

13

.d o

m

o

w

w

w

.d o

C


lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!

h a n g e Vi

e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC


er

F-

c u -tr a c k

.c


y
o

c u -tr a c k

.c

d ng h a sở hữu đ i với tài s n doanh nghiệp mà cụ thể hơn là t o nên những
chủ sở hữu thực sự đ i với tài s n đang thuộc sự qu n l của DNNN Sự thay
đổi về cơ cấu sở hữu trong CPH DNNN là tiền đề cho những thay đổi về cơ
chế qu n l , gi m s t, điều hành doanh nghiệp
+ Dưới góc độ pháp lý: CPH DNNN là việc thay đổi hình thức ph p
l của doanh nghiệp từ doanh nghiệp 100% v n nhà nƣớc chuyển thành công
ty cổ phần, hệ qu tất yếu của sự thay đổi này là sự thay thế cơ chế qu n l
nhà nƣớc đ i với DNNN; cơ chế qu n l , điều hành, gi m s t, nội t i của
doanh nghiệp theo Luật DNNN bằng c c cơ chế tƣơng ứng theo qui định của
Luật doanh nghiệp đ i với công ty cổ phần
1.1.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến tiến trình cổ phần hóa trong các tập đoàn
kinh tế nhà nước
Thứ nhất, c c nh n t bên ngoài chi ph i c thể kể đến gồm:
- Xu hƣớng toàn cầu h a, mở cửa hội nhập với kinh tế thế giới

Ngày nay toàn cầu ho , mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới là xu
hƣớng tất yếu của qu trình ph t triển kinh tế xã hội ở mọi qu c gia
Mở cửa, hội nhập vừa đặt ra nhiều cơ hội nhƣng cũng đặt ra không ít
kh khăn, đ i với qu trình đổi mới c c doanh nghiệp, TĐKTNN Cơ hội để
n ng cao năng lực c nh tranh, mở rộng thị trƣ ng, gia tăng năng lực s n
xuất…; học h i những kinh nghiệm qu b u và phù h p để c i c ch, đổi mới
năng lực qu n trị…Đồng th i mở cửa hội nhập, đặt ra th ch thức ph i đổi
mới, t i cơ cấu m nh mẽ c c TĐKTNN trong một thới gian ngắn Đ i với
Việt Nam khi đã trở thành thành viên của hầu hết c c thể chế kinh tế toàn
cầu nhƣ WTO, cộng đồng kinh tế ASEAN (sẽ hình thành vào cu i năm
2015)…; với việc k kết hàng lo t c c hiệp định kinh tế, thƣơng m i song
phƣơng và đa phƣơng, việc tham gia hiệp định đ i t c kinh tế xuyên th i
bình dƣơng (TPP) sẽ th c đẩy việc mở cửa hội nhập, kinh tế của Việt Nam

14

.d o

m

o

w

w

w

.d o


C

lic

k

to

bu

y
bu
to
k
lic
C

w

w

w

N

O
W

!


h a n g e Vi
e

N

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC


er

F-

c u -tr a c k

.c


×